Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề bài kiểm tra học kì i N¨m häc 2012 - 2013. M«n : §Þa lÝ . TiÕt PPCT : Líp : 6 Ngµy kiÓm tra : ………………… Ngời ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên……………… Ngµy duyÖt …………………………….. Ngêi duyÖt : TrÇn B×nh ThuËn . KÝ tªn :…………… đề bài. I. TRẮC NGHIỆM( 3 ®iÓm) Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ: A: 2 B: 3 C:4 D: 5 Câu 2: Trái đất có hình dạng: A: Hình cầu B: Hình tròn C:Hình vuông D: Hình elíp Câu 3: Kinh tuyÕn ®i qua đài thiªn văn Grinuýt ë ngo¹i « thµnh phè Lu©n §«n (Anh) goïi laø: A. Kinh tuyeán Ñoâng. B. Kinh tuyeán Taây. C. Kinh tuyeán 1800. D. Kinh tuyeán goác. Caâu 4: Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất chia quả Địa Cầu thành hai phần nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam là: A. Đường đổi ngày B. Đường vòng cực C. Đường xích đạo D. Đường chí tuyến Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A: 1: 7500 B: 1: 1500 C: 1: 200000 D: 1: 1000000 Câu 6: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng: A: Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông B. Từ Bắc xuống Nam C. Từ Nam lên Bắc Câu 7: Có mấy loại kí hiệu bản đồ: A: 3 B: 4 C:5 D: 6 Câu 8: Cấu tạo trong của Trái Đất gồm mấy lớp: A: 2 B: 3 C:4 D: 5 Câu 9: Khoảng cách các đường đồng mức càng xa nhau thể hiện địa hình: A. Càng bằng phẳng B. Càng hiểm trở C. Càng thoải D. Càng dốc Câu 10: Vào những này nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được lượng ánh sáng và nhiệt như nhau: A. 22 - 6 và 22- 12 B. 21 - 3 và 22 - 6 C. 23 - 9 và 22 - 12 D. 21 - 3 và 23 - 9 Câu 11: Việt Nam nằm ở khu vự giờ thứ mấy? A: 6 B: 7 C:8 D: 9 Câu 12: Trên bề mặt Trái Đất lục địa phân bố chủ yếu ở: A: Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. TỰ LUẬN: (7 ®iÓm) Câu 1: ( 2 điểm ) - Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? Câu 2: ( 1 điểm ) - Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải? Câu 3: ( 2 điểm ) - Vì sao có hiện tượng ngày và đêm luân phiên ở khắp nơi trên Trái Đất? Câu 4: ( 2 điểm ) - Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 1000000. cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực tế?. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Câu Đáp án. 1 B. 2 A. 3 D. 4 C. 5 A. 6 B. 7 A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 B. 12 A. II. TỰ LUẬN: Câu 1: - Kinh tuyến là đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu ( 1 đ) - Vĩ tuyến là vòng tròn trên quả địa cầu vuông gốc với kinh tuyến ( 1 đ) Câu 2: - Khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ ( 1 đ ) Câu 3: - Do Trái Đất quay quanh trục từ Tây sang Đông nên khắp mọi nơi trên bề mặt Trái Đất đều lần lược có ngày, đêm ( 2 đ ) Câu 4: - 5 cm trên bản đồ tương ứng 50 km ngoài thực tế ( 1 đ ) 5 cm x 1000000 = 5000000 cm ( 0,5 đ ) = 50 km ( 0,5 đ ) HẾT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trêng THCS Minh T©n kiÓm tra HäC K× I ( N¨m häc 2012 - 2013) Hä vµ tªn häc sinh ………………….. ….. .. m«n : §Þa lÝ Líp 6… ( Thêi gian lµm bµi 45 phót) §iÓm. NhËn xÐt cña thÇy gi¸o. đề bài I. TRẮC NGHIỆM( 3 ®iÓm) Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ: A: 2 B: 3 C:4 D: 5 Câu 2: Trái đất có hình dạng: A: Hình cầu B: Hình tròn C:Hình vuông D: Hình elíp Câu 3: Kinh tuyÕn ®i qua đài thiªn văn Grinuýt ë ngo¹i « thµnh phè Lu©n §«n (Anh) goïi laø: A. Kinh tuyeán Ñoâng. B. Kinh tuyeán Taây. C. Kinh tuyeán 1800. D. Kinh tuyeán goác. Caâu 4: Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất chia quả Địa Cầu thành hai phần nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam là: A. Đường đổi ngày B. Đường vòng cực C. Đường xích đạo D. Đường chí tuyến Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A: 1: 7500 B: 1: 1500 C: 1: 200000 D: 1: 1000000 Câu 6: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng: A: Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông B. Từ Bắc xuống Nam C. Từ Nam lên Bắc Câu 7: Có mấy loại kí hiệu bản đồ: A: 3 B: 4 C:5 D: 6 Câu 8: Cấu tạo trong của Trái Đất gồm mấy lớp: A: 2 B: 3 C:4 D: 5 Câu 9: Khoảng cách các đường đồng mức càng xa nhau thể hiện địa hình: A. Càng bằng phẳng B. Càng hiểm trở C. Càng thoải D. Càng dốc Câu 10: Vào những này nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được lượng ánh sáng và nhiệt như nhau: A. 22 - 6 và 22- 12 B. 21 - 3 và 22 - 6 C. 23 - 9 và 22 - 12 D. 21 - 3 và 23 - 9 Câu 11: Việt Nam nằm ở khu vự giờ thứ mấy? A: 6 B: 7 C:8 D: 9 Câu 12: Trên bề mặt Trái Đất lục địa phân bố chủ yếu ở: A: Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. TỰ LUẬN: (7 ®iÓm) Câu 1: ( 2 điểm ) - Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? Câu 2: ( 1 điểm ) - Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải? Câu 3: ( 2 điểm ) - Vì sao có hiện tượng ngày và đêm luân phiên ở khắp nơi trên Trái Đất? Câu 4: ( 2 điểm ) - Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 1000000. cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực tế?. Bµi lµm. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span>