Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.02 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN DINH DƯỠNG Độ tuổi: Mẫu giáo Định lượng: 10 xuất Mức tiền ăn: 12000đ/ 1 xuất/ 1 ngày Thực đơn + Bữa chính: - Thức ăn mặn: Cá sốt cà chua - Rau sào: củ, quả, giò xào thịt - Canh: Canh dưa cải nấu cá + Bữa phụ ( xế): Xôi vừng dừa I. Mục đích yêu cầu:...................... II. Chuẩn bị: - Đồ dùng, dụng cụ: - Thực phẩm: Thịt lợn, thịt gà, trứng gà,tôm, lạc rau củ quả,giò, hạt sen, bột sắn dây, gia vị…. - Công tác vệ sinh:Vệ sinh sạch sẽ trước khi chế biến III. Tính khẩu phần ăn: 3.1 - Các loại thực phẩm, lượng ghi sổ, lượng thực ăn, bình quân / 1 trẻ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Tên thực phẩm. Lượng ghi Lượng thực ăn Bình quân/ 1 sổ( Thô)g ( Tinh) trẻ (g) Cá trắm cỏ 500 325 50.0 Bột nêm 70 70 7.0 Dầu thảo mộc 80 80 8.0 Gừng tươi 50 45 5.0 Nước mắm 10 10 1.0 Đường kính 80 80 8.0 Gạo tẻ máy 900 882 90.0 Gạo nếp cái 500 493 50.0 Vừng 10 10 1.0 Cùi dừa non 20 3 2.0 Cà chua 100 95 10.0 Thì là 20 15 2.0 Hành lá 20 16 2.0 Cà rốt 100 85 10.0 Đậu cô ve 100 90 10.0 Dưa cải bẹ 300 285 30.0 Giò lụa 50 50 5.0 Thịt ba chỉ 400 392 40.0 3.2 - Tính lượng các chất dinh dưỡng của từng loại thực phẩm cung cấp: - Cá trắm cỏ: P = (500g x 65% x 17g) : 100% = 55g L= (500g x 65% x 2,6g) : 100% = 8g - Dầu thảo mộc:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> L = (80g x 99.7g) : 100% = 80g - Gừng tươi: G = (50g x 90g x 5.8g) :100% = 3g - Nước mắm P = (10g x 15g) : 100% = 2g - Đường kính: G = (80g x 99.3g) : 100% = 79g - Gạo tẻ máy: P = (900g x 98% x 7,9g) : 100% = 70g L = (900g x 98% x 1g) : 100% = 9g G = (900g x 98% x76,2g) : 100% = 672g - Gạo nếp cái: P = (500g x 98,5% x 8.6g) :100% = 42g L= (500g x 98.5% x 1.5g) : 100% = 7g G = (500g x 98,5% x 74.9g) : 100% = 369g - Vừng: P = (10g x 95% x 20.1g) :100% = 2g L = (10g x 95% x 46.4g) : 100% = 4g G = (10g x 17,6g x 95g) : 100% = 2g - Cùi dừa non: P = (20g x 16% x 3.5g) : 100% = 1g - Cà chua: P = (100g x 0.6g x 95%) : 100% = 1g G = (100g x 4.2g x 95%) : 100% = 4g - Hành lá: G = (20g x 4.3g x 80%) : 100% = 1g - Cà rốt: P = (100g x 1.5g x 85%) : 100% = 1g G = ( 100g x 85% x 8g) : 100% = 7g - Đậu cô ve: P = (100g x 90% x 5g) : 100% = 5g G = (100g x 90% x 13.3g) : 100% = 12g - Dưa cải bẹ: P = (300g x 1.8g x 95%) : 100% = 5g G = (300g x 2.8g x 95%) : 100% = 7g - Giò lụa: P = (50g x 21.5g) : 100% = 11g L = (50g x 5.5g) : 100% = 3g - Thịt ba chỉ: P = (400g x 16.5g x 98%) : 100% = 65g L = (400g x 21.5g x 98%) : 100% = 84g.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.3 - Bảng tổng hợp: TT Tên thực phẩm. Lượ ng thô (g) 1 Cá trắm cỏ 500 2 Bột nêm 70 .3 Dầu thảo mộc 80 4 Gừng tươi 50 5 Nước mắm 10 6 Đường kính 80 7 Gạo tẻ máy 900 8 Gạo nếp cái 500 9 Vừng 10 10 Cùi dừa non 20 11 Cà chua 100 12 Thì là 20 13 Hành lá 20 14 Cà rốt 100 15 Đậu cô ve 100 16 Dưa cải bẹ 300 17 Giò lụa 50 18 Thịt ba chỉ 400. Đơn giá(đ). Thành tiền(đ). 67000 50000 45000 30000 30000 20000 10000 23000 40000 30000 10000 20000 15000 13000 10000 10000 110000 90000. 33.500 3.500 3.600 1.500 300 1.600 9.000 11.500 400 600 1.000 400 300 1.300 1.000 3.000 5.500 36.000. Lượn BQ/ g 1 trẻ tinh( (g) g) 325 50.0 70 7.0 80 8.0 45 5.0 10 1.0 80 8.0 882 90.0 493 50.0 10 1.0 3 2.0 95 10.0 15 2.0 16 2.0 85 10.0 90 10.0 285 30.0 50 5.0 392 40.0. Thành phần định Năng lượng (g) lượng( Kcal) P 55. L 8 80. G 3. 2 70 42 2. 9 7 4. 1 1 5 5 11 65. 79 672 369 2 4 1 7 12 7. 3 84. 296 718 11 6 318 3.034 1.704 54 1 18 3 4 32 66 48 68 1.019. * Nhìn vào bảng tổng hợp ta có nhận xét sau: - Năng lượng do chất đạm cung cấp là: P= 25.8g x4 Kcal = 103.2 Kcal = 13.93% - Năng lượng do chất béo cung cấp là: L= 19.6g x9 Kcal =176.4 Kcal= 23.8% - Năng lượng do chất bột đường cung cấp là: G = 115.5g x 4Kcal = 462 Kcal = 62.3% 3.4 Bảng so sánh với nhu cầu năng lượng và các chất dinh dưỡng của trẻ ăn ở trường mầm non. TT. Tên thực phẩm. 1 2 3 4. Gạo Thịt.... Rau, củ quả.... Dầu thực vật. Nhu cầu cần đạt 130 - 150g. Số lượng thực ăn 130g. Đạt tỉ lê% 100 - 86,66%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. Cách tiến hành: * Chế biến bữa chính chiều Sơ chế - Làm sạch - Chế biến thực phẩm sống - Nấu chín - (Chế biến thực phẩm chín ) chia ăn * Sơ chế, làm sạch * Cách làm: 1. Cơm tẻ: - Gạo tẻ đem vo và đãi sạch sạn, để ráo nước - Đun sôi nước sau đó cho gạo vào đảo đều, đậy vung lại cho sôi đều, khi cạn đảo lại lần nữa * Thành phẩm: cơm chín vừa, dẻo có màu trắng 2. Cá sốt cà chua: - Hành, mùi, thì là rửa sạch, thái nhỏ, gừng rủa sạch giã nhỏ, vắt lấy nước. - Cá làm sạch vây, vẩy, ruột ..hấp chín, gỡ lấy thịt cá, ướp mắm muối, hành, gừng cho thơm. Cà chua rửa sạch, bỏ cuống, hạt, thái miếng nhỏ - Phi thơm hành mỡ, xào cà chua chín mềm, cho cá vào đảo nhẹ cho ngấm đều cà chua. Sau đó cho hành, thì là …nêm mắm muối vừa đủ * Thành phẩm: Cá sốt cà chua không lẫn xương, dậy mùi thơm ngon của hành, thì là, nước sốt sền sệt, có màu sắc hấp hẫn của cà chua. 3. Củ quả, giò xào thịt - Cà rốt gọt vỏ, rửa sạch thái hạt lựu, Đỗ nhặt xơ, rửa sạch thái hạt lựu, Giò thái hạt lựu, - Thịt lợn rửa sạch, băm hoặc say nhỏ, ướp mắm muối chừng 10 phút - Phi thơm hành mỡ cho thịt vào xào săn, sau đó cho cà rốt vào đảo đều, sau đó cho đỗvào xào gần chín cho giò váo xào đến khi chín, nêm gia vị vừa ăn * Thành phẩm: Món xào có mầu sắc hấp dẫn có màu nâu của thịt, có màu đỏ của cà rốt, có màu xanh của đỗ món ăn ngon hấp dẫn. 4. Canh dưa cải nấu cá - Cá làm sạch vây, vẩy, ruột lọc lấy thịt, ướp gia vị Cà chua rửa sạch, bỏ cuống, hạt, thái miếng nhỏ. Hành mùi nhặt bỏ dễ, rửa sạch thái nhỏ Phi thơm hành mỡ cho cá vào xào chín, dưa muối chua, rửa qua cho bớt chua vắt bỏ nước Phi thơn hành mỡ cho cà chua, dưa vào xào kĩ, đỏ nước vào đun sôi, sau đó cho cá đã xào vào đun sôi nhỏ lửa. Khi cá chín nhừ nêm mắm muối vừa ăn cho hành mùi. * Thành phẩm: Dưa chín nhừ, cá chín mềm, vị hơi chua, vừ ăn, ngon ngọt không sót xương. 5. Xôi vừng dừa: V. Nhận xét chung:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Khẩu phần ăn của trẻ đã cân đối, hợp lý - Trẻ ăn ngon miệng, hết xuất - Khẩu phần đã đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cho trẻ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN DINH DƯỠNG Độ tuổi:. Mẫu giáo. Định lượng:. 10 xuất/ ngày. Mức tiền ăn:. 12.000/ xuất/ ngày. Người thực hiện: Vũ Thị Phúc Đơn vị:. Trường Mầm non Hoàng Nông - Đại Từ - Thái Nguyên. Ngày thực hiện:. 30/ 11/ 2011. THỰC ĐƠN *Bữa chính trưa : - Thức ăn mặn: Cá sốt cà chua. - Rau xào:. Cà rốt, đỗ côve, giò xào thịt .. - Canh:. Canh dưa cải nấu cá. *Bữa chính chiều : - Xôi vừng dừa. I. Mục đích yêu cầu - Cân đối khẩu phần ăn cho trẻ đủ 4 nhóm chất, chế biến theo bếp 1 chiều - Cơm dẻo, thức ăn vừa hợp khẩu vị, giúp trẻ ăn ngon miệng góp phần giảm tỉ lệ suy dinh duỡng - Cung cấp cho trẻ một số kiến thức về dinh dưỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm - Tạo thói quen cho trẻ ăn đủ các loại thực phẩm, trẻ thích đến trường để học tập và thưởng thức các món ăn ngon. II. Chuẩn bị 2.1 Đồ dùng dụng cụ - Bếp ga, xoong nồi, bát, thìa, đĩa, xô, chậu, rổ, giá, dao thớt, khăn lau, khăn trải bàn, nồi cơm điện… 2.2 Khâu vệ sinh - Cô nuôi tư thế gọn gàng, sạch sẽ, móng tay cắt ngắn rửa sạch và lau khô, có đầy đủ găng tay, túi bóng, tạp dề..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Thực hiện tốt vệ sinh nhiệm vụ nhà bếp - Vệ sinh ATTP, vệ sinh nhà bếp - Đảm bảo tuyệt đối vệ sinh trong suốt quá trình thực hiện - Dụng cụ đựng thức ăn chín và bát thìa được tráng nước sôi trước khi dùng. 2.3 Chuẩn bị về thưc phẩm - Cá trắm cỏ:. 500 gam. - Bột nêm:. 70 gam. - Dầu thảo mộc:. 80 gam. - Gừng tươi:. 50 gam. - Nước mắm:. 10 gam. - Đường kính:. 80 gam. - Gạo tẻ máy:. 900 gam. - Gạo nếp cái:. 500 gam. - Vừng:. 10 gam. - Cùi dừa non:. 20 gam. - Cà chua:. 100 gam. - Thì là:. 20 gam. - Hành lá:. 20 gam. - Cà rốt:. 100 gam. - Đậu cô ve:. 100 gam. - Dưa cải bẹ:. 300 gam. - Giò lụa:. 50 gam. - Thịt ba chỉ:. 400 gam.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Tính khẩu phần ăn 3.1. Các loại thực phẩm cho 10 xuất/ ngày = 120.000d STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Tên thực phẩm Cá trắm cỏ Bột nêm Dầu thảo mộc Gừng tươi Nước mắm Đường kính Gạo tẻ máy Gạo nếp cái Vừng Cùi dừa non Cà chua Thì là Hành lá Cà rốt Đậu côve Dưa cải bẹ Giog lụa Thịt ba chỉ Chi phí khác. Lượng ghi sổ (thô) (g). Đơn giá(đ). Thành tiền(đ). 500 70 80 50 10 80 900 500 10 20 100 20 20 100 100 300 50 400. 67.000 50.000 45.000 30.000 30.000 20.000 10.000 23.000 40.000 30.000 10.000 20.000 15.000 13.000 10.000 10000 110.000 90.000. 33.500 3.500 3.600 1.500 300 1.600 9.000 11.500 400 600 1.000 400 300 1.300 1.000 3.000 5.500 36.000 6.000. Lượng thực ăn (tinh) (g) 325 70 80 45 10 80 882 493 10 3 95 15 16 85 90 228 50 392. 3.2. Bảng kết quả thiết lập dưỡng chất:. * Nhìn vào kết quả bảng thiết lập dưỡng chất ta có nhận xét sau: - Năng lượng do chất đạm cung cấp P = 258g x 4 Kcal = 1032 Kcal = 13.94% - Năng lượng do chất béo cung cấp L =196g x 9 kcal = 1764 Kcal = 23.77% - Năng lượng do chất bột đường cung cấp. Bình quân 1 trẻ 50.0 7.0 8.0 5.0 1.0 8.0 90.0 50.0 1.0 2.0 10.0 2.0 2.0 10.0 10.0 30.0 5.0 40.0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> G = 1155g x 4 Kcal = 4620 Kcal =62.3% - Khẩu phần ăn của trẻ đạt: 740.01Kcal - So với nhu cầu tối thiểu đạt: 740.01Kcal / 735Kcal = 100.68% - So với nhu cầu tối đa đạt: 740.01Kcal / 882Kcal = 90.03% IV. Cách tiến hành Sơ chế làm sạch thực phẩm sống. Chế biến thực phẩm sống. Nấu chín. Chia thức ăn chín. 1. Cá sốt cà chua * Sơ chế - Hành mùi, thì là rửa sạch, thái nhỏ, gừng rửa sạch, giã nhỏ, vắt lấy nước. - Cá sạch vây, vẩy, bỏ ruột…,hấp chín, gỡ lấy thịt cá, ướp mắm muối, hành, gừng cho thơm - Cà chua hấp chín bỏ vỏ và hạt, thái nhỏ Cách làm - Phi thơm hành mỡ, cho cà chua vào vào xào cho chín mềm, cho cá vào đảo nhẹ cho ngấm đều cà chua - Đun sôi nước luộc cá rồi cho thịt cá vào. Sau đó cho hành, thì là….nêm mắm muối vừa đủ. * Thành Phẩm: - Cá sốt cà chua không lẫn xương, dậy mùi thơm ngon của hành, thì là, nước sốt sền sệt, có màu sắc haaprs dẫn của cà chua. 2. Cà rốt, đậu coove, giò xào thịt. - Cà rốt gọt vỏ, rửa sạch, thái nhỏ. - Đậu côve nhặt xơ, rửa sạch, thái nhỏ - Giò thái nhỏ hạt lựu *Cách làm - Phi thơm hành mỡ, cho chút thịt nạc đảo săn, cho cà rốt, đỗ côve, giò lụa, vào đảo đều cho mềm, nêm mắm muối vừa ăn bắc xuống cho hành lá đã thái nhỏ * Thành Phẩm: - Cà rốt, đậu côve, giò xào thịt có vị thơm ngon màu sắc hấp dẫn 3. Canh dưa cải nấu cá: * Sơ chế - Cá sạch vây, vẩy, bỏ ruột…,hấp chín, gỡ lấy thịt cá, ướp mắm muối, hành, gừng cho thơm - Cà chua hấp chín bỏ vỏ và hạt, thái nhỏ * Cách làm: - Phi thơm hành mỡ, cho cá vào xào chín, đơm ra bát - Phi thơm hành mỡ, cho cà chua, dưa vào xào kĩ, đỏ nước lọc cá vào, đun sôi. Sau đó cho cá đã xào vào, đun sôi nhỏ lửa Khi cá chín nhừ, nêm mắm muối vừa ăn, cho hành mùi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Thành phẩm: - Canh dưa chín nhừ, cá chín mềm, vị hơi chua, vừa ăn, ngọt và ngon, không sót xương.. 4. Xôi vừng dừa * Sơ chế: - Nếp vo sạch, ngâm nước 2 giờ, vớt ra rổ, để ráo. Rắc 1 ít muối lên xóc đều rồi hấp chín, - Dừa nạo lạng, vừng rang chín vàng. * Cách làm: - Chín lần thứ nhất, rắc dừa nạo lên trộn đều vào xôi, bớt lại một ít. Cho xôi vào đồ tiếp lần thứ 2. Lần này đồ khoảng 15 phút thôi là được. Lúc đang nóng, rót lên xôi khoảng 2 thìa phở dầu ăn. Rải đường cát lên luôn và đảo nhẹ nhàng cho xôi thấm mỡ và tan đường. Đến lúc tan hết đường thì rắc vừng lên, rắc hết vừng, nhẹ tay trộn cho bám đều vừng vào xôi là được. cẩn thận, khéo không nát xôi. đơm xôi ra đĩa, rắc đám dừa nạo bớt lại lúc nãy lên là ngon. -Thưởng thức: Múc ra đĩa, . * Thành phẩm: - Xôi có màu vàng rơm của vừng, dừa, trắng , bùi thơm, ngọt nhẹ, dẻo, béo.. V. Nhận xét chung * Ưu điểm: - Khẩu phần ăn của trẻ đã cân đối hợp lý giữa các chất P, L, G. - Với khẩu phần này trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất, khẩu phần của trẻ đảm bảo đủ dinh dưỡng cho trẻ theo yêu cầu tối thiểu. - Với mức tiền ăn là 12000 đồng /1trẻ /1ngày và với giá cả thị trường tại khu vực chúng tôi hiện nay tương đối tốt, trẻ đủ năng lượng để hoạt động và phát triển. * Tồn tại: - Mức tiền ăn của trẻ còn thấp nên chưa có hoa quả chín bổ xung vào bữa ăn cho trẻ thường xuyên hàng ngày - Thành phần dinh dưỡng của trẻ mới đạt ở mức tối thiểu chưa đạt được mức tối đa. * Hướng khắc phục - Cần làm tốt công tác tuyên truyền hơn nữa để khẩu phần ăn của trẻ đạt được ở mức tối đa - Tìm hiểu thêm tài liệu để cân đối và chế biến hợp lý các loại thực phẩm. - Tiếp tục duy trì đảm bảo VSATTP cho trẻ.. THỰC ĐƠN 1 TUẦN CHO TRẺ. Thứ/ tuần. Bữa chính trưa. Bữa chính chiều.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hai. -. Đậu nhồi thịt hấp. - Rau thập cẩm xào thịt. - Cháo thịt đỗ xanh. - Canh bí đỏ nấu xương Ba. - Thịt rim tôm lạc - Su su, cà rốt xào thịt. - Mì thịt rau. - Canh rau cait nấu ngao Tư. - Trứng cuốn thịt - Su hào xào thịt. - Xôi gấc. - Canh cải cúc nấu tôm Năm. -. Thịt gà om nấm rơm. - Giá đỗ xào thịt. - Bún gà. - Canh bí xanh nấu xương Sáu. - Cá sốt cà chua - Củ, quả, giò xào thịt. - Cháo thập cẩm. - Canh dưa cải nấu cá. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG NÔNG ***************************************. GIÁO ÁN DINH DƯỠNG THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>