Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:......................... Ngày giảng:......................... Tiết: 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2 4 6 * Đối với HSKT: Biết cộng hai phân số cùng mẫu 5 5 5. 1.2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc chuyển vế. 1.3: Năng lực, phẩm chất: - Năng lực tự học, tính toán, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ . - Tính trung thực, đoàn kết, khoan dung, hợp tác, có ý thức trách nhiệm, tự do phát biểu ý kiến, phát huy khả năng của bản thân - Giáo dục học sinh tính giản dị, tôn trọng yêu thương 1.4. Nội dung tích hợp: 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 2.1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, bài soạn, thước thẳng. 2.2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, ôn quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc. 3. Phương pháp: - Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thực hành giải toán, luyện tập, làm việc cá nhân. Dạy học hợp tác nhóm nhỏ (HS hoạt động theo nhóm nhỏ).Làm việc với sách giáo khoa. - Kỹ thuật dạy học: giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi 4. Tiến trình dạy – học: 4.1 . Ổn định tổ chức:(1') - Kiểm tra sĩ số học sinh - Kiểm tra đồ dùng học tập 4.2. Kiểm tra bài cũ: “Kết hợp trong bài” a (a, b Z , b 0) - ĐVĐ: ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số b . Do đó. việc cộng trừ các số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng trừ các phân số. 4.3. Các hoạt động dạy bài mới Hoạt động 1: Hoạt động khởi động.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại các quy tắc cộng trừ hai phân số - Phương pháp: Hỏi đáp - NL cần đạt: NL tính toán, giải quyết vấn đề Hoạt động của GV - HS Nội dung GV: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu đã được học ở lớp 6 Hs: Trả lời GV: Tính 2 5 a) 3 3 9 7 b) 4 5. Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10') - Mục tiêu: Học sinh nắm được cộng, trừ hai số hữu tỉ chính là cộng phân số. - Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành. - NL cần đạt: Tính toán, hợp tác, GQVĐ Hoạt động của GV - HS Nội dung ?Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: a b khác mẫu. (Kiểm tra bài cũ) x = m ; y = m (a, b, m z , m > 0) ? Em hãy nhắc lại tính chất của phép a b a b cộng, trừ phân số? (Kiểm tra bài cũ) x+y=m+m= m GV giới thiệu như SGK . a b a b HS xem ví dụ SGK/9 x–y= m- m = m GV yêu cầu làm ?1 SGK -Hs: đứng tại chỗ nêu cách làm? ? 2 học sinh lên bảng làm ?1, cả lớp làm ? 1 2 3 2 9 10 1 vào vở. 3 5 3 15 15 5 a) 0,6+ Hs khác nhận xét và sửa sai nếu có . 1 1 2 5 6 11 Tích hợp giáo dục đạo đức: Ý thức, ( 0, 4) 3 3 5 15 15 15 trách nhiệm, trung thực trong công b) việc * Đối với HSKT: Biết cộng hai phân số cùng mẫu 2 4 6 5 5 5. 2: Quy tắc chuyển vế (10').
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Mục tiêu HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế. - Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành. - NL cần đạt: Tính toán, hợp tác, GQVĐ -Gv Xét bài tập sau; Tìm số nguyên 2. Qui tắc ‘ chuyển vế’ x biết x + 5 = 17 (gọi hs làm). ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z? * Quy tắc: (SGK /9) -Gv tương tự ta cũng có qui tắc Với mọi x, y, z Q chuyển vế trong Q. x + y = z x = z - y -Hs đọc qui tắc (9- sgk) -Gv: Chốt lại : Khi chuyển vế một VD: (SGK) số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng ?2 thành trừ và trừ thành cộng 2 3 1 2 x x Hs nghiên cứu VD SGK 4 2 3 b, 7 a, GV yêu cầu hs nêu lại cách làm . 2 3 x Gv Cho HS làm ?2. 7 4 2 1 2 HS lên bảng trình bày 8 21 x 3 2 -Gv: Cho HS đọc phần “chú ý” 28 28 4 3 (Sgk /9). 29 6 6 28 * Đối với HSKT: Biết tìm x : 1 29 x+5=8 x 6 x=8–5 28 Vậy 1 x x=3 6 Vậy Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập - Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức đã học trong bài vào làm bài tập tính và tìm x. - phương pháp: Hoạt động các nhân , nhóm - NL cần đạt: Tính toán, hợp tác, GQVĐ, Sử dụng ngôn ngữ Hoạt động của GV - HS Nội dung GV: yêu cầu học sinh là bài 6 SGK/10 HS: Từng người lên bảng làm từng phần HS: Nhận xét GV: Chốt kiến thức Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng( 11’).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức đã học trong bài vào làm bài tập tính và tìm x. - Hình thức hoạt động:Hoạt động các nhân , nhóm Giáo viên: + Nêu nhiệm vụ + Theo sát hoạt động của từng nhóm, phát hiện tồn tại kiến thức, kĩ năng của HS. + Chốt kiến thức, nhận xét, đánh giá kĩ năng sống, năng lực, thái độ của các nhóm khi giải quyết nhiệm vụ - Học sinh: + Chủ động nắm bắt nhiệm vụ được giao.Tính cực làm việc. + Phân công trách nhiệm trong nhóm. + Tích cực nhận xét kết quả các nhóm bạn và tự nhận xét hoạt động của nhóm - Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống. - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật giao nhiệm vụ -Gv: yêu cầu Hs làm bài 8( Sgk/10), 3. Luyện tập: phần a, b, c. 3 Hs lên bảng làm. Dưới lớp làm vào Bài 8( Sgk-10): Tính 3 5 3 3 31 187 vở. 70 ?Nhận xét bài làm của bạn. a) 7 2 5 7 10 GV chữa sai nếu có . 4 2 3 4 2 3 97 ) ( ) ( ) 5 2 =- ( 3 5 2 ) = 30 - Gv: trong tính toán ta cần áp dụng b)( 3 các tính chất của phép cộng để tính 4 2 7 1 2 27 nhanh và hợp lí. c) 5 7 10 = 10 7 70 -Gv: yêu cầu Hs làm bài 9( Sgk/10). -Hs: Hoạt động nhóm trong 4’ Bài 9( Sgk-10):Tìm x biết Dãy 1 làm câu a Dãy 2 làm câu b 1 3 2 5 a )x + = b) x 3 4 Dãy 3 làm câu c. Trong khoảng 3 5 7 3 1 phút. 5 2 x= − x 4 3 -Hs: Đại diện nhóm trình bày bài 7 5 9 4 làm. 25 14 x= − x 12 12 -Gv: Nhận xét bài làm của nhóm. 35 5 x= 39 12 x 35 c). x. 2 6 3 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6 2 x 7 3 4 x 21. Hoạt động 5: Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Mục tiêu: Biết tính nhanh tổng có quy luật - Phương pháp: hoạt động cá nhân - NL cần đạt: tính toán, phát hiện và giải quyết vấn đề GV: Tính nhanh tổng sau 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10. GV: hướng dẫn. Áp dụng công thức tính 1 1 1 n(n 1) n n 1. 4.4. Củng cố:(5') - Mục tiêu: Củng cố kiến thức về Cộng trừ hai số hữu tỉ - Hình thức tổ chức dạy học: dạy học phân hóa - Phương pháp: vấn đáp, khái quát Hoạt động của thầy-trò Nội dung GV : Bài học hôm nay chúng ta đã *.Bài tập củng cố học nội dung kiến thức nào ? Hãy kiểm tra lại các đáp số HS: Cộng, trừ số hữu tỉ, Q.tắc c. vế sai? Nếu sai thì sửa lại. GV? Kiến thức trong bài vận dụng Bài làm Đ S 3 1 4 để giải bt nào? 1) 5 5 5 * HS : - Tính toán 10 2 12 2) - Tìm x 13 13 13 10 6 4 * Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề 3) 15 15 15 bài tập củng cố 2 1 2 1 4) * Hs: Quan sát đề bài trên bảng phụ 3 6 3 6 Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận 3 1 6 2 * trong 3’ 7 5 5) x Hs: Đại diện từng nhóm lên điền vào 6 6 5 7 bảng phụ x Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ x 26 6 * xung x 2 Gv: Chốt lại bài làm của từng nhóm và lưu ý học sinh những chỗ hay. sau đúng hay Sửa lại . 2 3. . 16 15. x 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhầm lẫn 4.5. Hướng dẫn về nhà:(3') - Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau. - Phương pháp: Thuyết trình - Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ * Về nhà - Học thuộc và vận dụng thành thạo 2 quy tắc trên để làm bài tập. - Làm bài tập: 6,7,8d,9d,10(Sgk-10). 2.4 ; 2.5 ; 2.6 ; 12 ; 18a SBT/8,9,10 (7A) * Hướng dẫn bài về nhà: Bài 10: Cách 1: Tính giá trị của biểu thức trong ngoặc A. 36 4 3 30 10 9 18 14 15 35 31 19 15 5 1 2 6 6 6 6 6 2 2. Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp 2 5 7 1 3 5 1 A (6 5 3) ( ) ( ) 2 3 3 3 2 2 2 2. 5. Rút kinh nghiệm: 5.1. Kế hoạch và tài liệu dạy học 5.2. Tổ chức hoạt động học cho học sinh: 5.3. Hoạt động của học sinh:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>