Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG. CÁC DẠNG CÂN BẰNG CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN 1. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 6.28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. Vật dừng lại ngay. B. Vật quay chậm dần rồi dừng lại. C. Vật đổi chiều quay. D. Vật quay đều với vận tốc góc. 2. Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng? A. Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy tốc độ của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có mômen lực tác dụng lên vật. 3. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. Hình dạng và kích thước của vật. C. Vị trí của trục quay. D. Tốc độ góc của vật. 4. Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là: A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền sau đó chuyển thành cân bằng phiếm định. 5. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là: A. 100N.m B. 2.0N.m C. 0.5N.m. D. 1,0N.m 6. Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Mômen của ngẫu lực này là: A. (F1 – F2)d. B. 2Fd. C. Fd. D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay. 7. Một tấm ván nặng 240 N được bắt qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 160N. B. 120N. C. 80N. D. 60N. 8. Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu ? A. F = 40N. B. F = 20N. C. F = 80N. D. F = 10N. 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của chuyển động tịnh tiến của vật rắn ? A. có thể có quỹ đạo tròn. B. vectơ vận tốc của mọi điểm vào một lúc nào đó đều bằng nhau. C. vectơ vận tốc của một điểm vào một lúc cũng bằng nhau. D. không thể có điểm nằm yên. 10. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về ngẫu lực. Ngẫu lực là hệ hai lực ... có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. A. song song, cùng chiều. B. song song, ngược chiều. C. cân bằng nhau. D. trực đối nhau. 11. Mômen của một ngẫu lực có giá trị M = 10 N.m, cánh tay đòn của ngẫu lực d = 40 cm. Độ lớn của mỗi lực là: A. 30 N. B. 25N. C. 5 N. D. 10 N. 12. Chọn cụm từ để để điền vào câu dưới đây để được một câu đúng. Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, cùng độ lớn và… A. cùng tác dụng ở một thời điểm. B. cùng chiều. C. ngược chiều. D. cả ba đáp án trên đều sai. 13. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 210N, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. F = 10N, hướng thẳng đứng xuống dưới. B. F = 21 N, hướng thẳng đứng xuống dưới. C. F = 10N, hướng thẳng đứng lên trên. D. F = 15N, hướng thẳng đứng lên trên. 14. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay. 15. Ngẫu lực gồm hai lực có cánh tay đòn d = 15cm, độ lớn mỗi lực là 20N. Mômen ngẫu lực đối với một trục vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực có giá trị là: A. 30N.m B. 6N.m C. 60N.m D. 3N.m 16. Hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 8N và F2 = 12N. Hợp lực của của chúng không thể nhận giá trị nào sau đây: A. 4N. B. 20N. C. 14,42N D. 24N 17. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc về điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định. Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì … có xu hướng làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng … có xu hướng làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. Tổng các lực. B. Tổng các momen lực. C. Tổng các ngọai lực. D. Các lực. 18. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đối với ngẫu lực ta không tìm được một lực duy nhất có tác dụng giống như hai lực này. B. Mômen của ngẫu lực được đo bằng tích giữa độ lớn của lực và khoảng cách từ giá của lực đến trục quay. C. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay càng lớn thì tác dụng làm quay của lực đó càng giảm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách từ giá của lực đến trục quay. 19. Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 9 N và 12 N. Độ lớn của hợp lực là: A. 2 N. B. 25 N. C. 15 N. D. Không xác định được. 20. Một người gánh hai thúng: một thúng gạo và một thúng ngô, thúng nặng 300 N, thúng ngô nặng 200 N. Đòn gánh dài 1,5 m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Để đòn gánh cân bằng thì vai người ấy phải đặt ở điểm cách điểm treo thúng ngô bao nhiêu ? A. 110 cm. B. 40 cm. C. 90 cm. D. 60 cm. 21. Hai lực song song, ngược chiều có tổng độ lớn 10 N, cùng tác dụng vào một vật. Biết mômen của ngẫu lực là 10 N.m. Cánh tay đòn của ngẫu lực là: A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 3 m 22. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi các yếu tố nào sau đây ? A. Vị trí của trọng tâm và mặt chân đế. B. Giá của trọng lực tác dụng lên mặt chân đế. C. Mặt chân đế. D. Vị trí của trọng tâm. 23. Cách nào sau đây làm tăng mức vững vàng của cân bằng ? A. Điều chỉnh sao cho giá của trọng lực đi qua mặt chân đế. B. Giảm độ cao trọng tâm và tăng khối lượng của vật. C. Tăng diện tích mặt chân đế, giảm độ cao trọng tâm. D. Giảm diện tích mặt chân đế và nâng cao trọng tâm. 24. Một người gánh một con lợn có trọng lượng 250 N và một hòn đá có trọng lượng 150 N. Đoàn gánh dài 0,96 m. Để đòn được cân bằng, người đó phải đặt vai ở điểm cách điểm treo con lợn một khoảng bao nhiêu ? A. 48 cm. B. 36 cm. C. 60 cm. D. 24 cm. 25. Hãy chọn đáp án đúng. Hai người dùng đòn để khiêng một vật nặng 900 N. Điểm treo cách vai người thứ nhất 60 cm và cách vai người thứ hai 48 cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn, tính lực tác dụng lên vai người thứ hai. A. 500 N. B. 450 N. C. 400 N. D. 600 N. 26. Một xe tải lần lượt chở các vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A. Khi xe chở vải thì trạng thái cân bằng của xe có mức vững vàng lớn nhất vì vải nhẹ. B. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm của xe lớn nhất, do đó trạng thái cân bằng của xe có mức vững vàng lớn nhất. C. Khi xe chở thép lá thì kém an toàn nhất vì thép nặng. D. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có mức vững vàng cao nhất. 27. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đi trên dây là dạngcân bằng bền. B. Dạng cân bằng của một hòn bi đồng chất trên mặt nằm ngang là cân bàng bền. C. Dạng cân bằng của một vật rắn khi trọng tâm của vật ở phía dưới trục quay nằm ngang là cân bằng bền. D. Dạng cân bằng của một cái thước có trục quay nằm ngang đi qua trọng tâm là cân bằng bền. 28. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ? A. Chuyển động của đầu van xe đạp. B. Chuyển động của thuyền buồm trên một đoạn sông phẳng. C. Chuyển động của cánh quạt máy. D. Chuyển động của viên bi trên bàn. 29. Tìm câu trả lời đầy đủ nhất. Ngẫu lực là: A. hai lực cùng tác dụng vào một vật, có độ lớn bằng nhau. B. hai lực song song, cùng chiều, cùng tác dụng vào một vật. C. hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một lực. D. hai lực cùng tác dụng vào một vật, song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. . . . 30. Một ngẫu lực gồm hai lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = 8 N, giá của F 1 cách trục quay 12 cm và giá của F 2 cách trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là bao nhiêu ? A. 24 N.m. B. 0,6 N.m. C. 2,4 N.m. D. 3 N.m. 31. Một cầu gỗ nhỏ bắc qua một con mương tren hai điểm tựa A và B cách nhau 4,4 m. Cầu có trọng lượng 2200 N và có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2,4 m. Lực mà cầu tác dụng lên các điểm tựa A và B là bao nhiêu ? A. PA = 1000 N ; PB = 1200 N. B. PA = 800 N ; PB = 1400 N. C. PA = 1200 N ; PB = 1000 N. D. PA = 1100 N ; PB = 1100 N. 32. Ở trường hợp nào dưới đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>