Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

HIEU PHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.18 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT H. TRẦN VĂN THỜI NAM. TRƯỜNG PTDT DANH THỊ TƯƠI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KÊ HOẠCH CHUYÊN MÔN Năm học 2012 - 2013 (Dành cho Phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn) I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH: 1. Các văn bản hướng dẫn: - Căn cứ vào kế hoạch số 894/KH-PGDĐT ngày 20/8/2012 của Phòng GD&ĐT về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2012- 2013; - Căn cứ vào kế hoạch số 1003/KH-PGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2012 về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2012-2013; - Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm 2012- 2013 của trường. - Căn cứ vào kết quả của năm học qua và tình hình phát triển của địa phương, đơn vị. - Trường PTDT Danh Thị Tươi tiến hành xây dựng kế hoạch chuyên môn chỉ đạo dạy và học năm học 2012- 2013 như sau : 2. Cơ sở vật chất phục vụ cho chuyên môn: - Phòng học: có 06 phòng. - Bàn ghế: GV 06 bộ, HS 180 bộ - Bảng từ: 08 bảng - Phòng thiết bị: có 01 phòng (chung cho các môn) - Trang thiết bị và đồ dùng dạy học: + Tổ tự nhiên: Có bộ + Tổ xã hội: Có bộ + Môn Anh văn: 01 cacset, 50 bộ hatpon. + Môn Nhạc: 01 nệm, 01 bàn đạp, dây quay, cầu. - Chưa có phòng thực hành, thí nghiệm và phòng học bộ môn. - Thiết bị dạy học được cấp từ lâu một số thiết bị xuống cấp và bị hư, số thiết bị còn lại đưa vào sử dụng cho các tiết dạy học. - Thư viện: có 01 phòng trong đó phòng đọc học sinh và giáo viên cùng. + Các đầu sách còn ít, sách tham khảo còn hạn chế, đặc biệt là các loại sách phục vụ cho việc bồi dưỡng HS giỏi ở tất cả các bộ môn. + Thư viện đạt chuẩn năm 2005 (sách hư hỏng thanh lý nhiều, cấp phát mới ít). - Máy vi tính: 03 máy phục vụ cho công tác quản lí hành chính. Có 01 phòng máy 21 chiếc đưa vào giảng dạy cho HS khối 6,7. Có một máy chiếu và một laptop phục vụ cho việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. 3. Phân công trong ban chuyên môn: 3.1 - Hiệu trưởng: Quản lí , chỉ đạo chung + Công tác phổ cập + Cơ sở vật chất. 3.2 - Phó Hiệu trưởng: Quản lí hoạt động dạy - học, thư viện, thiết bị, dạy Hướng nghiệp khối 9, Bồi dưỡng học sinh VHCT và Văn. 3.3 - Các tổ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Tổ Tự nhiên: Tổng số giáo viên trong tổ : 09 đ/c - Tổ trưởng: Lâm Thành Trạng - Tổ phó: Nguyễn Bé Lập b. Tổ Xã hội: Tổng số giáo viên trong tổ: 09 đ/c - Tổ trưởng : Đỗ Minh Thắng - Tổ phó: Mai Trọng Hữu 4. Cơ cấu tổ chức học sinh (Số HS từng khối lớp, số lớp): Khối Lớp Số lớp Số học sinh - Nữ - Dân tộc/nữ - Con TB/nữ - Khuyết tật/nữ Trong - Mới tuyển/nữ tổng - Lưu ban/nữ số - Đội viên/nữ - Đoàn viên - Hộ nghèo - Cận nghèo - Mồ côi. Khối 6. Khối 7. Khối 8. Khối 9. Toàn trường. 2 65 27 24/12. 1 40 18 16/7. 2 46 20 12/5 1/1 1/0. 1 24 12 09/3. 58/26 2/0 60/27. 2/0 40/18. 18 12 1. 12 04 1. 45/20 01 14 01 1. 21/9 03 07 04 1. 6 175 77 61/27 1/1 1/0 58/26 4/0 166/74 04 51/23 21/0 4/1. 5. Cơ cấu đội ngũ giáo viên: Số T T 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Họ và tên Đoàn Văn lạc Lê Hồng Thanh Đỗ Minh Thắng Lâm Thành Trạng Mai Trọng Hữu Tôn Văn Cường Nguyễn Bé Lập Lý Hòa Ly Nguyễn Thu Năm Trần T.M.Nghi Danh Rót Ta Na Nguyễn Văn Vĩ NguyễnT.T. Hường Đỗ Văn Động Đỗ Văn Thiệu Quách Kim Khênh Phan T. Ái Thơ Trần Minh Hoàng. Năm TN 1996 1996 1992 2000 2004 2004 2003 2010 2004 2010 2007 2001 2010 2007 2011 2011 2011 1998. Chuyên ngành Toán Văn Sử Sinh Văn – sử Sử - Địa Toán-Tin Toán Sinh- Hóa Mỹ thuật Khmer Văn – Sử Âm nhạc Lý - CN Thể dục Anh văn Kế toán Y tế. Trình độ Văn bằng Đại học Đại học Đại học Đại học CĐSP Đại học Đại học Đại học Đại học CĐSP C.chỉ C Đại học CĐSP Đại học CĐSP CĐSP T.cấp T.cấp. Dạy môn Hệ đào tạo Từ xa C. tu C. tu Từ xa C. quy C. quy C. quy Từ xa Từ xa C. quy Khmer Từ xa C. quy Từ xa C. quy C. quy C. quy C. quy. Toán T/c BDHSG,HN Văn 8, Sử 8,9 Hóa 9,Sinh 6,8,9 Văn 8,9, Sử 6 Địa 6,7,8, 9 Toán 7A1, 8, 9 Toán 7A2,6 Hóa 9, CN7 MT6,7,8,9,GDCD6,7 Khmer 6,7,8,9 Văn6,Sử7,GDCD8,9 Nhạc 6,7,8,9, CN6 Lý 6,7,8,9, CN 8,9 Thể dục 6,7,8,9 Anh văn 6,7,8,9. GVG các cấp Tỉnh Tỉnh Tỉnh Huyện Huyện. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đối với đội ngũ giáo viên như trên thì hiện nay là đủ nhưng việc học hỏi rút kinh nghiệm lẫn nhau thì gặp khó. Bởi thường là một giáo viên đảm nhiệm một môn từ 6 đến 9. 6. Thống kê chất lượng đầu năm của các bộ môn theo khối lớp: MÔN. KHỐ I LỚP. PHÂN LOẠI ĐIỂM SỐ HỌC SINH. TOÁN. CỘN G. VẬT LÝ. CỘN G HÓA CỘN G. SINH. CỘN G. ĐỊA LÍ. Giỏi Khá T.Bìn Yếu (8 (6,5 < h (5 < (3,5 < -10) 8) 6,5) 5) SL % SL %. SL. %. SL. %. SL. 12.1. 8. 24.2. 6. 18.2. 3. 9.1. 12.5. 12. 37.5. 5. 15.6. 4. 12.5. 8. 20.0. 18. 45.0. 7. 17.5. 4. 10.0. 4.2. 4. 16.7. 12. 50.0. 4. 16.7. 3. 12.5. 3. 13.6. 4. 18.2. 9. 40.9. 3. 13.6. 3. 13.6. 3. 12.5. 5. 20.8. 12. 50.0. 3. 12.5. 1. 4.2. 6A1. 33. 12. 36.4. 4. 6A2. 32. 7. 21.9. 4. 7. 40. 3. 7.5. 8A1. 24. 1. 8A2. 22. 9. 24. 175. 29. Kém < 3,5. 16.6. 29. 16.6. 71. 40.6. 28. 16.0. 18. %. 10.3. 6A1. 33. 3. 9.1. 8. 24.2. 17. 51.5. 3. 9.1. 2. 6.1. 6A2. 32. 1. 3.1. 6. 18.8. 19. 59.4. 3. 9.4. 3. 9.4. 7. 40. 3. 7.5. 11. 27.5. 19. 47.5. 5. 12.5. 2. 5.0. 8A1. 24. 4. 16.7. 6. 25.0. 10. 41.7. 3. 12.5. 1. 4.2. 8A2. 22. 3. 13.6. 6. 27.3. 9. 40.9. 1. 4.5. 3. 13.6. 9. 24. 1. 4.2. 8. 33.3. 12. 50.0. 3. 12.5. 0. 0.0. 175. 15. 8.6. 45. 25.7. 86. 49.1. 18. 10.3. 11. 6.3. 8A1. 24. 2. 0.0. 8. 0.0. 10. 0.0. 4. 0.0. 0. 0.0. 8A2. 22. 4. 18.2. 2. 9.1. 10. 45.5. 3. 13.6. 3. 13.6. 9. 24. 2. 8.3. 9. 37.5. 11. 45.8. 2. 8.3. 0. 0.0. 70. 8. 11.4. 19. 27.1. 31. 44.3. 9. 12.9. 3. 4.3. 6A1. 33. 4. 12.1. 3. 9.1. 19. 57.6. 7. 21.2. 0. 0.0. 6A2. 32. 2. 6.3. 4. 12.5. 16. 50.0. 8. 25.0. 2. 6.3. 7. 40. 3. 7.5. 6. 15.0. 23. 57.5. 4. 10.0. 4. 10.0. 8A1. 24. 1. 4.2. 7. 29.2. 12. 50.0. 3. 12.5. 1. 4.2. 8A2. 22. 4. 18.2. 4. 18.2. 11. 50.0. 3. 13.6. 0. 0.0. 9. 24. 3. 12.5. 3. 12.5. 13. 54.2. 5. 20.8. 0. 0.0. 175. 17. 9.7. 27. 15.4. 94. 53.7. 30. 17.1. 7. 4.0. 6A1. 33. 3. 9.1. 7. 21.2. 21. 63.6. 2. 6.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 2. 6.3. 6. 18.8. 22. 68.8. 2. 6.3. 0. 0.0. 7. 40. 5. 12.5. 10. 25.0. 23. 57.5. 2. 5.0. 0. 0.0. 8A1. 24. 1. 4.2. 4. 16.7. 17. 70.8. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 3. 13.6. 7. 31.8. 11. 50.0. 1. 4.5. 0. 0.0. 9. 24. 3. 12.5. 8. 33.3. 11. 45.8. 2. 8.3. 0. 0.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CỘN G. C.NGHỆ. CỘN G. NGỮ VĂN. CỘN G. LỊCH SỬ. CỘN G. GDCD. CỘN G. TIẾNG ANH. CỘN G TIN HỌC CỘN G. 175. 17. 9.7. 42. 24.0. 105. 60.0. 11. 6.3. 0. 0.0. 6A1. 33. 10. 30.3. 9. 27.3. 12. 36.4. 1. 3.0. 1. 3.0. 6A2. 32. 9. 28.1. 9. 28.1. 11. 34.4. 2. 6.3. 1. 3.1. 7. 40. 8. 20.0. 8. 20.0. 17. 42.5. 4. 10.0. 3. 7.5. 8A1. 24. 3. 12.5. 8. 33.3. 10. 41.7. 3. 12.5. 0. 0.0. 8A2. 22. 2. 9.1. 6. 27.3. 11. 50.0. 3. 13.6. 0. 0.0. 9. 24. 0. 0.0. 11. 45.8. 11. 45.8. 1. 4.2. 1. 4.2. 175. 32. 18.3. 51. 29.1. 72. 41.1. 14. 8.0. 6. 3.4. 6A1. 33. 0. 0.0. 2. 6.1. 26. 78.8. 5. 15.2. 0. 0.0. 6A2. 32. 0. 0.0. 1. 3.1. 24. 75.0. 7. 21.9. 0. 0.0. 7. 40. 1. 2.5. 3. 7.5. 33. 82.5. 3. 7.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 7. 29.2. 15. 62.5. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 2. 9.1. 6. 27.3. 11. 50.0. 3. 13.6. 0. 0.0. 9. 24. 2. 8.3. 3. 12.5. 16. 66.7. 3. 12.5. 0. 0.0. 175. 5. 2.9. 22. 12.6. 125. 71.4. 23. 13.1. 0. 0.0. 6A1. 33. 0. 0.0. 2. 6.1. 27. 81.8. 4. 12.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 0. 0.0. 2. 6.3. 27. 84.4. 3. 9.4. 0. 0.0. 7. 40. 2. 5.0. 4. 10.0. 30. 75.0. 4. 10.0. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 5. 20.8. 15. 62.5. 4. 16.7. 0. 0.0. 8A2. 22. 1. 4.5. 7. 31.8. 11. 50.0. 3. 0.0. 0. 0.0. 9. 24. 7. 29.2. 14. 58.3. 3. 12.5. 0. 0.0. 0. 0.0. 175. 10. 5.7. 34. 19.4. 113. 64.6. 18. 10.3. 0. 0.0. 6A1. 33. 4. 12.1. 8. 24.2. 16. 48.5. 5. 15.2. 0. 0.0. 6A2. 32. 4. 12.5. 7. 21.9. 19. 59.4. 2. 6.3. 0. 0.0. 7. 40. 10. 25.0. 12. 30.0. 15. 37.5. 3. 7.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 3. 12.5. 19. 79.2. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 0. 0.0. 3. 13.6. 17. 77.3. 2. 9.1. 0. 0.0. 9. 24. 0. 0.0. 4. 16.7. 20. 83.3. 0. 0.0. 0. 0.0. 175. 18. 10.3. 37. 21.1. 106. 60.6. 14. 8.0. 0. 0.0. 6A1. 33. 3. 9.1. 10. 30.3. 17. 51.5. 2. 6.1. 1. 3.0. 6A2. 32. 2. 6.3. 9. 28.1. 18. 56.3. 1. 3.1. 2. 6.3. 7. 40. 2. 5.0. 5. 12.5. 28. 70.0. 3. 7.5. 2. 5.0. 8A1. 24. 2. 8.3. 3. 12.5. 16. 66.7. 2. 8.3. 1. 4.2. 8A2. 22. 4. 18.2. 5. 22.7. 11. 50.0. 1. 4.5. 1. 4.5. 9. 24. 1. 4.2. 4. 16.7. 17. 70.8. 2. 8.3. 0. 0.0. 175. 14. 8.0. 36. 20.6. 107. 61.1. 11. 6.3. 7. 4.0. 6A1. 33. 4. 12.1. 5. 15.2. 14. 42.4. 6. 18.2. 4. 12.1. 6A2. 32. 3. 9.4. 7. 21.9. 13. 40.6. 5. 15.6. 4. 12.5. 7. 40. 6. 15.0. 9. 22.5. 12. 30.0. 9. 22.5. 4. 10.0. 105. 13. 12.4. 21. 20.0. 39. 37.1. 20. 19.0. 12. 11.4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KHMER. CỘN G MÔN NĂN G KHIẾ U. ÂM NHẠ C. 6A1. 33. 14. 42.4. 9. 27.3. 5. 15.2. 3. 9.1. 2. 6.1. 6A2. 32. 14. 43.8. 4. 12.5. 9. 28.1. 5. 15.6. 0. 0.0. 7. 40. 7. 17.5. 7. 17.5. 22. 55.0. 3. 7.5. 1. 2.5. 8A1. 24. 4. 16.7. 12. 50.0. 6. 25.0. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 10. 45.5. 3. 13.6. 7. 31.8. 0. 0.0. 2. 9.1. 9. 24. 7. 29.2. 7. 29.2. 9. 37.5. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 56. 32.0. 42. 24.0. 58. 33.1. 14. 8.0. CHƯA ĐẠT. ĐẠT SỈ SỐ SL. %. 6A1. SL. %. 33. 30. 90.9. 3. 9.1. 6A2. 32. 32. 100.0. 0. 0.0. 7. 40. 40. 100.0. 0. 0.0. 8A1. 24. 23. 95.8. 1. 4.2. 8A2. 22. 21. 95.5. 1. 4.5. 151. 146. 96.7. 5. 6A1. 33. 32. 97.0. 1. 3.0. 6A2. 32. 31. 96.9. 1. 3.1. 7. 40. 40. 100.0. 0. 0.0. 8A1. 24. 24. 100.0. 0. 0.0. 8A2. 22. 22. 100.0. 0. 0.0. 9. 24. 24. 100.0. 0. 0.0. 175. 173. 98.9. 2. 6A1. 32. 32. 100.0. 0. 0.0. 6A2. 32. 32. 100.0. 0. 0.0. 9 CỘN G. MĨ THU ẬT. CỘN G. THỂ DỤC. CỘN G. 3.3. 1.1. 7. 41. 41. 100.0. 0. 0.0. 8A1. 23. 23. 100.0. 0. 0.0. 8A2. 22. 22. 100.0. 0. 0.0. 9. 24. 24. 100.0. 0. 0.0. 174. 174. 100.0. 0. Lớp 8A1 miễn 1em TD do khuy ết tật. II. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN: 1.Thuận lợi:. 0.0. 5. 2.9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Giáo viên: có 14 - Trình độ: Trên chuẩn 08 đ/c Đạt chuẩn: 05 đ/c - Giỏi các năm qua: Cấp tỉnh 03 đ/c Cấp huyện 02 đ/c - Sự nhiệt tình: Đội ngũ giáo viên nhiệt tình và có trách nhiệm cao trong công tác. * Học sinh: - Phần đông học sinh chịu khó trong học tập. - Xác định được mục đích của việc học. * Cơ sở vật chất: Đảm bảo cho việc dạy và học. * Trang thiết bị và đồ dùng dạy học: Nhìn chung tạm đủ để đáp ứng cho nhu cầu dạy và học. * Các thuận lợi khác: - Có sự quan tâm của các cấp lãnh đạo và chính quyền địa phương. - Hội cha mẹ học sinh, Hội khuyến học ngày càng lớn mạnh và hoạt động có hiệu quả. - Công tác xã hội hóa giáo được chú trọng. - Trường nằm ở vị trí trung tâm của xã, có trục lộ giao thông đường bộ, đường thủy học sinh đi học được trong hai mùa mưa nắng. 2. Khó khăn: * Giáo viên: có 14, có 01 đồng chí chưa đạt chuẩn (dạy môn tiếng Khmer) - Cơ cấu giáo viên chưa đồng đều môn thừa giáo viên, môn thiếu giáo viên do đó ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục. - Đội ngũ giáo viên trẻ, mới ra trường nhiều nên kinh nghiệm giảng dạy còn hạn chế. * Học sinh: - Một số học sinh còn ham chơi, chưa chịu khó trong học tập, bị hỏng kiến thức ở lớp dưới. - Các em không xác định được mục đích của việc học, đến trường là do bắt buộc. - Một số học sinh chưa thực sự tự giác tích cực trong học tập, cha mẹ chưa thật sự quan tâm đến con em mình, khoán trắng cho nhà trường. - Đa số các em thuộc diện hộ nghèo, con dân tộc, các em còn phải phụ giúp thêm cho gia đình. * Cơ sở vật chất: Các phòng học bộ môn không có, nên ảnh hưởng đến việc dạy và học trong nhà trường. * Trang thiết bị và đồ dùng dạy học: Cấp phát lâu bị hư hỏng. III. NHỮNG YÊU CẦU, CHỈ TIÊU VÀ CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1. Công tác giáo dục hạnh kiểm cho học sinh: a) Yêu cầu: - Thực hiện tốt chủ đề năm học của Đội: “Thiếu nhi Việt Nam, làm nghìn việc tốt, Dân Đảng quang vinh, mừng Đoàn vững mạnh”. - Có lòng yêu nước, ý thức phục vụ quê hương và trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc. - Thái độ cư xử đúng đắn trong các quan hệ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hiểu rõ truyền thống dân tộc, truyền thống địa phương. - Chấp hành tốt nội quy học sinh và qui định của nhà trường, thực hiện tiết kiệm và bảo vệ của công. - Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong quá trình học tập, trong lao động, nâng cao tính trung thực. - Ý thức bảo vệ môi trường xanh – sạch – đẹp. - Không tham gia các tệ nạn xã hội. Đồng thời có ý thức phòng ngừa. - Biết lễ phép, kính trọng ông bà, cha mẹ, thầy cô giáo và với mọi người xung quanh. - Không vi phạm nội quy của nhà trường, tu dưỡng rèn luyện ý thức, đạo đức tốt của người học sinh. - Tham gia thực hiện tốt phong trào tương thân, tương ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập để cùng tiến bộ. - Mỗi cá nhân đều tham gia và thực hiện tốt phong trào “Dưới cờ Tổ quốc chúng em hứa làm theo năm điều Bác Hồ dạy” b) Chỉ tiêu: Hạnh kiểm/ khối 6A1 6A2 6 7 8A1 8A2 8 9 T. trường. Số HS 33 32 65 40 24 22 46 24 175. Tốt (%). Khá(%). T.bình(%). 21 23 47 32. 63.6 71.9 72.3 80.0. 11 9 17 7. 33.3 28.1 26.2 17.5. 1 0 1 1. 3.0 0.0 1.5 2.5. 41 17 137. 89.1 70.8 78.3. 5 7 36. 10.9 29.2 20.6. 0 0 2. 0.0 0.0 1.1. c) Biện pháp: - Tổ chức lễ phát động chủ đề của đội: “Thiếu nhi Việt Nam, làm nghìn việc tốt, Dân Đảng quang vinh, mừng Đoàn vững mạnh”. - Thông qua các tiết dạy, các giờ sinh hoạt giáo dục truyền thống “uống nước nhớ nguồn” giáo dục cho học sinh ý chí đấu tranh bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ dân tộc. - Kết hợp với đoàn Thanh niên, Hội cha mẹ học sinh để giáo dục đạo đức cho các em, để các em nhận thức rõ về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. - Giáo viên chủ nhiệm luôn quan tâm đến lớp, thực hiện có hiệu quả giờ 15 phút hàng ngày, giờ chào cờ và giờ sinh hoạt lớp. - Giáo dục học sinh về rèn luyện ý thức, đạo đức của người trò ngoan..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Vận động học sinh tham gia đầy đủ các phong trào do nhà trường, do Đoàn - Đội tổ chức và bảo vệ môi trường xanh- sạch- đẹp. - Thực hiện tốt phong trào “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. - Mỗi tuần trong tiết sinh hoạt dưới cờ luân phiên lớp, học sinh kể một câu chuyện tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, để từ đó các em tự rút ra bài học và phấn đấu rèn luyện, học tập và vận dụng. 2. Công tác dạy và học: a) Giáo viên: a1) Yêu cầu: * Đối với tổ trưởng: - Có đầy đủ hồ sơ sổ sách theo quy định và làm thêm một số loại hồ sơ cần thiết để phục vụ cho việc quản lý tổ. - Mở chuyên đề 2 lần/ năm. - Sinh hoạt tổ chú ý trọng tâm vào chuyên môn, không đi sâu vào giải quyết các khiếu nại ngoài lề hay thi đua. - Giám sát và theo dõi việc thực hiện quy chế chuyên môn của giáo viên. - Kí duyệt hồ sơ, sổ sách, đặc biệt là giáo án cần bám theo chuẩn KTKN, PPCT, NDGT. * Đối với giáo viên: - Thực hiện chương trình: Soạn, giảng đúng theo kế hoạch của trường, của cá nhân, của ngành giáo dục; đặc biệt chú ý đến PPCT, NDGT, CKTKN. - Sử dụng đồ dùng: Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học có sẳn (nếu có mà không sử dụng đánh vào thực hiện quy chế). - Làm đồ dùng: Mỗi giáo viên làm ít nhất 01đồ dùng dạy học trong năm có tính chất sử dụng lâu dài. Làm thêm đồ dùng phục vụ cho dạy – học. - Bồi dưỡng chuyên môn: + Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do ngành, trường tổ chức. + Tổ chức chuyên đề 2 lần/ năm. + Dự giờ đảm bảo theo quy định (3 tiết/tháng, chia đều) và đúng chuyên môn. + Tự học, tự bồi dưỡng từ sách báo, intonet ... để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Thực hiện chuyên môn: + Thực hiện tốt các nề nếp: Soạn giáo án, lên lịch báo giảng, hội họp, sinh hoạt chuyên môn, thao giảng, hội giảng. + Phải có đầy đủ các loại hồ sơ và sổ sách theo qui định. + Lên lớp phải có giáo án, tiết dạy phải có chất lượng, không ra sớm vào muộn quá 3 phút, dạy phải bám sát chương trình, thực hiện dạy theo phương pháp mới, đẩy mạnh việc sử dụng đồ dùng dạy học. + Chấm, trả bài đúng qui định ( bài kiểm tra từ 45 phút trở lên có trình qua tổ trưởng hay chuyên môn nhà trường kiểm tra trước rồi mới trả cho học sinh).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Tham gia dự thi giáo viên giỏi, làm đồ dùng do trường tổ chức. + Thực hiện tốt các văn bản đánh giá xếp loại theo thông tư 58. Không tự ý mở lớp dạy thêm học thêm. + Tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu ( khối 6 đến khối 9). + Dạy thực hành thí nghiệm, hướng dẫn đọc thêm, tự học có hướng dẫn đúng quy định chuẩn kiến thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đối mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá. a2) Chỉ tiêu: * Cụ thể từng môn, từng lớp: MÔN. TOÁN. SỐ HỌC SINH. SL. %. SL. %. 6A1. 33. 2. 6.1. 7. 21.2. 18. 54.5. 5. 15.2. 1. 3.0. 6A2. 32. 2. 6.3. 6. 18.8. 17. 53.1. 5. 15.6. 2. 6.3. 7. 40. 8. 20.0. 9. 22.5. 16. 40.0. 6. 15.0. 1. 2.5. 8A1. 24. 2. 8.3. 4. 16.7. 12. 50.0. 4. 16.7. 2. 8.3. 8A2. 22. 3. 13.6. 4. 18.2. 11. 50.0. 3. 13.6. 1. 4.5. 9. 24. 6. 25.0. 7. 29.2. 9. 37.5. 2. 8.3. 0. 0.0. 175. 23. 13.1. 37. 21.1. 83. 47.4. 25. 14.3. 7. 4.0. 6A1. 33. 3. 9.1. 8. 24.2. 17. 51.5. 5. 15.2. 0. 0.0. 6A2. 32. 3. 9.4. 8. 25.0. 15. 46.9. 6. 18.8. 0. 0.0. 7. 40. 4. 10.0. 12. 30.0. 19. 47.5. 5. 12.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 3. 12.5. 9. 37.5. 11. 45.8. 1. 4.2. 0. 0.0. 8A2. 22. 6. 27.3. 6. 27.3. 7. 31.8. 3. 13.6. 0. 0.0. 9. 24. 3. 12.5. 6. 25.0. 13. 54.2. 2. 8.3. 0. 0.0. 175. 22. 12.6. 49. 28.0. 82. 46.9. 22. 12.6. 0. 0.0. 8A1. 24. 1. 4.2. 7. 29.2. 10. 41.7. 6. 25.0. 0. 0.0. 8A2. 22. 2. 9.1. 8. 88.0. 10. 45.5. 2. 9.1. 0. 0.0. 9. 24. 2. 8.3. 11. 45.8. 9. 37.5. 2. 8.3. 0. 0.0. 70. 5. 7.1. 26. 37.1. 29. 41.4. 10. 14.3. 0. 0.0. 6A1. 33. 2. 6.1. 12. 36.4. 16. 48.5. 3. 9.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 1. 3.1. 10. 31.3. 18. 56.3. 3. 9.4. 0. 0.0. 7. 40. 3. 7.5. 15. 37.5. 17. 42.5. 5. 12.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 1. 4.2. 9. 37.5. 13. 54.2. 1. 4.2. 0. 0.0. 8A2. 22. 3. 13.6. 8. 36.4. 11. 50.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 9. 24. 1. 4.2. 8. 33.3. 13. 54.2. 2. 8.3. 0. 0.0. 175. 11. 6.3. 62. 35.4. 88. 50.3. 14. 8.0. 0. 0.0. 6A1. 33. 4. 12.1. 9. 27.3. 19. 57.6. 1. 3.0. 0. 0.0. 6A2. 32. 5. 15.6. 11. 34.4. 15. 46.9. 1. 3.1. 0. 0.0. 7. 40. 10. 25.0. 11. 27.5. 19. 47.5. 0. 0.0. 0. 0.0. 8A1. 24. 1. 4.2. 10. 41.7. 13. 54.2. 0. 0.0. 0. 0.0. 8A2. 22. 4. 18.2. 11. 50.0. 7. 31.8. 0. 0.0. 0. 0.0. 9. 24. 4. 16.7. 8. 33.3. 12. 50.0. 0. 0.0. 0. 0.0. CỘNG. VẬT LÝ. CỘNG HÓA CỘNG. SINH. CỘNG. ĐỊA LÍ. PHÂN LOẠI ĐIỂM T.Bình (5 < Khá (6,5 < 8) Yếu (3,5 < 5) 6,5) SL % SL % SL %. KHỐI LỚP. Giỏi (8 -10). Kém < 3,5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 175. 28. 16.0. 60. 34.3. 85. 48.6. 2. 1.1. 0. 0.0. 6A1. 33. 4. 12.1. 9. 27.3. 16. 48.5. 4. 12.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 4. 12.5. 8. 25.0. 15. 46.9. 5. 15.6. 0. 0.0. CỘNG. C.NGHỆ. 7. 40. 5. 12.5. 7. 17.5. 25. 62.5. 3. 7.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 3. 12.5. 8. 33.3. 11. 45.8. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 3. 13.6. 11. 50.0. 6. 27.3. 2. 9.1. 0. 0.0. 9. 24. 2. 8.3. 11. 45.8. 10. 41.7. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 21. 12.0. 54. 30.9. 83. 47.4. 17. 9.7. 0. 0.0. 6A1. 33. 0. 0.0. 3. 9.1. 25. 75.8. 5. 15.2. 0. 0.0. 6A2. 32. 0. 0.0. 2. 6.3. 25. 78.1. 5. 15.6. 0. 0.0. 7. 40. 0. 0.0. 7. 17.5. 29. 72.5. 4. 10.0. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 3. 12.5. 19. 79.2. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 1. 4.5. 5. 22.7. 15. 68.2. 1. 4.5. 0. 0.0. 9. 24. 0. 0.0. 5. 20.8. 18. 75.0. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 1. 0.6. 25. 14.3. 131. 74.9. 18. 10.3. 0. 0.0. 6A1. 33. 1. 3.0. 2. 6.1. 28. 84.8. 2. 6.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 1. 3.1. 1. 3.1. 28. 87.5. 2. 6.3. 0. 0.0. 7. 40. 12. 30.0. 16. 40.0. 11. 27.5. 1. 2.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 4. 16.7. 19. 79.2. 1. 4.2. 0. 0.0. 8A2. 22. 2. 9.1. 5. 22.7. 14. 63.6. 1. 4.5. 0. 0.0. 9. 24. 0. 0.0. 12. 50.0. 11. 45.8. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 16. 9.1. 40. 22.9. 111. 63.4. 8. 4.6. 0. 0.0. 6A1. 33. 5. 15.2. 10. 30.3. 16. 48.5. 2. 6.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 5. 15.6. 11. 34.4. 14. 43.8. 2. 6.3. 0. 0.0. 7. 40. 3. 7.5. 16. 40.0. 20. 50.0. 1. 2.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 1. 4.2. 23. 95.8. 0. 0.0. 0. 0.0. 8A2. 22. 1. 4.5. 2. 9.1. 19. 86.4. 0. 0.0. 0. 0.0. 9. 24. 1. 4.2. 3. 12.5. 20. 83.3. 0. 0.0. 0. 0.0. 175. 15. 8.6. 43. 24.6. 112. 64.0. 5. 2.9. 0. 0.0. 6A1. 33. 3. 9.1. 6. 18.2. 21. 63.6. 3. 9.1. 0. 0.0. 6A2. 32. 1. 3.1. 3. 9.4. 23. 71.9. 4. 12.5. 1. 3.1. 7. 40. 4. 10.0. 10. 25.0. 23. 57.5. 3. 7.5. 0. 0.0. 8A1. 24. 0. 0.0. 7. 29.2. 15. 62.5. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A2. 22. 2. 9.1. 8. 36.4. 10. 45.5. 1. 4.5. 1. 4.5. 9. 24. 0. 0.0. 4. 16.7. 19. 79.2. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 10. 5.7. 38. 21.7. 111. 63.4. 14. 8.0. 2. 1.1. 6A1. 33. 4. 12.1. 7. 21.2. 16. 48.5. 5. 15.2. 1. 3.0. 6A2. 32. 4. 12.5. 7. 21.9. 15. 46.9. 5. 15.6. 1. 3.1. 7. 40. 4. 10.0. 10. 25.0. 21. 52.5. 5. 12.5. 0. 0.0. 105. 12. 11.4. 24. 22.9. 52. 49.5. 15. 14.3. 2. 1.9. 33. 1. 3.0. 6. 18.2. 20. 60.6. 4. 12.1. 2. 6.1. 32. 1. 3.1. 6. 18.8. 19. 59.4. 4. 12.5. 2. 6.3. CỘNG. NGỮ VĂN. CỘNG. LỊCH SỬ. CỘNG. GDCD. CỘNG. TIẾNG ANH. CỘNG TIN HỌC CỘNG KHMER. 6A1 6A2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7. 40. 1. 2.5. 6. 15.0. 26. 65.0. 4. 10.0. 3. 7.5. 8A1. 24. 1. 4.2. 4. 16.7. 15. 62.5. 2. 8.3. 2. 8.3. 8A2. 22. 2. 9.1. 5. 22.7. 12. 54.5. 2. 9.1. 1. 4.5. 9. 24. 1. 4.2. 3. 12.5. 16. 66.7. 2. 8.3. 2. 8.3. CỘNG. 175. 7. 4.0. 30. 17.1. 108. 61.7. 18. 10.3. 12. 6.9. CÁC MÔN NĂNG KHIẾU. SỈ SỐ. ĐẠT. CHƯA ĐẠT. 6A1. 32. 33. 0. 6A2. 32. 32. 0. 7. 41. 40. 0. 8A1. 24. 24. 0. 8A2. 22. 22. 0. 9. 24. 24. 0. ÂM NHẠC. 175. 175. 0. 6A1. 32. 33. 0. 6A2. 32. 32. 0. 7. 41. 40. 0. 8A1. 24. 24. 0. 8A2. 22. 22. 0. 9. 24. 24. 0. 175. 175. 0. 6A1. 32. 33. 0. 6A2. 32. 32. 0. 7. 41. 40. 0. 8A1. 23. 23. 0. 8A2. 22. 22. 0. 9. 24. 24. 0. 174. 174. 0. CỘNG. MĨ THUẬT. CỘNG. THỂ DỤC. CỘNG. Miễn 1 em TD ở lớp 8A1 do khuyết tật. * Tính từ trung bình trở lên theo môn, theo khối lớp: Lớp Môn TOÁN LÝ HÓA SINH ĐỊA C.N VĂN SỬ GDCD T. A M.T Â.N T.D KMER. TIN. Lớp 6(%) TB trở lên HKI KQ CN K Q 76.9 80.0 83.1 83.1. Lớp 7(%) TB trở lên HKI K CN KQ Q 80.0 82.5 87.5 87.5. 87.7 96.9 86.2 84.6 93.8 93.8 87.7 100 100 100 78.5 80.0. 85.0 100 90.0 90.0 97.5 97.5 92.5 100 100 100 80.0 85.0. 90.8 96.9 86.2 84.6 93.8 93.8 87.7 100 100 100 81.5 81.5. 87.5 100 92.5 90.0 97.5 97.5 92.5 100 100 100 82.5 87.5. Lớp 8(%) TB trở lên K CN K Q Q 73.9 78.3 91.3 91.3 78.3 82.8 91.3 97.8 100 100 91.3 91.3 89.1 93.5 91.3 95.7 100 100 91.3 91.3 100 100 100 100 100 100 80.4 84.8 HKI. Lớp 9(%) TB trở lên K CN KQ Q 87.5 91.7 91.7 91.7 87.5 91.7 87.5 91.7 100 100 95.8 95.8 95.8 95.8 95.8 95.8 100 100 95.8 95.8 100 100 100 100 100 100 83.3 83.3 HKI.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a3) Biện pháp: * Công tác tham mưu: - Thường xuyên tham mưu với hiệu trưởng mở các cuộc thi, hội thi, lập kế hoạch hoạt động tuần, tháng, năm, ... để từng bước nâng dần chất lượng dạy và học. - Tham mưu với PGD để có biện pháp chỉ đạo chuyên môn kịp thời và đúng yêu cầu quy định của ngành. * Công tác quản lý: - Triển khai đầy đủ, kịp thời các văn bản thuộc lĩnh vực chuyên môn đến từng giáo viên. - Xây dựng kế hoạch sát tình hình thực tế. - Tổ chức các hoạt động, hội thi: + Chào mừng các ngày lễ lớn trong năm. + Chuyên đề hồ sơ sổ sách, chuyên môn. + Hội thi GV giỏi, làm đồ dùng. + Tổ chức dự giờ, thao giảng, hội thảo, trao đổi rút kinh nghiệm ở tổ, trường. + Đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá. - Kiểm tra, đánh giá: + Tăng cường kiểm tra ký duyệt giáo án các tổ. + Kiểm tra hồ sơ sổ sách. + Kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn, PPCT, NDGT, CKTKN. + Tăng cường kiểm tra việc sử dụng thiết bị dạy học. + Kiểm tra giờ dạy của giáo viên, đặc biệt giáo mới ra trường và giáo viên dạy các môn lớp cuối cấp . + Đẩy mạnh công tác kiểm tra chuyên đề, toàn diện. + Kiểm ta việc lấy điểm, vào điểm, tính điểm, dự giờ. + Kiểm tra chất lượng môn (chỉ tiêu các môn văn hóa, chỉ tiêu học sinh giỏi, chỉ tiêu học sinh yếu bộ môn). * Công tác phối hợp: - Phối hợp với các đoàn thể tổ chức các hoạt động, phong trào. - Phối hợp với giáo viên để thực hiện tốt các hoạt động và phong trào. - Phối hợp với bộ phận thiết bị, thư viện, văn phòng để thực hiện tốt công tác kiểm tra, báo cáo. - Phối hợp với Ban đại diện cha mẹ học sinh, tranh thủ nguồn kinh phí để khen thưởng những giáo viên và học sinh có thành tích cao trong quá trình giảng dạy và học tập. b) Công tác thực hiện việc đổi mới PPDH và đổi mới KTĐG: b1) Yêu cầu: * Đổi mới phương pháp dạy học: - Bồi dưỡng tình cảm hứng thú, giáo dục thái độ tích cực, tinh thần chủ động, sáng tạo trong học tập cho học sinh; phát huy vai trò chủ đạo của giáo viên. - Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lí, tập trung vào trọng tâm, vừa sức tiếp thu của học sinh nhất là.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> những bài dài khó, nhiều kiến thức mới; bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất kiến thức. - Tăng cường ứng dụng CNTT, phương tiện trực quan trong dạy học, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với từng bài học. - Giáo viên sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích, động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lí cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm. - Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh có học lực yếu, kém. * Đổi mới kiểm tra đánh giá: - Thiết lập kĩ cương, nề nếp trong kiểm tra, đánh giá, thi cử bảo đảm khách quan chính xác công bằng theo tinh thần chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ “về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục” và bốn nội dung với cuộc vận động “Hai không”. - Đổi mới KTĐG phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản sau: + Nội dung kiểm tra phải bao quát chương trình đã học. + Đảm bảo mục tiêu dạy học; bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái độ ở các mức độ đã được qui định trong chương trình môn học, cấp học. + Đảm bảo tính chính xác khoa học. + Phù hợp với thời gian kiểm tra. + Nội dung không nằm ngoài chương trình . + Nội dung rải ra trong bài, một chương, một học kì. + Có nhiều câu hỏi trong một đề. Tùy theo đặt trưng bộ môn, phân định tỷ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận. + Tỷ lệ điểm dành cho các mức độ nhận thức so với tổng số điểm phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về từng thái độ của bộ môn, phải đảm bảo: Các đề kiểm tra, thi học kì và cuối năm phải đảm bảo từ 50% trở lên nội dung thông hiểu và vận dụng sáng tạo. + Các câu hỏi của đề phải phù hợp rõ ràng, đơn nghĩa, dễ hiểu. - Công tác mũi nhọn luôn được chú trọng và tăng cường về thời gian. - Chỉ tập trung vào những môn có nguồn. b2) Chỉ tiêu (Tổ chức bao nhiêu cuộc hội thảo cấp tổ, cấp trường? Báo cáo kinh nghiệm …) * Đổi mới phương pháp dạy học: - Dạy đầy đủ các môn học. - 100% giáo viên lên lớp phải sử dụng đồ dùng dạy học. - Ứng dụng công nghệ thông tin: 100% biết sử dụng vi tính, biết tự soạn giáo án trình chiếu và dạy trình chiếu mỗi GV 1 tiết/học kì. - Đối với các môn học: Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục cần coi trọng về yêu cầu kĩ năng, kiến thức và giáo dục về tình cảm hứng thú, thái độ tích cực, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức cố gắng vươn lên của học sinh, không thiên về đánh giá thành tích như mục tiêu đào tạo chuyên ngành họa sĩ, nhạc sĩ, vận động viên..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - 100% giáo viên thực hiện giảng dạy đúng phân phối chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo và theo nội dung giảm tải. - 100% giáo viên thực hiện đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm. * Đổi mới kiểm tra đánh giá: - Thực hiện tốt phong trào 2 không: 100% - 100% giáo viên thực hiện đổi mới kiểm tra đánh giá theo tinh thần của ngành. * Hội thảo: - Cấp tổ 2 tuần 1 lần về đổi mới phương pháp dạy học nhất là thống nhất về dạy bài dài, khó. - Cấp trường báo cáo kinh nghiệm 1 lần trên một học kì. b3) Biện pháp: - Sắp xếp thời khoá biểu dạy buổi sáng, buổi chiều sinh hoạt chuyên môn, khuyến khích giáo viên trao đổi sáng kiến kinh nghiệm về kĩ năng ra đề, soạn đáp án và chấm bài kiểm tra, bài thi, trao đổi việc đổi mới kiểm tra bằng hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm trên cơ sở bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông với 3 cấp độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng sáng tạo (GV tham khảo tài liệu của Bộ GD & ĐT). - Khuyến khích GV, HS sử dụng và lập “ Nguồn học liệu mở” các câu hỏi, bài tập, đề thi, giáo án, tài liệu tham khảo trên trang Website của Bộ GD & ĐT, của Sở GD & ĐT, Phòng GD & ĐT để tham khảo, trao đổi quá trình giảng dạy và học tập. - Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh theo thông tư 58 của bộ giáo dục và đào tạo. Đảm bảo tính khách quan chính xác, công bằng, đảm bảo cân đối các yêu cầu kiểm tra về kiến thức ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng sáng tạo) với yêu cầu về kĩ năng và yêu cầu về thái độ đối với học sinh; hướng dẫn học sinh biết đánh giá kết quả học tập, rèn luyện. - Trên cơ sở tiếp tục thực hiện việc đổi mới kiểm tra đánh giá thúc đẩy đổi mới phương pháp dạy học ở tất cả các môn từ tổ chuyên môn đến toàn trường. c) Học sinh: c1) Yêu cầu: - Có đầy đủ sách giáo khoa các môn học và đầy đủ dụng cụ học tâp. - Thực hiện đúng thời khóa biểu của nhà trường, chấp hành tốt những nội quy, quy định của trường, của lớp. - Chủ động, sáng tạo, chịu khó và chuyên cần trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biết ghi chép và sử dụng sách giáo khoa theo hướng tích cực. - Đoàn kết giúp đỡ nhau trong quá trình học tập. - Thực hiện tốt khẩu hiệu “Vào lớp thuộc bài, ra lớp hiểu bài”. - Rèn luyện tính trung thực trong nhà trường và ngoài xã hội. - Trong lớp chú ý nghe thầy cô giảng bài, tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng bài. c2) Chỉ tiêu xếp loại học lực: Khối Học lực Giỏi. Khá. Trung bình. Yếu. HKI KQ CN KQ HKI KQ CN KQ HKI KQ CN KQ HKI KQ CN KQ. Lớp 6. Lớp 7. Lớp 8. Lớp 9. 2(3.3%). 3(7.5%). 3(6.5%). 1(4.2%). 3(7.5%). 3(6.5%). 1(4.2%). 17(28.3%). 12(30.0%). 16(34.8%). 10(41.7%). 17(28.3%). 12(30.0%). 16(34.8%). 10(41.7%). 35(58.3%). 22(55.0%). 24(52.2%). 13(54.2%). 35(58.3%). 22(55.0%). 24(52.2%). 13(54.2%). 6(10.0%). 3(7.5%). 4(8.7%). 6(10.0%). 3(7.5%). 4(8.7%). 2(3.3%). (Không có học sinh xếp loại học lực kém). c3) Biện pháp: - Học sinh tham gia tích cực vào công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu. - Bồi dưỡng học sinh giỏi các môn ngay từ năm học trước để làm nguồn cho năm học sau; đặc biệt chú ý các em học sinh khối 9 để các em tham gia thi học sinh giỏi vòng huyện, tỉnh. - Tổ chức các buổi sinh hoạt: 15 phút đầu giờ, chào cờ đầu tuần, sinh hoạt cuối tuần, sinh hoạt ngoài giờ lên lớp, hướng nghiệp nghề để các em học tập tốt hơn. - Trong kiểm tra, thi cử nghiêm túc làm bài, không quay cóp, không nhìn bài bạn, không trao đổi. - Nêu gương học tốt, nghiêm túc phê bình những học sinh không chấp hành nội qui của nhà trường. - Kết hợp nhà trường, gia đình và xã hội để giáo dục các em..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tuyên truyền giáo dục học sinh để các em xác định được mục đích, động cơ học tập, từ đó các em ham học, có ý thức phấn đấu vươn lên. - Xây dựng đội ngũ cán bộ lớp có năng lực, nhiệt tình chữa bài, làm bài tập khó cho lớp, giúp các bạn cùng tiến. - Phối hợp với Đoàn – Đội đẩy mạnh phong trào thi đua giữa các lớp. d) Các chỉ tiêu tổng hợp: d1. Giáo viên: - Chuyên đề dạy học cấp trường: 1 chuyên đề/ năm học Cấp tổ: 2 chuyên đề/ năm học - 100% giáo viên có đầy đủ các loại hồ sơ theo qui định ( hồ sơ có chất lượng và đảm bảo đúng mẫu quy định). - Giáo viên giỏi vòng trường: 11 giáo viên. - Giáo viên giỏi vòng huyện: 02 giáo viên. - Kiểm tra chuyên đề 14 giáo viên. - Kiểm tra toàn diện 04 giáo viên ( chia ra học kì I 2 đ/c -> Lập, Hường; HKII 2đ/c -> Trạng và Cường). - Xếp loại cuối năm: + Năng lực CBQL, năng lực chuyên môn giáo viên: Giỏi 10, khá 06. + Không có giáo viên xếp loại yếu kém trong giảng dạy. + Phẩm chất đạo đức của các bộ, giáo viên, nhân viên: Loại tốt 18. + Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: 01 đồng chí. + Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 09 đồng chí. + Lao động tiên tiến: 09 đồng chí. d2. Học sinh: - Học sinh lên lớp thẳng: 94,1%. - Học sinh lưu ban: 1,2%. - Tốt nghiệp THCS : 100%. - Học sinh giỏi cấp huyện: Mỗi môn dự thi 1 giải. - Học sinh giỏi cấp tỉnh: 01 giải. - Chỉ tiêu xếp loại học lực: IV. NHỮNG ĐIỀU KIỆN HỖ TRỢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH: - Kế hoạch phải được Hiệu trưởng phê duyệt. - Các văn bản chuyên môn của ngành phải thông tin kịp thời đến cán bộ, giáo viên nhân viên. - Tổ trưởng chuyên môn tích cực hoạt động, đẩy mạnh công tác chuyên môn, đặc biệt chú trọng công tác mũi nhọn về học sinh giỏi và giáo viên giỏi. - Nhà trường, gia đình,các đoàn thể xã hội ý thức cộng đồng trách nhiệm trong việc giáo dục và duy trì sĩ số học sinh. - Trang bị cho giáo viên đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo và trang thiết bị dạy học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Khuyến khích giáo viên làm đồ dùng dạy học ( thanh toán tiền mua vật dụng làm đồ dùng dạy học cho giáo viên). - Bổ sung thêm các giáo viên có năng lực vào đội ngũ cán bộ tổ chuyên môn để hỗ trợ cho tổ trưởng thực hiện tốt nhiệm vụ được giao và hoàn thành tốt kế hoạch năm học của tổ. - Thường xuyên dự giờ, thăm lớp giúp giáo viên nắm vững chuyên môn, nâng cao tay nghề. - Tổ chức những buổi sinh hoạt chuyên môn sâu, có chất lượng. - Xây dựng và tổ chức thực hiện chuyên đề dạy học. - Giáo viên ra đề kiểm tra đãm bảo kiến thức chuẩn quy định và đúng tinh thần đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra đánh giá; tiếp tục ra đề kiểm tra theo nhóm, học sinh làm bài kiểm tra theo đề chẵn - lẻ. - Đôn đốc, động viên giáo viên thực hiện tốt giờ làm việc và sử dụng có hiệu quả trang thiết bị dạy học. V. BIỆN PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN: - Đầu năm tổ trưởng thống kê chất lượng học sinh, báo cáo kịp thời số lượng học sinh giỏi, học sinh yếu để nhà trường lập kế hoạch bồi dưỡng. - Đẩy mạnh công tác kiểm tra các hoạt động của tổ trưởng chuyên môn. Ký duyệt giáo án, quản lý hồ sơ, sổ sách của tổ, dự giờ, thao giảng, hội giảng, hội họp,…đều đặn, chất lượng tốt, hiệu quả cao. - Thông qua báo cáo của tổ trưởng chuyên môn từng thời điểm: giữa HKI, cuối HKI, giữa HKII, sau đó đối chiếu với chỉ tiêu từng bộ môn của kế hoạch năm học, hướng dẫn tổ trưởng chuyên môn chỉ đạo kịp thời đối với những bộ môn chưa đạt chỉ tiêu. - Chọn học sinh có môn học giỏi từ khối 6 đến khối 9, bồi dưỡng và tổ chức thi vòng trường, tuyển đi thi vòng huyện, vòng tỉnh( nếu có). - Lập danh sách học sinh yếu để phụ đạo. - Kết hợp với Công đoàn đưa chỉ tiêu học lực, hạnh kiểm và chuyên cần, bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu vào các đợt thi đua để thực hiện, đồng thời có sơ kết, tổng kết. - Kết hợp giữa gia đình với nhà trường, các đoàn thể xã hội để giáo dục các em thông qua các hình thức: phiếu liên lạc, họp phụ huynh học sinh, sinh hoạt dưới cờ,…. - Triển khai kịp thời các văn bản của ngành đến các tổ trưởng chuyên môn và phát huy tính tích cực các văn bản. - Thường xuyên dự giờ, thăm lớp rút kinh nghiệm, trao đổi kinh nghiệm nâng cao tay nghề dạy học. - Tổ chức các đợt thao giảng, hội giảng để giáo viên rèn luyện, nâng cao tay nghề - Tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi vòng tổ, vòng trường và phân công giáo viên dự thi giáo viên dạy giỏi vòng huyện, vòng tỉnh. - Tổ chức soạn giáo án theo nề nếp, đúng quy định, duyệt giáo án vào sáng thứ hai hàng tuần có xếp loại giáo án và gắn vào thi đua, khuyến khích giáo viên sử dụng công nghệ thông tin trong soạn giảng. - Tổ chức kiểm tra giờ dạy trên lớp thường xuyên, cũng như định kì..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tổ chức ra đề kiểm tra theo nhóm, đề chẵn- lẻ, tổ chức kiểm tra chấm chữa bài kiểm tra. - Tham mưu với hiệu trưởng cử giáo viên đi học để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ dưới nhiều hình thức (tại chức, từ xa, chuyên tu,…) - Tham mưu với Hội đồng giáo dục và các tổ chức đoàn thể ở địa phương để tuyên truyền, vận động học sinh đến lớp, hạn chế tình trạng học sinh bỏ học. Thực hiện tốt công tác xã hội hóa giáo dục, kịp thời ủng hộ động viên những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. - Hằng năm đưa giáo viên đi học các lớp bồi dưỡng chuyên môn để giáo viên thường xuyên đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra đánh giá. - Sinh hoạt tổ chuyên môn hai tuần một lần thảo luận sâu về chuyên môn, đặc biệt thảo luận về nội dung, phương pháp dạy bài dài, khó trong sách giáo khoa. - Quy định cụ thể về việc sử dụng thiết bị dạy học - Phối hợp với các tổ chức trong trường ( nhất là tổ chức Đoàn- Đội ) để xây dựng nền nếp học tập phù hợp với yêu cầu. - Xây dựng tiêu chuẩn thi đua gắn với hoạt động chuyên môn, thúc đẩy giáo viên tích cực rèn luyện, tu dưỡng nâng cao tay nghề dạy học. - Kết hợp với Công đoàn thường xuyên cải thiện, chăm lo đời sống giáo viên, xây dựng quỹ tương trợ để hàng tháng trợ giúp giáo viên có hoàn cảnh khó khăn vượt qua, an tâm công tác. Quan tâm, bảo vệ quyền lợi chính đáng của cán bộ, giáo viên, công nhân viên. - Thực hiện đề kiểm tra từ 1 tiết trở lên do bộ phận chuyên môn quản lý kiểm tra đề. VI. KẾ HOẠCH TỪNG THÁNG:. Tháng, năm. 08/2012. 09/2012. Nội dung công việc (ghi chi tiết). Tổ (người) thực hiện. Thời gian thực hiện. - Tiếp tục tuyển sinh. - Phân công chuyên môn. - Xếp thời khóa biểu - Khảo sát chất lượng đầu năm. - Ngày học đầu tiên. - Bàn giao chất lượng cho GVCN và GVBM. - Nhận kết quả khảo sát đầu năm. - Ký duyệt hồ sơ, kế hoạch 2 tổ chuyên môn. - Khai giảng năm học mới. - BDHS giỏi: VHCT, MTBT - Ký duyệt hồ sơ, kế hoạch 2 tổ chuyên môn. - Lên kế hoạch PĐHSYK. - Cập nhật các loại HS sổ sách.. B.tuyển sinh P. HT P.HT Toàn trường Toàn trường BGHGVCN TT-P.HT. Hết ngày 18/8/2012 12/08/2012 16/08/2012. PHT. Tuần 4. Toàn trường GV+ HS PHT. 04/09/2012 4 tiết/ tuần T. xuyên. PHT CM. Tuần 4 T. xuyên. Tuần 4 20/08/2012 Tuần 4. Nhận xét kết quả. Dự kiến điều chỉnh (nếu có).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 10/2012. 11/2012. 12/2012. 01/2013. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án GV. - Hội nghị CBCC - Dự giờ thăm lớp. - Họp CMHS - Ký duyệt KH hai tổ ch/m. - Ký duyệt hồ sơ giáo án GV. - Bồi dưỡng HS giỏi. - Phụ đạo HS yếu, kém. - Thi HS giỏi VHCT cấp huyện. - Bồi dưỡng HS giỏi các bộ môn văn hóa. - Thi GV giỏi cấp trường. - Thi HS giỏi VHCT cấp tỉnh. - Dự giờ thăm lớp - Kiểm tra tình hình giảng dạy của giáo viên. - HS thi MTCSO cấp huyện. - Tổ chức ngày 20-11 - Bồi dưỡng HS giỏi. - Kiểm tra tình hình giảng dạy của GV. - Hội thi làm ĐDDH. - Tổ chức hội thảo đổi mới kiểm tra đánh giá. - Ký duyệt KH hai tổ chuyên môn. - Dự giờ thăm lớp. - Kiểm tra chuyên đề 1GV, toàn diện 1GV. - Ký duyệt hồ sơ giáo án GV. - Ký duyệt KH hai tổ chuyên môn. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án của GV. - BDHS giỏi các bộ môn VH. - Phụ đạo HS yếu, kém. - Tổ chức chuyên đề nâng cao chất lượng dạy-học. - Kiểm tra chuyên đề 2GV, toàn diện 1GV. - Thi HS giỏi Casino cấp tỉnh. - Ôn tập cuối học kỳ 1 - Kiểm tra chất lượng học kỳ1 - Kết thúc học kỳ 1. - Xếp thời khóa biểu học kỳ 2. - Thực hiện chương trình học kỳ 2. - Thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện - Báo cáo chất lượng học kỳ 1 về PGD. - Kiểm tra việc vào học bạ của GV. - Ký duyệt KH hai tổ chuyên môn.. TT-CM CM Toàn trường Toàn trường GVCN CM CM CM+GV HS GV +HS. Tuần 8 Tuần 6 T.xuyên Tuần 4 Thường nhật Tuần 8 Thường nhật Thường nhật 30/9/2012 Từ tuần 7. CM+GV HS. Tuần 10,11,12. CM-GV. 21/10/2012 Thường nhật Thường nhật. HS Toàn trường HS-GV CM. 04/11/2012 20/11/2011 Thường nhật Thường nhật. GV CM+GV CM+GV CM+GV Toàn trường. Tuần 13 Tuần 16 Thường nhật Thường nhật Thường nhật. PHT CM GV + HS. Từ tuần 12 Tuần 12 Thường nhật Tuần 16 Thường nhật. BGH+TCM +GV. Tuần 18 Từ tuần 16. GV + HS GV + HS GV + HS PHT GV + HS. 02/12/2012 Tuần 17,18,19 29/12/2012 27/12/2012 Từ tuần 20. HS. 06/01/202. BGH + GV. Theo KH. PHT-TT. Tuần 20. PHT. Thường nhật.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 02/2013. 03/2013. 04/2013. 05/2013. 06/2013. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án của GV. - Thi GV giỏi cấp huyện - Thi GV giỏi cấp huyện - Ký duyệt KH hai tổ chuyên môn. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án của GV. - Nghỉ tết Nguyên Đán. - Bồi dưỡng HS giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh ( nếu có ) - Bồi dưỡng HS giỏi các môn văn hóa lớp 6,7,8 để dự nguồn cho các năm sau. - Phụ đạo HS yếu, kém. - Kiểm tra chuyên đề 03 GV, toàn diện 01 GV. - Ký duyệt kế hoạch các tổ c/môn. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án GV. - Bồi dưỡng HS giỏi dự nguồn các lớp 6,7,8. - Kiểm tra chuyên đề 02 GV, toàn diện 01 GV. - Ký duyệt kế hoạch các tổ c/môn. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án GV. - Phụ đạo HS yếu, kém. - Báo cáo chất lượng giữa học kì 2. - Kiểm tra hồ sơ xét tốt nghiệp THCS - Bồi dưỡng HS giỏi các môn văn hóa lớp 6,7,8 để dự nguồn cho các năm sau. - Phụ đạo HS yếu, kém. - Ký duyệt kế hoạch các tổ c/môn. - Ký duyệt hồ sơ, giáo án GV. - Thi HS giỏi cấp tỉnh ( nếu có) - Dự giờ, thăm lớp. - Bổ sung hồ sơ xét TNTHCS. - Kiểm tra chất lượng học kì 2. - Kiểm tra việc tính điểm và vào học bạ của giáo viên. - Công bố danh sách đội tuyển năm học 2012-2013 và có kế hoạch bồi dưỡng hè cho HS. - Báo cáo CL cuối năm về PGD. - Kết thúc năm học. - Cộng điểm và vào học bạ - Xét thi đua khen thưởng . - Tổng kết năm học. - Xét TNTHCS - Trả hồ sơ HS lớp 9. - Xây dựng kế hoạch hoạt động. PHT GV GV PHT PHT Toàn trường GV + HS. Tuần 22 T 21,22,23 Tuần 24 Thường nhật Tuần 28 26-8/1/13 âl Thường nhật. GV + HS. Từ tuần 33. GV + HS BGH + TT. Thường nhật Từ tuần 6. CM CM GV + HS. Thường nhật Tuần 26 Thường nhật. HS. Từ tuần 8. BGH + TT. Thường nhật Tuần 30 Thường nhật Tuần 28. CM CM GV BGH + TV GV + HS VP-GVCN GV + HS. Tuần 30 Thường nhật. GV + HS CM CM PHT GV GV + HS GV + HS BGH + TT. Thường nhật Thường nhật Tuần 33 14/ 4/ 2013. Thường nhật Thường nhật Tuần 34-35 Tuần 37. PHT. Tuần 37. Toàn trường BTĐ HĐxét TNTHCS BGH. Tuần 37 Tuần 37 Tuần 37 23/6/1013 KH PGD Hè Đầu tháng 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> hè năm 2013.. Khánh Bình Tây, Ngày 19 tháng 9 năm 2013 PHÓ HIỆU TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT KẾ HOẠCH. Lê Hồng Thanh PHÒNG GD&ĐT TRẦN VĂN THỜI TRƯỜNG PTDT DANH THỊ TƯƠI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.. KẾ HOẠCH HỌC KÌ I I. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ: 1. Nâng cao chất lượng giáo dục: * Giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống: - Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” - Có lập trường tư tưởng vững vàng. - Đạo đức trong sáng. - Lối sống lành mạnh. * Thực hiện chương trình: - Thực hiện đúng chương trình của Bộ giáo dục, nội dung giảm tải, chuẩn kiến thức kĩ năng. - Thực hiện đúng thời khóa biểu và phân công chuyên môn của trường. * Đổi mới phương pháp dạy học: - Bồi dưỡng tình cảm hứng thú, giáo dục thái độ tích cực, tinh thần chủ động, sáng tạo trong học tập cho học sinh; phát huy vai trò chủ đạo của giáo viên. - Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lí, tập trung vào trọng tâm, vừa sức tiếp thu của học sinh nhất là những bài dài khó, nhiều kiến thức mới; bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất kiến thức. - Tăng cường ứng dụng CNTT, phương tiện trực quan trong dạy học, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với từng bài học. - Giáo viên sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích, động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lí cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm. - Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh có học lực yếu, kém. * Đổi mới kiểm tra đánh giá: - Thiết lập kĩ cương, nề nếp trong kiểm tra, đánh giá, thi cử bảo đảm khách quan chính xác công bằng theo tinh thần chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ “về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục” và bốn nội dung với cuộc vận động “Hai không”..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Đổi mới KTĐG phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản sau: + Nội dung kiểm tra phải bao quát chương trình đã học. + Đảm bảo mục tiêu dạy học; bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái độ ở các mức độ đã được qui định trong chương trình môn học, cấp học. + Đảm bảo tính chính xác khoa học. + Phù hợp với thời gian kiểm tra. + Nội dung không nằm ngoài chương trình . + Nội dung rải ra trong bài, một chương, một học kì. + Có nhiều câu hỏi trong một đề. Tùy theo đặt trưng bộ môn, phân định tỷ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận. + Tỷ lệ điểm dành cho các mức độ nhận thức so với tổng số điểm phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về từng thái độ của bộ môn, phải đảm bảo: Các đề kiểm tra, thi học kì và cuối năm phải đảm bảo từ 50% trở lên nội dung thông hiểu và vận dụng sáng tạo. + Các câu hỏi của đề phải phù hợp rõ ràng, đơn nghĩa, dễ hiểu. - Vận dụng triệt để đổi mới kiểm tra đánh giá theo tinh thần đã tập huấn. - Đề ra đảm chuẩn kiến thức, nội dung giảm tải. * Sử dụng trang thiết bị dạy học: - Sử dụng triệt để trang thiết bị, đồ dùng dạy học có hiệu quả. - Sáng tạo thêm đồ dùng dạy học phục vụ cho giảng dạy. * Hoạt động ngoại khóa, ngoài giờ lên lớp, hướng nghiệp: - Hoạt động ngoại khóa thực hiện theo kế hoạch của ngành. - Hoạt động ngoài giờ lên lớp theo chủ điểm, phân cho GVCN trực tiếp dạy 2 tiết/tháng. - Hướng nghiệp dạy theo hướng dẫn của ngành, 1 tiết/tháng. * Công tác bồi dưỡng chuyên môn: + Chuyên đề: Soạn giáo án trình chiếu (cấp tổ) Hồ sơ sổ sách (cấp trường) + Thao giảng 2 tuần/ 1 tiết. + Thi giáo viên giỏi vòng trường tuần 11,12. + Dự giờ rút kinh nghiệm, tư vấn, thúc đẩy, đánh giá. + Làm hồ sơ, sổ sách theo đúng quy định ( đẹp về hình thức, đảm bảo nội dung) * Kiểm tra: Chuyên đề: Hồ sơ sổ sách toàn bộ giáo viên 2 lần/HK; giờ dạy 12 đ/c. Toàn diện: 2 Gv (cô Lập, cô Hường) * Công tác mũi nhọn: - Học sinh: + Chọn đội tuyển học sinh giỏi theo năng lực và nguyện vọng của học sinh. + Phân công giáo viên có kinh nghiệm bồi dưỡng. - Giáo viên: Tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi cấp trường, chọn giáo viên dự thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện. * Công tác phụ đạo học sinh yếu kém: Sau giữa HKI thống kê số lượng học sinh yếu theo các môn chính (Toán, Lý, Hóa, Anh văn, Ngữ văn) lên kế hoạch phụ đạo. II. CHỈ TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1- Giáo viên: * Đối với giáo viên: - Hồ sơ sổ sách: 100% làm hồ sơ, sổ sách theo đúng quy định ( đẹp về hình thức, đảm bảo nội dung), trong đó loại khá, tốt chiếm 70% trở lên. - Giáo viên giỏi: Cấp trường 11đ/c. - Chuyên đề: Mở 1 chuyên đề “ Soạn giáo án trình chiếu” 100% giáo viên biết soạn và dạy. - 100% thực hiện tốt các cuộc vận động. - 100% giáo viên thực hiện đúng quy chế chuyên môn (giảng dạy đúng phân phối chương trình và thời khóa biểu, nội dung giảm tải ) - 100% giáo viên xếp loại giảng dạy đạt từ yêu cầu trở lên, trong đó 80% giáo viên có giờ dạy xếp loại khá, tốt. 2- Học sinh: + 100% học sinh có đầy đủ sách giáo khoa và dụng cụ học tập. + 100% biết tự chăm sóc, vệ sinh cá nhân; biết ứng sử đúng trong giao tiếp. + Văn hay chữ tốt: 01 giải cấp huyện, 01 giải cấp tỉnh. + Toán Casio: 01 giải cấp huyện. - Chất lượng bộ môn: Cụ thể từng môn, từng lớp: M ÔN. KH ỐI LỚ P. PHÂN LOẠI ĐIỂM. SỐ HỌ C SI NH. Giỏ i (8 -10 ). Kh á (6, 5< 8). SL. %. T. Bìn h (5 < 6,5 ) SL. Yế u (3, 5< 5). Kém < 3,5. %. SL. %. SL. %. SL. %. 6A 1. 33. 2. 6.1. 7. 21. 2. 17. 51. 5. 6. 18. 2. 1. 3.0. 6A 2. 32. 2. 6.3. 6. 18. 8. 16. 50. 0. 6. 18. 8. 2. 6.3. 7. 40. 8. 20. 0. 9. 22. 5. 15. 37. 5. 7. 17. 5. 1. 2.5. 8A 1. 24. 2. 8.3. 4. 16. 7. 11. 45. 8. 5. 20. 8. 2. 8.3. 8A 2. 22. 3. 13. 6. 4. 18. 2. 10. 45. 5. 4. 18. 2. 1. 4.5. 9. 24. 6. 25. 0. 7. 29. 2. 8. 33. 3. 2. 8.3. 1. 4.2. CỘ NG. 175. 23. 13. 1. 37. 21. 1. 77. 44. 0. 30. 17. 1. 8. VẬ T. 6A 1. 33. 3. 9.1. 8. TO ÁN. 24. 2. 17. 51. 5. 5. 15. 2. 4.6 0. 0.0.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 6A 2. 32. 3. 9.4. 8. 25. 0. 15. 46. 9. 6. 18. 8. 0. 0.0. 7. 40. 4. 10. 0. 12. 30. 0. 19. 47. 5. 5. 12. 5. 0. 0.0. 8A 1. 24. 3. 12. 5. 9. 37. 5. 11. 45. 8. 1. 4.2. 0. 0.0. 8A 2. 22. 6. 27. 3. 6. 27. 3. 7. 31. 8. 3. 13. 6. 0. 0.0. 9. 24. 3. 12. 5. 6. 25. 0. 13. 54. 2. 2. 8.3. 0. 0.0. 175. 22. 12. 6. 49. 28. 0. 82. 46. 9. 22. 12. 6. 0. 8A 1. 24. 1. 4.2. 6. 25. 0. 11. 45. 8. 6. 25. 0. 0. 0.0. 8A 2. 22. 1. 4.5. 8. 176 .0. 9. 40. 9. 4. 18. 2. 0. 0.0. 9. 24. 2. 8.3. 8. 33. 3. 11. 45. 8. 3. 12. 5. 0. 0.0. 70. 4. 5.7. 22. 31. 4. 31. 44. 3. 13. 18. 6. 0. 6A 1. 33. 2. 6.1. 10. 30. 3. 17. 51. 5. 4. 12. 1. 0. 0.0. 6A 2. 32. 1. 3.1. 8. 25. 0. 19. 59. 4. 4. 12. 5. 0. 0.0. 7. 40. 3. 7.5. 13. 32. 5. 18. 45. 0. 6. 15. 0. 0. 0.0. 8A 1. 24. 1. 4.2. 7. 29. 2. 14. 58. 3. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A 2. 22. 3. 13. 6. 6. 27. 3. 12. 54. 5. 1. 4.5. 0. 0.0. 9. 24. 1. 4.2. 6. 25. 0. 14. 58. 3. 3. 12. 5. 0. 0.0. 175. 11. 6.3. 50. 28. 6. 94. 53. 7. 20. 11. 4. 0. 6A 1. 33. 4. 12. 1. 9. 27. 3. 19. 57. 6. 1. 3.0. 0. 0.0. 6A 2. 32. 5. 15. 6. 11. 34. 4. 15. 46. 9. 1. 3.1. 0. 0.0. 7. 40. 10. 25. 0. 11. 27. 5. 19. 47. 5. 0. 0.0. 0. 0.0. 8A 1. 24. 1. 4.2. 10. 41. 7. 13. 54. 2. 0. 0.0. 0. 0.0. 8A 2. 22. 4. 18. 2. 11. 50. 0. 7. 31. 8. 0. 0.0. 0. 0.0. 9. 24. 4. 16. 7. 8. 33. 3. 12. 50. 0. 0. 0.0. 0. 0.0. CỘ NG. 175. 28. 16. 0. 60. 34. 3. 85. 48. 6. 2. 1.1. 0. C.. 6A. 33. 4. 12.. 9. 27.. 16. 48.. 4. 12.. LÝ. CỘ NG. HÓ A. CỘ NG. SI NH. CỘ NG. ĐỊ A LÍ. 0.0. 0.0. 0.0. 0.0 0. 0.0.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. 1. 3. 5. 1. 6A 2. 32. 4. 12. 5. 8. 25. 0. 15. 46. 9. 5. 15. 6. 0. 0.0. 7. 40. 4. 10. 0. 7. 17. 5. 25. 62. 5. 4. 10. 0. 0. 0.0. 8A 1. 24. 3. 12. 5. 8. 33. 3. 11. 45. 8. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A 2. 22. 3. 13. 6. 11. 50. 0. 6. 27. 3. 2. 9.1. 0. 0.0. 9. 24. 2. 8.3. 11. 45. 8. 10. 41. 7. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 20. 11. 4. 54. 30. 9. 83. 47. 4. 18. 10. 3. 0. 6A 1. 33. 0. 0.0. 3. 9.1. 25. 75. 8. 5. 15. 2. 0. 0.0. 6A 2. 32. 0. 0.0. 2. 6.3. 25. 78. 1. 5. 15. 6. 0. 0.0. 7. 40. 0. 0.0. 7. 17. 5. 29. 72. 5. 4. 10. 0. 0. 0.0. 8A 1. 24. 0. 0.0. 3. 12. 5. 18. 75. 0. 3. 12. 5. 0. 0.0. 8A 2. 22. 1. 4.5. 5. 22. 7. 14. 63. 6. 2. 9.1. 0. 0.0. 9. 24. 0. 0.0. 5. 20. 8. 18. 75. 0. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 1. 0.6. 25. 14. 3. 129. 73. 7. 20. 11. 4. 0. 6A 1. 33. 1. 3.0. 2. 6.1. 28. 84. 8. 2. 6.1. 0. 0.0. 6A 2. 32. 1. 3.1. 1. 3.1. 28. 87. 5. 2. 6.3. 0. 0.0. 7. 40. 12. 30. 0. 16. 40. 0. 11. 27. 5. 1. 2.5. 0. 0.0. 8A 1. 24. 0. 0.0. 4. 16. 7. 18. 75. 0. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A 2. 22. 2. 9.1. 5. 22. 7. 13. 59. 1. 2. 9.1. 0. 0.0. 9. 24. 0. 0.0. 12. 50. 0. 11. 45. 8. 1. 4.2. 0. 0.0. CỘ NG. 175. 16. 9.1. 40. 22. 9. 109. 62. 3. 10. 5.7. 0. GD CD. 6A 1. 33. 5. 15. 2. 10. 30. 3. 16. 48. 5. 2. 6.1. 0. 0.0. 6A 2. 32. 5. 15. 6. 11. 34. 4. 14. 43. 8. 2. 6.3. 0. 0.0. 7. 40. 3. 7.5. 16. 40. 0. 20. 50. 0. 1. 2.5. 0. 0.0. 8A 1. 24. 0. 0.0. 1. 4.2. 23. 0. 0.0. 0. 0.0. NG HỆ. CỘ NG. NG Ữ VĂ N. CỘ NG. LỊ CH SỬ. 95. 8. 0.0. 0.0. 0.0.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 8A 2. 22. 1. 4.5. 2. 9.1. 19. 86. 4. 0. 0.0. 0. 0.0. 9. 24. 1. 4.2. 3. 12. 5. 20. 83. 3. 0. 0.0. 0. 0.0. 175. 15. 8.6. 43. 24. 6. 112. 64. 0. 5. 2.9. 0. 6A 1. 33. 3. 9.1. 6. 18. 2. 21. 63. 6. 3. 9.1. 0. 0.0. 6A 2. 32. 1. 3.1. 3. 9.4. 23. 71. 9. 4. 12. 5. 1. 3.1. 7. 40. 4. 10. 0. 10. 25. 0. 23. 57. 5. 3. 7.5. 0. 0.0. 8A 1. 24. 0. 0.0. 7. 29. 2. 15. 62. 5. 2. 8.3. 0. 0.0. 8A 2. 22. 2. 9.1. 8. 36. 4. 10. 45. 5. 1. 4.5. 1. 4.5. 9. 24. 0. 0.0. 4. 16. 7. 19. 79. 2. 1. 4.2. 0. 0.0. 175. 10. 5.7. 38. 21. 7. 111. 63. 4. 14. 8.0. 2. 6A 1. 33. 4. 12. 1. 7. 21. 2. 15. 45. 5. 5. 15. 2. 2. 6.1. 6A 2. 32. 4. 12. 5. 7. 21. 9. 15. 46. 9. 5. 15. 6. 1. 3.1. 7. 40. 4. 10. 0. 10. 25. 0. 20. 50. 0. 5. 12. 5. 1. 2.5. 105. 12. 11. 4. 24. 22. 9. 50. 47. 6. 15. 14. 3. 4. 6A 1. 33. 1. 3.0. 6. 18. 2. 19. 57. 6. 5. 15. 2. 2. 6.1. 6A 2. 32. 1. 3.1. 6. 18. 8. 18. 56. 3. 5. 15. 6. 2. 6.3. 7. 40. 1. 2.5. 6. 15. 0. 25. 62. 5. 5. 12. 5. 3. 7.5. 8A 1. 24. 1. 4.2. 4. 16. 7. 14. 58. 3. 3. 12. 5. 2. 8.3. 8A 2. 22. 2. 9.1. 5. 22. 7. 11. 50. 0. 3. 13. 6. 1. 4.5. 9. 24. 1. 4.2. 3. 12. 5. 16. 66. 7. 3. 12. 5. 1. 4.2. CỘ NG. 175. 7. 4.0. 30. 17. 1. 103. 58. 9. 24. 13. 7. 11. CÁ C MÔ N NĂ NG KHI ẾU. SỈ SỐ. ĐẠ T. Â M. 6A 1. 33. CỘ NG. TI ẾN G AN H. CỘ NG TI N HỌ C CỘ NG. KH ME R. 0.0. 1.1. 3.8. 6.3. CHƯA ĐẠT. 33. 0.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 6A 2 7 8A 1. 32. 32. 0. 40. 40. 0. 24. 24. 0. 8A 2. 22. 22. 0. 9. 24. 24. 0. CỘ NG. 175. 175 33. 33. 0. 32. 32. 0. MĨ TH UẬ T. 6A 1 6A 2 7 8A 1. 40. 40. 0. 24. 24. 0. 8A 2. 22. 22. 0. 9. 24. 24. 0. CỘ NG. 175. 175 33. 33. 0. 32. 32. 0. TH Ể DỤ C. 6A 1 6A 2 7 8A 1. 40. 40. 0. 23. 23. 0. 8A 2. 22. 22. 0. 9. 24. 24. 0. 174. 174. NH ẠC. CỘ NG. 0. 0. 0. Lớp 8A1 miễn 1em TD do khuyết tật. Tính từ trung bình trở lên theo môn, theo khối lớp:. Lớ p Mô n. TO ÁN LÝ HÓ A SI. Lớ p 6( %) TB trở lên. Lớ p 7( %) TB trở lên. Lớ p 8( %) TB trở lên. Lớ p 9( %) TB trở lên. HKI. KQ. CN. KQ. HKI. KQ. CN. 76. 9 83. 1. 80. 0 83. 1. 80. 0 87. 5. 82. 5 87. 5. 87.. 90.. 85.. 87.. KQ. HKI. 73. 9 91. 3 78. 3 91.. KQ. CN. 78. 3 91. 3 82. 8 97.. KQ. HKI. 87. 5 91. 7 87. 5 87.. KQ. CN. 91. 7 91. 7 91. 7 91.. KQ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> NH ĐỊ A C. N VĂ N SỬ GD CD T. A M. T Â. N T. D KM ER. TI N. 7 96. 9 86. 2 84. 6 93. 8 93. 8 87. 7 100. 8 96. 9 86. 2 84. 6 93. 8 93. 8 87. 7 100. 0 100. 5 100. 3 100. 8 100. 5 100. 7 100. 90. 0 90. 0 97. 5 97. 5 92. 5 100. 92. 5 90. 0 97. 5 97. 5 92. 5 100. 91. 3 89. 1 91. 3 100. 91. 3 93. 5 95. 7 100. 95. 8 95. 8 95. 8 100. 95. 8 95. 8 95. 8 100. 91. 3 100. 91. 3 100. 95. 8 100. 95. 8 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 78. 5 80. 0. 81. 5 81. 5. 80. 0 85. 0. 82. 5 87. 5. 80. 4. 84. 8. 83. 3. 83. 3. Chỉ tiêu xếp loại học lực: HL. Giỏi(%) HKI. KQ. CN. Khá(%) KQ. HKI. KQ. CN. Trung bình(%) KQ. HKI. KQ. CN. Yếu(%) KQ. HKI. KQ. CN. KL. 6 7 8 9 T. 3.3 7.5 6.5 4.2 5.3. 3.3 7.5 6.5 4.2 5.3. 28.3 30.0 34.8 41.7 32.4. 28.3 30.0 34.8 41.7 32.4. 58.3 55.0 52.2 54.2 55.3. 58.3 55.0 52.2 54.2 55.3. 10.0 7.5 8.7 0.0 7.6. 10.0 7.5 8.7 0.0 7.6. Chỉ tiêu xếp loại hạnh kiểm: Hạnh kiểm/ khối. 6 7 8 9. Số HS 50 55 29 35. T. trường. 169. Tốt (%) 43 48 22 24 137. 86.0 87.3 75.9 68.6 81.1. Các chỉ tiêu tổng hợp: - Tỷ lệ chuyên cần, bỏ học thực tế…….. Khá(%) 7 7 7 10 31. 14.0 12.7 24.1 28.6 18.3. T.bình(%) 0 0.0 0 0.0 0 0.0 1 2.9 1 0.6. KQ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CC BH/KHỐI 6A1 (%) 6A2 (%) 7 (%) 8A1 (%) 8A2 (%) 9 (%) Cộng (%). CHUYÊN CẦN KI CN 95.0 95.0 95.0 95.0 96.0 96.0 96.2 96.2 96.6 96.6 97.1 97.1 96.3 96.3. III/ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:. BỎ HỌC KI 3.3 3.3 2.5 4.2 0.0 0.0 2.4. CN 6.7 6.7 5.0 4.2 0.0 0.0 4.1. 1. Công tác chuyên môn: * Đối với giáo viên: - Thường xuyên giám sát việc thực hiện quy chế chuyên môn của giáo viên (nề nếp soạn giảng, ra vào lớp) - Tổ chức thi giáo viên dạy giỏi vòng tổ, vòng trường để tạo điêu kiện cho giáo viên học hỏi kinh nghiệm nâng cao tay nghề và chọn giáo viên giỏi dự thi cấp huyện. - Thường xuyên kiểm tra việc soạn giảng theo chuẩn kiến thức, giảm tải và phân phối chương trình áp dụng cho năm học 2011-2012 - Tổ chức cho giáo viên dự giờ, thăm lớp rút kinh nghiệm, nâng cao chất lượng giảng dạy. - Thường xuyên nhắc nhỡ, kiểm tra giáo viên chú trọng đến việc sử dụng thiết bị dạy học và làm đồ dùng dạy học 1 đồ dùng / giáo viên / năm. - Hàng tháng, tuần có kế hoạch cụ thể triển khai đến giáo viên và học sinh. - Ký duyệt giáo án vào sáng thứ 2 hàng tuần. - Phát động phong trào thi đua theo tháng có xếp loại làm cơ sở xếp loại công chức và xét thi đua cả năm. * Đối với học sinh: - Giám sát chặt chẽ việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh dưới nhiều hình thức - Chọn và bồi dưỡng học sinh khối 6,7,8,9, phụ đạo học sinh yếu, kém. Phát động phong trào thi đua học tập theo chủ điểm, chọn học sinh có thành tích cao khen thưởng động viên tinh thần học tập của các em. - Thường xuyên kiểm tra việc học bài và làm bài ở nhà của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. Công tác chủ nhiệm lớp: - Xếp loại đạo đức hàng tuần, tháng để học sinh nhận thấy rõ ưu khuyết của mình, từ đó các em có hướng phấn đấu vươn lên. - Kết hợp với các tổ chức trong và ngoài nhà trường để động viên, giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đến lớp, đặc biệt chú ý giáo dục học sinh cá biệt. - Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa hấp dẫn, lý thú để học sinh thoải mái, vui vẻ khi đến trường. - Khen thưởng, động viên các em có ý thức học tập tốt, đạo đức tốt. Khánh Bình Tây, ngày 19 tháng 9 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT. P. HIỆU TRƯỞNG. Lê Hồng Thanh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×