Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai tap on thi HKI ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Nguồn âm là gì? Khi phát ra âm chúng có đặc điểm gì? 2. Nguồn sáng là gi? Vật sáng là gì? Lấy ví dụ về nguồn sáng trong tự nhiên và nguồn sáng do con người tạo ra, ( mỗi loại cho 1 ví dụ ) 3. a. Nêu định luật phản xạ ánh sáng. b. Vẽ tia phản xạ và ghi rõ độ lớn của góc phản xạ trong các trường hợp bên:. 60. 4. Một cây cao 3,2 m mọc ở bờ ao. Bờ ao cao hơn mặt nước 0,4 m. Hỏi ảnh của ngọn cây cách mặt nước bao nhiêu?( xem mặt nước là gương phẳng) 5. Khi nào ảnh của vật hình mũi tên qua gương phẳng: a. Song song cùng chiều với vật?( 1đ). b. Cùng phương ngược chiều với vật?( 1đ). 6. Vẽ tia phản trong trường hợp sau bằng hai cách : + Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng. + Vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. S. I 7. Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Nguồn sáng là gì? Hãy kể 3 nguồn sáng mà em biết. 8. Ban ngày mắt ta có nhìn thấy được tấm bìa màu đen không? Tại sao. 9. Khi chiếu một chùm sáng tới song song vào một gương cầu lõm thì ta có được chùm phản xạ như thế nào? Cho ví dụ minh họa. 10. Gương cầu lõm có thể tạo ra ảnh có tính chất như thế nào? Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có pha đèn? 11. Vì sao ở xe ô tô người ta dùng gương cầu lồi làm kính chi ếu h ậu mà không dùng l ại g ương. phẳng? Việc làm đó có lợi gì? 12. Hãy vẽ ảnh của mũi tên AB đặt trước gương phẳng như hình bên.. B A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Di chuyển gương phẳng thế nào để khoảng cách từ ảnh A’ của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh B’ của vật đến gương. Vẽ hình. 13. Cho tia tới hợp với gương phẳng một S 0 góc 30 ❑ như hình vẽ. 30 Q. I. P. Hãy trình bày cách vẽ tia phản xạ và cho biết góc phản xạ bằng bao nhiêu? 14. Vẽ hình biểu diễn hiện tượng phản xạ ánh sáng trên gương phẳng khi tia tới tạo với gương một góc 300 . Tính góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ. 15. Em hãy nêu 2 cách để phân biệt một gương phẳng và một gương cầu lõm cùng kích thước. 16. Ảnh của gương cầu lồi có đặc điểm gì? Em hãy nêu 2 ứng dụng của gương cầu lồi. 17. Những vật phản xạ âm tốt là những vật như thế nào? cho ví dụ? 18. Tiếng vang là gì? Khi nào tai ta nghe thấy tiếng vang? 19. Một công trường xây dựng nằm ở giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra ba biện pháp cơ bản để chống ô nhiễm tiếng ồn gây nên? 20. a, Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? b, Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? 21. Cho vật AB có dạng một mũi tên đặt song song với mặt một gương phẳng. a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. Nêu cách vẽ. b) Đặt vật AB như thế nào thì thu được ảnh A’B’ cùng phương, ngược chiều với vật. 22. Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời. 23. Cho vật sáng ABC đặt trước 1 gương phẳng. Hãy vẽ ảnh A’B’C’ của vật ABC tạo bởi gương phẳng. 24. Cho hình vẽ sau: a) Vẽ tia phản xạ của tia tới. b) Tính góc tới và góc phản xạ nếu a = 450 c) Muốn tia phản xạ vuông góc với gương phẳng thì a tia tới tạo với gương phẳng 1 góc là bao nhiêu? 25. Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng? 26. Nªu tÝnh chÊt ¶nh t¹o bëi g¬ng cÇu låi? 27. H·y vÏ tiÕp tia ph¶n x¹ vµ tÝnh gãc ph¶n x¹ trong trêng hîp sau:. S 60 0. I 28. Nªu c¸c biÖn ph¸p chèng « nhiÔm m«i trêng tiÕng ån? 29. Cho h×nh vÏ sau: VÏ tiÕp c¸c tia ph¶n x¹.. I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> S 30. Cho mét vËt s¸ng AB (mòi tªn) đặt trớc một gơng phẳng ( hình 1) a, H·y vÏ mét tia ph¶n x¹ øng víi tia tíi AI ( ®iÓm tíi I bÊt k× trªn g¬ng). b, VÏ ¶nh A'B' cña AB t¹o bëi g¬ng ph¼ng. 31. Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm M tới gương rồi phản xạ qua điểm N (hình 2) và trình bày cách vẽ. B A G. M N. 32. Cho vật AB có dạng một mũi tên đặt song song với mặt một gương phẳng. c) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. Nêu cách vẽ. d) Đặt vật AB như thế nào thì thu được ảnh A’B’ cùng phương, ngược chiều với vật. 33. Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời. 34. Khi nào ta nhìn thấy một vật? 35. Thế nào là nguồn sáng ? Nêu hai TD ? 36. Thế nào là vật sáng? Nêu hai TD ? 37. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? 38. Vẽ ảnh:. 39. Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng . ( Vận dụng). a/ Vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương ( dựa vào tính chất của ảnh) (2đ) b/ Vẽ một tia tới SI cho một tia phản xạ đi qua một điểm A ở trước gương như hình vẽ .( 2điểm). 40. Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 300. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ?. 41. Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 1200. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 42. Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng như hình vẽ. Vẽ một vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Trình bày cách vẽ. (Vận dụng, 3đ). 43. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng? (Vận dụng, 1,5đ). 44. Hãy xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn ở hình sau?. 45. Hãy nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi.(NB -1đ) 46. So sánh ảnh tạo bởi gương cầu lồi với ảnh tạo bởi gương phẳng có cùng kích thước ? (TH -1đ ) 47. Một người lái xe ôtô muốn đặt 1 cái gương ở trước mặt để quan sát hành khách ngồi phía sau lưng . Tại sao người đó lại vùng 1 gương cầu lồi mà không dùng gương cầu lõm hay gương phẳng? 48. Khi đặt một vật gần sát gương thì ảnh của vật có những đặc điểm gì ? (NB -1đ)) 49. Khi chiếu một chùm sáng song song vào gương cầu lõm ta thu được chùm tia phản xạ có đặc điểm gì ? 50. Cho vật AB có dạng một mũi tên đặt song song với mặt một gương phẳng. e) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. Nêu cách vẽ. f) Đặt vật AB như thế nào thì thu được ảnh A’B’ cùng phương, ngược chiều với vật. 51. Một người cao 1,7m đứng cách gương phẳng treo sát tường một khỏang 1,3m. Hỏi ảnh của người đó cao bao nhiêu và cách người đó bao nhiêu ? 52. Thế nào là những vật phản xạ âm tốt, thế nào là những vật phản xạ âm kém? 53. Hãy liệt kê một số vật liệu cách âm tốt. 54. Tiếng vang là gì? 55. Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi nào? 56. Nêu biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. (1,0đ) (NB).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 57. Trong các vật sau đây, mặt gương, áo len, mặt đá hoa, miếng xốp a/ Vật nào phản xạ âm tốt b/ Vật nào phản xạ âm kém 58. Tại sao trong phòng kín ta thường nghe thấy âm to hơn so với khi ta nghe chính âm đó ngoài trời ? 59. Hãy chọn từ mô tả bề mặt vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém trong các từ sau: mềm, ấm, nhẵn, mấp mô, xốp, phẳng, đen, lạnh, gồ ghề cứng 60. Giả sử lớp học của em nằm cạnh đường phố có nhiều xe cộ qua lại và cạnh của hàng xay xát. Em hãy đề ra hai biện pháp làm giảm độ to của tiếng ồn phát ra, hai biện pháp ngăn chặn đường truyền tiếng ồn đến lớp học và một biện pháp hướng tiếng ồn truyền đi nơi khác ? (2,0đ) (Vận dụng).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×