BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ XUẤT,
NHẬP, KIỂM KHO HÀNG THỰC PHẨM
Giảng viên giảng dạy: NGUYỄN XUÂN CƯỜNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ THU HÀ
MSSV
: 1711546969
Sinh viên thực hiện : ĐẶNG CƠNG THẮNG
MSSV
: 1711547127
Chun ngành
: Kỹ thuật phần mềm
Khóa
: 2017
Tp.HCM, tháng 05 năm 2020
B
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ XUẤT,
NHẬP, KIỂM KHO HÀNG THỰC PHẨM
Giảng viên giảng dạy: NGUYỄN XUÂN CƯỜNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ THU HÀ
MSSV
: 1711546969
Sinh viên thực hiện : ĐẶNG CƠNG THẮNG
MSSV
: 1711547127
Chun ngành
: Kỹ thuật phần mềm
Khóa
: 2017
Tp.HCM, tháng 05 năm 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MƠN HỌC
(Sinh viên phải đóng tờ này vào cuốn báo cáo)
Họ và tên: NGUYỄN THỊ THU HÀ..................................MSSV: 1711546969...........
Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm...................................Lớp: 17DTH1B..................
Email: ĐT: 0346914770..............
Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý xuất, nhập, kiểm kho hàng thực phẩm
Giảng viên giảng dạy: Nguyễn Xuân Cường...................................................................
Thời gian thực hiện: 15/03/2020 đến 16/06/2020
Nhiệm vụ/nội dung (mô tả chi tiết nội dung, yêu cầu, phương pháp… ):
-
Khảo sát hiện trạng
Mô tả và phân tích hệ thống
Lập bảng Q/A để hỏi và trả lời những vấn đề chưa rõ, cần mở rộng thêm.
Phân tích chức năng và nghiệp vụ: chọn lọc và tổng hợp các chức năng nghiệp vụ
để tạo sơ đồ BFD.
Xác định các thành phần, lập DFD theo các mức 0, 1, 2.
Vẽ sơ đồ thực thể - liên hệ (ER diagram).
Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Thiết kế Chương trình Demo.
Nội dung và u cầu đã được thơng qua Bộ môn.
Tp HCM, ngày ... tháng ... năm 2020
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
(Ký và ghi rõ họ tên)
1
LỜI CẢM ƠN
Chúng em chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Xn Cường, người đã hướng dẫn tận
tình, đóng góp các ý kiến chun mơn của mình về đồ án. Thầy đã động viên tinh thần
chúng em cố gắng hoàn thành đồ án một cách hoàn hảo nhất. Thầy cũng cung cấp một số
tài liệu liên quan đến đề tài mà chúng em đang nghiên cứu và ân cần nhắc nhở chúng em
đến tiến độ thực hiện đồ án này.
Chúng em cũng chân thành gửi lời cảm ơn đến các Thầy Cô trường Đại học Nguyễn
Tất Thành đã giảng dạy, hướng dẫn, trang bị các kiến thức cho chúng em trong 2 năm học
vừa qua, từ kiến thức cơ bản đến các vấn đề chuyên sâu.
Chúng em xin gửi lời cám ơn đến các anh, chị, bạn bè bằng nhiều hình thức khác
nhau đã giúp đỡ chúng em trong quá trình học tập tại trường cũng như trong thời gian
hoàn thành đồ án này.
Đặc biệt xin gửi lời cám ơn đến cha mẹ và anh chị em trong gia đình đã động viên
tinh thành cũng như chia sẻ những khó khăn trong những năm qua.
Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ THU HÀ
ĐẶNG CÔNG THẮNG
2
LỜI MỞ ĐẦU
Kho là một bộ phận quan trọng, nó liên quan chặt chẽ đến cái bộ phận khác trong
doanh nghiệp. Quản lý kho trong doanh nghiệp là một công việc quan trọng đòi hỏi bộ
phận quản lý phải tiến hành nhiều nghiệp vụ phức tạp. Các doanh nghiệp không chỉ có
mơ hình tập trung mà cịn tổ chức mơ hình kho phân tán trên nhiều địa điểm trong phạm
vi vùng, quốc gia thậm chí là quốc tế. Quản lý thống nhất mơ hình này khơng phải là việc
đơn giản nếu chỉ sử dụng phương pháp quản lý kho truyền thống. Việc ứng dụng CNTT
đã mang lại thuận tiện cho công tác quản lý kho, giúp doanh nghiệp nắm bắt được thơng
tin về hàng hố.
Từ đó, người quản lý doanh nghiệp có thể đưa ra các kế hoạch và quyết định đúng
đắn, nâng cáo hiệu quả quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Dựa trên các khảo sát thực tế
về nghiệp vụ và nhu cầu của doanh nghiệp, chúng em đã thực hiện đồ án “Xây dựng hệ
thống quản lý xuất, nhập, kiểm kho hàng thực phẩm”. Dù cố gắng, tuy nhiên chắc
chắn chúng em sẽ có nhiều sai sót, mong thầy thơng cảm và góp ý thêm cho chúng em.
3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tp.HCM, Ngày ... tháng ... năm 2020
Giảng viên giảng dạy
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
4
BẢNG PHÂN CÔNG THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
-
Nguyễn Thị Thu Hà - 1711546969
Lập bảng Q/A để hỏi và trả lời những vấn
đề chưa rõ, cần mở rộng thêm.
Phân tích chức năng và nghiệp vụ: chọn
lọc và tổng hợp các chức năng nghiệp vụ
để tạo sơ đồ BFD.
Xác định các thành phần, lập DFD theo
các mức 0, 1, 2.
Vẽ sơ đồ thực thể - liên hệ (ER diagram).
Điểm A:
Nhận xét:
-
Đặng Công Thắng - 1711547127
Khảo sát hiện trạng
Mô tả và phân tích hệ thống
Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Thiết kế Chương trình Demo.
Điểm B:
Nhận xét:
5
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC.....................................................................................i
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................ii
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY...........................................................iv
BẢNG PHÂN CÔNG THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC.............................................v
MỤC LỤC....................................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.................................................................................viii
DANH MỤC CÁC BẢNG HÌNH...................................................................................ix
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU.............................................................................................1
1. Tổng quan hệ thống...............................................................................................1
2. Phạm vi...................................................................................................................1
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT................................................................................................3
1. Khảo sát hiện trạng: mô tả hiện trạng của hệ thống về : các hoạt động, các
nghiệp vụ, trạng thái làm việc ….................................................................................3
2. Lập bảng Q/A.........................................................................................................3
3. Phân tích chức năng và nghiệp vụ để tạo sơ đồ BFD..........................................4
3.1.
Xác định các yêu cầu chức năng.....................................................................4
3.2.
Xác định các yêu cầu phi chức năng..............................................................4
3.3.
Tạo sơ đồ BFD.................................................................................................4
CHƯƠNG 3. MƠ HÌNH CHỨC NĂNG........................................................................5
1. Mơ tả chức năng: đoạn văn bản mô tả các chức năng cần phân tích của hệ
thống.............................................................................................................................. 5
2. Sơ đồ luồng dữ liệu: Xác định các thành phần, lập DFD theo các mức 0, 1, 2.. 5
CHƯƠNG 4. MƠ HÌNH THỰC THỂ - QUAN HỆ.......................................................8
1. Mơ hình thực thể quan hệ: vẽ sơ đồ thực thể - liên hệ (ER diagram)................8
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU................................................................12
6
1. Lược đồ CSDL......................................................................................................12
2. Thiết kế các bảng: mô tả các Table.....................................................................13
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH DEMO.................................................20
1. Thiết kế giao diện cho hệ thống...........................................................................20
2. Tạo các Form nhập dữ liệu, truy vấn dữ liệu.....................................................21
3. Tạo các báo cáo thống kê.....................................................................................25
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC..........................................................................26
1. Những điểm chương trình làm được:.................................................................26
2. Những điều chưa làm được và hướng giải quyết:..............................................26
3. Hướng phát triển của chương trình:..................................................................26
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................26
7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1:Bảng Q/A.....................................................................................................3
Bảng 4.1.Xác định các thuộc tính..........................................................................10
8
DANH MỤC CÁC BẢNG HÌNH
Hình 2.1.Sơ đồ phân rã chức năng BFD...............................................................4
Hình 3.1..Sơ đồ DFD của Quản lý sản phẩm........................................................5
Hình 3.2.Sơ đồ DFD của Quản lý nhập hàng từ nhà cung cấp.............................6
Hình 3.3.Sơ đồ DFD của Quản lý xuất hàng cho khách hàng..............................6
Hình 3.4.Sơ đồ DFD của Quản lý kiểm kho định kỳ.............................................7
Hình 3.5.Sơ đồ DFD của Thanh lý kho.................................................................7
Hình 3.6.Sơ đồ DFD của Báo cáo thống kê..........................................................7
Hình 4.1.Các thực thể...........................................................................................8
Hình 4.2.Sơ đồ xác định các mối quan hệ.............................................................9
Hình 4.3.Sơ đồ thực thể quan hệ(ERD)...............................................................11
Hình 5.1. Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ............................................................12
Hình 5.2. Bảng loại sản phẩm............................................................................13
Hình 5.3. Bảng sản phẩm....................................................................................13
Hình 5.4. Bảng nhà cung cấp..............................................................................14
Hình 5.5. Bảng nhân viên...................................................................................14
Hình 5.6. Bảng khách hàng.................................................................................14
Hình 5.7. Bảng kho.............................................................................................15
Hình 5.8. Bảng nhập kho....................................................................................15
Hình 5.9. Bảng chi tiết nhập kho........................................................................15
Hình 5.10. Bảng xuất kho...................................................................................16
Hình 5.11. Bảng chi tiết xuất kho........................................................................16
Hình 5.12. Bảng thanh lý....................................................................................16
Hình 5.13. Bảng thanh lý....................................................................................17
Hình 5.14. Bảng phiếu đặt hàng.........................................................................17
Hình 5.15. Bảng chi tiết đặt hàng.......................................................................17
9
Hình 5.16. Bảng phiếu giao hàng.......................................................................18
Hình 5.17. Bảng chi tiết phiếu giao hàng...........................................................18
Hình 5.18. Bảng hố đơn....................................................................................18
Hình 5.19. Bảng chi tiết hố đơn........................................................................19
Hình 5.19. Bảng phiếu kiểm kê...........................................................................19
Hình 6.1.Form khởi động chương trình..............................................................20
Hình 6.2.Form đăng nhập hệ thống....................................................................20
Hình 6.3.Menu của hệ thống...............................................................................21
Hình 6.4.Form sản phẩm....................................................................................21
Hình 6.5.Form Loại sản phẩm............................................................................22
Hình 6.6.Form Nhà cung cấp.............................................................................22
Hình 6.7.Form Khách hàng................................................................................23
Hình 6.7.Form Nhân viên...................................................................................23
Hình 6.8.Form Nhập kho....................................................................................24
Hình 6.8.Form Xuất kho.....................................................................................24
Hình 6.9.Phiếu nhập kho....................................................................................25
Hình 6.10.Phiếu xuất kho...................................................................................25
10
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
1. Tổng quan hệ thống.
_ Một doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm có nhiều kho phân tán trên nhiều địa
điểm khác nhau. Quản lý thống nhất mô hình này khơng phải là việc đơn giản nếu chỉ sử
dụng phương pháp quản lý kho truyền thống. Do đó, người ta cần tin học hoá việc quản
lý kho nhằm giúp doanh nghiệp năm bắt được thông tin về hàng hố sản phẩm một cách
chính xác kịp thời(kiểm tra được số lượng và giá trị hàng háo tồn trong mỗi kho và tổng
thể các kho, mặt hàng tồn có giá trị lớn nhất ...). Từ đó, người quản lý doanh nghiệp có
thể đưa ra các kế hoạch và quyết định đúng đắn, nâng cao kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh.
2. Phạm vi.
a) Mô tả phạm vi:
_ Đây là một cửa hàng kinh doanh thực phẩm, hàng được nhập về từ các nhà cung
cấp và chuyên phân phối sỉ cho các Đại Lý( được xem là khách hàng của cửa hàng) ở
nhiều phạm vi tỉnh thành khác nhau. Bất kể lúc nào nhà doanh nghiệp cũng có thể kiểm
tra được số lượng và giá trị hàng hóa tồn trong mỗi kho và trong tổng thể các kho, mặt
hàng tồn có giá trị lớn nhất... để đưa ra các quyết định: nhập thêm hay hạn chế nhập
thêm, thay đổi giá bán hợp lý...
b) Các nghiệp vụ của hệ thống:
_ Chương trình cung cấp cho người dùng một tài khoản đăng nhập để vào hệ thống.
_ Có thể kiểm tra ngay được lượng hàng tồn trong kho có đủ đáp ứng yêu cầu của
khách hàng, nếu khơng đủ có thể ln chuyển giữa các kho.
_ Quản lý, theo dõi việc nhập, xuất, tồn hàng hố, q trình ln chuyển của mỗi
mặt hàng, quá trình sống của một hàng háo từ lúc nhập kho đến lúc xuất kho, và có thể
nhập lại kho trong trường hợp trả hàng.
_ Có thể tìm kiếm theo nhiều tiêu chí: tên, giá, kho, người yêu cầu, người giao,...
_ Có thể tìm kiếm phiếu nhập/xuất theo: mã phiếu nhập/xuất.
_ Có thể thêm, sửa, xố, thơng tin sản phẩm, nhà cung cấp, khách hàng,...
_ Xuất các báo cáo phiếu nhập, phiếu xuất, hoá đơn.
1
_ Hàng hoá được nhập về và lưu vào kho theo từng lơ hàng. Mỗi mặt hàng đều có
quy định về số lượng hàng nhập trong một lô. Mỗi đợt hàng nhập về đều nhập một phiếu
nhập hàng trên có đầy đủ thơng tin về đợt nhập hàng đó bao gồm: ngày nhập kho, kho
được nhập, tên nhà cung cấp và nhân viên ký nhận việc nhập, từng mặt hàng với số lượng
lô nhập. Các lô hàng của cùng mặt hàng trong đợt đó sẽ có ngày hết hạn giống nhau. Sau
khi nhập xong, nhân viên sẽ đánh mã số phân biệt cho từng lô để dễ quản lý.
_ Khi hàng tồn kho quá nhiều, hoặc hàng đã hết hạn sử dụng quản lý cửa hàng sẽ
thanh lý để đảm bảo doanh thu của cửa hàng.
2
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT
1. Khảo sát hiện trạng: mô tả hiện trạng của hệ thống về : các hoạt động,
các nghiệp vụ, trạng thái làm việc …
_ Các hoạt động của hệ thống:
+ Đăng nhập hệ thống.
+ Quản lý thông tin: kho, nhân viên, khách hàng, sản phẩm, loại sản phẩm,
nhập kho, xuất kho, hoá đơn, thanh lý, kiểm kê,...
+ Báo cáo danh sách
_ Các yêu cầu nghiệp vụ:
+ Thêm, xố, sửa những thơng tin cần thiết
+ Lập những phiếu nhập kho, xuất kho khi có nhu cầu
+ Xuất các báo cáo danh sách để lập báo cáo thống kê hàng tháng
+ Bảo mật, quản lý thông tin
2. Lập bảng Q/A.
CÂU HỎI
TRẢ LỜI
_
Xây dựng hệ thống trên nên tảng
Desktop.
2. Ai cũng có thể đăng nhập vơ hệ
thống?
_
Chỉ có nhân viên có tài khoản
admin mới đăng nhập vơ được.
3. Làm sao biết sản phẩm nào hết
hạn sử dụng?
_
Dựa trên thống kê vào ngày nhập
hàng và hạn sử dụng có trên sản
phẩm
4. Có thể update các mặt hàng có
trong kho khơng?
_
Có
5. Hệ thống quản lý các mặt hàng
như thế nào?
_
Dựa trên loại sản phẩm sẽ được
đưa vào các khu vực quản lý khác
nhau trong kho.
6. Làm thế nào để xác định vị trí của
sản phẩm ở đâu?
_
Nhập tên sản phẩm trên thanh tìm
kiếm sẽ có đầy đủ các thơng tin về
sản phẩm như số lượng, ngày nhập
/ xuất, vị trí ,...
1. Hệ thống quản lý các sản phẩm
trong kho là Online hay Desktop?
Bảng 1:Bảng Q/A
3
4
3. Phân tích chức năng và nghiệp vụ để tạo sơ đồ BFD.
3.1. Xác định các yêu cầu chức năng
_
_
_
_
_
_
Quản lý sản phẩm.
Quản lý nhập hàng từ Nhà cung cấp.
Quản lý xuất hàng cho Khách hàng.
Quản lý kiểm kho định kỳ.
Thanh lý kho
Báo cáo thống kê.
3.2. Xác định các yêu cầu phi chức năng
_ Bảo mật hệ thống.
_ Backup dữ liệu.
_ Kiểm sốt thơng tin.
3.3. Tạo sơ đồ BFD.
Hình 2.1.Sơ đồ phân rã chức năng BFD
5
CHƯƠNG 3. MƠ HÌNH CHỨC NĂNG
1. Mơ tả chức năng: đoạn văn bản mô tả các chức năng cần phân tích của
hệ thống.
_ Hệ thống quản lý xuất, nhập, kiểm kho hàng thực phẩm là một hệ thống
được sử dụng cho hệ thống siêu thị mini. Khi có khách hàng đặt hàng nhân
viên kho sẽ kiểm tra xem số lượng sản phẩm cịn trong kho có đáp ứng đủ
nhu cầu khách hàng cần hay không, nếu thiếu hàng nhân viên kho sẽ liên hệ
với nhà cung cấp để nhập thêm sản phẩm. Khi hàng được nhà cung cấp
chuyển đến kho quản lý kho sẽ đảm nhận vai trò kiểm kê hàng hoá trước
khi nhận hàng. Mỗi loại sản phẩm sẽ có nhiều sản phẩm được phân biệt bởi
mã loại sản phẩm.
_ Vào mỗi cuối tháng quản lý kho sẽ kiểm kê lại kho xem có hàng tồn kho
quá nhiều hay hàng hết hạn sử dụng khơng, nếu có thì cần thanh lý lại cho
nhà cung cấp, hoặc bán ra thị trường để giảm bớt số lượng hàng tồn. Sau
khi kiểm kê, quản lý kho cần lập các báo cáo thống kê để trình lên cho ban
giám đốc.
2. Sơ đồ luồng dữ liệu: Xác định các thành phần, lập DFD theo các mức 0,
1, 2.
Xác định các thành phần
Xác định Entity: Khách hàng, nhân viên kho, quản lí kho
Xác định Process: Quản lý sản phẩm, Quản lý nhập hàng từ Nhà cung
cấp, Quản lý xuất hàng cho Khách hàng, Quản lý kiểm kho định kỳ,
Thanh lý kho, Báo cáo thống kê.
Lập sơ đồ DFD (mức 0): Quản lý sản phẩm
6
Hình 3.1..Sơ đồ DFD của Quản lý sản phẩm
7
Lập sơ đồ DFD (mức 0): Quản lý nhập hàng cho khách hàng
Hình 3.2.Sơ đồ DFD của Quản lý nhập hàng từ nhà cung cấp
Lập sơ đồ DFD (mức 0): Quản lý xuất hàng cho khách hàng
Hình 3.3.Sơ đồ DFD của Quản lý xuất hàng cho khách hàng
8
Lập sơ đồ DFD (mức 0): Quản lý kiểm kho định kỳ
Hình 3.4.Sơ đồ DFD của Quản lý kiểm kho định kỳ
Lập sơ đồ DFD (mức 0): Thanh lý kho
Hình 3.5.Sơ đồ DFD của Thanh lý kho
Lập sơ đồ DFD (mức 0): Báo cáo thống kê
Hình 3.6.Sơ đồ DFD của Báo cáo thống kê
9
CHƯƠNG 4. MƠ HÌNH THỰC THỂ - QUAN HỆ
1. Mơ hình thực thể quan hệ: vẽ sơ đồ thực thể - liên hệ (ER diagram).
Bước 1: Xác định các thực thể
_ Có 19 thực thể: Loại sản phẩm, Sản phẩm, Nhà cung cấp,Nhân viên, Khách
hàng, Kho, Nhập kho, Chi tiết nhập kho, Xuất kho , Chi tiết xuất kho, Phiếu
giao hàng, chi tiết phiếu giao hàng, Phiếu kiểm kê, Hoá đơn, Chi tiết hoá
đơn, Thanh lý, Chi tiết thanh lý, Phiếu đặt hàng, Chi tiết đặt hàng.
Hình 4.1.Các thực thể
Bước 2: Xác định mối quan hệ
_ Có 9 quan hệ: Của, Thuộc, Mua, Cung cấp, Thanh lý, Quản lý, Trạng thái,
Nhận, Lập
10
Hình 4.2.Sơ đồ xác định các mối quan hệ
Bước 3: Xác định các thuộc tính
Entity
Primary
Key
Attribute
Loại sản
phẩm
ID_LSP
Tenloaisanpham
Sản phẩm
ID_SP
ID_LSP, Tensanpham, DVT, GiaNhap, Hansudung,
Ngaysanxuat, Manhacungcap, SoluongTon, Tinhtrang,
NgayCapNhap
Nhà cung
cấp
ID_NCC
Tennhacungcap, Diachi, Sodienthoai, fax, Gmail
Nhân viên
ID_NV
Tennhanvien, Gioitinh, sodienthoai, Diachi, Chucvu,
NgayVaolam
Khách hàng
ID_KH
TenKhachhang, Ngaysinh, Gioitinh, Sodienthoai, Diachi
Kho
ID_KHO
Tenkho
Nhập kho
So_NK
, ID_NV, NgayNhap, Tonggiatri
Chi tiết nhập So_CTNK
ID_SP, DVT, Dongia, Soluong, Thanhtien
11
kho
Xuất kho
So_XK
ID_NV, Ngayxuat, Tonggiatri
Chi tiết nhập So_CTXK
kho
ID_SP, DVT, Dongia, Soluong, Thanhtien
Thanh lý
ID_TLy
NgayTLy, LydoTLy, HinhthucTLy
Chi tiết
thanh lý
ID_TLy
ID_SP, SL, Dongia, Thanhtien
Phiếu đặt
hàng
ID_DH
NgayDH, Diachi, Sodienthoai, ID_NV
Chi tiết
phiếu đặt
hàng
ID_PDH
ID_SP, DVT, Dongia, soluong, Thanhtien
Phiếu giao
hàng
ID_GH
Ngaygiao, Dcgiao, Tonggiatri, ID_NV
Chi tiết
phiếu giao
hàng
ID_PGH
ID_SP, SL, Dongia, DVT, Thanhtien
Hoá đơn
So_HD
ID_KH, ID_NV, Ngaylap, TongGiatri
Chi tiết hoá
đơn
So_CTHD
ID_SP, DVT, Dongia, SoLuong, Thanhtien
Phiếu kiểm
kê
ID_PKK
ID_NV, ID_SP, Ngaylap, TenSP, SL, Thanhtien
Bảng 4.1.Xác định các thuộc tính
12
Bước 4: Xác định bản số (Cardinality)., Bước 5: Vẽ sơ đồ ER (ERD).
Hình 4.3.Sơ đồ thực thể quan hệ(ERD)
13