Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kiem tra toan 7 k1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Môn Toán 7. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT HIỆP ĐỨC Người ra đề: Phạm Thành Tri Cấp độ. Vận dụng Tên Chủ đề (nội dung, chương) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ số của hai số, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hai góc đối đỉnh, các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường trung trực của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.. Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. TNKQ TL Nắm được công thức tính tích hai lũy thừa. TNKQ. TL. 1 0.5đ 5% Nắm được thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận. 1 0.5đ 5% Nắm được tính chất hai góc đối đỉnh 1 0.5đ 5%. Cấp độ cao. 1 0.5 đ 5% Nắm được tỉ số của hai số tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1 1.5 15%. Nắm được mối liên hệ giữa các góc khi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 3 1 10% Nắm được thế nào là đường trung trực 1 0.25 2,5% Nắm được tổng số đo ba góc trong một tam giác. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 2 0.75 7,5%. 2 2đ 20%. 4 1,5đ 1,5% 1 0,25đ 2,5% Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vào chứng minh hai tam giác bằng nhau. Biết suy ra các cạnh bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau 1 2đ 20% Biết vẽ đồ thị hàm số Biết kiểm tra xem một điểm có thuộc ĐTHS hay không. 1 1.5đ 15% Nắm được giá trị tuyệt đối, các phép toán và tính chất của nó trong tập hợp số hữu tỉ.. 3 2.75đ 27.5%. 1 1.5đ 15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 1đ 10%. 7 2,5 đ 25%. 2 1.5đ 15% 5 6.5 65%. 2 1.5đ 15% 14 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT HIỆP ĐỨC Họ và tên :…………………………………………. Lớp : /………. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012- 2013. Môn : Toán lớp 7 Thời gian : 90 phút( KKTGGĐ). Giám khảo ký. Nhận xét của giám khảo. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.5 điểm):. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ở các câu 1,2,3,4 : Caâu 1: 36.34.32 = ? A) 2748 B) 312 C) 348 D) 2712 Câu 2: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: A. k. B. -k. C. 2k. 1. D. k  MNP coù M̂ = 900; N̂ = 600 , goùc P coù soá ño laø: Caâu 3: a) 300 b) 600 c) 900 d) 1800 Câu 4: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 1330 B. 430 C. 470 D. 740 Câu 5: Phát biểu nào sau luôn đúng ? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc trong cùng phía thì bù nhau C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh Câu 6: Đánh dấu X vào cột Đ nếu câu dưới đây là đúng hoặc vào cột S nếu câu dưới đây là sai. Noäi dung A/ Neáu hai caïnh vaø moät goùc baát kyø cuûa tam giaùc naøy baèng hai cạnh và một góc bất kỳ của tam giác kia thì hai tam giác đó baèng nhau. B/ Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. C/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D/ Hai góc ở vị trí so le trong thì bằng nhau.. B/ TỰ LUẬN (6,5 đ). Ñ. S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 1: (1,5 ñ) 15 18 5 3    a) Thực hiện phép tính: 12 13 13 12 x. b) Tìm x bieát: 5 + =9 Baøi 2: (1,5 ñ) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x b) Điểm I(-4; 8) có thuộc đồ thị của hàm số y = -2x không? tại sao? Baøi 3: (1,5 ñ) Biết số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số đo các góc của tam giác đó ? (Biết tổng ba góc của một tam giác bằng 1800) Baøi 4: (2 ñ) Cho goùc xOy khaùc goùc beït, Goïi Ot laø phaân giaùc cuûa goùc xOy, Laáy ñieåm M trên tia Ot, đường thẳng qua M vuông góc với Ot cắt Ox và Oy lần lượt taïi A vaø B a) Chứng minh  OAM =  OBM b) Chứng minh OA = OB Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 7 I/ Traéc nghieäm: (3,5 ñ) Câu 1, 2, 3, 4, 5 chọn đúng mỗi câu 0,5 đ Caâu 1: B Caâu 2: D Caâu 3: A Caâu 4: C Caâu 5: C Caâu 6: (1 ñiểm) A - S ; B - Ñ ; C - Ñ ; D – S . đánh dấu chọn đúng mỗi ý 0,25 điểm II/ Tự luận: (6,5 điểm) Baøi 1: (1,5 ñ) a/ 15 18 5 3    12 13 13 12 15 3 18 5 (  )  (  ) 12 12 13 13 12 13   12 13 1  1 2. x. =9-5. = 4 x= 4. ( 0,25 ñiểm). =9 ( 0,25 ñiểm) ( 0,25 ñiểm) ( 0,25 ñiểm). 2. 1. O 1. A. 2. x y z Theo đề bài ta có: 2 = 3 = 5 và x + y + z = 1800 ( 0,25 điểm). -1. -2. Baøi 2: (1,5 ñiểm) a) Cho x = 1 thì y = -2, ta được điểm A(1;-1) thuộc đồ thị hàm số (0,25 ñiểm) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -2x (0,25 ñiểm) Vẽ đúng đồ thị (0,5 ñiểm) b) Thay x = -4 vào công thức y = -2x ta có y = -2.(-4) = 8 ( 0,25 ñiểm) Vậy điểm I(-4; 8) thuộc đồ thị của hàm số y = -2x (0,25 điểm) Baøi 3: (1,5 ñiểm) Gọi số đo của ba góc tam giác đã cho là x,y,z. -2 x. x. x. ( 0,25 ñiểm). y=. b/ 5 +. ( 0,25 ñiểm). y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau mở rộng ta có: x y z x  y  z 180 18 2 = 3 = 5 = 2  3  5 = 10. ( 0,5 ñiểm) Suy ra : x = 18.2 = 36 ; y = 18.3 = 54 ; z = 18.5 = 90 ( 0,5 ñiểm) Vậy số đo ba góc của tam giác đó là : 360 ; 540 ; 900 (0,25 điểm) Baøi 4: (2 ñiểm) C - Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng (0,5 điểm) 1 H 1 - Caâu a : (1 ñiểm) O 2 2 Xeùt hai tam giaùc vuoâng  OAM vaø  OBM ta coù: Ô1. D. x. A. M. = Ô2 ( Ot laø phaân giaùc cuûa goùc xOy) (0,75 ñiểm) B y OM laø caïnh chung Do đó:  OAM =  OBM (cạnh góc vuông, góc nhọn) (0,25 ñiểm) - Câu b: Vì  OAM =  OBM chứng minh trên nên OA = OB (hai cạnh tương ứng) (0.5 điểm). t.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×