Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu HK2 Toan De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên: ..................................................................................................Lớp:.......................... Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Chữ ký giám thị 2. Điểm bài thi. Lời phê. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: Toán lớp 1 Thời gian: 60 phút. ĐỀ II Bài I (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1) Số 53 đọc là A. năm mươi ba B. ba mươi năm C. năm ba 2) Từ 9 đến 52 có bao nhiêu số tròn chục? A. 2 số B. 4 số C. 5 số 3) Nếu hôm qua là thứ ba, ngày 21 tháng 3 thì ngày mai là thứ …… ngày ……… tháng……… Các ý tương ứng để điền lần lượt vào các chỗ chấm là: A. năm; 23; 5 B. năm; 23; 3 C. năm; 23; 4 4) Các số 15; 52; 23; 64; 89; 75; 44 được sắp xếp theo thứ tự nhỏ dần là: A. 89; 75; 64; 52; 44; 23; 15 B. 89; 75; 64; 23; 44; 15; 52 C. 89; 75; 15; 64; 44; 23; 52 5) Số gồm 5 đơn vị và 9 chục trừ đi bao nhiêu thì được 72? A. 19 B. 23 C. 21 Câu 2 (1,0 điểm) Cho các số 45; 84; 78; 52; 13; 63; 95; 21 Sắp xếp các số trên a) Theo thứ tự lớn dần:........................................................................................................................... b) Theo thứ tự nhỏ dần:.......................................................................................................................... Câu 3 (0,5 điểm) Viết tất cà các số tự nhiên (từ bé đến lớn) a) Có hai chữ số liên tiếp nhau ................................................................................................................................................................ b) Có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 ................................................................................................................................................................ Bài II (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính 50 – 30 58 – 16 38 – 23 37 + 22 ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Câu 2 (1,0 điểm) Điền >, <, = 17 + 31 …… 72 – 61 23 + 65 …… 45 – 23 44 + 13 …… 10 + 35. 8 + 2 ……10 + 3 – 2 + 3 + 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3 (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 63 – 12 + 25 = 77 + 1 b) Số gồm 5 đơn vị và 2 chục được viết là 52 c) 25 cm + 11 cm = 36.    . d) 25 + 11 < 12 + 24 Bài III (2,0 điểm) 1) Lớp 1D có 25 bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt. Bài giải. .............................................. .................................................................................................... .............................................. .................................................................................................... .............................................. .................................................................................................... 2) Một bãi đậu xe có 45 ôtô. Lúc sau, 22 ôtô rời khỏi bãi. Hỏi bãi đậu xe còn lại bao nhiêu ôtô? Tóm tắt. Bài giải. .............................................. .................................................................................................... .............................................. .................................................................................................... .............................................. .................................................................................................... Bài IV (1,0 điểm) Câu 1(0,25 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm, sau đó vẽ tiếp đoạn thẳng BC dài 2 cm. Câu 2 (0,25 điểm) Viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số thoả mãn hai điều kiện sau: - Chữ số hàng đơn vị là số lẻ - Khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục thì được 3 Các số tự nhiên thoả mãn hai điều kiện trên là: .................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 3 (0,5 điểm) Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng, tam giác?. - Có ……. đoạn thẳng - Có ……. tam giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×