Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2012 – 2013 Môn thi : TOÁN. Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) 3 1 x 9 A . x 3 x x 3 x với x > 0, x 9 1. Rút gọn biểu thức: 1 1 5. 10 5 2 5 2 2. Chứng minh rằng:. Bài 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (k - 1)x + n và 2 điểm A(0; 2) và B(-1; 0) 1. Tìm giá trị của k và n để : a) Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A và B. b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ) : y = x + 2 – k 2. Cho n = 2. Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB. Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx +m – 7 = 0 (1) với m là tham số 1. Giải phương trình với m = -1 2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 1 1 16 x x 1 2 3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức. Bài 4 . ( 3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau tại E. 1. Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK 2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân. 3. Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2. Bài 5 . ( 0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng:. a 1. 3. 3. 3. b 1 c 1 . 3 4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài 1. (2,0 điểm) Câu. Nội dung. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. A=. 1 ( x −33 √ x + √ x+3 ). x√−x9. 3 1 x 9 . x 3 x x ( x 3) 3 x+ 9+ x − 3 √ x ( √ x − 3)( √ x +3) A= √ . √ x (√ x −3)(√ x+ 3) √x ( x+ 9).( √ x − 3)( √ x +3) A= √ x ( √ x −3)( √ x +3) √ x x +9 A= x. 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. Biến đổi vế trái: 1 1 + ) √ 5 −2 √ 5+2 2 √5 =10 = √5 5−4. VT =√ 5 (. ¿ √5. √5+2+ √ 5 −2 ( √5 −2)( √ 5+2). 0,5 0,5. Bµi 2. (2,0 ®iÓm) C©u 1a. 1b. 2. Néi dung §êng th¼ng (d) ®i qua ®iÓm A(0; 2) ⇔ n = 2 Đường thẳng (d) đi qua điểm B (-1; 0) ⇔ 0 = (k -1) (-1) + n ⇔ 0 = - k + 1 +2 ⇔ k=3 Vậy với k = 3; n = 2 thì (d) đi qua hai diểm A và B Đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ) : y = x + 2 – k ¿ k −1=1 ⇔ 2 −k ≠ n ¿{ ¿ ¿ k =2 ⇔ n≠0 ¿{ ¿ ¿ k =2 Vậy với n ≠ 0 thì Đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ) ¿{ ¿. Với n = 2 phương trình của (d) là: y = (k - 1) x + 2 đường thẳng (d) cắt trục Ox ⇔ k - 1 ≠ 0 ⇔ k ≠ 1 Giao điểm của (d) với Ox là. 2 C( ; 0) 1 −k. §iÓm 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> các Δ OAB và OAC vuông tại O. y ( ). A(0;2). x 2 C(. 1-k. ; 0). B(-1; 0). O. 1. 2. 1 1 S OAC = OA . OC ; S OAB = OA . OB 2 2 ⇔ SOAC = 2SOAB OC = 2.OB ⇔ |x c|=2 .| x B| 2 =2 .|−1| ⇔ 1− k 2 =2 ⇔k =0 1−k ¿ 2 =−2 ⇔ k =2 ( thoả mãn) ⇔ 1−k ¿ ¿ ¿ ¿. | |. 0,25. Vậy với k = 0 hoặc k = 2 thì SOAC = 2SOAB Bài 3. ( 2,0 điểm) Câu 1. 2. 3. Nội dung Với m = -1 ta có pT: x + 2x -8 = 0 Δ ' = 12 - 1(-8) = 9 ⇒ x1 = - 1 + √ 9 = 2; x2 = -1 - √ 9 = -4 Vậy với m = - 1phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 2; x2= - 4 Δ ' = m2 - m + 7 1 2 27 m− ¿ + 2 4 ¿¿. 0,25 0,25 0,25 0,25. > 0 với mọi m. 0,25 0,25. Vậy pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m Vì pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m ¿ x 1 + x 2=2 m nên theo Viet ta có: x 1 x 2=m− 7 ¿{ ¿ 1 1 x1 + x2 16 ⇔ =16 x1 x2 Theo bài ra x1 x 2. KL: m = 8 Bµi 4 . ( 3,5 ®iÓm) C©u. Điểm. 2. Néi dung. 0,25. ⇔. 2m =16 m−7. ⇔. m=8. 0,25. §iÓm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> M. M. O. A. H. B. O. A. B. E. N. E N. T K. K. F. 1. 2. 3. H. C. C. h1 Ta cã ∠ AKE = 900 (….) vµ ∠ AHE = 90o ( v× MN AB) ⇒ ∠ AKE + ∠ AHE = 1800 ⇒ AHEK lµ tø gi¸c näi tiÕp Xét Δ CAE và Δ CHK có : ∠ C là góc chung ∠ CAE = ∠ CHK ( cùng chắn cung KE) ⇒ Δ CAE ∞ Δ CHK (gg) ta có NF AC; KB AC ⇒ NF // KB ⇒ ∠ MKB = ∠ KFN (1)( đồng vị) và ∠ BKN = ∠ KNF (2) (slt) mà MN AB ⇒ Cung MB = cung NB ⇒ ∠ KFN = ∠ KNF Từ 1,2,3 ⇒ ⇒ Δ NFK cân tại K Δ KEC vuông cân tại K Nếu KE = KC ⇒ 0 ⇒ ∠ KEC = 45 ⇒ ∠ ABK = 450 ⇒ Sđ cung AK = 900 ⇒ K là điểm chính giữa cung AB ⇒ KO AB mà MN AB nªn OK // MN. Kẻ đờng kính MT chøng minh KT = KN mà Δ MKT vuông tại K nên KM2 + KT2 = MT2 hay KM2 + KN2 = (2R)2 hay KM2 + KN2 = 4R2 Bài 5 . ( 0,5 điểm). h2 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 ∠ MKB = ∠ BKN (3). 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng:. a 1 Câu. 3. 3. Nội dung Đặt x = a - 1; y = b - 1; z = c - 1 Đ/K x -1 ; y - 1; z -1 ⇒ x+y+z=0 và VT = x3 + y3 +z3 = 3xyz. 3. b 1 c 1 . 3 4 Điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>