Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HOC KY I TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 1013) Môn : Toán – Lớp 9 -Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề: Phan Đình Ẩn Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Căn thức. Vận dụng Nhận biết B11 – B12. Thông hiểu. B3a. 1,5. Tổng cộng. 3,5. B3b 0,5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Đường tròn .. Cấp độ cao. B13 2,0. Hàm số bậc nhất. Cấp độ thấp. B3c 0,75. B3a’. 1,75. B4c. 0,25 B4c-B4a. HV B4. 0,5. 0,5. 2,0. 3,0. 4,5. 1,0. 1,25 B4d 1,0. 3,5. 1,5. 10. Tổng cộng 1,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề). Bài 1(3,5 điểm) 1/ Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa: a) x. b). x 7. b). 1 21. 2/ Trục căn thức có mẫu: 2 a) 3. 3/ Rút gọn các biểu thức sau: a). 12 . 27  4 3. 2 b) 1  5  (2  5). Bài 3 ( 2,0 điểm) a) Trên hệ trục tọa độ Oxy, hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4. Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ được và trục hoành ( kết quả làm tròn đến phút ) b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4). c) Cho hàm số: y = ( m – 1 )x + m + 1 có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm m biết đường thẳng (d) tạo với trục hoành một góc 450. Bài 4( 4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; d là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Các tiếp tuyến tại B và C cắt tiếp tuyến d theo thứ tự ở D và E. a) Tính góc DOE. b) Chứng tỏ rằng: DE = BD + CE c) Chứng minh: DB.CE = R2.( R bán kính đường tròn tâm O) d) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C Bài Bài11. Câu a b. HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung x có nghĩa khi A 0 x  7 có nghĩa ⇔ x - 7. Điểm 0,50 0,50. 0 ⇔ x 7 1,00. a. 0,50. 2 2 3  3 3. b. 0,25. 1( 2  1). Bài12 = =. . . 2  1 ( 2  1) 0,25. 2 1. 1,00 Bài13. a. b Bài2. 0,25. = 2 3  3 3 4 3 = 3(2  3  4) 3 3 =. 1. = 1. 5  2. 0,50 0,25. 5. 0,50. 5  5  2  1. a. -Xác định được hai điểm thuộc đồ thị -Vẽ đúng đồ thị -Tính góc tạo bởi đường thẳng với trục hoành bằng 63026’. b. -Tìm được hệ số góc -Tìm được tung độ gốc - Xác định đúng hàm số cần tìm là: y = 2x + 2. c. -Lập luận suy ra a  0  m  1 - Tan 450 = 1  a = 1  m = 2. 1,50 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25 0,50. Bài4 Hình vẽ cho toàn bài. I. E. A D. 0,50. d B. O. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. 0,5 - Tia OD và tiaOE là tia phân giác hai góc kề bù AOB  và AOC  - Suy ra hai tia phân giác hai góc kề bù vuông góc với nhau DO  OE. 0,5. Hay DOE  900. 1,00 b. - Do DA=DB; AE=EC( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) - DE = DA + AE suy ra DE = DB + CE. 0,5 0,5 1,00. c. - Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông DOE và OA  DE. 0,5. Có: OA2= AD.AE. 0,5. - Suy ra được DB.CE = R2 1,00 d. - Chứng minh BDEC là hình thang - Gọi I là trung điểm DE suy ra I là tâm đường tròn ngọa tiếp tam giác DOE - Suy ra OI là đường trung bình hình thangBDEC - Suy ra OI  BC tại O và O  (I). Kết luận BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DOE. 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 4,50.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×