Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 6 HỌC KÌ I ( Thời gian làm bài 45 phút) BẢNG MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Đo chiều dai – đo thể tích – đo khối lượng Số điểm. Tỉ lệ% Lực – trọng lực – trọng lượng riêng và khối lượng riêng Số điểm. Tỉ lệ% Máy cơ đơn giản Số điểm. Tỉ lệ% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TNKQ 1. Thông hiểu TL. 0,5( 5%) 6. 3( 30%). TNKQ 1. 0,5( 5% ) 1. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1 1. 0,5( 5 %). 1. 0,5( 5% ). 1. 1. 1. 0,5( 5%). 0,5( 5 %) 2(1đ) ( 10%). 8(4đ) ( 40%). 3( 30% ). 2(1đ) ( 10%). 1(3đ) ( 10%). 1(1đ). Cộng 4. 4,5đ( 4 5%) 8. 4,5( 45 %) 2 1( 10 %) 14 10đ 100%. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 1: Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan A. 0,4m. B. 4cm. C. 0,4cm. D. 4dm. 2: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích? A. d = V.P. B. D = P.V. C. d = V.D. D. d = P/V 3: Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là A. 250N. B. 2500N. C. 25N. D. 2,5N. 4: Hai lực cân bằng là hai lực A. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. C. có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. D. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. 5: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm 3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm 3. Thể tích hòn sỏi là A. 200cm3. B. 95cm3. C. 305cm3. D. 105cm3. 6: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất? A. d = 10D. B. d = P.V. C. P = 10.m. D. d = V.D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7: Đơn vị trọng lượng là A. N.m2. B. N. C. N.m3 D. N.m. 8: Dụng cụ đo lực là A. Lực kế. B. Đồng hồ. C. Cân Robecvan. D. Thước. 9: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N. 10: Phương án nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ? A. 9 mét B. 6,5 lít. C. 4 kg. D. 10 gói. 11: Đơn vị khối lượng riêng là A. kg/m3 B. N/m. C. N/m3. D. kg/m2. 12: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ? A. Bình tràn. B. Lực kế. C. Đòn bẩy. D. Thước cuộn. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu13 (3,0 đ). Một cân Rôbecvan với hộp quả cân gồm 9 quả cân có khối lượng như hình vẽ: a. Độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo của chiếc cân này là bao nhiêu gam ? b. Muốn cân vật có khối lượng 143g thì phải dùng những quả cân nào trong hộp quả cân trên. . Câu 14 (1,0 đ). Khi sử dụng lực đo lực20g hút của Trái đất tác dụng lên một vật phải cầm 10g kế để 20g 100g 5g 1g 2g 2g 50g lực kế ở tư thế nào ? Tại sao ?. Câu Đáp án. 1 A. 2 D. 3 A. Đáp án của đề 4 5 6 7 C B A B. 8 A. 9 D. 10 C. 11 A. 12 C. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Gợi ý đáp án. Câu Câu 13 Câu 14. a. ĐCNN : 1g ; GHĐ : 210g b. Dùng các quả cân 01 quả loại100g ; 02 quả loại 20g ; 01 quả loại 2g và 01 gủa loại 1g. Cầm lực kế sao cho lò xo của lực kế ở tư thế theo phương thẳng đứng. Vì lực cần đo là trọng lực, có phương thẳng đứng.. Người thẩm định. Người ra đề Nguyễn Quốc Trị. Điểm 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>