Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 (Buổi sáng) Ngày soạn: 18/ 3/ 2019 Ngày soạn: Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2019 Tập đọc. HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: 1. Hs đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: v, d, l, n; có phụ âm cuối; t; các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. 2. Ôn các vần ăm, ăp; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp. 3. Hiểu các từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát. - Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. - Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh (HS khá, giỏi). 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, đọc có ngữ điệu bài. 3. Thái độ: Yêu quý thiên nhiên, vẻ đẹp của chúng, bảo vệ thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài Tập đọc. - Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài vẽ ngựa và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong - 2 hs đọc và trả lời. sgk. - Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào? - 1 hs nêu. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (20’) a, Gv đọc diễn cảm bài văn. - Hs theo dõi. b, Hs luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: - Luyện đọc các từ ngữ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, - Nhiều hs đọc. lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn. - Gv giải nghĩa các từ: lấp ló, ngan ngát. *Luyện đọc câu: - Đọc nhẩm từng câu trong bài. - Hs đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp câu trong bài. - Mỗi hs đọc 1 câu nt. * Luyện đọc đoạn bài: - Gv chia bài làm 3 đoạn. - Gv chia nhóm tổ chức cho hs thi đọc bài. - Hs các nhóm thi đọc nối tiếp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Thi đọc cả bài. - Hs đại diện các tổ thi. - Đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc. 3. Ôn các vần ăm, ăp: (10’) a, Tìm tiếng trong bài có vần ăp. - Yêu cầu hs tìm tiếng trong bài có vần ăp. - Hs nêu. - Nhận xét. - Hs nêu. b, Nói tiếng chứa câu có vần ăm, vần ăp. - Gv tổ chức cho hs nói thi tiếp sức theo tổ. - Hs các tổ thi đua. - Gv nhận xét, công bố kq. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: a, Tìm hiểu bài: (20’) - Đọc lại bài. - 1 hs đọc. - Bà thể hiện rất yêu cháu như thế nào? - 1 vài hs nêu. *GV: Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc. + Nụ hoa lan màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? - Vài hs nêu. *GV: Hoa Ngọc Lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta gìn giữ và bảo vệ. - Gv đọc lại bài. - Đọc lại bài. - 3 hs đọc. b, Luyện nói: (10’) - Nêu yêu cầu của bài: Gọi tên các loài hoa có trong - 1 hs đọc yêu cầu. ảnh. - Yêu cầu hs nói tên các loài hoa có trong ảnh theo - Hs nói theo cặp. cặp. - Gọi hs kể trước lớp. - Vài hs kể. - Gv nhận xét, tính điểm thi đua. *GV: Các loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa. Nên chúng ta phải giữ gìn, bảo vệ các loài hoa. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà đọc lại bài; xem trước bài Ai dậy sớm. ______________________________________ Bồi dưỡng Tiếng Việt. TẬP VIẾT CHỮ HOA: B, D, Đ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Luyện viết chữ hoa B, D, Đ. Học sinh viết đúng, viết đẹp. 2. Kĩ năng: Viết đúng, nhanh, đẹp. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. ___________________________________ Bồi dưỡng Toán. Ôn tập I. MỤC TIÊU: Giúp hs 1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép tính có dạng đã học. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng thực hành làm toán có lời văn. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính: 60 - 20 20 - 20 50 - 40 - Cả lớp quan sát và nhận xét. B. Bài luyện tập: (30’) Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:. Bài 2. Điền dấu (+ , −) thích hợp vào ô trống:. - 3 hs lên bảng làm.. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs theo dõi. - Hs làm bài. - Hs nêu nhận xét. - Hs kiểm tra chéo. - Hs nêu yêu cầu. - Hs nêu. - Hs làm bài.. Bài 3. Đặt tính rồi tính: - Hs nêu yêu cầu. 12 + 7 14 + 5 19 – 6 - Hs nêu. ……… ……… ……… - Hs làm bài. ……… ……… ……… ……… ……… ……… C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm xem lại bài ______________________________________ Ngày soạn: 18/ 3/ 2019 Ngày soạn: Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2019 Tập viết. TÔ CHỮ HOA E, Ê, G I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hs biết tô chữ hoa E, Ê, G. - Viết các vần ăm, ăp; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn- chữ thường, cỡ vừa đúng kiểu. - Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.(HS khá, giỏi). 2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, . 3. Thái độ: Yêu thích môn học, thích luyện viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ. - 2 hs viết bảng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (5’) - Gv nêu. 2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa (7’) - Gv cho hs quan sát chữ hoa E. - Hs quan sát. - Gv giới thiệu về số lượng nét và kiểu nét. - Gv giới thiệu chữ Ê có thêm dấu mũ. - Gv hướng dẫn quy trình viết. - Hs quan sát. - Gv cho hs luyện viết bảng chữ E, Ê. - Hs viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. (3’) - Đọc các vần và từ ngữ: ăm, ăp, chăm học, khắp - Vài hs đọc. vườn. - Yêu cầu hs luyện viết bảng con. - Hs viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. (10’) - Cho hs tô các chữ hoa E, Ê. - Hs tô theo quy trình. - Luyện viét các vần: ăm, ăp; các từ ngữ: chăm - Hs tự viết. học, khắp vườn. - Gv nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Lắng nghe. - Dặn hs về nhà viết bài. ______________________________________ Chính tả. NHÀ BÀ NGOẠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại. - Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu: dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng vần ăm hoặc ăp; chữ c hoặc k vào chỗ trống. 2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, chịu khó luyện viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết đoạn văn cần chép. - Bảng phụ viết bài tập 2, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs chữa bài tập 2, 3 của giờ trước. - 2 hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. B. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Hướng dẫn hs tập chép: ( 20’) - Đọc đoạn văn cần chép. - 3 hs đọc. - Tìm và viết những từ khó trong bài: ngoại, rộng - Hs viết bảng con. rãi, lòa xòa, hiên, khắp vườn. - Gv nhận xét, sửa sai. - Gv yêu cầu hs tự chép bài vào vở. - Hs chép bài. - Gv hỏi: Bài viết có mấy câu? - 1 vài hs nêu. - Gv đọc cho hs soát lỗi. - Hs tự soát lỗi. - Gv chữa lỗi sai phổ biến của hs. - Yêu cầu hs kiểm tra bài của nhau. - Hs đổi chéo kiểm tra. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập: (10’) a, Điền vần: ăm hoặc ăp? - 1 hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh. - Vài hs đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Hs nêu. b, Điền chữ: c hoặc k. - 1 hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs làm bài. - Hs làm vở bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - Đọc lại kết quả. - Vài hs đọc. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs viết chưa đẹp về nhà viết lại bài. ______________________________________ Toán Bài 101: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. 2. Kĩ năng: Đọc viết nhanh các số có hai chữ số. Vận dụng làm nhanh các bài tập. 3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Điền dấu >, < =? - 2 hs lên bảng làm bài. a) 38... 48 29... 61 60... 79 76... 79 - Gv nhận xét. B. Bài luyện tập: ( 25’) Bài 1: Viết số: - 1 hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc lại các số trong bài. - Nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu) (làm cột a,b) - Gv hướng dẫn hs cách tìm số liền sau của 1 số. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét. Bài 3: (>, <, =)?(làm cột a,b) - Yêu cầu hs tự làm bài.. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yc. - Hs làm bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu yc. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu.. - Vì sao diền dấu >, <, =? - Nhận xét. Bài 4: Viết (theo mẫu): - 1 hs nêu yc. - Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87= 80+ 7 - Tương tự yc hs làm tiếp bài. - Hs làm vở bài tập. - Đọc lại kq. - 1 hs lên bảng làm. - Nhận xét. - Vài hs đọc. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 99. - Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt. ______________________________________ Bồi dưỡng toán. Ôn tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số có hai chữ số. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 99. 2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập. 3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết và đọc các số từ 24 đến 36. - 1hs - Viết và đọc các số từ 35 đến 46. - 1 hs - Viết và đọc các số từ 39 đến 50. - 1hs. - Gv nhận xét . B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) - Lắng nghe. - Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở ô li (33p ) Bài 1. Viết (theo mẫu). - H nêu y/c đề bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS nêu yêu cầu bài 1. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét chung. Bài 2. Đúng ghi đ,sai ghi s. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét chung. Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yêu cầu bài.. - 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau. - H nêu y/c đề bài. - 4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau. 50 51 70 69. - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. 64. -1H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.. - GV nhận xét chung. Bài 4: Lớp 1B có 2 chục bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn? - 1 HS đọc bài toán. - 1 học sinh đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? - Hs trả lời. + Bài toán hỏi gì? - Gọi H lên bảng làm bài. - 1 hs, dưới lớp làm vào vở. Bài giải Đổi 2 chục = 20 bạn Lớp 1B có tất cả số bạn là: 20 + 20 = 40 (bạn) Đáp số: 40 bạn - Yêu cầu hs đổi chéo vở, kiểm tra kết - Đổi vở chữa bài của nhau. quả. - Giáo viên nhận xét chung. C. Củng cố dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. ______________________________________________ Ngày soạn: 19/ 3/ 2019 Ngày soạn: Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2019 Toán Bài 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp hs: - Nhận biết 100 là số liền sau của 99. - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. 2. Kĩ năng: Đọc viết nhanh các số có hai chữ số. Vận dụng làm nhanh các bài tập. 3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng toán. - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết số liền sau của các số: 85, 70, 41, 98, 39, 54. - 2 hs lên bảng điền. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bước đầu về số 100. (5’) - Hướng dẫn hs làm bài tập 1: Tìm và điền số liền - Hs tự làm bài. sau của 97, 98, 99 - Gọi hs nêu kq. - Vài hs nêu. 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. (10’) - Yêu cầu hs tự diền các số còn thiếu vào bài tập 2. - Hs làm cá nhân. - Đọc kết quả từng dòng, gv ghi bảng. - Hs đọc. - Gv hướng dẫn hs có thể sử dụng bảng số để tìm số liền sau, số liền trước của 1 số. 3. Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. (10’) - Yêu cầu hs tự làm 3 bài tập. - Hs tự làm bài. - Đọc kết quả của bài. - Nhiều hs đọc. - Gọi hs đọc các số trong bảng theo các hàng hoặc - Nhiều hs đọc. theo cột. - Gv thu vở, nhận xét. - Lắng nghe. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Lắng nghe. - Dặn hs về nhà làm bài tập. ______________________________________ Tập đọc. AI DẬY SỚM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hs đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Ôn các vần ươn, ương. - Hiểu các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời, ... - Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy. - Biết hỏi- đáp tự nhiên, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng. - Học thuộc lòng bài thơ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, đọc có ngữ điệu bài. 3. Thái độ: Yêu quý thiên nhiên, vẻ đẹp của chúng, bảo vệ thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài Tập đọc. - Bộ chữ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài Hoa ngọc lan, trả lời câu hỏi 1, 2 sgk. - 2 hs đọc và trả lời. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3’) 2. Hướng dẫn hs luyện đọc. (15’) a. Gv đọc diễn cảm bài thơ. - Hs theo dõi. b. Hs luyện đọc. * Luyện đọc tiếng, từ: - Luyện đọc các từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, - Nhiều hs luyện đọc. lên đồi, đất trời, chờ đón. - Gv cùng hs giải nghĩa từ: vừng đông, đất trời. * Luyện đọc câu: - Đọc nối tiếp câu trong bài. - Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp. - Gv sửa sai cho hs. * Luyện đọc đoạn, bài: - Đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài. - Nhiều hs đọc. - Thi đọc cả bài. - Hs đại diện các tổ đọc. - Gv nhận xét. - Đọc toàn bài. - Hs đọc đồng thanh. 3. Ôn các vần ươn, ương. (10’) a. Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương. - Vài hs nêu. b. Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương. - Nói câu mẫu trong sgk. - 2 hs nói mẫu. - Thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương. - Hs 3 tổ thi đua. - Gv tổng kết cuộc thi, tính điểm thi đua. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: a. Tìm hiểu bài:(15’) - Đọc bài thơ. - 1 hs đọc. + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em...ở ngoài vườn? - 1 vài hs nêu. + Trên cánh đồng? - 1 vài hs nêu. + Trên đồi? - 1 vài hs nêu. *GV: Trẻ em có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát. - Gv đọc lại bài thơ. - 3 hs đọc. - Gọi hs đọc lại toàn bài. b. Học thuộc lòng bài thơ. (5’).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Luyện đọc thuộc lòng bài thơ. - Hs đọc theo cặp. - Thi đọc thuộc lòng bài thơ. - Gv nhận xét, nhắc nhở hs. c. Luyện nói: (10’) - Hỏi và trả lời theo mẫu. - 2 hs thực hiện. - Yc hs hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - Hs hỏi- đáp theo cặp. - Gọi hs hỏi và trả lời trước lớp. - Vài cặp hs thực hiện. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Xem trước bài Mưu chú sẻ. ______________________________________ Ngày soạn: 19/ 3/ 2019 Ngày soạn: Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2019 Toán Bài 103: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: - Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số. - Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập. 3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99. - 3 hs làm. - Nêu số bé nhất có 1 chữ số. - 1 hs nêu. - Nêu số lớn nhất có 2 chữ số. - 1 hs nêu. B. Bài luyện tập: (30’) Bài 1: Viết số: - 1 hs đọc yêu cầu. - Nêu cách làm. - 1 hs nêu. - Yêu cầu hs tự làm bài: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, - Hs làm bài. 66, 100. - 1 hs lên bảng làm. - Đọc lại bài. - Vài hs đọc. - Nhận xét. Bài 2: Viết số: - 1 hs nêu yc. - Nêu cách tìm số liền trước của 1 số. - 1 hs nêu. - Nêu cách tìm số liền sau của 1 số. - 1 hs nêu. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét bài. - Hs nêu. Bài 3: - 1 hs nêu yc. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm vở bài tập. - Đọc các số trong bài. - 2 hs đọc. - Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. - Hs kiểm tra chéo. - Nhận xét. Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình - 1 hs đọc yêu cầu. vuông.(HS khá, giỏi) - Hs làm vở bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs đổi bài kt. - Hs kiểm tra chéo. - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. ______________________________________ Tập đọc. MƯU CHÚ SẺ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng: nén sợ, lễ phép, vuốt râu, xoa mép, vuốt. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, uông. - Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. - Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, đọc có ngữ điệu bài. 3. Thái độ: học tập sự thông minh, nhanh trí của sẻ II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định. - Lắng nghe, phản hồi tích cực. - Ra quyết định, giải quyết vấn đề. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài Tập đọc. - Bộ chữ IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc thuộc lòng bài thơ Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi - 3 hs đọc và trả lời. 1 sgk. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (5’) 2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (15’) a, Gv đọc mẫu. - Hs theo dõi. b, Hs luyện đọc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Luyện đọc các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Gv giải nghĩa các từ: chộp, lễ phép. - Luyện đọc nối tiếp các câu trong bài. - Luyện đọc đoạn, bài: + Gv chia bài thành 3 đoạn. + Luyện đọc từng đoạn trong bài. + Thi đọc trước lớp. + Thi đọc cả bài. + Đọc đồng thanh cả bài. - Gv nhận xét. 3. Ôn các vần uôn, uông. (10’) a, Tìm tiếng trong bài có vần uôn. b, Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông. c, Nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông. - Nói 2 câu mẫu. - Thi nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông. - Gv nhận xét. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: a, Tìm hiểu bài (15’) - Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài. + Khé Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? - Đọc thầm đoạn cuối. + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? + Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.. - Nhiều hs đọc. - Mỗi hs đọc 1 câu nt. - Hs đọc theo nhóm 4. - Hs các nhóm đọc thi. - 3 hs đại diện đọc thi. - Cả lớp đọc. - Hs tìm và nêu. - Hs tìm và nêu. - 2 hs nói. - Hs thi nói theo tổ.. - Hs đọc. - Vài hs nêu. - Hs tự đọc. - 1 vài hs nêu. - 1 hs đọc các thẻ từ. - 3 hs lên bảng thi xếp đúng, nhanh. - Hs nêu.. - Nhận xét, sửa sai. - Gv chốt lại lời giải đúng. - Gv đọc lại bài. - Vài nhóm hs đọc. - Đọc phân vai câu chuyện. b, Luyện nói: (10’) - Hs nói theo cặp. - Gv nêu yêu cầu luyện nói. - Vài cặp nói trước lớp. - Yêu cầu hs luyện nói theo yêu cầu. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà đọc lại bài, xem trước bài Ngôi nhà. ______________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Trò chơi “Ai tặng quà cho ai?” 1. MỤC TIÊU Giáo dục tinh thần đoàn kết, sự quan tâm, gắn bó, chan hòa giữa các HS nam và nữ trong lớp. 2. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tổ chưa theo quy mô lớp. 3. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN Các món quà nhỏ do HS nam chuẩn bị để tặng các bạn gái trong lớp. 4. CÁCH TIẾN HÀNH * Bước 1: Chuẩn bị - Trước 1 tuần GV ghi tên mỗi bạn gái vào một phiếu kín và yêu cầu HS nam bốc thăm. Bốc được thăm có tên bạn gái nào thì HS nam sẽ có nhiệm vụ tặng quà cho bạn gái đó. Quà phải được gói cẩn thận và đề tên bạn gái đó. - HS nam chuẩn bị quà cho các - GV hướng dẫn các HS nam chuẩn bị những bạn nữ theo sự phân công món quà nhỏ để tặng cho các bạn nữ nhân dịp 8-3 HS nữ ra sân còn HS nam đặt *Bước 2: Tặng quà quà lên bài của bạn nữ. - Trước khi chơi, GV yêu cầu HS nữ ra ngoài sân chờ. Trong khi đó, các bạn nam sẽ đặt món quà đã chuẩn bị trên bàn mỗi HS nữ. HS mở quà. - Sau khi các món quà đã được đặt xong, các HS nam đứng thành một hàng phía trên bảng. - GV mời các HS nữ vào lớp nhận quà, giở ra Hs phát biểu cảm xúc. xem và đoán ai là người đã tặng quà cho mình. Nếu đoán đúng, bạn nam sẽ bước lên chúc Hs lắng nghe. mừng và bắt tay bạn gái. Cả lớp vỗ tay. * Bước 3: Tổng kết – đánh giá - Một vài HS nữ phát biểu cảm xúc của em khi được nhận quà. - GV nhận xét, khen các học sinh nam và nữ trong lớp đã biết quan tâm, đoàn kết và gắn bó với nhau. - Cả lớp hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” ________________________________________________ Ngày soạn: 20/ 3/ 2019 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019 Chính tả. CÂU ĐỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong. - Làm đúng các bài tập chính tả. 2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp 3. Thái độ: Yêu thích môn học, chịu khó luyện viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Làm lại bài tập 2, 3 của giờ trước. - 2 hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (5’) 2. Hướng dẫn hs tập chép. (15’) - Đọc bài câu đố. - 3 hs đọc. - Yêu cầu hs tự giải đố. - 1 vài hs nêu. - Ttìm và viết các từ khó trong bài: chăm chỉ, suốt - Hs viết bảng con. ngày, khắp, vườn cây. - Yêu cầu hs tự chép câu đố vào vở. - Hs viết bài. - Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi. - Hs tự soát lỗi. - Yêu cầu hs kiểm tra bài. - Hs đổi chéo kiểm tra. - Gv nhận xét. 3. Hướng dẫn hs làm bài tập. (10’) a. Điền ch hay tr? - 1 hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm vở bài tập. (thi chạy, tranh bóng...) - 3 hs lên bảng làm. - Đọc các từ vừa điền. - Vài hs đọc. - Nhận xét. b. Điền v, d, hay gi? - 1 hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu hs làm bài. - Hs làm vở bài tập. (vỏ trứng, giỏ cá, cặp da). - 3 hs lên bảng làm. - Đọc lại các từ trong bài. - Vài hs đọc. - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn. ______________________________________ Kể chuyện. TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs nghe gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Tập đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, người và lời dẫn truyện. - Thấy sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ. Hiểu: Trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài. 2. Kĩ năng: Kể được câu chuyện có điệu bộ, cử chỉ, đúng giọng nhân vật. 3. Thái độ: Học tập sự mưu trí, thông minh và đức tính kiên trì. II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng. - Lắng nghe, phản hồi tích cực..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh, yếu. - Suy nghĩ sáng tạo. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa truyện trong sgk. - Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kể chuyện Rùa và Thỏ. - 4 hs kể nối tiếp 4 đoạn. - Gv nhận xét. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Gv nêu. (5’) 2. Gv kể chuyện. (3’) - Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện. - Hs lắng nghe. - Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa. - Hs nghe để nhớ câu chuyện. 3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. (10’) - Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh. + Tranh 1 vẽ cảnh gì? - 1 hs nêu. + Câu hỏi dưới tranh là gì? + Gọi hs kể đoạn 1. - 1 hs đọc. - Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt. - Hs đại diện 3 tổ thi kể. - Nhận xét phần kể chuyện của bạn. - Hs nêu. 4. Hướng dẫn hs kể toàn bộ câu chuyện. (5’) - Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - 3 hs đại diện 3 tổ kể. - Kể phân vai câu chuyện. - Từng nhóm 4 hs kể. - Gv nhận xét, sửa sai. 5. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. (5’) - Câu chuyện này cho em biết điều gì? - Vài hs nêu. - Gv chốt lại: Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc các con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi... C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì - Hs trả lời. sao? - Gv nhận xét giờ học. - Lắng nghe. - Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; xem trước câu chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt. ______________________________________ Toán Bài 104: LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập. 3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Điền số liền trước, số liền sau của các số: 45, 69, - 2 hs lên bảng làm. 99. - Gv nhận xét. B. Bài luyện tập: ( 20’) Bài 1: Viết số. - 1 hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu. - Hs làm vở bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - Đọc lại các số trong bài. - Vài hs đọc. - Nhận xét. Bài 2: Đọc số. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs đọc theo cặp. - Yêu cầu hs đọc các số trong bài. - Vài hs đọc trước lớp. - Nhận xét. Bài 3: (>, <, =)? (làm cột b,c) - 1 hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp. - Hs làm bài tập. - 3 hs lên bảng làm bài. - Nhận xét bài của bạn. - Hs nêu. - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. - Hs đổi chéo kiểm tra. - Nhận xét. Bài 4: - 1 hs Đọc đầu bài. - Nêu tóm tắt bài toán. - 1 vài hs nêu. - Yêu cầu hs tự giải bài toán. - Hs làm bài. Bài giải: - 1 hs lên bảng làm. Tất cả có số cây là: 10+ 8= 18 (cây ) Đáp số: 18 cây - Nhận xét bài giải. - Hs nêu. Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số. - 1 hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs tự làm bài. - 1hs lên bảng làm bài. - Gọi hs đọc bài và nhận xét. - 1 hs thực hiện. - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học. - Lắng nghe. - Dặn hs về nhà làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ______________________________________ Kĩ năng sống - Sinh hoạt lớp. BÀI 5: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LỄ PHÉP TRONG GIA ĐÌNH (TIẾT2). TUẦN 27 I. MỤC TIÊU: 1. Kĩ năng sống: Thực hành xong bài này, em: - Biết được một số biểu hiện của sự lễ phép trong gia đình. - Hiểu được một số yêu cầu về ứng xử trong gia đình. - Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện lễ phép trong gia đình. 2. Sinh hoạt: - Kiểm điểm các hoạt động trong tuần. - Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại. - Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp. II. NỘI DUNG A. Kĩ năng sống: 1. Khởi động Hát bài: “ Tiếng chào theo em” 2. Bài mới GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng Hoạt động 1: Hoạt động thực hành a) Rèn luyện HS kể lại câu chuyện “Chiếc túi xách” trong nhóm. - Gọi đại diện nhóm trình bày. b) Định hướng ứng dụng GV nêu tình huống, HS thảo luận nhóm 4 Em sẽ làm gì trong những tình huống dưới đây để thể hiện ḿnh là người lễ phép? - Đi học về thấy ông đang chơi cờ với bạn của ông. - Em làm rơi chiếc điện thoại của mẹ. - Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét, khen ngợi những HS có nhiều ý kiến tốt. Hoạt động 2:Ứng dụng - GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng. BT: hãy kể những hành động lễ phép và chưa lễ phép của em trong gia đình. HS kể, bạn nhận xét, GV kết luận. 3. Củng cố, dặn dò GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau. B. Sinh Hoạt 1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ. - Tổ: 1, 2, 3, 4. - Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ. 2. GV nhận xét chung a. Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: + Chuyên cần, vệ sinh thân thể, vệ sinh lớp học... + Hát múa tập thể, trò chơi dân gian + Học tập: đồ dùng học tập, sách vở,... phát biểu xây dựng bài....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Lễ phép với người lớn, hoà nhã với bạn bè, tinh thần tự học, giúp đỡ bạn,... 3. Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch tuần 28: - Tiếp tục duy trì nề nếp sinh hoạt và học tập - Chuẩn bị chu đáo sách vở, ĐDHT trước khi đến lớp... - Phân công trực nhật: 4. Dặn sinh hoạt lần sau. - Yêu cầu cả lớp nghiêm túc thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×