Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.93 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoàn thiện kiến thức lý thuyết thi ĐH – CĐ. Bài (1) 1. Các chất lưỡng tính. -Gạch chân các chất mà em cho là chất lưỡng tính : Zn(OH)2 , NH4HCO3 ,Ca(HCO3)2 ,NaH2PO3 ,CaHPO3 ,AlCl3 ,CH3COONH4, HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH ,Ni(OH)2 , ZnSO4 , Al , Cr(OH)2 , CrO3 , Al2O3 , Cr(OH)3 , Pb(NO3)2 , (NH4)2SO3 ,ZnO ,K2HPO4 , Zn, Na2HPO3 , NH4NO3. 2. Chất tác dụng với dd Br2 với dung môi CCl4 và dung môi là H2O. -Gạch chân các chất tác dụng với dung dịch Br2 : Xiclopropan , rezoxinol, toluen , etan , vinylaxetilen , catechol, triolein, xiclobutan , metylxiclopropan, Vinylbenzen , axit oleic , metyl phenylete , o-czerol , fomandehit , glucozo , fructozo , mantozo , tinh bột , ancol benzylic , hidroquinon , axit adipic ,axit acrylic ,axit panmitic ,but- 2en , SO2 , P2O5 , axeton. -Gạch chân các chất tác dụng với Brom trong CCl4 : Glucozơ , tristearin , vinyl axetat , stiren , triolein , metylxilobutan , naphtalen , mantozo , o-xilen , andehit axetic , toluen , axit adipic , xenlulozo ,etyl metyl xeton, Vinyl axetilen , etilen , isopren , butadien , ancol etylic , axit axetic, axit malonic , CO2 , SO2 . 3. Chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. -Gạch chân các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường : Mantozơ , axetandehit , glixerol , ala-gly , Axitfomic, saccarozơ, tinh bột , etilenglicol, axeton, ala-ala-ala , lòng trắng trứng, xenlulozo, butan 1,3-diol , NH3 , Metylamin . 4. Chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp . -Gạch chân các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp : Mantozơ , axetandehit , glixerol , ala-gly , Axitfomic, saccarozơ, tinh bột , etilenglicol, axeton, ala-ala-ala , lòng trắng trứng, butan 1,3-diol , NH3 , Metylamin ,ancol benzylic . 5. Chất và ion có pH < 7. -Gạch chân các chất và ion có pH < 7 CuCl2 , Ag+ , dd NH3 , dd CH3NH2 , CH3COONa , NaHCO3 , K2HPO3 , MgSO4 , Na2SO3 , NaCl , KNO3 , HSO4- , NaOH , Mg(OH)2 , Al2(SO4)3 , CaCl2 , S2- , I- , HCOOH , NH2CH2COOH , HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH , NH2(CH2)6NH2. 6. Chất và ion có pH > 7. -Gạch chân các chất và ion có pH>7 HCOONa , CH3ONa , C6H5OK , CuCl2 , Ag+ , dd NH3 , dd CH3NH2 , CH3COONa , NaHCO3 , K2HPO3 , MgSO4 , Na2SO3 , NaCl , KNO3 ,HSO4- , NaOH , Mg(OH)2 , Al2(SO4)3 , CaCl2 , S2- , I- , HCOOH , NH2CH2COOH , HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH , NH2(CH2)6NH2. 7.Chất và ion vừa thể hiện tính oxihoa vừa thể hiện tính khử. -Gạch chân các chất khi tham gia p/ư ở những đk thích hợp vưa là chất oxihoa vừa là chất khử. NO2 , Fe2+ , HCl , H2O2 , O2 , N2 , Cl2 , F2 , SO2 , S , H2SO4 , I- , Fe3+ , Cl- , Ca2+ , HCHO , CO2 . 8. Chất làm mất màu KMnO4 ở điều kiện thích hợp. -Gạch chân các chất làm mất màu dd KMnO4 trong đk thích hợp : Benzen , toluen , etilen , isopren , xiclopropan , metyl xiclopropan , naphtalen , H2S , FeCl2 trong H+ , SO2 , CO2 , cumen , p-xilen, stiren, H2O2 , fomandehit , axeton, axetophenon. 9. Chất làm mất màu KMnO4 ở điều kiện thường. -Gạch chân các chất làm mất màu dd KMnO4 trong đk thường : Benzen , toluen , etilen , isopren , xiclopropan , metyl xiclopropan , naphtalen , H2S , FeCl2 trong H+ , SO2 , CO2 , P2O5 , cumen , p-xilen, stiren, H2O2 , fomandehit , axeton, axetophenon.. Tôi tổng hợp 1 số lý thuyết . Thầy cô và các bạn tham khảo ,cho ý kiến, đáp án gửi sau.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>