Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Hoc ky I mon Dia lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012- 2013) MÔN: ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Thành phần nhân văn của môi trường, các môi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục. 1.Kiến thức: - Trình bày được thành phần nhân văn của môi trường, các môi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Tự luận hoàn toàn - Đối tượng học sinh: Trung bình trở lên. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề/ mức độ nhận thức. Vận dụng Nhận biết. Thành phần nhân văn của môi trường ( 4 tiết) Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2 Các môi trường địa lí( 12 tiết ). Thông hiểu. Mức độ thấp. Mức độ cao. Giải thích được sự phân bố dân cư không đều trên thế giới. 100% 2 Nêu được đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm. 40% 2 Trình bày được đặc điểm địa hình của châu Phi. 100% 3 5 50%. Tổng. 20% 2 Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường. 60% 3. Tỉ lệ: 50% Số điểm: 5 Thiên nhiên và con người ở các châu lục ( 7 tiết) Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3 TS điểm: 10 2 3 Tỉ lệ:100% 20% 30% Tổng số câu: 4 VI. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN Câu 1: Nêu sự phân bố dân cư trên thế giới? Tại sao lại có sự phân bố đó?(2 điểm). 50% 5. 30% 3 10 100% 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm. ( 2 điểm) Câu 3: Trình bày sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng (3 điểm) Câu 4: Trình bày đặc điểm địa hình của châu Phi.( 3 điểm) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. Hướng dẫn chấm: - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp. - Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời. B. Đáp án - biểu điểm: Câu Đáp án Điểm - Những nơi điều kiện sống và giao thông thuận tiện như đồng bằng, đô thị, 1đ khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa có dân cư tập trung đông. 1 - Các vùng núi, vùng sâu, vùng xa, giao thông khó khăn, …khí hậu khắc 1đ nghiệt có dân cư thưa thớt. - Khí hậu nóng quanh năm. 0,5 0 - Nhiệt độ trung bình năm 25 C. 0,5 2 - Lượng mưa trung bình năm 1500 – 2500 mm. 0,5 - Độ ẩm rất cao. 0,5 - Diện tích rừng ngày càng thu hẹp. 0,5 - Đất ngày càng bị bạc màu. 0,5 3 - Nhiều loại khoáng sản bị cạn kiệt. 0,5 - Môi trường bị ô nhiễm. 1 - Thiếu nước sạch sinh hoạt. 0,5 - Địa hình tương đối đơn giản; có dạng hình khối. 1đ 4 - Có thể coi toàn bộ châu lục là khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 1đ 750m. - Đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo và đảo. 1đ. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm. Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường đới nóng. Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng. Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa. Bài 26: Thiên nhiên châu Phi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×