Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CUỐI KỲ II. Họ và tên học sinh: …………………………… Lớp:……..Phòng thi …...... MÔN : Toán Năm học : 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: ………………... GT 1 kí. Số mật mã. GT 2 kí. Số TT. …………………………………………………………………………………… Điểm. Câu 1 : ( 1 điểm). Sắp xếp các số sau: 857; 450; 598 , 1000, 785 theo thứ tự: (M2) a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………… b. Từ lớn đến bé : ....................................................................... Câu 2. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1) Số 845 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A . 800 + 40 + 5. b. 800 + 50 + 4. c. 500 + 80 +4. Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S : (M1) 1m = 1000 cm. ;. 1km = 1000m. Câu 4:( 0,5đ) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh: 300cm ; 200cm ; 400cm là: (M2) a. 800 cm. B. 900 cm. C. 900 mm. D.90 cm. Câu 5 : (1đ) Đặt tính rồi tinh : (M2) 226 + 453. 785 - 585. 224 + 432. 846 – 734. ................. ................. ................. ..................... ................. .................. ................... .................... .................. .................. ................... ..................... Câu 6 : ( 1đ) Tinh (M2) a . 4 X 9 + 18 = ..................................... =. b . 20 : 4 X 7 =...................................... ........................................ = ....................................... Câu 7 : ( 1đ) Tìm x (M3) a ./ 5 X x. = 35. b ./ x + 25 = 72. ................................................ .................................................. ................................................ .................................................. Câu 8 : ( 1 điểm) Tính : (M1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ 17km + 82 km =…………. b/ 5km x 5 = …………. 86m - 43m ………….. 45m : 5 =………… Câu 9:(1,5 điểm ) Thùng bé đựng 264 l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 112 l dầu . Hỏi thùng thùng to đựng bao nhiêu lit dầu ? (M3) Bài giải : …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. Câu 10: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên. (M4) - Có ... hình tứ giác - Có.....hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên học sinh: …………………………… Lớp:……..Phòng thi …...... KIỂM TRA CUỐI KỲ II. MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: ………………... GT 1 kí. Số mật mã. GT 2 kí. Số TT. …………………………………………………………………………………… Điểm. A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10đ) I/ Đọc tiếng : 4đ II/ Đọc hiểu : ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (6 điểm) Đọc thầm bài : “ Quả táo Bác Hồ ” Hôm ấy, tòa thị chính Pari mở tiệc lớn đón mừng Bác. Tiệc tan, mọi người ra phòng lớn uống nước, nói chuyện. Bác vui vẻ đứng dậy và cầm một quả táo đem theo. Nhiều người ngạc nhiên, nhiều con mắt tò mò chú ý . Tại sao vị khách quý như Bác lúc ăn tiệc xong lại còn lấy quả táo đem theo . Nhiều người chú ý xem Bác sẽ làm gì .. Bác ra đến ngoài cửa thì có một đám thiếu nhi ríu rít chạy tới chào. Bác tươi cười bế một em gái nhỏ lên hôn và đưa cho một quả táo . Mọi người bấy giờ mới vỡ lẽ và rất cảm động trước cử chỉ yêu thương của Bác. * Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng : Câu 1: (0,5đ): Sự việc trong câu chuyện xảy ra ở đâu ? (M1) A . Trong một bữa tiệc tổ chức tại Việt Nam . B. Trong một gia đình người Pháp . C. Trong một bữa tiệc ở tòa thị chính của thủ đô nước Pháp . Câu 2 : (0,5đ) : Tiệc tan mọi người ngạc nhiên về điều gì ? (M1) A . Bác Hồ không ra phòng lớn uống nước . B. Bác Hồ đi ra, cầm trên tay một quả táo . C . Bác Hồ đi ra ngoài vườn Câu 3 :(0,5đ): Khi các em thiếu nhi chạy tới bên Bác, Bác đã làm gì ? (M1) A . Bác bế một bé trai đứng gần và cho em quả táo . B. Bác bế một bé gái nhỏ nhất và cho em quả táo . C. Bác bế một em bé lớn nhất và cho em quả táo . Câu 4: (0,5đ) Mọi người cảm động và nhận ra điều gì ở Bác Hồ ?(M2) A. Đức tính giản dị của Bác Hồ . B. Lòng yêu nước , thương dân của Bác C. Tình cẩm yêu thương của Bác với các cháu thiếu nhi . Câu 5 : :(0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước các cặp từ trái nghĩa ( M2 ) A. Nhanh - chậm B. Ngoan – hiền D .Đẹp – xinh Câu 6 : ( 1 điểm) Đặt1 câu theo mẫu Ai thế nào?.( M3).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………................................. Câu 7 : ( 1 điểm) ( M4) a.Tìm 1 từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ :....................... b. Đặt câu với từ vừa tìm được : ( M4) ......................................................................................................................................... Câu 8: ( 0,5 điểm) Câu “ Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng .” được cấu tạo theo mẫu câu nào ? (M2 ) A . Ai thế nào ? B . Ai làm gì? C . Ai là gì ? Câu 9: (1 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: ( M3) Mấy bông mai vàng tươi đã nở rực trước sân nhà . ......................................................................................................................................... B/ KIỂM TRA VIẾT: (10đ) 1/ Chính tả ( 4đ) Nghe - viết ( Thời gian 15 phút) Bài : Hoa mai vàng Sách HDHTV2 Tập 2B /98 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 2/ Tập làm văn : ( 6 điểm ) Thời gian 25 phút Đề bài : Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau : Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (3-5 câu) để nói về một con vật mà em yêu thích. 1. Đó là con gì, ở đâu? 2. Hình dáng của con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật? 3. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu? Bài làm : ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm ). 2. Đọc hiểu : (6 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: (0,5đ) C Câu 2: ( 0,5đ) B Câu 3 : ( 0,5đ) B Câu 4: ( 0,5đ) C Câu 5 : ( 0,5đ) A Câu 6: ( 1đ) Đặt câu đúng nội dung Câu 7: ( 1đ )Tìm đúng từ và đặt câu đúng nội dung. a) 0.5 đ b) 0,5 đ Câu 8 : ( 0,5đ) B Câu 9 : ( 1đ) Mấy bông hoa vàng tươi đã nở rực ở đâu ? II. KIỂM TRA VIẾT : 1. Chính tả : ( 4 điểm ) Bài viết : Hoa mai vàng ( TV2 tập 2B/98) - Sai một lỗi ( lỗi về dấu thanh, phụ âm đầu, viết hoa, tiếng , … ) trừ : 0,25 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, bẩn…trừ : 0,5 điểm toàn bài . 2.Tập làm văn : ( 6điểm ) - Đảm bảo các yêu cầu sau được 6 điểm : + Viết được đoạn văn theo yêu cầu đã học. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ rang, trình bày bài sạch sẽ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 5,5; - 5, 4,5, 4; 3,5; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1. GV : Tưởng Thị Ngãi.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>