Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.38 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 1: NGUYÊN TỬ I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ Nguyên tử. Hạt nhân. Vỏ. Electron mang điện âm me = 0,00055u qe = 1- (đtđv). Proton mang điện dương mp 1u qe = 1+ (đtđv). Nơtron không mang điện mn 1u qn = 0. II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ NGUYÊN TỬ. Gồm các e có mức năng lượng gần bằng nhau LỚP ELECTRON n = 1 2 3 4 56 7 Tên lớp K L M N OP Q Gồm các e có mức năng lượng bằng nhau PHÂN LỚP ELECTRON Kí hiệu phân lớp theo chiều mức năng lượng tăng dần: spdf. NGUYÊN TỬ OBITAN III. SỰOBITAN PHÂN BỐ E VÀO CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Sự phân bố electron trong lớp vỏ nguyên tử tuân theo:. Khoảng không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt e là lớn nhất (khoảng 90%) Ứng với lớp n có n phân lớp, n2 obitan và 2n2 e tối đa Phân lớp spdf IV. Số AO1357 Số e tối đa261014. Nguyên lí vững bền: các e phân bố theo mức năng lượng thấp cao Quy Nguyên tắc Hun: lí Pauli: cácmỗi e phân AObố chỉsao có cho tối Trật tự các mức năng lượng: đa 2e có số chiều e độc tự thân quay là tối ngược đa nhau. Gồm các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân (Z+) Đồng vị: cùng Z, khác N Nguyên tử khối trung bình:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> V. ĐẶC ĐIỂM E LỚP NGOÀI CÙNG 1, 2, 3 Kim loại. 5, 6, 7 Phi kim. 8 Khí hiếm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu: 1 Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34 trong đó số nơtron lớn hơn số proton là 1 hạt. Số khối của hạt nhân X là: A) 19 B) 23 C) 21 D) 11 Câu: 2 Tìm phát biểu sai: A) Các e trong cùng một AO có cùng mức năng lượng B) Các electron trong cùng một phân lớp có sự định hướng giống nhau trong không gian C) Có 7 lớp electron và lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất D) Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau thuộc cùng một lớp electron 17 Câu: 3 Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p4. Nguyên tử X có: A) 8e, 9p, 9n B) 9e, 8p, 8n C) 8e, 8p, 9n D) 9e, 9p, 8n Câu: 4 Phân tử R có công thức tổng quát là X aYb. Tổng số nguyên tử và electron trong R lần lượt là 5 và 90. Công thức phân tử của R là: A) Fe2O3 B) Al2O3 C) Ca3P2 D) CCl4 Câu: 5 Nguyên tố B có 2 đồng vị và có nguyên tử 10 B khối trung bình là 10,812. Nếu có 94 nguyên tử thì 11 B có bao nhiêu nguyên tử ? A) 85. B) 406. A) 61,8. B) 45,5 C) 54,5 D) 35 Câu: 10 Nguyên tử X được cấu tạo bởi 21 hạt. Số hạt nơtron và proton cách nhau không quá 2 đơn vị. Tổng số AO của nguyên tử X là: A) 5 B) 7 C) 6 D) 3 19 Câu: 11 Phát biểu nào về nguyên tử 9 F là sai? A) Có 2 lớp electron B) Có 5 electron lớp ngoài cùng C) Có 1 electron độc thân D) Thuộc loại nguyên tố phi kim Câu: 12 Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X 1, X2. Giả sử % số nguyên tử của 2 đồng vị là bằng nhau và 3 loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tổng số hạt trong X1 và X2 lần lượt là 18 và 20 thì nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu? A) 6,5 B) 7 C) 13 D) 12,5 Câu: 13 Nguyên tử R có electron cuối cùng là electron độc thân ở phân lớp s và thuộc lớp N. Tổng số electron của R là: A) 24 B) 19 C) 29 D) Tất cả đúng Câu: 14 Trong anion AO 2− có 30 proton. Nguyên 3 tử A và O đều có số nơtron chiếm 1/3 tổng số hạt. Tổng số hạt trong ion AO 2− là: 3 A) 92 B) 32 C) 88 D) 42 Câu: 15 Chọn phát biểu đúng A) Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton trong nguyên tử B) Nguyên tử khối là khối lượng ngtử tính bằng u C) Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng proton và nơtron D) Trong nguyên tử, số hiệu nguyên tử = điện tích hạt nhân = số proton = số electron Câu: 16 Ngtử Y có 12 nơtron và có số hạt mang điện chiếm 2/3 tổng số hạt. Số hiệu ngtử của Y là: A) 12 B) 18 C) 24 D) 8 Câu: 17 Cho các nguyên tử 1 H ; 3 Li ; 7 N ; 8 O ;. C) 22 D) 103 Câu: 6 Nguyên tố Z có 2 đồng vị với tổng số khối là 128, đồng vị thứ 2 ít hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Số nguyên tử của đồng vị thứ nhất bằng 37% số nguyên tử đồng vị thứ 2. Nguyên tử khối trung bình cùa Z là: A) 64,26 B) 63,74 C) 63,54 D) 64,46 Câu: 7 Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây? A) Proton và nơtron B) Nơtron và electron C) Proton, nơtron và electron D) Proton và electron Câu: 8 Chọn phát biểu sai: A) Lớp electron thứ n có n2 AO B) Số phân lớp trong một lớp electron bằng số thứ tự 9 F ; 10 Ne ; 11 Na . Số ngtử có 1 electron độc thân là: của lớp electron đó A) 5 B) 4 C) Lớp electron thứ n có 2n2 electron C) 3 D) 2 D) Số AO trong các plớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7 Câu: 18 Nguyên tử nào sau đây không có 18 nơtron? 34 40 Câu: 9 Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị A) 16 S B) 18 Ar C) 79 81 36 là 35 Br và 35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của 35Cl 17 D) 18 Ar brom là 79,91 thì % số ngtử của đồng vị thứ nhất là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 13 B) 2 ; 3 X 147Y 146 Z 157T A) 2 ; 4 Câu: 19 Cho 4 nguyên tử 6 ; ; ; . C) 3 ; 3 D) 3 ; 2 63 65 Chọn phát biểu sai Cu Câu: 23 Đồng có 2 đồng vị là và Cu (chiếm A) X và Z đứng liền kề nhau trong BTH 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng là B) Y và T là đồng vị của nhau A) 31,5g B) 32g C) 31,77g C) Y và Z có cùng số khối D) X và Y có cùng số nơtron D) 32,5g Câu: 20 Phát biểu nào sau đây đúng cho cả anion Câu: 24 N có 1 đồng vị và H có 3 đồng vị. Có bao 19 20 nhiêu loại phân tử NH3 tạo thành từ các đồng vị trên? 9 F - và nguyên tử 10 Ne ? B) 10 A) Khác số nơtron B) Cùng A) 9 số khối C) 3 D) 6 C) Cùng số electron D) Cùng Câu: 25 Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y có phân số proton lớp ngoài cùng lần lượt là 3p và 4s. Kết luận nào sau Câu: 21 Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân đây về loại nguyên tố của X, Y là đúng? lớp có mức nlượng cao nhất là 3d5. Số proton của M: A) X: khí hiếm, Y: kim loại A) 27 B) 23 B) X: phi kim, Y: kim loại C) 24 D) 26 C) X: kim loại, Y: phi kim He 6 C 14 Si 18 Ar D) Chưa kết luận được Câu: 22 Cho các nguyên tử 2 ; ; ; ; 20 Ca ; 25 Mn . Số nguyên tử thuộc khối nguyên tố s và. p lần lượt là:. BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG I Bài 1: Xác định số hiệu nguyên tử của các nguyên tố và viết cấu hình e nguyên tử của nó khi biết: a) Nguyên tố A có tổng số hạt trong nguyên tử là 40, số p và n cách nhau không quá 3 hạt. b) Nguyên tố B có tổng số hạt là 92. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 hạt. Bài 2: Ion M+ và X2- đều có cấu hình e như sau: 1s22s22p63s23p6 a) Viết cấu hình e của M và X b) Tính tổng số hạt mang điện của hợp chất tạo nên từ 2 ion trên (ĐS: 108) Bài 3: Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt a) Xác định A, Z của nguyên tử nguyên tố X b) Xác định số lượng các hạt cơ bản trong ion X2+ và viết cấu hình electron của ion đó. Bài 4: Nguyên tử A có 10 electron p. Nguyên tử B có electron cuối cùng là electron ghép đôi ở AO 4s a) Viết cấu hình electron và xác định loại nguyên tố của nguyên tử A, B. b) Phân bố electron vào các ô lượng tử và xác định số electron độc thân của nguyên tử A, B. Bài 5: Nguyên tử X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt và có số nơtron chiếm 35,294% tổng số hạt. a) Viết kí hiệu nguyên tử X. b) Hợp chất M có công thức XaYb , trong đó tổng số proton và tổng số nguyên tử trong phân tử M lần lượt là 30 và 3. Xác định công thức phân tử của M. (ĐS: Na2O) Bài 6: Đồng vị X1 của nguyên tố X được cấu tạo bởi 54 hạt. Trong hạt nhân đồng vị X 1, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 3 hạt. a) Viết kí hiệu nguyên tử X1 b) Đồng vị còn lại X 2 của nguyên tố X có tỉ lệ số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là. 9. 17. . Tính % số nguyên tử và % khối lượng của từng đồng vị biết NTKTB của X = 35,5. (ĐS: 25%; 75% và 26,06%; 73,94%).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 7: Phân tử R có công thức MX 3. Tổng số hạt trong R là 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 3 không mang điện là 60. Số khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong ion X nhiều hơn trong ion M là 16 hạt. Xác định công thức phân tử của R. (ĐS: AlCl3) . 2. Bài 8: Hợp chất M được tạo thành từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo 2 2 nên. Tổng số proton trong X là 11, còn tổng số electron trong Y là 50. Biết 2 nguyên tố trong anion Y thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Xác định CT phân tử của M. (ĐS: (NH4)2SO4 ) Bài 9: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi cao 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Đặt A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của X. Khi đó tỉ khối hơi của A đối với B là 2,353. Xác định X, A, B. (ĐS: S, SO3, H2S).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN I. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN Ô NGUYÊN TỐ: mỗi ngtố trong BTH chiếm 1 ô. Ô ngtố cho biết. Số hiệu nguyên tử. Nguyên tử khối. Kí hiệu nguyên tố. Tên nguyên tố. Chu kì nhỏ: các chu kì 1, 2, 3 gồm các nguyên tố s và p (chu kì 1 có 2 ngtố, chu kì 2, 3 có 8 ngtố) CHU KÌ: tập hợp các nguyên tố có cùng số lớp e (STT CK = số lớp). Chu kì lớn: các chu kì 4, 5, 6, 7 gồm các nguyên tố s, p, d, f (CK 4, 5 có 18 ngtố, CK 6 có 32 ngtố, CK 7 chưa hoàn thành) Nhóm A: (gồm 8 cột: IA VIIIA) - STT nhóm = số e lớp ngoài cùng - Gồm các nguyên tố s và p. NHÓM: gồm các ngtố có cấu hình e nguyên tử tương tự nhau. Nhóm B: (gồm 10 cột: IB VIIIB, VIIIB có 3 cột) STT nhóm = số e hóa trị Gồm các nguyên tố d và f. II. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VÀ TÍNH CHẤT: CHU KÌ. NHÓM. Z. n. R. R. I1 . Tính kim loại . Tính bazơ . . Tính phi kim . Tính axit . I1 . Tính kim loại . Tính bazơ . . Tính phi kim . Tính axit . Hóa trị cao nhất với oxi (n = STT nhóm) tăng dần từ 1 7; Hóa trị với hidro của nguyên tố phi kim (m = 8 – STT nhóm) giảm dần từ 4 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II Câu: 26 X là kim loại hóa trị II, Y là kim loại hóa trị III. Tổng số hạt trong một nguyên tử X, Y lần lượt là 36, 40. X, Y là: A) Ca, Al B) Ca, Cr C) Mg, Cr D) Mg, Al Câu: 27 Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X(1s22s22p63s2), Y(1s22s22p63s23p5), Z (1s22s22p63s23p63d54s2), T (1s22s22p6). Nguyên tố kim loại gồm: A) X, Y, T B) Y, Z, T C) X, Z D) Y, T Câu: 28 Khẳng định nào sau đây là đúng? A) Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm A không biến đổi tuần hoàn B) Nhóm A gồm các nguyên tố s và p, nhóm B gồm các nguyên tố d và f C) STT của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó D) Có 16 cột tương ứng với 16 nhóm, gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B Câu: 29 Khẳng định nào sau đây sai? A) Có 7 chu kì gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn B) Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số electron tăng dần C) Nguyên tử các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau D) Chu kì thường bắt đầu bằng kim loại kiềm, kết thúc bằng halogen Câu: 30 Trong một chu kì, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A) Số khối B) Thành phần các oxit, hidroxit C) Hóa trị với hidro D) Số electron hóa trị Câu: 31 Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Chọn phương án đúng về vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn: A) X: chu kì 3, nhóm VIIA; Y: chu kì 4, nhóm IIA B) X: chu kì 4, nhóm IA; Y: chu kì 3, nhóm VIA C) X: chu kì 3, nhóm VIIB; Y: chu kì 4, nhóm IIB D) X: chu kì 4, nhóm VIIA; Y: chu kì 3, nhóm IIA Câu: 32 Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng 2s22p2. Công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của X là: A) RH2 ; RO B) RH4 ; RO2 C) RH5 ; R2O3 D) RH3 ; R2O5 Câu: 33 Tìm phát biểu đúng nhất về quy luật biến đổi tuần hoàn trong 1 chu kì khi đi từ trái sang phải: A) Hóa trị đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7 B) Hóa trị của phi kim đối với H giảm dần từ 7 đến 1 C) Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D) Hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần. Câu: 34 Nguyên tố X thuộc CK nhỏ tạo được các hchất sau: XH3, XCl5, X2O5, Na3XO4. Trong BTH nguyên tố X thuộc cùng nhóm với ngtố nào sau đây? A) F B) N C) Al D) P Câu: 35 Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng (n-1)d ns1 (với 0 ≤ ≤ 10). Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn có thể là: A) Chu kì n, nhóm VIB B) Chu kì n, nhóm IA C) Chu kì n, nhóm IB D) Cả A, B, C đều được Câu: 36 Nguyên tử Z thuộc chu kì 4, nhóm IB. Số proton của Z là: A) 21 B) 19 C) 29 D) 23 Câu: 37 Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X. A) Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton B) Hidroxit tương ứng của X: H2XO4 C) X có 6 electron lớp ngoài cùng D) X nằm ở chu kì 3, nhóm IVA Câu: 38 X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì trong bảng tuần hoàn. Oxit của X tan trong nước tạo thành một dd làm quỳ tím hóa đỏ. Y td với nước tạo thành dd làm phenolphtalein hóa hồng. Hidroxit của Z td được với cả dd HCl và dd NaOH. Thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y, Z là: A)X, Y, Z B)X, Z, Y C)Z, Y, X D)Y, Z, X Câu: 39 Hidroxit của nguyên tố R có dạng HRO4. Trong hợp chất khí của R với H có 2,74% hidro theo khối lượng. R là: A) Cacbon B) Iot C) Clo D) Brom Câu: 40 Một nguyên tố có hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Phân tử khối của oxit cao nhất bằng 1,875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro. R là: A) C B) S C) N D) Si Câu: 41 Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần? A) Mg > S > Cl > F B) Cl > F > S > Mg C) S > Mg > Cl > F D) F > Cl > S > Mg Câu: 42 Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxit đó là: A) CO B) SO3 C) CO2 D) SO2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu: 43 Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s24p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A) Chu kì 4, nhóm VA, STT 23 B) Chu kì 3, nhóm VB, STT 33 C) Chu kì 4, nhóm IIIB, STT 23 D) Chu kì 4, nhóm VA, STT 33 Câu: 44 Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. 6 gam R tác dụng hết với dd HCl thu được 6,16 lít khí hidro (đo ở 27,3oC ; 1 atm). R là: A) Be B) Mg C) Ba D) Ca Câu: 45 Hai nguyên tử A, B có hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 ngtử của 2 ngtố A, B và có tổng cộng 72 proton. Công thức của Z là: A) Cr3O2 B) Cr2O3 C) Fe2O3 D) Al2O3 Câu: 46 Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tử (ion) theo chiều bán kính nguyên tử (ion) tăng dần? A) Na+ < Mg2+ < Ne B) Na+ < Ne < Mg2+ C) Mg2+ < Na+ < Ne D) Ne < + 2+ Na < Mg. Câu: 47 Cho 3 nguyên tử có các lớp electron lần lượt là X (2/8/4), Y (2/8/5), Z (2/5). Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự giảm dần tính axit: A) HZO3>H3YO4>H2XO3 B) HZO3>H2XO3>H3YO4 C) H3YO4>H2XO3>HZO3 D) H2XO3>H3YO4>HZO3 Câu: 48 Cho các nguyên tố Al (Z=13), Br(Z=35), Na (Z=11), Li (Z=3). Ngtố có độ âm điện nhỏ nhất là: A) Al B) Li C) Br D) Na Câu: 49 Nguyên tố M, N có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lần lượt là 13 và 16. Chọn câu sai: A) Tính kim loại: M > N B) Bán kính nguyên tử: M < N C) Hóa trị cao nhất với oxi: M < N D) Độ âm điện: M < N Câu: 50 Phân lớp có mức năng lượng cao nhất của các nguyên tử X, Y, Z, T lần lượt như sau: 4s 1, 3s1, 3p4, 2p4. Dãy xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là: A) X < Y < Z < T B) Z < T < Y<X C) Y < X < Z < T D) X < Y <T<Z. BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG II Bài 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO 3. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hidro, R chiếm 94,12% về khối lượng. a) Xác định tên R b) Nêu những tính chất cơ bản của R c) So sánh tính phi kim của R với các nguyên tố lân cận Bài 2: Hợp chất khí của nguyên tố X với H có dạng XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng a) Xác định tên X b) So sánh tính axit của oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của X với các ngtố lân cận trong cùng chu kì. Bài 3: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH. Hợp chất khí của R với hidro có công thức là RH2. a) Xác định vị trí của R trong BTH b) R phản ứng vừa đủ với 12,8g phi kim X thu được 25,6g XR2. Xác định tên nguyên tố X. Bài 4: a) Viết cấu hình e, công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố có số hiệu lần lượt là 7, 8, 9. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính phi kim tăng dần và giải thích b) Cho 0,72g kim loại M thuộc nhóm IIA trong BTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lit khí (đktc). Tìm kim loại M. Viết cấu hình e nguyên tử, nêu vị trí trong BTH và so sánh tính chất hóa học của M với 19K. Bài 5: a) Cho 2 nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong BTH và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37. Xác định A, B và cho biết TCHH đặc trưng của chúng. b) Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIIA tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit khí (đkc). Xác định 2 kim loại đó. Bài 6: Hòa tan 17,45g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng 400 ml dung dịch HCl 5,475% (D = 1,25g/ml) thu được dung dịch X và 6,16 lít khí (đktc)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Xác định 2 kim loại kiềm. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch X. 4,32%; 1,41%). (ĐS: Na, K; 2,83%,. Bài 7: Hòa tan 4,32g kim loại R bằng 350g dung dịch H2SO4 19,6% (D = 1,4g/ml) thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 21,6g muối khan. a) Xác định kim loại R. b) Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch A. (ĐS: Mg; 0,72M; 2,08M).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC I. LIÊN KẾT HÓA HỌC 1. Liên kết ion Các khái niệm: - Cation: là ion mang điện tích dương; - Anion: là ion mang điện tích âm - Liên kết ion: hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu Điều kiện liên kết: xảy ra với các kim loại điển hình và phi kim điển hình. LIÊN KẾT ION. Tinh thể ion (VD: tinh thể NaCl, CaCl2) - Tạo nên từ những ion mang điện tích trái dấu - Lực liên kết: có bản chất tĩnh điện - Đặc tính: bền, và cao, dễ tan trong nước Hóa trị của ngtố trong hợp chất ion - Tên gọi: điện hóa trị - Cách xác định: ĐHT = điện tích ion. 2. Liên kết cộng hóa trị Khái niệm:là liên kết hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay nhiều cặp e chung Điều kiện liên kết: xảy ra với các ngtử giống nhau hoặc gần giống nhau về bản chất ( thường xảy ra với các ngtố từ nhóm IVAVIIA) Hóa trị của ngtố trong hợp chất cộng hóa trị - Tên gọi: cộng hóa trị - Cách xác định: CHT = số liên kết của ngtử đó tạo ra với các ngtử khác trong phân tử. Tinh thể nguyên tử (VD: kim cương) - Tạo nên từ các nguyên tử - Lực liên kết: liên kết cộng hóa trị - Đặc tính: và cao, có độ cứng lớn. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ. Tinh thể phân tử (VD: tinh thể I2, H2O) - Tạo nên từ các phân tử - Lực liên kết: lực tương tác giữa các phân tử - Đặc tính: ít bền, độ cứng nhỏ, và thấp. II. HIỆU ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC Hiệu ĐÂĐ 0 < 0,4 0,4 < 1,7 1,7 III. SỰ LAI HÓA. Loại liên kết Liên kết cộng hóa trị không cực Liên kết cộng hóa trị có cực Liên kết ion. Khái niệm: là sự tổ hợp một số AO khác nhau để tạo thành từng ấy AO lai hóa giống nhau nhưng định hướng khác nhau trong không gian Lai hóa sp: 1 AO s + 1AO p 1 AO lai hóa sp định hướng theo đường thẳng, góc liên kết 1800. SỰ LAI HÓA. Đặc điểm Cặp e chung không bị lệch Cặp e chung lệch về ngtử có ĐÂĐ lớn Kim loại nhường e cho ngtử phi kim. Lai hóa sp2: 1AO s + 2AO p 3 AO lai hóa sp2 định hướng từ tâm đến đỉnh của một tam giác đều, góc liên kết 1200 Lai hóa sp3: 1AO s + 3AO p 4 AO lai hóa sp3 định hướng từ tâm đến đỉnh của một tứ diện đều, góc liên kết 109028’. IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC - SỰ XEN PHỦ BÊN Sự xen phủ trục: đường nối tâm 2 AO xen phủ trùng với trục liên kết của chúng. Sự xen phủ trục tạo ra liên kết Sự xen phủ bên: đường nối tâm 2 AO xen phủ song song với nhau và vuông góc với trục liên kết của chúng. Sự xen phủ trục tạo ra liên kết . Liên kết đơn: là liên kết Liên kết đôi: gồm 1 liên kết và 1 liên kết Liên kết ba: gồm 1 liên kết và 2 liên kết .
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III Câu: 51 Dãy nào sau đây chỉ xuất hiện liên kết ? Câu: 60 Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA A) CO2, NH3 B) HCl, O2 trong hợp chất ion với các nguyên tố nhóm IA là: A) 2B) 6+ C) NO, H2O D) SiH4, C) 2+ D) 6C2H6 Câu: 61 Phân tử nào sau đây có liên kết cho-nhận? Câu: 52 Ion nào không có cấu hình e của khí hiếm? A) H2O2 B) SiO2 2+ 3+ A) Mg B) Al C) C) SO2 D) CO2 + 3+ Na D) Fe Câu: 62 Trong phân tử CS2, số cặp electron chưa Câu: 53 Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự số oxi hóa tham gia liên kết là: tăng dần của nitơ? A) 2 B) 4 A) NH3, N2, NO2, NaNO2 B) N2, NH3, NO2, C) 5 D)23 2 3 (1); SO 3 (2); CO 3 (3); NaNO2 Câu: 63 Cho2các ion: NO 3 C) NH3, N2, NaNO2, NO2 D) N2, NH3, ClO 4 (4); SO 4 (5); PO 4 (6). Liên kết cho-nhận có NaNO2, NO2 trong các ion: Câu: 54 Trong nhóm phân tử nào sau đây đều có A) (1), (2), (3), (5), (6) B) (1), (2), 3 chứa nguyên tử có sự lai hóa sp ? (4), (5), (6) A) BF3, H2O, CH4 B) NH3, C) (1), (2), (3), (4), (5) D) (2), (3), H2SO4, H2O2 (4), (5), (6) C) C2H4, PH3, H2S D) CO2, Câu: 64 M thuộc nhóm IIA, N thuộc nhóm VIA. SiH4, NH3 Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, còn Câu: 55 Nguyên tử A có 2e hóa trị, nguyên tử B có N chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa M và N thuộc 5e lớp ngoài cùng. CT của hợp chất tạo bởi A và B: loại liên kết: A) A5B2 B) A2B3 A) Cho-nhận B) C) A3B2 D) A2B5 Ion Câu: 56 Dãy nào sau đây, các chất đều có lkết ? C) Cộng hóa trị D) A) CO2, PH3 B) Không xác định được SO2, H2O2 Câu: 65 Ở phân tử nào sau đây, nitơ có cộng hóa trị C) HBr, N2 và giá trị tuyệt đối của số oxi hóa bằng nhau? D) C2H2, N2O5 A) NH3 B) NH4Cl C) Câu: 57 Nhóm phân tử nào sau đây đều có cấu trúc N2 D) HNO3 thẳng hàng? Câu: 66 Liên kết trong phân tử nào sau đây mang A) H2O, CO2 B) nhiều tính ion nhất? BeCl2, SiO2 A) CaCl2 B) AlCl3 C) C) C2H2, H2O2 D) SO2, KCl D) NaCl 2 2 3 ; SO 4 ; CO 3 ; Br ; CO2 Câu: 67 Cho các ion sau: NO Câu: 58 Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số hiệu nguyên NH 4 . Số electron trong mỗi ion trên lần lượt là: tử lần lượt là 13, 16, 17, 19. Câu nào sau đây sai khi A) 32, 50, 32, 36, 10 B) 32, 42, 32, 34, nói về liên kết giữa các nguyên tử? 12 A) Z và T: liên kết ion B) Y và T: liên C) 30, 50, 32, 35, 10 D) Kết quả kết ion khác C) X và Z: liên kết ion D) Y và Z: lkết cộng hóa trị Câu: 68 Cho các chất sau: KCl, H2O, N2, Si, Ne, Fe. + Câu: 59 Cation R có 10 electron. Liên kết giữa Chất nào có thể tạo thành tinh thể phân tử? nguyên tử R với nguyên tử clo thuộc loại liên kết gì? A) N2, Si, Ne, Fe B) A) Liên kết cho-nhận B) Liên kết ion H2O, N2 C) Liên kết cộng hóa trị D) Không xác C) H2O, N2, Ne D) định được KCl, H2O, Si.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu: 69 Nếu nguyên tử X có 3e hóa trị và nguyên tử Y có 6e hóa trị. Hợp chất ion tạo thành từ X và Y là: A) X3Y2 B) X2Y3 C) X2Y D) XY2 Câu: 70 Cặp chất nào sau đây mà trong mỗi chất đều có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho-nhận)? A) Ba(OH)2, Na2CO3 B) CaSO4, NH4Cl C) NaOH, H3PO4 D) K2SO4, HNO3 Câu: 71 Sự xen phủ trục p-p xuất hiện trong dãy phân tử nào sau đây: A) H2, NaCl B) ClF, Br2 C) HCl, O2 D) KI, Cl2 Câu: 72 Khẳng định nào sau đây đúng? A) Tinh thể ion bền, khó nóng chảy, dễ tan trong nước B) Tinh thể ngtử bền, cứng, dẫn điện khi nóng chảy C) Tthể ptử kém bền, dễ thăng hoa, dễ tan trong nước. D) Tthể KL có tính đàn hồi, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim Câu: 73 Có thể tìm thấy liên kết ba trong ptử nào? A) N2, C2H2 B) O2, SO3 C) O3, N2 D) FeCl3, HNO3 Câu: 74 Trong các phân tử nào sau đây đều có xuất hiện góc liên kết 1200 ? A) C2H4, BF3, HNO3 B) H2O, C2H6, NO2 C) SO3, PCl3, H2CO3 D) NH3, SO2, C6H6 Câu: 75 Cho các hợp chất hoặc ion sau: CaO (1), 2 BaCl2 (2), NaClO3 (3), SO 4 (4), H3PO4 (5). Hợp chất hoặc ion nào có liên kết ion? A) (2), (3), (5) B) (1), (2) C) (1), (2), (3) D) (2), (3), (4), (5). Chương 4: PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ Khái niệm: là pư có sự thay đổi số oxh hay pư có sự chuyển e giữa các chất. Chất khử: là chất nhường e hay có số oxh tăng sau pư Sự oxh: là quá trình làm chất khử nhường e hay làm tăng số oxh chất khử sau pư. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ. Chất oxh: là chất nhận e hay có số oxh giảm sau pư Sự khử: là quá trình làm chất oxi hóa nhận e hay làm giảm số oxh chất oxi hóa sau pư. Nguyên tắc cân bằng pư oxh - khử: tổng số e do chất khử nhường = tổng số e do chất oxh nhận II. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ PHẢN ỨNG KHÔNG OXI HÓA KHỬ PHẢN ỨNG HÓA HỌC. PƯ có sự thay đổi số oxh. Phản ứng thế Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy. PƯ không có sự thay đổi số oxh. PƯ tỏa ra năng lượng PƯ thunhiệt năng lượng dướihấp dạng dưới dạng nhiệt. Phản ứng trao đổi. Phản ứng tỏa nhiệt (H < 0).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHẢN ỨNG TỎA NHIỆT VÀ PHẢN ỨNG THU NHIỆT. Phương trình nhiệt hóa học Phản ứng thu nhiệt (H > 0). III. PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG PƯ OXH - KHỬ THEO PP THĂNG BẰNG ELECTRON - Xác định số oxi hóa để tìm chất khử, chất oxi hóa - Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử + Nếu trong phương trình có mặt các chất O2, H2, N2, Cl2, Br2, I2, N2O, Fe2(SO4)3, … hệ số 2 được giữ lại + Cân bằng số nguyên tử ở 2 vế bán phản ứng + Tìm số e nhường hoặc nhận - Tìm hệ số sao cho tổng số e nhường = tổng số e nhận - Đưa hệ số vào sơ đồ phản ứng và hoàn thành phương trình phản ứng..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV A) 21 B) 19 C) 18 D) 20 Câu: 86 PƯ nào sau đây SO2 thể hiện tính khử A) SO2 + H2O H2SO3 B) 2SO2 + O2 2SO3 Chất oxi hóa là C) SO2 + CaO CaSO3 A) CO B) CO2 C) CuO D) Cu D) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Câu: 78 Để chuyển từ SO2 sang SO3 ta cho SO2 pư Câu: 87 NH3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng: với chất A) NH3 + AlCl3 + H2O NH4Cl + Al(OH)3 A) Khử B) Oxh B) NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 C) H2 D) Axit C) NH3 + O2 N2 + H2O Câu: 79 Số oxh của N trong NO2, NO 3 , NH 4 ll là: D) NH3 + HCl NH4Cl A) +4, +5, +3 B) +4, +5, Câu: 88 Cho các pư sau: Các pư là pư oxh - khử là Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) -3 C) -4, -5, + 3 D) -4, +5, FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (2) Fe + 2FeCl3 3FeCl2 (3) -3 FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4 (4) Câu: 80 Hệ số của pư Cu + HCl + NaNO3 A) 1, 2 B) 1, 3 C) 2, 3 Cu(NO3)2 + NO + NaCl + H2O lần lượt là D) 3, 4 A) 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4 B) 3, 4, 2, t0 3, 4, 2, 4 Câu: 89 Cho pư: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2(k) C) 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 D) 3, 8, 8, H = +572 kJ/mol. Giá trị H = + 572 kJ/mol cho biết 3, 2, 8, 4 A) lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1g CaCO3 Câu: 81 PƯ nào sau đây không phải là pư oxh - khử B) lượng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1g CaCO3 A) NO2 + O2 + H2O HNO3 C) lượng nhiệt cần hấp thụ để phân hủy 1 mol CaCO3 B) NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3 D) lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO3 C) N2 + H2 NH3 Câu: 90 Cho PT: M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + …. D) NO + O2 NO2 Với giá trị nào của x thì pư trên là pư trao đổi Câu: 82 Dãy nào dưới đây sắp xếp theo chiều số oxi A) 1 hoặc 3 B) 1 hóa tăng dần của clo C) 2 D) 3 A) HCl, HClO3, HClO, HClO4 Câu: 91 Hệ số của pư HNO3 + H2S NO + S + H2O B) HClO2, HCl, HClO3, HClO, HClO4 sau khi cân bằng lần lượt là C) HCl, HClO2, HClO3, HClO4 A) 3, 2, 3, 2, 4 B) 2, 2, 3, D) HClO4, HClO3, HClO2, HClO 2, 4 Câu: 83 PƯ nào sau đây không có sự thay đổi số C) 2, 6, 2, 2, 4 D) 2, 3, 2, oxh của các nguyên tố 3, 4 A) Cho natri clorua tác dụng với bạc nitrat Câu: 92 Sự biến đổi nào sau đây là sự oxh B) Hòa tan kẽm vào dd H2SO4 loãng 0 1 C) Nhiệt phân kali clorat A) Cl Cl 1e B) 6 3 D) Sắt phản ứng với clo Câu: 84 Quá trình nào sau đây là quá trình khử trong Cr 53e Cr2 phản ứng sau: CuO + CO Cu + CO2 C) N 3e N D) Câu: 76 Loại pư nào sau đây luôn là pư oxh - khử A) Trao đổi B) Phân hủy C) Hóa hợp D) Thế t0 Câu: 77 Cho pư sau CuO + CO Cu + CO2.. 2. 0. A) Cu 2e Cu. 6. 4. S 2e S 2 4 Câu: 93 Trong pư Zn+CuSO4 ZnSO4 + Cu. Zn đã C C 2e A) Cho 1e B) Nhận 2e C) Nhận 4 2 D) Cho 2e C) C 2e C D) 1e 0 2 Câu: 94 Phát biểu nào sau đây đúng Cu Cu 2e A) PƯ trung hòa là pư oxh - khử Câu: 85 Cho phương trình hóa học: NH3 + O2 NO B) PƯ phân hủy luôn là pư oxh - khử + H2O. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là C) PƯ trao đổi luôn là pư oxh - khử D) PƯ có kim loại tham gia luôn là pư oxh - khử B).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu: 95 Cho pư KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của các chất trong pư trên lần lượt là A) 1, 8, 1, 1, 4, 2 B) 2, 16, 1 ,1, 4, 5 C) 2, 16, 2, 2, 5, 8 D) 12, 2, 1, 1, 4, 3 Câu: 96 Trong pư Fe+CuSO4FeSO4+Cu. Cu2+ đã A) nhận 2 e B) nhận 1 mol e C) nhường 2e D) nhường 2 mol e Câu: 97 Hệ số của pư Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O lần lượt là A) 4, 5, 4, 1, 3 B) 4, 10, 4, 1, 3. C) 2, 5, 4, 1, 6 D) 4, 8, 4, 2, 4 Câu: 98 Số mol e cần dùng để khử 0,5 mol Al3+ thành Al là A) 0,5 mol B) 3,0 mol C) 1,5 mol D) 4,5 mol Câu: 99 Cho phương trình hóa học Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Trong pư Cl2 đóng vai trò A) chất khử B) vừa là chất oxh, vừa là chất khử C) môi trường D) chất oxh Câu: 100 Thả một mẫu đá vôi vào dd H2SO4, pư hóa học xảy ra là pư A) Thế B) Hóa hợp C) Phân hủy D) Trao đổi. BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 3 + 4 Bài 1: Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được 3,36 lit Cl2 (đktc) a) Viết PTHH xảy ra và cân bằng theo phương pháp thăng bằng e b) Tính m. (ĐS: 9,48g) Bài 2: Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối và 5,6 lit khí SO2 (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng (ĐS: 47% ; 53% và 29,1g) Bài 3: a) Hãy giải thích sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Cl 2, HBr bằng mô hình xen phủ các obitan nguyên tử b) Cho biết loại liên kết trong các phân tử sau đây: NaCl, MgCl2, AlCl3, I2, HCl, O2, CH4 Bài 4: a) Hãy cho biết điện hóa trị và cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: CaO, Al 2O3, NaCl, CaCl2, H2O, CH4, HCl, NH3 b) Hãy giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử F2, KCl, CH4, CaO bằng cách góp chung hoặc nhường nhận electron Bài 5: Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử CH4, BCl3, CO2, NF3 theo thuyết lai hóa Bài 6: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các hợp chất sau: a) O2, O3, NH3, HNO3, H3PO4 b) Cl2, HCl, HClO4 c) CaC2, Al4C3, SO2 d) Na2SO4, KNO3, MgCl2, NH4Cl Bài 7: a) Clo có thể tạo thành các loại liên kết hóa học nào ? Cho ví dụ minh họa. b) Tại sao SO2 có thể nhận thêm 1 nguyên tử Oxi để tạo thành SO3 còn CO2 không có khả năng này. Bài 8: Hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. 1) H2SO4 + HI I2 + H2S + H2O 2) NO2 + O2 + H2O HNO3 3) Zn + KOH + KNO3 K2ZnO2 + NH3 + H2O.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4) NaBr + KMnO4 + H2SO4 Br2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O 5) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O 6) CrCl3 + Na2O2 + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O 7) NaNO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 NaNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 8) Br2 + NaOH NaBr + NaBrO3 + H2O 9) S + NaOH Na2SO4 + Na2S + H2O 10) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O. Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP 19 16 Bài 1: Cho 3 nguyên tử 39 19 K , 9 F và 8 O . a) Xác định số e, p, n và điện tích hạt nhân của từng nguyên tử. b) Viết cấu hình electron dưới dạng ô lượng tử, xác định số electron lớp ngoài cùng, electron hóa trị, electron độc thân và khối nguyên tố của từng nguyên tử. c) Cho biết kiểu liên kết giữa từng cặp nguyên tử trên. d) Xác định CTPT giữa từng cặp nguyên tử và xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong từng phân tử. e) Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử có liên kết ion.. Bài 2: Cho các phân tử: SO2, NaNO3 và Al2O3. a) Cho biết kiểu liên kết giữa từng cặp nguyên tử trong các phân tử trên. b) Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất chỉ có liên kết ion. c) Viết công thức electron, CTCT và số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất có liên kết công hóa trị. d) Giải sự hình thành liên kết trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị bằng thuyết lai hóa. Bài 3: Cho các nguyên tử: X có 5 electron s, Y có thể tạo ion Y – có số electron bằng số electron của ion Ca 2+, Z có electron cuối cùng là electron ghép đôi ở phân lớp 2p x. Mỗi nguyên tử X, Y, Z đều có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 1. a) Viết cấu hình electron và kí hiệu nguyên tử của X, Y, Z. b) Xác định vị trí, loại nguyên tố, công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng và công thức hợp chất khí với hidro của X, Y, Z. c) Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hợp chất có thể có bao gồm cả 3 nguyên tố X, Y, Z. Bài 4: Cho các sơ đồ phản ứng: NH3 + Cl2 NH4Cl + N2 (1) K2S + HNO3 KNO3 + NO2 + H2SO4 + H2O (2) a) Cho biết chất nào chỉ có liên kết ion? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong chất đó. b) Cho biết chất nào chỉ có liên kết liên kết cộng hóa trị? Viết công thức cấu tạo của những chất đó. c) Cho biết chất nào có liên kết liên kết cho – nhận. Viết công thức electron của những chất đó. d) Lập phương trình cho 2 phản ứng oxi hóa – khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai trò của từng chất trong phương trình phản ứng.. Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 A B C D. 52 . 53 . 54 . 55 . 56 . 57 . 58 . 59 . 60 . Câu A B C D. 72 . 73 . 74 . 75 . 76 . 77 . 78 . 79 . 80 . 61 . 62 . 63 . 64 . 65 . 66 . 67 . 68 . 69 . 70 . 71 .
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu A B C D. 81 . 82 . 83 . 84 . 85 . 86 . 87 . 88 . 89 . 90 . 91 . 92 . 93 . 94 . 95 . 96 . 97 . 98 . 99 . 100. .
<span class='text_page_counter'>(20)</span>