Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.78 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổng hợp kiến thức THPT. Lớp 10. VẬT LÍ. gi. an. gn. b@. m. ai. l.c. om. 1. Động học chất điểm: • Trọng lực: P = m.g • PT chuyển động: Gia tốc trọng trường của thiên thể: G.M r = r(t) g= ( R + h) 2 • Vận tốc: Đơn vị SI: m/s MM' s • Lực đàn hồi của lò xo: F= k .∆l = v = • Lực ma sát (định luật Húc): Fms = µ .N ∆t ∆t • Lực đẩy Ácsimet: FA = ρ .V .g • Gia tốc tổng quát: Đơn vị SI: m/s2 ∆v a= 3. Tĩnh học vật rắn: ∆t • Mômen lực: M = F .d • Chuyển động thẳng đều: a = 0 • Lực song song cùng chiều: | v |= const d F1 OO1 F12 = F1 + F2 ; 1 = = s = v.t d 2 F2 OO 2 PT: = x x0 + vt • Lực song song ngược chiều: d F2 OO1 • Chuyển động thẳng biến đổi đều / Rơi tự do: F12 = | F1 − F2 |; 1 = − v − v0 d 2 F1 OO 2 a= 4. Các định luật bảo toàn: t • Động lượng: Đơn vị SI: kg.m/s v= v0 + at = P mv 1 = s v0t + at 2 n 2 Pn = ∑ Pi v 2 − v0 2 = 2as i =1 Đối với hệ cô lập: | Pcl |= const 1 2 PT: x = x0 + v0t + at 2 • Công / Công suất: • Chuyển động tròn đều / Chuyển động = A F= .s F .s.cos( F , s ) quay: A P= = F .v ∆ϕ = ω ∆ϕ ωt ;= t ∆t • Động năng: v 1 ω= Wd = mv 2 R 2 v2 2 W − W A12 d2 d1 = = aht ω= .R R • Thế năng: Wt1 − Wt2 = A12 2π R 2π 1 = = T = ; f Trọng trường: Wt = m.g .h v T ω 1 • Chuyển động ném ngang, ném xiên: Đàn hồi: W = k .∆l 2 t 2 Dùng phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. • Cơ năng: W= Wt + Wd Hệ cô lập hoặc chỉ có lực thế: 2. Động lực học chất điểm: W = const • 3 định luật Newton: W2 − W1 = Akhông thê' Định luật II Newton: F = ma • Con lắc đơn: • Lực hấp dẫn: v 2.g .l (cos α − cos α 0 ) = m .m Fhd= G ⋅ 1 2 2 T mg .(3cos α − 2 cos α 0 ) = r • Va chạm mềm: m2 = G 6, 67.10−11 N ⋅ 2 m1 kg = v' ⋅ v0 m1 + m2. Nguyễn Bằng Giang – THPT Kim Liên, Hà Nội.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng hợp kiến thức THPT. Va chạm đàn hồi xuyên tâm: (m − m2 ).v1 + 2m2 .v2 v1 ' = 1 m1 + m2 v2 ' =. PT trạng thái khí lí tưởng: p1.V1 p2 .V2 pV = ⇒ = const T1 T2 T • Phương trình Claperon – Mendeleep: = pV nRT = ; p n0 k BT •. (m2 − m1 ).v2 + 2m1.v1 m1 + m2. J R ≈ 8,31 mol.K . 5. Cơ học chất lưu: • Áp suất: Đơn vị SI: Pa hay N/m F p= s Áp suất thủy tĩnh: = p p0 + ρ .g .h s F • Nguyên lí Pascal: 1 = 1 s2 F2 • Định luật Bernoulli ; sự chảy ổn định: v1 s2 = v2 s1. 7. Chất rắn, chất lỏng – Sự chuyển thể: a. Chất rắn: • Biến dạng kéo nén: ∆l = | l − l0 |. •. A = s.v. s ⇒ F =k .∆l ∆l Sự nở dài: l = l0 [1 + α (t − t0 ) ] k =E ⋅. ai. •. m. •. b@. 6. Chất khí: • Đại cương về chất khí • Thuyết động học phân tử chất khí: N n= NA. l.c. 1 Biểu thức định luật: p + ρ v 2 = const 2. N V • Định luật Boyle – Mariotte: Biến đổi đẳng nhiệt p1 V2 = ⇒ p.V =const p2 V1 • Định luật Charles: - Biến đổi đẳng tích p p0 .(1 + γ t ) =. gi. an. gn. N= n= o 0. p0 ⋅T 273 p1 T1 p = ⇒ = const p2 T2 T - Nhiệt độ tuyệt đối: t ≥ 273o C - Nhiệt giai Kenvin (Kí hiệu T=n (K)): 0 K = 273O C Định luật Gay Lusac: Biến đổi đẳng áp V1 T1 V = ⇒ = const V2 T2 T p =. •. ∆l F = ;σ l0 s Biến dạng đàn hồi – Định luật Húc: ε ∼σ ⇔σ = E.ε. = ε. om. •. Lớp 10. Nguyễn Bằng Giang – THPT Kim Liên, Hà Nội. Sự nở khối: V = V0 [1 + β (t − t0 ) ]. β = 3α. b. Chất lỏng: • Đại cương về chất lỏng • Căng bề mặt: F = σ .l 4σ • Mao dẫn: h = ρ gd • Sự chuyển thể • Sự nóng chảy – đông đặc: Q = λ.m • Sự hóa hơi – ngưng tụ: Q = L.m a • Độ ẩm không khí: f= ⋅100% A 8. Cơ sở của nhiệt động lực học: • Nguyên lí I: u = ∑ Wd + ∑ Wt ; ∆u12 = A12 + Q12 i u =n ⋅ ⋅ RT ; A12 =− p (V2 − V1 ) 2 i V = const ⇒ Q12 = n ⋅ ⋅ R(T2 − T1 ) 2 i+2 p= const ⇒ Q12 =⋅ n ⋅ R(T2 − T1 ) 2. •. Nguyên lí = II: H. Q2 A = ; ε Q1 A.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>