Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.7 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 ------------Thứ hai, ngày tháng năm 2012 Tập đọc: CÂY BÀNG I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bi : Cy bng thn thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 (SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK - Bộ thực hành của GV và HS III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Cây bàng b . Hướng dẫn luyện đọc: GV đọc mẫu – HDHS đọc + Luyện đọc tiếng, từ: - GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít – Kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc lại các từ + Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó - Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai + Luyện đọc đoạn, bài: Yêu cầu HS đọc theo 2 đoạn – Sửa sai - Yêu cầu HS đọc cả bài c.Ôn vần ươm, ươp: - Tìm tiếng trong bài có vần oang? (khoảng) - Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac? - Yêu cầu HS đọc – Sửa sai - Yêu cầu HS nói câu chứa tiếng: + Có vần oang: + Có vần oac: - HDHS quan sát nhận xét tranh -> Rút mẫu câu – Luyện đọc: - Yêu cầu nói thêm một số câu nữa – Luyện đọc - Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài. Hoạt động của học sinh. - HS theo dõi - HS phân tích, luyện đọc. - HS đọc CN – ĐT - HS đọc - HS đọc CN – ĐT. - HS trả lời - HS phân tích, đọc - HS nói câu. - HS quan sát nhận xét tranh. HS đọc CN – ĐT. Tiết 2 d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện - HS đọc CN – ĐT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nói: - Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT + HD tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk) - Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm. - Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm * Luyện nói: Kể tên những cây được trông ở trương em. - HDHS quan sát nhận xét tranh rút ra chủ đề luyện nói. -Yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm. - Tranh vẽ gì ? Nêu ích lợi của từng cây ? - Hãy kể tên những loài cây được sống ở sân trường em? Nêu ích lợi của từng cây ? - Em cần phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ? + Mời đại diện nhóm lên trình bày – Nhận xét. HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài + TL - HS thi đọc. - HS quan sát nhận xét tranh HS quan sát thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày – Nhận xét.. Thủ công: CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ (2) I. Mục tiêu: (xem ở tiết 1) II. Đồ dùng day học: GV: Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô. HS : giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT - Kiểm tra dụng cụ vật liệu môn học HĐ 2. Bài mới - HS quan sát và nêu lại các bước. a. Giới thiệu bài b. Củng cố lại các bước thực hiện. - Để cắt dán và trang trí được ngôi nha chúng ta thực hiện qua mấy bước? Đó là những - HS theo dõi bước nào? (3bước) B1: Cắt thân nhà B2:Cắt mái nhà - HS theo dõi B3:Cắt cửa ra vào và cửa sổ. B4:Dán và trang trí ngôi nhà. - HS thực hành cắt dán . c. HS thực hành. - HS trình bày sản phẩm lên bàn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhắc một số điểm cần lưu ý. - GV nêu yêu cầu: Cắt dán và trang trí ngôi nhà vào vở. d. Đánh giá sản phẩm.. - HS quan sát đánh giá.. - HDHS dựa vào quy trình đã học để cắt dán cho đúng,đẹp. - Yêu cầu HS thực hành - HS nêu – GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - HS theo dõi - Yêu cầu HS trình bày sản phẩm lên bàn - HS dọn vệ sinh. – HDHS nhận xét,đánh giá sản phẩm. - Tuyên dương một số bạn có sản phẩm đúng,đẹp. HĐ 3. Củng cố dặn dò: - Gọi HS nhắc lại tên bài – Hãy nêu các bước cắt dán và trang trí ngôi nhà - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau.. - Yêu cầu dọn vệ sinh. Buổi chiều: Tiếng việt: Ôn luyện Tiết 1/ 100 VTH I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ. - Hiểu nội dung bài: Mái nhà màu xanh. Trả lời được Bài tập 2 II. Đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa TV1 tập 2. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. HĐ 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tr 94-95. Bài 2: Đọc: Mái nhà màu xanh * HS theo dõi trong bài. -GV đọc mẫu toàn bài . -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. -Hướng dẫn cách đọc -HS tìm và nêu. Bài 2: Đánh dấu  vào  trước câu trả lời đúng: * Lớp làm vào vở . - Hướng dẫn hs chọn đáp án Bài 3: Tìm và viết lại: -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn tìm HĐ 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học.. * HS theo dõi trong bài. 1 Hs lên bảng -HS tìm và nêu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán: Ôn luyện Bài 123/59 VBT I. Mục tiêu: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tia số. II. Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán... III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.. Hoạt động của học sinh a)Viết số thích hợp vào dưới vạch của mỗi tia b) Số HS Nêu cách làm. Gọi HS lên bảng làm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai.. >; < ;= - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét. - YCHS giải và trình bày bài giải vào vở, bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai.. - HS nêu yêu cầu -HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét. - HS nêu yêu cầu - HS giải vào vở,bảng lớp. HĐ 3. Củng cố – dặn dò : Thứ ba, ngày tháng năm 2012 Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TC VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Đứng nghiêm ,đứng nghỉ; quay phải, quay trái. Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người. Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 4, 5. II. Địa điểm-Phương tiện _ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. _ GV chuẩn bị 1 còi và quả cầu đủ cho HS tập luyện .. III. Các hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giáo viên 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp.. Hoạt động của học sinh - Cán sự lớp điều khiển lớp báo cáo sĩ số. - Ôn một số kĩ năng về “đội hình đôi ngũ”bài thể dục và trò chơi “Tâng cầu”.. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Đứng vỗ tay và hát. -Khởi động: + Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 2/ Phần cơ bản: a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái _ Lần 1: Do GV điều khiển. _ Lần 2: Do cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. Xen kẽ giữa 2 lần, GV có nhận xét, chỉ dẫn thêm. b) Chuyền theo nhóm 2 người: _ Chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng. GV quan sát giúp đỡ và uốn nắn động tác sai. * GV có thể tổ chức cho HS tập dưới hình thức thi đấu. 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. + Đi thường theo nhịp. _ Trò chơi hồi tĩnh. _ Củng cố. _ Giao việc về nhà.. - Tập hợp hàng dọc. - Từ 1 hàng dọc chạy thành hình vòng tròn. - Đội hình hàng ngang.. Đội hình hàng dọc (2-4 hàng) - Do GV chọn - HS hệ thống bài học. - Khen tổ, cá nhân tập tốt. - Ôn đội hình đội ngũ tập chơi “ tâng cầu”. Chính tả: CÂY BÀNG I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang….đến hết” : 36 chữ khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Tập chép bài: Cây bàng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Hướng dẫn HS tập chép: - GV đọc mẫu - Tìm hiễu nội dung bài: - Cây bàng được tả vào mùa nào ? - Mùa xuân cây bàng như thế nào? - Mùa hè câybàng như thế nào? - Thu đến cây bàng thay đổi như thế nào? - Nhận xét chính tả: chi chít, mơn mởn, xanh um, khoảng sân, chùm quả, kẽ lá.. - Nhận xét – Sửa sai c. HS tập chép vào vở: - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - HS nhìn bảng chép đoạn văn trên bảng. - GV đọc thong thả cho HS sửa bài - Chữa những lỗi sai phổ biến. d. Làm bài tập: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: Điền vần oang hay oac? Điền chữ g hoặc gh: - YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp. - YCHS làm bài vào phiếu bài tập. - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2, 3 HS đọc đoạn văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS đánh vần phân tích tiếng và viết vào bảng con. - HS chép đoạn văn vào vở - HS đổi vở – Sửa bài - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận theo cặp. - HS làm bài vào phiếu bài tập. Nhận xét - HS nhắc. Tập viết: TÔ CHỮ HOA U, Ư,V I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng: các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). - Hs khá giỏi viết đều nét, đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo qi định trong vở tập viết 1, tập hai. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu, phấn màu. - HS: Bảng con, vở viết . III. Các họat động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Tô chữ hoa U, Ư ,V b. Hướng dẫn tô chữ hoa: - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - HS quan sát chữ U,Ư,V mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2 - HS quan sát nhận xét, viết bảng con - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết. c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: - HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2. - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. - GV viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết. d. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở: - HS tập tô các chữ hoa U, Ư ,V tập viết các vần oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác , khăn đỏ, măng non mẫu chữ trong vở tập viết - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa chữa trong khi viết.. - Chấm điểm một số bài, nhận xét. HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà viết bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con - HS viết vào vở tập viết.. - HS nhắc. Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, bảng trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. GTB: b. Thực hành: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu: Tính * HT phiếu bài tập. - YCHS làm vào phiếu lớn,bé. - HS làm vào rhiếu - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. Nhận xét – Sửa sai. - YCHS luyện đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Bài 2: - HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Gọi HS nêu yêu cầu . Tính - HS làm bảng con, bảng lớp - YCHS làm vào bảng con, bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Củng cố tính chất giao.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hoán của phép cộng,thứ tự thực hiện dãy tính có 2 phép tính. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . Số ? - YCHS thảo luận theo cặp -YCHS làm vào vở,bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. Nối các điểm để có… * HT phiếu bài tập. -YCHS làm bảng lớp, phiếu bài tập - Chấm – Nhận xét HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS nêu yêu cầu, thảo luận theo cặp - HS làm vào vở,bảng lớp - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng lớp, phiếu bài tập - HS nhắc. Buổi chiều: Tiếng việt: Ôn luyện Tiết 2 /101 VTH I. Mục tiêu - Củng cố cách đọc và viết: oang, oac, g, gh, ng, ngh - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa TV1 tập 2. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. HĐ 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tr 101. Bài 1: Điền vần: oang hoặc oac - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS * Lớp làm vào vở . làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng. * HS theo dõi trong bài. Bài 2: Điền chữ: g hoặc gh -HS điền và nêu. -Hướng dẫn cách đọc. Bài 3: Điền chữ: ng hoặc ngh. -Hướng dẫn cách đọc.. -HS điền và nêu.. Bài 4: Viết Khăn trắng tinh -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -GV chấm 1 số bài nhận xét. * HS viết vào vở. HĐ 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học.. Khăn trắng tinh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư, ngày. tháng Tập đọc: ĐI HỌC. năm 2012. I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK - Bộ thực hành của GV và HS III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Đi học b. Hướng dẫn luyện đọc: - GV đọc mẫu – HDHS đọc + Luyện đọc tiếng, từ: - GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối - Kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc lại các từ + Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó - Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai + Luyện đọc đoạn, bài:Yêu cầu HS đọc theo 2 đoạn – Sửa sai - Yêu cầu HS đọc cả bài c. Ôn vần ăn, ăng. - Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? (lặng, vắng, nắng) - Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng? (đi vắng, đánh răng, tăng tốc … ; củ sắn, con rắn, bắn súng…) - Yêu cầu HS đọc – Sửa sai - Luyện đọc - Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài Tiết 2 d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói: - Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT + HD tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk) - Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm.. Hoạt động của học sinh. - HS theo dõi - HS phân tích, luyện đọc. - HS đọc CN – ĐT - HS đọc - HS đọc CN – ĐT. - HS trả lời - HS phân tích, đọc. - HS đọc CN – ĐT. - HS đọc CN – ĐT - HS đọc bài + TL - HS thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm * Luyện nói: Tập hát bài : Đi học - GV hướng dẫn HS hát bài đi học. - YCHS xung phong hát. Nhận xét HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS hát CN - ĐT - HS hát CN - HS nhắc. TN-XH: TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT I. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét. - Kể về mức độ nóng rét của địa phương nơi em sống. - KN ra quyết định. - KN tự bảo vệ. II. Đồ dùng dạy học: - Bút màu – giấy vẽ. - GV và HS sưu tầm một số tranh ảnh thời tiết trời nóng. trời rét. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét *Phân biệt được trời nóng trời rét. - YCHS quan sát tranh và phân loại những - HS quan sát theo nhóm. tranh ảnh các em sưu tầm mang đến lớp GV hỏi cả lớp: - Hãy nêu những cảm giác của em trong những ngày trời nóng, trời rét? - Hãy kể những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng, hoăc bớt rét - YCHS thảo luận nhóm: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp với thời tiết? Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét. - Đại diện nhóm trình bày.Nhận xét. *Trò chơi: trời nóng trời rét. - GV hướng dẫn cách chơi. - YCHS chơi thử. - HS chơi thử. - YCHS chơi – phân thắng bại. - HS chơi thật HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Khen ngợi những em tích cực hoạt động xây dựng bài tốt - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10 b. Thực hành : Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu . Số ? * HT phiếu bài tập. - YCHS thảo luận cặp cách làm. - HS thảo luận cặp - YCHS làm vào phiếu. - HS làm vào phiếu. Nhận xét. - Chấm – Nhận xét. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. Viết số thích hợp vào - HS nêu yêu cầu chỗ chấm : - YCHS làm vào bảng con, bảng lớp - HS làm bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. - Nhận xét + Củng cố thực hiện các phép tính (Viết số thích hợp vào ô trống ) Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu * HT bớt, còn lại là. - YCHS thảo luận cặp bài toán cho biết gì? - HS thảo luận cặp Bài toán hỏi gì ? - YCHS ghi tóm tắt. - YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét. - HS giải và trình bày bài giải vào vở,bảng - YCHS giải và trình bày bài giải vào lớp vở,bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: - HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - HS vẽ vào bảng con,bảng lớp - YCHS vẽ vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. 3. Củng cố – dặn dò : - HS nhắc - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày tháng năm 2012 Tập đọc: NÓI DỐI HẠI THÂN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK - Bộ thực hành của GV và HS III. Các hoạt động dạy học:. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Nói dối hại thân b. Hướng dẫn luyện đọc: GV đọc mẫu – HDHS đọc + Luyện đọc tiếng, từ: - GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: bỗng giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng - Kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc lại các từ + Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó - Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai + Luyện đọc đoạn, bài:Yêu cầu HS đọc theo đoạn – Sửa sai - Yêu cầu HS đọc cả bài c. Ôn vần: it, uyt. - Tìm tiếng trong bài có vần it ? (thịt) - Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt? (vịt bầu, xe cút kít, bịt mắt… huýt sáo, xe buýt, huýt còi, quả quýt, cuống quýt) - Yêu cầu HS đọc – Sửa sai. - HS thi điền miệng và đọc câu ghi dưới tranh – Luyện đọc - Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài Tiết 2 d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói: - Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT + HD tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk) - Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm. - Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm * Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.. Hoạt động của học sinh. - HS theo dõi - HS phân tích, luyện đọc - HS đọc CN – ĐT - HS đọc - HS đọc CN – ĐT - HS đọc nối tiếp đoạn,bài.. - HS trả lời - HS phân tích, đọc - HS đọc CN – ĐT - HS thi điền - HS đọc CN – ĐT - HS đọc CN – ĐT. - HS đọc bài + TL - HS thi đọc. - HS quan sát nhận xét - HS đóng vai.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét tranh nêu chủ đề. - HDHS đóng vai theo nhóm. Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét. HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS nhắc. Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tt) I. Mục tiêu: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán... III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10 b. Thực hành : Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Tính: - Tổ chức trò chơi “nhẩm nhanh” - YCHS chơi – Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét. - YCHS giải và trình bày bài giải vào vở, bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. HĐ 3. Củng cố – dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh. - HS nêu yêu cầu - HS chơi “nhẩm nhanh” - HS nêu yêu cầu -HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS giải vào vở,bảng lớp - HS nhắc. Buổi chiều: TN-XH: Ôn: Trời nóng – Trời rét.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục tiêu: Nhận biết và mô tả đơn giản của hiện tượng thời tiết: trời nóng, trời rét. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng rét. Kể về mức độ nóng, rét ở địa phương nơi em ở. II. Đồ dùng dạy học: Hình ảnh trong SGK.. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình trong SGK và trả lời các câu hỏi sau : + Tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ? + Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét ? Bước 2: Kể tên những đồ dùng cần thiết giúp chúng ta bớt nóng hay bớt rét. Giáo viên kết luận : Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm. Cách tiến hành : Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vu : Các em hãy cùng nhau thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau : “Một hôm trời rét, mẹ đi làm rất sớm và dặn Lan khi đi học phải mang áo ấm. Do chủ quan nên Lan không mặc áo ấm. Các em đoán xem chuyện gì xảy ra với Lan? ” Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi và sắm vai tình huống trên. -Tuyên dương nhóm sắm vai tốt. 3.Củng cố – Dặn dò : -GV : Ăn mặc đúng thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống một số bệnh như : cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu … -Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt. -Dặn dò: Học bài, xem bài mới.. Hoạt động của học sinh -Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh. -Tranh 1 và tranh 4 vẽ cảnh trời nóng. -Tranh 2 và tranh 3 vẽ cảnh trời rét. -Quạt để bớt nóng, mặc áo ấm để giảm bớt lạnh, … -Học sinh nhắc lại.. -Học sinh phân vai để nêu lại tình huống và sự việc xãy ra với bạn Lan.. -Lan bị cảm lạnh và không đi học cùng các bạn được. -Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi.. Tiếng Việt Ôn luyện Tiết 3/103 VTH I. Mục tiêu - Củng cố cách đọc và viết. Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa TV1 tập 2. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tr 103. Bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng.. - Lắng nghe.. Bài 2: Điền vào  dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: - HS làm - GV chấm 1 số bài nhận xét. Quầy báo bên cây đa.. Bài 3: Phân vai (người dẫn chuyện, Hoàng, cô giáo), kể lại chuyện “Mái nhà màu xanh”. -GV phân nhóm HĐ 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học.. * Lớp làm vào vở . * HS theo dõi * HS làm. -HS kể. Toán: Ôn luyện Tiết /104 VTH I. Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 104. Bài 1: Đặt tính rồi tính * H nêu y/c đề bài . 2+3=… 5+4=… 6+4=… - 4 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 3+2=… 4+5=… 4+6=… - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau. 5–2=… 9–5=… 10 – 6 = … 5–3=… 9–5=… 10 – 4 = … - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 2: Tính: 4+3+2=… 5+2–3 =… - Gọi học sinh lên bảng làm bài .. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3: Số 5+…=8 7 - .. = 3 …+2=6 6-…=2 - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 4: Vừa táo vừa lê có tất cả 10 quả, trong đó có 4 quả táo. Hỏi có mấy quả lê? Bài 5: Đố vui HĐ 3. Củng cố dặn dò:. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau .. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS trả lời. Thứ sáu, ngày tháng Chính tả: ĐI HỌC. năm 2012. I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT : HĐ 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Đi học b. Hướng dẫn HS viết bài: - Đọc mẫu 8 câu đầu - Hôm nay em bé đi học môt mình hay đi với ai? - 2, 3 HS đọc - Trường của bạn thế nào? - HS trả lời - Nhận xét chính tả rút từ khó: dắt tay, lên - HS đánh vần và viết vào bảng con. nương, lặn, rừng cây, tre trẻ. - Nhận xét,sửa sai. c. HS tập chép vào vở - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách trình bày bài viết. - HS viết bài vào vở. - HS nhìn bảng viết bài theo sự hướng dẫn của GV. - GV đọc lại cho HS dò lại - HS đổi vở – Sửa bài - Chấm một số bài nhận xét. - Chữa những lỗi sai phổ biến. d. Hướng dẫn bài tập: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu bài tập. - YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp. a) Điền vần: ăn hay ăng? - YCHS làm bài vào phiếu bài tập. Bé ngắm trăng. Mẹ mang chăn ra phơi - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. nắng b) Điền chữ: ng hay ngh?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi. HS nhắc HĐ 3. Củng cố – dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài tập VBT. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I. Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc. Hs khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Xác định giá trị bản thân. - Lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK được phóng to - Bảng ghi gợi ý 4 đoạn câu chuyện.- Mặt nạ để sắm vai.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT : HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Cô chủ không biết quý tình bạn.. b. GV kể - GV kể 2,3 lần với giọng diễn cảm - Kể lần 1 để HS biết câu chuyện - Kể lần 2 kết hợp từng tranh minh họa để giúp HS nhớ lại câu chuyện c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện: - GV yêu cầu HS xem tranh 1 , đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi: Tranh 1: Vẽ cảnh gì ? - Câu hỏi dưới tranh là gì? Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái? Tranh 2: Vẽ cảnh gì ? - Câu hỏi dưới tranh là gì? Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào? Tranh 3: Vẽ cảnh gì ? - Câu hỏi dưới tranh là gì? Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con. Tranh 4 : Vẽ cảnh gì ? - Câu hỏi dưới tranh là gì? Câu chuyện kết thúc như thế nào? 4. Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện:. Hoạt động của học sinh. - HS lắng nghe - HS kết hợp quan sát tranh.. - Cô bé ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó. gà trống đứng ngoài hàng rào, mào rủ xuống vẻ yểu xìu - Cô bé đổi gà mái lấy vịt - Cô bé đổi vịt lấy chó con. - Đêm đến chó cạy cửa trốn đi. Cô bé chẳng còn một người bạn nào bên mình. …phải biết quý trọng tình bạn. - Không nên có bạn mới quên bạn cũ. - Họp nhóm và phân vai lên diễn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Câu chuyện giúp em điều gì? - Chú ý kĩ thuật kể: Kể thong thả. - Cho HS họp nhóm và tự phân vai - Cử đại diện nhóm lên đóng vai HĐ 3. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà kể lại. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS nhắc. Đạo đức: LỄ PHÉP VÂNG LỜI NGƯỜI LỚN Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết đọc viết các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng day học: - GV: Tranh vẽ, bảng phụ; - HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT : HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết các số ? - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: * HT Phiếu bài tập. - YCHS thảo luận cặp cách làm. - YCHS làm vào phiếu. - Chấm – Nhận xét. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết theo mẫu: - HDHS quan sát nhận xét mẫu. -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp. Nhận xét – Sửa sai. Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. Tính: -YCHS làm vào vở,bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. 3. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học Buổi chiều:. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm vào phiếu. - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở,bảng lớp - HS nhắc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiếng việt: ÔN: Nói dối hại thân /60 VBT I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc dúng các từ ngữ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK - Bộ thực hành của GV và HS. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên HĐ 1. KT HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Hoạt động của học sinh Viết tiếng trong bài có vần it HS tìm và nêu. Gọi HS lên bảng làm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai.. Viết tiếng ngoài bài có vần it và uyt - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - HS nêu yêu cầu Điền it hoặc uyt -HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét. - Chấm – Nhận xét – Sửa sai.. - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét. Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu bài -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 6: Ghi lại sự việc kết thúc câu chuyện HĐ 3. Củng cố – dặn dò :. - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở. Toán: Ôn luyện Tiết 2/105 VTH I. Mục tiêu - Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 105-106 Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của * H nêu y/c đề bài ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> tia số:. - 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .. - GV hướng dẫn Bài 2: Viết (theo mẫu) 58 = 50 + 8 64 = … + … 68 = … + … 96 = … + … Bài 3: Đặt tính rồi tính 62 + 23 95 – 44 …………. …………. …………. …………. …………. ………….. 72 + 16 …………. …………. ………….. - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung Bài 4: Viết thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 5: Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 5cm. ………………………………………….. - 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả -Nêu kết quả. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả. - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . HĐ 3. Củng cố dặn dò: Toán: Ôn luyện tiết 2/105 VTH I. Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm. - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính * H nêu y/c đề bài. - 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 68 – 23 53 – 28 76 – 19 - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2: Viết (theo mẫu) 78 = 70 + 8 68 = … + … 38 = … + … 67 = … + … - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung Bài 3: >,<,=? 63 + 7 … 83 47 + 3 … 27 + 5. - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .. - 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả. 24 + 41 … 37 + 34 62 + 2 … 88 - 2. HĐ 3. Củng cố dặn dò: SHL.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×