Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De4Da tu luyen mon toan vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>==============Hết==============.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA SỐ 04 Câu 1.  x 0 a / x  x  2 ( x  1)( x  2). § K :   x 1  P. . . 3x  3 x  3 ( x  1)( x  2). 3x  3 x  3  x  1 ( x  1)( x  2). . x 2. . . . .  .  x  2  x 1. x2 x1. x 1. x 1. ( x  1)( x  2). x1. .  x  1. x1. x2 x. .. 2x  3 x  2  x  4 ( x  1)( x  2). x 1 . t 1 2 1  t 1 t1  t 0  t  1 2  P    2 lµ béi cña (t  1)     t 2   t  1 1  t 3 . x x 3 x 2. ( x  1)( x  2). b / § Æt t  x (t 0; t 1)  P .  x 0  x 4   x 9. Câu 2: Gọi thời gian vòi I chảy một mình để đầy là: x (giờ) Gọi thời gian vòi II chảy một mình để đầy là:y (giờ) Năng suất của vòi I là: 1/x (phần bể) Năng suất của vòi II là: 1/y (phần bể) Năng suất của cả 2 vòi là: 2/3 (phần bể). 1 1 2   Ta có phương trình: x y 3 (1) Trong 15 phút(1/4 giờ) vòi I chảy được: 1/4x (phần bể) Trong 20phút(1/3 giờ) vòi II chảy được: 1/3x (phần bể) Theo đầu bài vòi I chảy trong 1/4 giờ, vòi II chảy trong 1/3 giờ được 1/5 bể nên ta có hệ phương trình:. 1 1 2 1    u  x y 3  x  .Coi :     1  1 1 v  1 y  4 x 3 y 5 . 2  u  v  3    1 u  1 v 1 3 5  4. 4  u 15  x 3, 75     y 2,5 v  2 5 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy vòi I chảy một mình trong 3 giờ 45 phút và vòi II chảy trong 2 giờ 30 phút thì đầy bể.. Câu 3: a) Khi m=-1 ta có (d):y=-x+1. Tọa độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm của hệ:. 1 2  y  x  4    y  x  1.  y  x  1   1 2 x  x  1  4.  y  x  1   2 x  4 x  4  0 .  . b) (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi phương trình sau có nghiệm duy nhất:. 1 2 x mx  2m  1  x 2  4mx  4(2m  1) 0 4  m 1  2 2 2   ' 4m  4(2 m  1) m  2 m  1 0    m 1  2 Câu 4. .  A1 2 2  2;3  2 2    A  2  2 2;3  2 2  2. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  AM  BM ( AB lµ §.KÝnh ) a) Ta cã :   OK / / MB  AM  KO  KAM can   AOM ABM ( Sole trong ) b) XÐt OMK vµ OIM cã : OMK OIM 900  OMK vµ OIM § ång d ¹ ng.   Gãc KOM chung OM OK    OI.OK OM 2  R2 const OI OM c) XÐt AKO vµ OEB cã : OA OB R  0  AKO OEB(g  c  g )  OK BE KAO EOB 90 KOA EBO(§ ång vÞ )  mµ OK / / MB(cm tr ª n) hay OK / / BE  OKEB chÝnh lµ hbh. d ) XÐt trong OKJ ta cã : OE  KJ ( Do KJ / / AB mµ OE  AB )   KM  OJ ( Do KM lµ tiÕp tuyÕn) OE  KM P   P lµ trùc tam OKJ  JP  KO(1) Ta xÐt KPE vµ OPM cã : KEP OMP 900   KPE OPM  PK PO  KE OM OB R KPE OPM (§§)  hay KPO can. Mµ do H lµ tam cña AOEK  PH lµ trung tuyÕn  PH  OK (2) Tõ (1) vµ (2)  H , P, J th¼ ng hµng Câu 5: Áp dụng BĐT Bunhiacopxkia ta có:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . 2. a b  b c  c a.   1 1 2. 2. 12.   a  b  b  c  c  a. 6(a  b  c ) 6 . a  b  b  c  c  a  6.. DÊu " " x ¶ y ta khi vµ chØ khi : a  b b  c c  a  a b c . 1 3. ……………….. Hết………………. Nguồn:. Hocmai.vn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×