Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP THI HỌC KỲ I ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm. Câu 1: Với mọi số hữu tỉ x 0 ta có: A) x0 = 0 B) x0 = x C) x0 = 1 Câu 2: Kết quả của phép nhân (-2)6 . (-2)2 là : A) (-2)12 B) (-2)8 C) 48 Câu 3 : Cho A). x. 2 5. Câu 4 : Nếu A) 81. x. 2 = 5 thì x bằng: 2 x 5 B). C). x. D) x1 = 0 D) 412. 2 2 x 5 và 5. D. C). x. 2 2 x 5 hoặc 5. x = 9 thì x bằng:. B) 18. x 3 Câu 5: Tìm x biết: 6 2. A) x = 9 B) x = – 9 Câu 6: Kết quả của ( 0,25)4 . 44 bằng: A) 1000 B) 100. C) –81. D) 3. C) x = 10. D) x = 3. C) 10. D) 1. 0 0 Câu 7: Tam giác ABC có A 50 ; B 60 thì số đo độ của góc C bằng:. A) C 110 B) C 70 C) C 10 D) C 80 Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b. Nếu a c và b c thì : A) a b B) a cắt b C) a // b D) a b . 0. . 0. . 0. . 0. B' C Câu 9:Cho ABC và A’B’C’ có B ; C' . Để ABC A ' B'C' cần có thêm điều kiện: . . A)AB = A’B’ B) AC = A’C’ C) BC = B’C’ D) A A ' Câu 10:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của hai cạnh của góc kia D) Mỗi góc nhọn có một góc đối đỉnh Câu 11: Điền vào chỗ trống: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì . . . ” A) Song song với nhau; B) vuông góc với nhau; C) Cắt nhau; D) trùng nhau 1 ; y 2 Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Biết x = 2 . Hệ số tỉ lệ thuận là: 1 B) 2. A) 2. C) 1. D) 4. II. Tự luận. Bài 1: Thực hiện phép tính: 8 2 a) 5 3. b) 363 : 93. Bài 2: (2 điểm) Tìm a, b, c biết: Bài 3: So sánh: 380 và 540. 5 7 5 18 1 0,75 c) 18 25 18 25. a b c 3 5 6 và a + b – c = 10. 34.44 2 2 d) 2 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng. Chứng minh rằng: a) AOC BOD. b) AC = BD và A B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>