Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT chuong I Hinh7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - HÌNH HỌC LỚP 7 *MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận biết đô Tên Chủ đề 1.Hai góc đối đỉnh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ vuông góc đến song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hai đg thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp đô thấp Cấp đô cao TN KQ. TL. TN KQ. Biết vẽ hai đt vuông góc,đg trung trực của một đoạn thẳng, mối quan hệ giữa vuông góc và song song, ba đt song song 1 0,5đ. 1 0,5 đ = 5% Vận dụng được tính chất từ vuông góc đến song song. 1 2đ Hiểuvề hai đg thẳng song song 1 0,5đ. 2 2,5đ =25%. Vận dụng tính chất dấu hiệu nhận biết hai đg thẳng song song 1 1 4đ 2đ. Hiểu tiên đề Ơclit, Biết viết GT, KL của Đlí 1 0,5 đ 1 0,5 điểm 5%. Công. TL. Hiểu khái niệm, tính chất hai góc đối đỉnh 1 0,5đ. 4. Tiên đề Ơclit & Định lí Số câu Số điểm Tỉ lệ % TSố câu TSố điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. 3 1,5 điểm 15%. 2 6 điểm 60%. 1 2 điểm 20%. 3 6,5 đ =65%. 1 0,5 đ =5% 7 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *ĐỀ BÀI I . PHẦN TRẮC NGHIỆM.(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì : A . Bằng nhau B. Phụ nhau C. Bù nhau D. Cùng bằng 900 Câu 2: Cho 3 đường thẳng a, b, c. Biết a // b và a // c, suy ra: A. b  c B . b cắt c C. b // c D. b và c phân biệt Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết a // b : A Kết quả nào sau đây Sai ? 4 3 1 2 a) Â4 = 350 35 0 b) Â1 = 145 0. a. b 2 3 c) B̂2 = 350 1 4 B d) Ba kết quả trên đều sai. Câu 4: Phát biểu nào sau đây diễn đạt không đúng nội dung tiên đề Ơclit : a)Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là đường thẳng duy nhất. b) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có một và chỉ một đường thẳng song song với a. d) Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau. II. TỰ LUẬN.(8 điểm) Câu 5.(2 điểm): Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu định lý sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Câu 6.(4 điểm):   Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 600, C = 900. Tính số đo của B1 và D1. a. B. C 1 1. A. 60 0. D. b. Câu 7.(2 điểm):   Cho hình vẽ sau: Biết A = 300 ; B = 450; AOB = 750.. A. a. 300. Chứng minh rằng : a // b. O b. 450. B. -------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 D. 4 B. II. PHẦN TỰ LUẬN.(8 điểm). Đáp án. Câu 5. Điểm. - Vẽ hình đúng - Ghi đúng giả thiết – kết luận. Ta có:. 1đ 1đ a. B. C. a//b và a  CD => b  CD. 1. => góc D1 = 900. 1. 6. 60 0. D. 2đ. A. b 1đ.  Ta có: a // b mà Â1 và B1 là cặp góc trong cùng phía. 1đ.   nên: Â1 + B1 = 1800  B1 = 1200. Qua điểm O kẻ Ot // a . 0  Tính được tOA 30 (vì so le trong Ot//a). 7. 0,5đ A. a. 0  Suy ra tOB 45  Ot // b (SLT Ot//b). Suy ra a // b. 0,5đ. 300. t. O b. 450. B. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×