Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Đông Tổ : Toán- Tin học. ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học: 2007-2008) MÔN: Toán 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT. Câu 1 : (1,5đ) Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Aùp duïng tính: (-2xy).(4x3 – 5xy + 2x) Caâu 2: (1,25ñ) Neâu caùc daáu hieäu nhaän bieát hình hình bình haønh. Caâu 3: (0,75ñ) Tìm x trong hình sau: A. 1100. B 1370. D 700. x. C. Câu 4: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a)5x2(x – 2y) – 15x(x-2y) b)2xy + 6y +3z + xz Caâu 5: (1ñ) Laøm tính chia: ( x3 – x2 - 7x +3 ) : (x – 3) Câu 6: (1đ) Thực hiện phép tính.. 5 3 x 2 x 2 y 5 xy 2 y 3 Câu 7: (3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, K đối xứng với H qua I. a/ C/m: Tứ giác AKCH là hình chữ nhật. (1đ) b/Cho AH = 4cm, HC = 5cm, tính diện tích tứ giác AKCH (0,5đ) c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCH là hình vuông. (1đ) ( Veõ hình – ghi GT,KL 1ñ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tân Đông Tổ : Toán- Tin học. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2007-2008) MÔN: Toán 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu 1 : (1,5đ) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Muốn nhân đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Aùp duïng tính: (-2xy).(4x3 – 5xy + 2x) = - 8x4y + 10x2y2 – 4x2y Caâu 2: (1,25ñ) Daáu hieäu nhaän bieát hình hình bình haønh. 1) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. 2) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 3) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. 4) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. 5) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình haønh. Caâu 3: (0,75ñ) 0 Tứ giác ABCD có A B C D 360. . D 3600 A B. . x= x = 3600 – (1100 + 1370 + 700) x = 430 Câu 4: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x2(x – 2y) – 15x(x-2y) = 5x(x – 2y)(x – 3) b) 2xy + 6y + xz + 3z = (2xy + 6y) + (xz + 3z) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Caâu 5: (1ñ) Laøm tính chia: ( x3 – x2 - 7x +3 ) : (x – 3) . _ x3 – x2 - 7x + 3 x - 3 x3 – 3x2 x2 + 2x - 1 _ 2x2 - 7x + 3 2x2 - 6x _- x + 3 -x+3 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6: (1đ) Thực hiện phép tính.. 5 3 x 2 3 2 2 x y 5 xy y . 5.5 y 2 3.2 xy x.10 x 2 2 x 2 y.5 y 2 5 xy 2 .2 xy y 3 .10 x 2. . 25 y 2 6 xy 10 y 3 . 10 x 2 y 3. Caâu 7: (3ñ) B. GT. H. A. I. C. KL. , AÂ = 900 AH BC , AI = CI HI = KI , AH = 4 cm HC = 5 cm a) AKCH là hình chữ nhật b) SAKCH c) ĐK để AKCH là hình vuông. K CHỨNG MINH a) Ta coù AI = IC , HI = IK ( gt) Tứ giác AKCH là hình bình hành ( DH5) maø AH BC . hay AHC = 900 Vậy : tứ giác AKCH là hình chữ nhật ( DH3) (1 đ) b) SAKCH = AH . HC = 4 . 5= 20 (cm2) (0,5ñ) c) Để hình chữ nhật AKCH là hình vuông Ta caàn : AC HK maø AB AC => AB // HK Do đó IH là đường trung bình của ABC =>HB = HC Vậy : ABC có AH là đường cao vừa là trung tuyến nên cân tại A (1đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Do đó để tứ giác AKCH là hình vuông thì tam giác ABC là tam giác vuoâng caân. Trường THCS Tân Đông Tổ : Toán- Tin học. Chủ đề. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2007-2008) MÔN: Toán 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT. Nhaän bieát. Nhân đơn thức với đa thức 1. Thoâng hieåu. Vaän duïng caáp độ cao. 1 1ñ. Daáu hieäu nhaän bieát hình 2 bình haønh Tính số đo góc trong tứ giaùc Phân tích đa thức thành nhân tử Chia đa thức một biến. Vận dụng cấp độ thaáp. 0,5ñ. 1,25ñ 3 0,75ñ 4. 4 0,75ñ. 0,75ñ 5 1ñ. Cộng phân thức đại số. 6 1ñ. Chứng minh hình học (nhận dang tứ giác) Toång soá caâu hoûi Toång ñieåm moåi caáp ñoâ % ñieåm. 7 2 2,25 22,5%. 7 0,5ñ 4 2,5 25%. 7 1,5ñ 3 4,25 42,5%. Taân Ñoâng, ngaøy 1/12/2008. LEÂ TRUÙC LINH. 1ñ 1 1 10%.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>