Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Cau lenh dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.82 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện Hãy kể tên các công việc mà các em thường làm vào buổi sáng trước khi đến trường. Tập sáng thể dục, Mỗi thứcăn sáng và đến dậy, vệ sinh cá trường nhân và đến trường.  Phần lớn các hoạt động được thực hiện một cách tuần tự theo thói quen hoặc kế hoạch đã được xác định..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. “Nếu” em bị ốm, em sẽ phải nghĩ học. “Nếu” trời không mưa vào ngày chủ nhật, Nam đi đá bóng ngược lại, Nam ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Nếu “Nếu” em embịbịốm ốm , em sẽ phải nghĩ học “Nếu” trờikhông không mưa mưa vào ngày ngày chủ chủ nhật nhật Nếu trời Nam đi đá bóng ngược lại, Nam ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Nếu gặp đèn đỏ. Điều kiện. ta dừng lại. Hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Nếu khách đến nhà,. Điều kiện. em chào khách. Hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Có những hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra. Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ “nếu”.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện Điều kiện. Kiểm tra. Kết quả. Hoạt động tiếp theo. Trời mưa. Long nhìn ra ngoài thấy trời mưa. Đung. Long ở nhà. Thời tiết dưới 10 độ. Hà xem dự báo thời tiết trên 10 độ. Sai. vẫn đi học bình thường. Đèn xanh. Nhìn trên biển báo thấy đèn xanh. Đúng. Đi tiếp. Đúng. Điều kiện được thỏa mãn. Sai. Điều kiện không thỏa mãn. Khi kiểm tra điều kiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện Ví dụ minh họa. Nếu chọn đúng thì chương trình dừng lại, chọn sai thì chương trình chạy tiếp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện. Khi kết quả kiểm tra đúng, ta nói điều kiện được thoả mãn.  Khi kết quả kiểm tra sai, ta nói điều kiện không thoả mãn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 3. Điều kiện và phép so sánh. *Phép so sánh Để so sánh các giá trị hay biểu thức có giá trị số ta dùng các phép so sánh:. = , <> , < , > , >= , <= Phép so sánh được dùng để biểu diễn các điều kiện  Phép so sánh cho kết quả đúng có nghĩa là điều kiện được thoả mãn, ngược lại điều kiện không thoả mãn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 3. Điều kiện và phép so sánh Ký hiệu. Mô tả. Ví dụ. =. Bằng. 5=5. <. Nhỏ hơn. a<b. >. Lớn hơn. 7*x>0. <>. Khác. <=. Nhỏ hơn hoặc bằng. 4<=6. >=. Lớn hơn hoặc bằng. 8>=7. a+1<>0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 3. Điều kiện và phép so sánh Ví dụ 1: Nhập 2 biến a, b in ra màn hình biến có giá trị lớn hơn Điều kiện. a > b?. Kết quả. Câu lệnh. Đúng. In ra màn hình giá trị của a. Sai. In ra màn hình giá trị của b. Ví dụ 2: Giải phương trình bậc nhất tổng quát bx+c = 0 Điều kiện. Kết quả. Câu lệnh. (b=0) và (c<>0). Đúng. In phương trình vô nghiệm. (b=0) và (c=0). Đúng. In phương trình vô số nghiệm. (b<>0). Đúng. In phương trình có nghiệm =-c/b.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Nếu …thì. Nếu …thì, Nếu không thì …. Cấu Cấu trúc trúc dùng dùng để để mô mô tả tả các các mệnh mệnh đề đề có có dạng dạng như như trên trên gọi gọi là là cấu cấutrúc trúcrẽ rẽnhánh nhánh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Ví dụ 1: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi với nội dung sao. M« t¶ ho¹t động tÝnh tiÒn nh sau: Nếu khách mua với số cho tiền kh¸ch từ 100000 trở lên sẽ được giảm. giá 30% 1. Tính tổng số tiền T mà khách hàng đã mua. 2. Nếu T>=100000 thì số tiền phải thanh toán =70% T. 3. In hoá đơn bán hàng. Ví dụ trên thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Ví dụ 2: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi với nội dung sau. Nếu khách mua với số tiền từ 100000 trở lên sẽ được giảm giá 30% và dưới 100000 thì giảm giá 10% 1. Tổng số tiền T khách hàng đã mua. 2. Nếu T>=100000 thì số tiền phải thanh toán =70%*T, ngược lại số tiền phải thanh toán =90%*T. 3. In hoá đơn bán hàng. Ví dụ trên thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh. Sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 5. Câu lệnh điều kiện * Dạng 1: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh>; - Điều kiện: Là một phép so sánh Trong đó:. - Câu lệnh: lệnh đơn hoặc lệnh ghép. Đúng. Điều kiện. Câu lệnh. Sai. Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then, Nếu <điều kiện> sai thì <câu lệnh> bị bỏ qua.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 5. Câu lệnh điều kiện Ví dụ 1: Nếu X>5 thì in giá trị X ra màn hình. IF X>5 Then Writeln('Gia tri cua X=',X); Ví dụ 2: Giảm giá 30% cho khách hàng mua với số tiền T>=100000. IF T>=100000 Then ST:=70/100*T; Ví dụ 3: Nếu Delta <0 thì in ra màn hình PT vô nghiệm. IF delta<0 Then Writeln(‘ Phuong trinh vo nghiem’);.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 5. Câu lệnh điều kiện Dạng 2: Các lệnh điều kiện dạng đủ. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>;. Sai. Câu lệnh 2. Điều kiện. Đúng. Câu lệnh 1. Nếu <điều kiện> đúng thì <câu lệnh 1> được thực hiện, ngược lại thì <câu lệnh 2> được thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 5. Câu lệnh điều kiện Ví dụ 1: Đọc số nguyên a, kiểm tra xem a là số chẳn hay lẻ IF a mod 2=0 THEN Writeln(‘a la so chan’) ELSE Writeln(‘a la so le’);. Ví dụ 2: Giảm giá 30% cho khách hàng mua với số tiền T>=100000 và giảm 10% cho khách hàng mua với số tiền T<100000 IF T>=100000 Then ST:=70/100*T ELSE ST:=90/100*T;.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN Câu 1: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai a/ If x:=7 then a=b;  Đúng. b/ If x>5; then a:=b;  Sai vì thừa dấu ;. c/ If x>5 then a:=b; m:=n;  Đúng. d/ If x>5 then a:=b; else m:=n;  Sai vì thừa dấu ;.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 23-24: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN Câu 2: Sau mỗi câu lệnh say đây a/ If (45 mod 3) =0 then x:=x+1  Vì điều kiện đúng nên giá trị tăng lên 1, tức là bằng 6.. b/ If x>10 then x:=x+1  Vì điều kiện sai nên câu lệnh không thực hiện nên x vẫn bằng 5. Giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của x bằng 5?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×