HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN NAM HẢO
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
HUYỆN YÊN MỸ, TỈNH HƯNG YÊN
Ngành:
Quản lý đất đai
Mã số:
8850103
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Quang Học
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2018
LỜI CAM ĐOAN
T i i
, ố iệ
hƣ ƣợ ử ụ g ể ả ệ ấ
T i i
g ồ gố /
, á
h
ế
g i
ả ghi
ộ họ ị
í h ẫ
ứ
g
g
ậ
ậ
g hự
ề
ã ƣợ
hỉ õ
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2018
Tác giả luận văn
Nguyễn Nam Hảo
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luậ
, i ã hậ ƣợc
sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp ỡ, ộng viên của bạn bè,
ồng nghiệp gi ì h
Nhân dịp hoàn thành luậ
, h phép i ƣợc bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơ â ắc với PGS.TS Nguyễn Quang Họ ã ậ ì h hƣớng dẫn, dành nhiều công sức,
thời gian và tạ iều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiệ ề tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biế ơ hâ h h ới B Giá
ốc, Ban Quả ý
môn Quy hoạ h ấ i, Kh Q ả ý ấ i - Học viện Nơng nghiệp Việ N
ì h giúp ỡ tơi trong q trình học tập, thực hiệ ề tài và hồn thành luậ
ạo, Bộ
ã ận
Tôi xin chân thành cả ơ ập thể ã h ạo, cán bộ viên chức Phòng Tài nguyên và
M i ƣờng huyện Yên Mỹ ã giúp ỡ và tạ iều kiện cho tơi trong suốt q trình thực
hiệ ề tài.
Xin chân thành cả ơ gi ì h, gƣời thân, bạ è, ồng nghiệp ã ạo mọi iều
kiện thuận lợi giúp ỡ tôi về mọi mặ , ộng viên khuyến khích tơi hồn thành luậ
/
Một lần nữa tơi xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2018
Tác giả luận văn
Nguyễn Nam Hảo
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ....................................................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU ....................................................................................................... viii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN .............................................................................................. ix
THESIS ABSTRACT ...................................................................................................... xi
PHẦN 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1.1.
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI.................................................................... 1
1.2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU............................................................................. 2
1.3.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2
1.3.1.
Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.3.2.
Đối ƣợng nghiên cứu ....................................................................................... 3
1.4.
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN VĂN VÀ Ý NGHĨA KHOA HỌC,
THỰC TIỄN ..................................................................................................... 3
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................................. 4
2.1.
CƠ SƠ LÝ LUẬN CỦA QUY HOẠCH ......................................................... 4
2.1.1.
Khái niệm quy hoạch sử dụ g ất .................................................................... 4
2.1.2.
Đặ
2.1.3.
Phân loại quy hoạch sử dụ g ất ...................................................................... 6
2.1.4.
Mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụ g ất với các loại hình quy hoạch
khác .................................................................................................................. 6
2.1.5.
Ý ghĩ , ầm quan trọng của quy hoạch sử dụ g ất nói chung .................... 10
2.2.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VÀ THỰC TIỄN ĐÁNH GIÁ
TÍNH KHẢ THI VÀ HIỆU QUẢ CỦA PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ............................................................................................. 11
2.2.1.
Khái niệ i
hí á h giá í h hả thi và hiệu quả củ phƣơ g á
hoạch sử dụ g ất ........................................................................................... 11
2.2.2.
Bản chất và phân loại tính khả thi của quy hoạch sử dụ g ất ...................... 11
2.2.3.
Bản chất và phân loại hiệu quả của quy hoạch sử dụ g ất ........................... 15
iểm của quy hoạch sử dụ g ất ............................................................... 4
iii
2.3.
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ............................ 17
2.4.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HIỆN
NAY CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ................ 18
2.4.1.
Tình hình thực hiện quy hoạch sử dụ g ất của một số ƣớc trên thế
giới.................................................................................................................. 18
2.4.2.
Tình hình thực hiện quy hoạch sử dụ g ất của Việt Nam ............................ 21
2.4.3.
Tình hình thực hiện quy hoạch sử dụ g ất tỉ h Hƣ g Y
.......................... 24
PHẦN 3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................... 26
3.1.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 26
3.1.1.
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Yên Mỹ ......................................... 26
3.1.2.
Đá h giá ì h hì h
3.1.3.
Đá h giá ết quả thực hiệ phƣơ g á
h ạch sử dụ g ấ ế
2020, kế hoạch sử dụ g ất k ầu (2011-2015), kế hoạch sử dụ g ất
2016, 2017 h ện Yên Mỹ ..................................................................... 26
3.1.4.
Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiệ phƣơ g á
hoạch sử dụ g ất huyện Yên Mỹ ế
2020 ......................................... 27
3.2.
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 27
3.2.1
Phƣơ g pháp iều tra, khảo sát ...................................................................... 27
3.2.2.
Phƣơ g pháp thu thập số liệu ......................................................................... 27
3.2.3.
Phƣơ g pháp hố g
3.2.4.
Phƣơ g pháp ử lý số liệu .............................................................................. 28
ản lý, sử dụ g ấ
,
ih
ện Yên Mỹ.......................... 26
á h, á h giá ...................................................... 27
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................................. 29
4.1.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN YÊN MỸ. ............ 29
4.1.1.
Điều kiện tự nhiên .......................................................................................... 29
4.1.2.
Đá h giá h g về iều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực
trạ g
i ƣờng ............................................................................................. 33
4.1.3.
Điều kiện kinh tế - xã hội ............................................................................... 33
4.1.4.
Đá h giá h
4.2.
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN YÊN MỸ .... 39
4.2.1.
Tình hình quả
4.2.2.
Đá h giá ì h hì h hực hiện một số nội dung quả ý h ƣớc về ất
i ủa huyện Yên Mỹ ................................................................................... 44
4.2.3.
Tình hình sử dụ g ấ
g ề thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ............................... 38
ý ấ
i h ện Yên Mỹ....................................................... 39
i h ện Yên Mỹ ...................................................... 45
iv
4.3.
ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ( 2011 – 2015) KỲ ĐẦU
HUYỆN YÊN MỸ ........................................................................................ 56
4.3.1.
Một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụ g ấ
4.3.2.
Đá h giá ết quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch sử dụ g ất, kế hoạch sử .......... 57
4.3.3.
Đá h giá iệc chuyển mụ í h ử dụ g ất theo kế hoạch sử dụ g ất
5
ầu 2011-2015 ................................................................................ 60
4.3.4.
Đá h giá ết quả thực hiệ phƣơ g á
h ạch sử dụ g ất theo hạng
mục cơng trình ................................................................................................ 62
4.3.5.
Đá h giá ết quả h i há ấ hƣ ử dụ g ƣ
ử dụng cho các
mụ í h he phƣơ g á iều chỉnh quy hoạch sử dụng ấ ã
ệt.......... 68
4.3.6.
Kế hoạch sử dụ g ấ
4.4.
ĐÁNH GIÁ NHỮNG MẶT ĐƢỢC, NHỮNG TỒN TẠI VÀ
NGUYÊN NHÂN CỦA NHỮNG TỒN TẠI THỰC HIỆN PHUƠNG
ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN YÊN MỸ .......... 83
4.4.1.
Những mặ
4.4.2.
Những tồn tại
4.4.3.
Những tồn tại và nguyên nhân trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch
sử dụ g ất ..................................................................................................... 85
4.5.
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC TỔ
CHỨC THỰC HIỆN PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN YÊN MỸ, TỈNH HƢNG YÊN ........................... 86
4.5.1.
Giải pháp về chính sách ................................................................................. 86
4.5.2.
Giải pháp
g ƣờng vố
4.5.3.
Giải pháp
g
4.5.4.
Giải pháp nâng cao chấ ƣợ g phƣơ g á
4.5.5.
Giải pháp
ã
2016, 2017 h ện Yên Mỹ ................................. 70
ƣợ
g
ã ƣợc phê duyệt ............................ 56
g phƣơ g á
hâ
ầ
g phƣơ g á
h ạch sử dụ g ất ................ 83
h ạch sử dụ g ất ........... 84
ƣ ................................................................... 87
ự hiểu biết, ý thứ
gƣời dân về thực hiện quy hoạch ....... 88
h ạch sử dụ g ất ................ 88
g ƣờng công tác quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch ......... 89
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 90
5.1.
KẾT LUẬN .................................................................................................... 90
5.2.
KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 92
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa tiếng việt
CP
Chí h phủ
HĐND
Hội ồ g hâ
KCN
Kh
KH
Kế h ạ h
KHSDD
Kế h ạ h ử ụ g ấ
KQTH
Kế
NĐ
Nghị ị h
PATH
Phƣơ g á
QĐ
Q
QHSDĐ
Q
TNMT
T i g
TW
T
UBND
Uỷ
vi
â
g ghiệp
ả hự hiệ
hự hiệ
ị h
h ạ h ử ụ g ấ
i ƣờ g
g ƣơ g
hâ
â
DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.1. Biế
ộng sử dụ g ất huyện Yên Mỹ
2010 – 2017........................... 46
Bảng 4.2. Hiện trạng sử dụng các loại ất huyên Yên Mỹ
2017 .......................... 51
Bảng 4.3 . Kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụ g ất nông nghiệp 2011 – 2015 của
huyện ............................................................................................................ 58
Bảng 4.4 . Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụ g ất phi nông nghiệp 2011 –
2015 của huyện ............................................................................................ 59
Bảng 4.5. Kết quả chuyển mụ
Mỹ gi i
í h ử dụ g ất theo k kế hoạch huyện Yên
ạn 2011-2015 .............................................................................. 61
Bảng 4.6. Một số cơng trình, dự án thực hiện hiệ
ú g iến ộ
g gi i
ạn
2011 -2015 ................................................................................................... 62
Bảng 4.7. Một số cơng trình, dự án thực hiện hiện chậm tiế
ộ
g gi i
ạn
2011 -2015 ................................................................................................... 66
Bảng 4.8. Phân k diệ
í h ấ hƣ
ử dụ g ƣ
Bảng 4.9. Kết quả thực hiện một số dự á
g
Bảng 4.10. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụ g ấ
Bảng 4.11. Chỉ tiêu sử dụ g ấ
ử dụng .................................. 69
2016 ......................................... 70
2016 ..................................... 71
2016 h ển sang thực hiệ
Bảng 4.12. Kết quả thực hiện một số dự á
g
Bảng 4.13. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụ g ấ
vii
2017............... 74
2017 ......................................... 77
2017 ..................................... 79
DANH MỤC BIỂU
Biể
ồ 4.1. Biế
ộ g ấ
i h ện Yên Mỹ gi i
Biể
ồ 4 2 Cơ ấu sử dụ g ất huyện Yên Mỹ
viii
ạn 2010 - 2017 .......................... 47
2017 ........................................... 52
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Tên tác giả: Ng ễ N
Hả
Tên luận văn: “Đá h giá ì h hì h hự hiệ phƣơ g á
2020 h ệ Y Mỹ, ỉ h Hƣ g Y ”
Ngành: Q ả
ý ấ
i
h ạ h ử ụ g ấ
ế
Mã số: 8850103
Tên cơ sở đào tạo: Học Việ Nơng Nghiệp Việ N
* Mục đích nghiên cứu của đề tài
- Đá h giá iệ hự hiệ ế h ạ h ử ụ g ấ gi i ạ ầ 2011 – 2015,
phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ ủ h ệ Y Mỹ - ỉ h Hƣ g Y
ế
2020,
ì
hữ g ế ố í h ự , hữ g hạ hế ấ ập
g á ì h ổ hứ hự hiệ
phƣơ g á
h ạ h
- Đề ấ á giải pháp hằ ổ hứ
h ạ h ử ụ g ấ Đả
ả h i hò giữ á
ới hiế ƣợ phá iể i h ế ủ h ệ
hự hiệ ó hiệ
ụ i
gắ hạ
ả phƣơ g á
i hạ , phù hợp
* Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
- Phƣơ g pháp iề
, hả
- Phƣơ g pháp h
hập ố iệ
+ Phƣơ g pháp h
hập ố iệ
- Phƣơ g pháp hố g
,
á
ơ ấp
á h
- Phƣơ g pháp ử ý ố iệ
Kết quả chính và kết luận
Y Mỹ h ệ ƣợ
g ghiệp ủ ỉ h, ó h
ỉ h Hƣ g Y
á ị h
ù g ọ g iể
g ghiệp Phố Nối A, Phố Nối B
h
phá iể
g ghiệp
Th g L g II phá iể
i ộ g B
ạ h ó h ệ Y Mỹ ó ị í ị ý, gi
th g h ậ iệ ới ổ g iệ í h ự hi 941,31 h ấ i
ỡ, ằ
g ù g
i h ế ọ g iể
ủ ỉ h , ó hiề ƣ hế ể ó hể i
ế,
ổi
h hú ầ
ƣ
phá iể i h ế - ã hội T g ƣơ g i, h ệ iếp ụ ẩ
ạ h
g ghiệp
hó , hiệ ại hó
g ghiệp
g h , phá iể
g ghiệp, hƣơ g ại - ị h ụ
â ự g ơ ở hạ ầ g
T g hữ g
ì h hì h ả ý ử ụ g ấ ủ h ệ ã ơ ả
ề ếp Tổ g iệ í h ự hi
ủ h ệ Y Mỹ
2017 9 241,3 h
ấ
g ghiệp 5 925,96 h hiế 64,12% ổ g iệ í h ự hi
hó
ix
i
g ó:
ấ ó
iệ
iệ
í h hiế ỷ ệ ớ hấ ; ấ phi
g ghiệp 3 290,85 h hiế 35,61% ổ g
í h ự hi ; ấ hƣ ử ụ g 24,50 h hiế 0,27% ổ g iệ í h ự hi
Kế
ả
ứ g hữ g
hế ử ụ g
hiệ phƣơ g á
H ệ Y Mỹ
ầ
Kế
hự hiệ
ầ phá
ấ ú
QHSDĐ
hậ hấ
ả ấ
phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ ế
2020 ơ ả áp
iể i h ế ủ H ệ , ủ Tỉ h phù hợp ới hủ ƣơ g hạ
ể ổ ị h ƣơ g hự T
hi
á h giá ế
ả hự
ế
2020, ế h ạ h ử ụ g ấ
ầ 2011-2015) ủ
ứ ộ, hấ ƣợ g ập
hự hiệ
h ạ h ò hƣ ạ
g ghiệp hự hiệ
he phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ
ế
2020, ế h ạ h ử ụ g ấ 5
ầ 2011-2015) ấ
g ghiệp 5 957,39
h , ạ 121 76% hỉ i
ƣợ
ệ Đấ phi
g ghiệp he ế h ạ h ƣợ
ệ
3.894,25 ha; iệ í h ấ phi
g ghiệp hự hiệ
ầ (2011-2015) là 3.258,23 ha;
ạ 83,67%
ới ế h ạ h ƣợ
ệ Đấ hƣ ử ụ g hự hiệ
g
ếh ạ h
2011 - 2015
3,00 h
hƣ
ạ hỉ i
T g á ì h ổ hứ hự
2020, ế h ạ h ử ụ g ấ
ầ
2017 ủ h ệ ã ộ ộ ộ ố ồ
ấ ò é
i, ộ ố hỉ i
ử
ƣợ
ệ hấ
ghiệp, ự á e
ử ụ g ấ h
hƣ g hậ
ƣợ
ếh ạ h ề
hiệ phƣơ g á
h
2011-2015)
ếh ạ
ại hƣ hời gi
ập
ụ g ấ hự hiệ hƣ
ụ í h phi
ử ý
ạ h ử ụ g ấ ế
h ử ụ g ấ
2016,
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g
á ới hỉ i
h ạ h
g ghiệp, ấ ại á
h
g
T g ổ g ố 390 ự á
g ì h ừ
2011 - 2017 hì ó 115 ự á ã hự
hiệ ạ 29,48%
ới ổ g ố ự á , ò 275 ự á iể h i hậ , hƣ hự hiệ ,
hiế 70,52%
ới ổ g ố ự á Điề ó hứ g ỏ iệ iể h i hự hiệ
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ
ầ 2011-2015 ẫ ò hấp Việ
g h i
h ạ h,
ếh ạ h ử ụ g ấ
h h
iể
hƣ ƣợ hú ọ g ú g ứ
ộ ố
ơi hấ ƣợ g hiệ
ả
h ạ h ò hạ hế
Để hự hiệ
ố
h ạ h ử ụ g ấ
ới ạ
ế
ả ố
ầ
hự hiệ
ồ g
ộ hiề giải pháp
ặ iệ
iệ á ị h ú g hỉ i
h ạ h phâ ổ
hỉ i
h ạ h hợp ý h ả hời
h ạ h ồ g hời â ối ủ g ồ ố h
â ự g hạ ầ g
ự ấ ập
g
g á ồi hƣờ g, hỗ ợ ái ị h ƣ hi Nh
ƣớ h hồi Đề ấ ộ ố giải pháp hằ
â g
hiệ
ả phƣơ g á
h ạ h
ử ụ g ấ ế
2020.
x
THESIS ABSTRACT
Master candidate: Nguyen Nam Hao
Thesis title: Assess the implementation of land use planning until 2020 in Yen My
district, Hung Yen province
Major: Land Management
Code: 8850103
Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Research objectives
- To assess the implementation of the land use plan for the first period 20112015, land use planning of Yen My district - Hung Yen province up to 2020, find out
the positive factors, shortcomings in the process of implementing the plan.
- To propose solutions to effectively implement the land use planning. Ensure
harmony between short-term and long-term objectives, in line with the economic
development strategy of the district.
Research Methods
- Investigation and survey method
- Method of data collection
- Primary data collection method
- Statistical method, comparison.
- Data processing method.
Main results and conclusions
Yen My is a district of Hung Yen province identified an inindustrial center point
of the province, with Pho Noi A industrial park, Pho Noi B industrial park and Thang
Long II industrial park which are developing i
Ye M ’ geographical location
is very convenient for transportation with a total area of 941.31 hectares of fertile soils.
Moreover, located in the key economic zone of the province, Yen My has many
advantages to link, exchange and attract invest in socio-economic development. In the
future, the district continues to accelerate industrialization and modernization of rural
agriculture, industrial development, trade - service and infrastructure construction.
In recent years, the land use management of the district has basically gone into
order. Total natural area of Yen Mỹ district in 2017 is 9.241,3 hectares, of which:
agricultural land is 5.925,96 hectares, accounting for 64,12% of the total natural area is
the group of land with the largest area; Non-agricultural land is 3.290,85 hectares,
accounting for 35,61% of the total area; Unused land is 24,50 ha, accounting for 0,27%
xi
of total natural area.
The results of implementation of land use planning to 2020 basically meet the
requirements of economic development of the district and the province in accordance
with the policy of restricting the use of rice land to stabilize food. However, by
assessing the implementation of the land use planning to 2020, the land use plan for the
first period (2011-2015) of Yen My District recognizes that the level and quality of
planning and implementation is not satisfying.
Results of agricultural land implemented according to land use planning till
2020, land use plan for the first five years (2011-2015) agricultural land is 5.957,39
hectares, reaching 121.76% of the approved target. Non-agricultural land under the
approved plan is 3.894,25 ha, non-agricultural land for the first period (2011-2015) is
3.258,23 ha, reaching 83,67% compared with the approved plan. Unused land in the
planning period of 2011-2015 is 3,00 hectares, not yet reached the set target.
During the implementation of the land use planning to 2020, the land use plan
for the first period (2011-2015) and the land use plan for 2016 and 2017 of the district
revealed some shortcomings such as: The duration of land use planning development is
long, some land use norms are not close to the approved plan, especially the use of land
for non-agricultural purposes, land in the industrial parks, projects are suspended but are
slowly being processed.
Of the 390 projects and projects from 2011 to 2017, 115 projects have been
implemented, reaching 29.48% of the total number of projects, 275 projects have been
implemented slowly, not yet implemented, accounting for 70.52% of the total number of
projects. This proves that the efficiency of implementation of land use plan for the period
2011-2015 is still low. The publicity of planning, land use plan and inspection has not
been paid sound attention, so some places, quality and efficiency of planning is limited.
In order to implement effectively the land use plans in the coming period, firstly,
it is necessary to synchronously implement the above solutions, especially the definition
of planning criteria and distribution of rational planning norms for the whole period of
planning. Secondly, Phu Yen authority must try to properly distribute funds for
infrastructure construction. Moreover, they should support the resettlement by
compensation when the land is recovered as well as propose some solutions to improve
the efficiency of land use planning until 2020.
xii
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Đấ
i
g ồ
ự
ự hi
ó
i ị
ọ g
g
á ì h
phá iể i h ế - ã hội ủ
ỗi ố gi , ỗi â ộ T g gi i ạ hiệ
, ƣớ
g
g á ì h ổi ới, hự hiệ
g ghiệp hó , hiệ ại
hó ấ ƣớ , â ự g
phá iể ề i h ế hị ƣờ g he ị h hƣớ g
ã hội hủ ghĩ
hì
hậ
ự
ấ
ứ
ầ
ầ
hì
i ị ủ
ủ hơ ,
ấ
i
iệ hơ
i, h i há , ả
ồ
á
h
hệ ấ
họ hơ
ử ụ g ó hiệ
i g
Nhằ
ả ấ
i
g ƣợ
phá h
g ồ
iệ
hế
hiế
T g hời gi
,
g á
ập
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ
hậ ƣợ ự
â
hỉ ạ ủ Đả g, Chí h phủ, ƣợ
iể h i
ộ g hắp
phạ
i ả ƣớ
ã ạ ƣợ
ộ ố ế
ả hấ ị h Q
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ
ộ ội
g
ọ g
g
g á
ả
ý h ƣớ ề ấ
i Q h ạ h ử ụ g ấ ó ý ghĩ ặ iệ
ọ g
h g hỉ h
ƣớ
ắ
ả â
i, iệ hự hiệ ú g phƣơ g á
h ạ h ó g i ị
ế ị h í h hả hi
hiệ
ả ủ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ Thự hiệ
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ
i phải phù
hợp ới
ầ hự ế phá iể i h ế ã hội ủ ừ g ị phƣơ g Việ ử
ụ g ấ phải iệ ể iế iệ , á h ã g phí ỹ ấ , phâ ổ hợp ý
h h ầ ử ụ g há h
ủ ề i h ế, ặ iệ ƣ i
ấ
hiệ
ụ phá
iể
ỹ ấ
i h
g ghiệp
T
hi , á ì h iể h i ập
h ạ h ử ụ g ấ ò hiề hạ hế ấ
á
h ạ h ử ụ g ấ ƣợ ph
iể
, giá
á ẫ ế ì h ạ g“
h ạ h hƣ ự á ƣợ hế ố ộ phá
g
h ạ h, iệ ố í ỹ ấ
ới ới h ầ hự ế, ẫ ế ú ì
hiề ầ ; ặ iệ ở hữ g ị phƣơ g
gầ á
g â
i h ế ớ , ố ộ h
g ghiệp, ị h ụ phá iể )
1
ổ hứ hự hiệ
h ạ h, ế
ập Việ ổ hứ hự hiệ phƣơ g
ệ
ò hiế ồ g ộ, hiế ơ hế
h ạ h e ” Nhiề phƣơ g á
iể i h ế ã hội ủ ị phƣơ g
h á h h phầ i h ế h g á
h hự hiệ phải iề hỉ h ổ
g
ó iề iệ h ậ ợi ề gi
h g,
ể ị h ơ ấ i h ế iễ
h h
Y
h ậ
Mỹ
h
ợi ể phá
ộ
ệ
iể
ằ
ở phí Bắ
ủ
i h ế, ã hội Việ
g hữ g h
ầ
ị
ỉ h Hƣ g Y , ó ị í ƣơ g ối
ập
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ
h ệ ,
ạ h ó h
ầ
ử ụ g ấ
ũ g ó hữ g ộ iế , ì h hì h he õi, giá
á iệ hự hiệ
hi ƣợ ph
ệ ò ấp hiế ủ h ệ Đặ iệ
g hữ g
â
h ạ h ử ụ g ấ h g áp ứ g ƣợ h ầ ử ụ g ấ
h ạ h
gầ
ủ á
ựá ầ ƣ
â ự g ơ ở hạ ầ g hiề ấ ập ẫ ế ì h ạ g
h ạ h “ e ” h ặ hƣ iề hỉ h ịp hời hữ g iế ộ g ề ử ụ g ấ
á ì h hự hi
á
ạ
g
h ạ h ại ị phƣơ g .
Với ụ i giúp ị phƣơ g hì hậ á h giá ế
ả hự hiệ phƣơ g
h ạ h ử ụ g ấ ế
2020, phâ í h, á h giá hữ g ế
ả ã
ƣợ
hữ g ồ ại ấ ập
g á ì h hự hiệ phƣơ g á
h ạ h
ử ụ g ấ ; ề ấ á giải pháp hằ
â g
í h hả hi ủ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ ; hắ phụ hữ g ội
g ử ụ g ấ ấ hợp ý, ề ấ ,
iế ghị iề hỉ h hữ g ội
g ủ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ
h
g he
ịp hữ g iế
X ấ phá ừ hự
iễ
ộ g
g phá
há h
iể
i h ế – ã hội ủ
ó, iệ
ghi
ứ
ề
ị phƣơ g
i “Đánh giá
tình hình thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên”
ầ hiế , giúp á h giá hự ạ g iệ
ả ý, ử
ụ g ấ , ừ ó ề ấ hữ g giải pháp hằ
g ƣờ g iệ
ả ý ử ụ g
ấ ủ á ổ hứ ƣợ Nh ƣớ gi
ấ, h h
ấ
ị
ghi
ứ
ói i g
g á
ả
ý Nh
ƣớ
ề
i
i ói h
g
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Đá h giá iệ hự hiệ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ ế
2020
ủ h ệ Y Mỹ - ỉ h Hƣ g Y , hữ g hạ hế ấ ập
g á ì h ổ
hứ hự hiệ phƣơ g á
h ạ h
- Đề ấ á giải pháp hằ ổ hứ
h ạ h ử ụ g ấ Đả
ả h i hị giữ
phù hợp ới hiế
ƣợ phá
iể
hự hiệ ó hiệ
ả phƣơ g á
á ụ i
gắ hạ
i hạ ,
i h ế ủ h ệ
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phạm vi nghiên cứu
- Phạ
Hƣ g Y .
i h
g gi : Đề tài tiế h h
2
ịa bàn huyện Yên Mỹ, tỉnh
- Phạm vi thời gian:
+ Hiệ
ạ g ử ụ g ấ
2017.
+ Kết quả thực hiện phƣơ g á
h ạch sử dụ g
ấ
í h
ến
31/12/2017.
1.3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
Phƣơ g á
5
ầ
h ạ h ử ụ g ấ
2011 – 2015) ủ h
ế
ệ Y
2020
ếh ạ h ử ụ g ấ
Mỹ - ỉ h Hƣ g Y
1.4. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN VĂN VÀ Ý NGHĨA KHOA HỌC,
THỰC TIỄN
hiệ
- Ý nghĩa khoa học: Kế
ả hự hiệ phƣơ g á
g hữ g
iếp he ,
ả ghi
ứ ủ ề
h ạ h ử ụ g ấ
ó â g
hiệ
- Ý nghĩa thực tiễn: Kế
ả ghi
h h ạ h ị h hí h á h
g iệ
góp phầ
ự phá
iể
i h ế ã hội ề
3
ứ
ế
ả
i ẽ góp phầ â g
ị
h ệ ÝY
g á
ả
ý ấ
ề i ẽ
g ấp ơ ở h
ị h ử ụ g ấ hiệ
ả,
ữ g
i
á
ó
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. CƠ SƠ LÝ LUẬN CỦA QUY HOẠCH
2.1.1. Khái niệm quy hoạch sử dụng đất
The FAO 1993): “Q
ƣớ
họ
h ạ h ử ụ g ấ
á ì h á h giá iề
ộ á h ó hệ hố g phụ ụ iệ ử ụ g ấ
phƣơ g á ử ụ g ấ ố hấ Mụ i
ủ
g ấ
i h ế – ã hội hằ
h ạ h ử ụ g ấ
ự
ự
họ
ƣ
phƣơ g á ã ự họ
gƣời ộ á h ố hấ hƣ g ẫ ả
Y
ầ ấp hiế phải
h ạ h
hự iễ ể áp ụ g h ầ ủ
ệ ƣợ g ồ
i g
h ƣơ g i
h ầ ủ
gƣời
iề iệ hự
ế ử ụ g ấ h
ỹ
ổi
phải â g
“Q h ạ h ử ụ g ấ
hệ hố g á
hế ủ h ƣớ ề ổ hứ ử ụ g ấ ầ
h g
iệ ả
hội ạ
iệ phâ phối ỹ ấ
ấ ù g ới ƣ iệ ả
iề iệ ả ệ ấ ả
Giá
ì h
ủ
ấ
ệ
g ử ụ g ấ”
iệ pháp i h ế, ĩ h ậ
ủ hiệ
ả hợp ý ó hiệ
pháp
ả
ả ƣớ , ổ hứ ử ụ g ấ hƣ ộ ƣ
há hằ
â g
hiệ
ả ả
ấ ã
i ƣờ g” Đ
C gQ ý
g ự,
h ạ h ử ụ g ấ 2006).
2.1.2. Đặc điểm của quy hoạch sử dụng đất
Q h ạ h ử ụ g ấ
i h ộ
ại
h ạ h ó í h ị h ử - ã hội,
í h hố g hế ĩ
, í h hỉ ạ , í h ổ g hợp
g
i hạ ,
ộ phậ hợp
h h
Cá
ọ g ủ hệ hố g ế h ạ h phá
ặ
iể
ủ
h ạ h ử ụ g ấ
iể
ƣợ hể hiệ
ã hội
i h ế
ụ hể hƣ
ố
â
:
* Tí h ị h ử - ã hội:
Lị h ử phá
iể
ủ
ã hội hí h
ụ g ấ i Mỗi hì h hái i h
ã hội hể hiệ he h i ặ : Lự
h ạ h ử ụ g ấ
i,
ẩ
hệ giữ gƣời ới gƣời ề
ụ g ấ
i hể hiệ ồ g hời
ấ, ừ
ế ố hú ẩ á
phậ
ủ phƣơ g hứ
ả
ị h ử phá
iể
ủ
h ạ h ử
ế - ã hội ề ó ộ phƣơ g hứ ả
ấ ủ
ƣợ g ả
ấ
hệ ả
ấ T g
i h
hệ giữ gƣời ới ấ
i ũ g hƣ
ề ở hữ
ử ụ g ấ i Q h ạ h ử
ừ
ế ố hú ẩ phá iể ự ƣợ g ả
ối
hệ ả
ấ, ì ậ ó
ộ ộ
ấ ủ
ã hội
* Tí h ổ g hợp:
4
Tí
Đối ƣợ
ấ
i
hiề ĩ
hội, â
h
g
h
h
ố
ổ g hợp ủ
h ạ h ử ụ g ấ
i iể hiệ hủ ế ở h i ặ :
ủ
h ạ h
h i há , ử ụ g, ải ạ , ả ệ
ộ i g
h ầ ề i h ế ố â ;
h ạ h ử ụ g ấ
i ề ập ế
ự ề h họ , i h ế
ã hội hƣ h họ ự hi , h họ ã
ấ i, ả
ấ
g,
g ghiệp,
i ƣờ g i h hái
* Tí h
i hạ :
C
ứ
á ự á
hế iế ộ g
ã hội
ọ g, á ị h
h ạ h
g
á phƣơ g hƣớ g, hí h á h
iệ pháp ó
họ h iệ â ự g ế h ạ h ử ụ g ấ gắ
i hạ ủ hữ g ế ố i h ế
i hạ ề ử ụ g ấ
i, ề
í h hiế ƣợ , ạ
ứ h
hạ
Q h ạ h i hạ hằ
áp ứ g h ầ ấ ể hự hiệ hiế ƣợ phá
iể i h ế - ã hội Cơ ấ
phƣơ g hứ ử ụ g ấ ƣợ iề hỉ h ừ g
ƣớ
g hời gi
i h ế hi ạ ƣợ
ụ i
ự iế Thời hạ ủ
h ạ h ử ụ g ấ i hƣờ g ừ
10
ế 20
h ặ
hơ
* Tí h hiế
Với
hế h
ại hể, h
Vì ậ ,
g í h
ƣợ
ặ í h
ổi phƣơ
g ự iế
h ạh ử
hỉ ạ ĩ
hỉ ạ
ĩ
:
g
i hạ ,
h ạ h ử ụ g ấ i hỉ ự iế ƣớ á
g hƣớ g, ụ i , ơ ấ
phâ ố ử ụ g ấ mang tính
ƣợ á hì h hứ
ội
g ụ hể, hi iế ủ ự h
ổi).
ụ g ấ i
g í h hiế ƣợ , á hỉ i
ủ
h ạ h
, í h phƣơ g hƣớ g
hái ƣợ ề ử ụ g ấ
* Tính chính sách:
Q h ạ h ử ụ g ấ
i hể hiệ ấ ạ h ặ í h hí h ị
hí h
á h ã hội Khi â ự g phƣơ g á phải á iệ á hí h á h
ị h
ó i
ế ấ
i ủ Đả g
Nh ƣớ , ả
ả hự hiệ ụ hể
ặ ằ g ấ
i á
ụ i phá iể ề i h ế ố â , phá iể ổ ị h
ế h ạ h i h ế - ã hội; â hủ á
ị h, á hỉ i
hố g hế ề â
ố, ấ i
i ƣờ g i h hái
* Tí h hả iế :
Dƣới ự
iệ há h
ổi hiệ ạ g
i h ế
g
g
g iế
á ộ g ủ hiề hâ ố hó ự á ƣớ , he hiề phƣơ g
,
h ạ h ử ụ g ấ i hỉ
ộ
g hữ g giải pháp iế
ử ụ g ấ
g ạ g hái ới hí h hợp hơ h iệ phá iể
ộ gi i ạ hấ ị h Khi ã hội phá iể , h họ ỹ h ậ
ộ, hí h á h
ì h hì h i h ế h
ổi, á ự iế ủ Q
5
h ạ h ử ụ g ấ
i h g ò phù hợp Việ iề hỉ h, ổ
g, h
hiệ
h ạ h
iệ pháp hự hiệ
ầ hiế Điề
hể hiệ í h hả iế ủ
h ạ h, Q h ạ h ử ụ g ấ i
h ạ h ộ g, ộ á ì h ặp ại
he hiề
ắ ố "
h ạ h - hự hiệ h ạ h ại h ặ hỉ h ý - iếp ụ
hự hiệ
" ới hấ ƣợ g, ứ ộ h
hiệ
í h phù hợp g
g
(Giá ì h
h ạ h ử ụ g ấ,Đ
C gQ
cs., 2006).
2.1.3. Phân loại quy hoạch sử dụng đất
Đối ới ƣớ ,
iế h h he ã h hổ
ậ ấ
i ã
he g h
ị h õ: Q
h ạ h ử ụ g ấ
ƣợ
* Quy hoạch sử dụng đất theo lãnh thổ hành chính được phân làm 3 cấp:
-Q
xã hội;
hiệ
h ạ h ử ụ g ấ
i ả ƣớ
-Q
h ạ h ử ụ g ấ
i ấp ỉ h;
-Q
h ạ h ử ụ g ấ
i ấp h ệ
Q h ạ h ử ụ g ấ ở 3 ấp
he g
ắ ế hợp â ự g ừ
ó
ố gi )
ối
ố g
á
hệ hặ hẽ
ừ ƣới
ù g i h ế -
ƣợ hự
* Quy hoạch sử dụng đất theo ngành bao gồm:
h ộ
-Q
h ạ h ử ụ g ấ Q ố phò g
-Q
h ạ h ử ụ g ấ An ninh
Đối ƣợ g ủ
ề ử ụ g
h ạ h ử ụ g ấ
i he g h
iệ í h ấ i ự iế ấp h
h
iệ í h ấ
g h
i
2.1.4. Mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với các loại hình quy
hoạch khác
a. Quan hệ giữa các loại hình quy hoạch sử dụng đất
QHSDĐĐ ả ƣớ
QHSDĐĐ á ấp ã h hổ h h hí h ị phƣơ g
ù g hợp h h hệ hố g QHSDĐĐ h
hỉ h Q h ạ h ủ ấp
ơ ở
hỗ ự h
h ạ h ử ụ g ấ
i ủ ấp ƣới;
h ạ h ủ ấp ƣới
phầ iếp he , ụ hể h á
h ạ h ủ ấp
ứ ể iề hỉ h
á
h ạ h ĩ
QHSDĐĐ
ố
ƣợ , ù g ể hố g hế ĩ
h ệ phải phù hợp
h ih
h ạ h ử ụ g ấ ấp ỉ h
h ạ h hiế
ả ý ế h ạ h ử ụ g ấ Q h ạ h ấp
ới
h ạ h ấp ỉ h Q h ạ h ấp h ệ
6
gi
iể
h ạ h i
giữ
h ạ h ả ý ĩ
ơ ở ể hự hiệ
i
,
h ạ h ấp ã
h ạ h hiế ế hi iế
b. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với dự báo chiến lược dài hạn sử dụng
tài nguyên đất.
Nhiệ
ụ ặ
h QHSDĐĐ hỉ ó hể ƣợ
hự hiệ
h
g
iệ
â ự g á ựá
h ạ h ới ầ ủ ơ ở ề ặ ỹ h ậ , i h ế
pháp
ý T g hự ế, iệ ử ụ g á
i iệ iề
hả á ị hì h, hổ
hƣỡ g, ói ị ấ , h ỷ
g, hả hự ậ
á i iệ ề ế h ạ h i hạ
ủ ỉ h, h ệ , ã; hệ hố g phá iể i h ế ủ á g h ở ừ g ù g i h ế
- ự hi ; á ự á
h ạ hh ệ ,
h ạ h í ghiệp; ự á hiế ế ề ơ
ở hạ ầ g
các ự á
iề
iệ
h ậ
ợi ể â g
h ạ h ử ụ g ấ
hấ ƣợ g
g í h hả hi h
i (Hà Minh Hòa, 2010).
Để â ự g phƣơ g á QHSDĐĐ á ấp i
gi , ƣớ hế phải á ị h ƣợ ị h hƣớ g
h
xã, huyện) h
ộ hời
ầ ử ụ g ấ
i hạ
(dự báo cho 15 - 20 năm)
phạ
i ã h hổ ớ hơ vĩ mô: tỉnh, vùng, cả
nước) Khi ập ự á ó hể ử ụ g á phƣơ g á ó ộ hí h á h g
,
ế
ả ƣợ hể hiệ ở ạ g hái ƣợ sơ đồ) Việ hố g hấ
ả ý Nh
ƣớ
ề ấ
i ƣợ hự hiệ
ơ ở hố g
ầ
ủ
hí h á
ấ
i ề
ặ ố ƣợ g
hấ ƣợ g Dự
á ố iệ hố g
ấ
i
h ầ ử
ụ g ấ ủ á g h ẽ ập ự á ử ụ g ấ ,
ó ẽ â ự g phƣơ g á
h ạ h, ế h ạ h phâ ổ, ử ụ g
ả ệ ỹ ấ h hời gi
ƣớ ắ
ũ g hƣ â
i
phạ
i ả ƣớ , he ối ƣợ g
ụ í h ử ụ g
ấ Ng ễ Đì h Bồ g, 2002).
Dự á ơ ấ ấ i cho lâu dài) i
i g
ấ i, ới ự á ử ụ g i g
hặ hẽ ới hiế ƣợ
ƣớ , ừ g, ự á phá
ử ụ g
iể á
g ì h h ỷ ợi, h ỷ
g, ơ ở hạ ầ g, Chí h ì ậ iệ ự á ử ụ g
ấ ới ụ i
ơ ả
á ị h iề
g ể ở ộ g iệ í h
ải ạ ấ
nông - â
ghiệp, á ị h ị h hƣớ g ử ụ g ấ h á
ụ í h h
ù g há phải ƣợ e
é ộ á h ổ g hợp ù g ới á ự á ề phá iể
h họ ỹ h ậ , â ố, ã hội
g ù g ộ hệ hố g hố g hấ ề ự á
phá
họ
iể
i h ế - ã hội ủ
ả ƣớ (Ng ễ Q
Đị h hƣớ g ử ụ g ấ
i ƣợ ề ập
ỹ h ậ h ộ á ấp
ĩ h ự há h
7
g Họ , 2006).
g hiề
i iệ ự á h
T
hi , iệ â ự g
h ạ h ổ g hể ử ụ g ấ
ổ g hợp, ự
hƣớ g phâ
ế
i ó ý ghĩ
ơ ở ủ
ố
ạ
iề
á
iệ
ị h ề ử ụ g ấ
ỹ h ậ
ạ
i iệ
h ậ
g gi i
ơ ở pháp ý h
iệ
ặ
iệ
hả
á
ợi ề
ạ
ặ
ƣớ
ọ g,
h
g í h hấ
g h, ƣ
h
g gi
ắ,h
ị h
ể hự hiệ
hiệ
ề á
á
hỉ i
ử ụ g ấ Ng ễ Dũ g Tiế , 2005).
c. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội.
Quy h ạ h ổ g hể phá
iể
i h ế - ã hội
i iệ
g í h h
họ ,
hi ƣợ ph
ệ ẽ
g í h hiế ƣợ hỉ ạ ĩ
ự phá
iể i h ế - ã hội, ƣợ
ậ hứ g ằ g hiề phƣơ g á i h ế - ã hội
ề phá
ế h
iể
phâ ố ự ƣợ g ả
ấ he
h á
phá iể ổ g hợp ả
h g gi
lãnh thổ) có tính
ấ ủ á ù g
á ơ
ị ã h hổ ấp ƣới
Q h ạ h ổ g hể phá iể i h ế - ã hội
ộ
g hữ g i iệ
iề ế h ạ h
g ấp
ứ h họ h iệ â ự g á ế h ạ h phá
iể i h ế - ã hội T g ó, ó ề ập ế ự iế ử ụ g ấ
iở ứ ộ
phƣơ g hƣớ g ới
ộ
ố hiệ
ụ hủ ế
Cò
ối ƣợ g ủ
ụ g ấ
i
i g
ấ Nhiệ
ụ hủ ế ủ ó
ứ
ủ phá iể i h ế
á iề iệ ự hi , i h ế, ã hội iề hỉ
phƣơ g hƣớ g ử ụ g ấ ; Xâ ự g phƣơ g á
h ạ h phâ
ụ g ấ
i hố g hấ
hợp ý Nhƣ ậ ,
h ạ h ử ụ g ấ
h ạ h ổ g hợp h
g h, ụ hể h á
h ạ h ổ g hể phá iể
ã hội, hƣ g ội
g ủ ó phải ƣợ iề h hố g hấ ới
h
hể phá iể i h ế - ã hội Ng ễ Đì h Bồ g, 2010).
h ạ h ử
ầ
h ơ ấ
phối ử
i
i h ếạ h ổ g
d. Mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với các loại quy hoạch chuyên ngành khác
*Q
hệ giữ Q
h ạ h ử ụ g ấ
i ới
h ạ h phá
iể
g ghiệp
Q h ạ h phá iể
g ghiệp ấ phá ừ h ầ phá iể i h ế ã hội ối ới ả
ấ
g ghiệp ể á ị h hƣớ g ầ ƣ, iệ pháp, ƣớ
i ề hâ
i, ậ ự ả
ả h á g h
g
g ghiệp phá iể ạ
ới
á hỉ i
ề ấ
i,
ộ g, ả phẩ h g h á, giá ị ả
phẩ
g
Q
ộ hời gi
h ạ h phá
iể
i ới ố
ộ
g ghiệp
ỷ ệ hấ
ộ
8
ị h
g hữ g
ứ hủ ế
ủ
h ạ h ử ụ g ấ
ạ
i Q
ầ
ử ụ g ấ
ĩ
, hố g hế
h ạ h
ủ
ó ối
*Q
h ạ h ử ụ g ấ
á
g h
C
ứ
phá iể ủ
hị,
â ự g
hị, á
ại
ù g ậ hiế
h ạ h ử ụ g ấ
h ạ h
h ạ h
iệ
iể , ụ
hiế
ấ
ụ g ấ
phá
iể
g ghiệp H i
h g hể h
i ới
h ạ h
ự á
ụ g hỉ
ại
hế ẫ nhau.
hị
ầ ủ ế h ạ h i hạ phá iể i h ế - ã hội
h ạ h
hị ẽ ị h
í h hấ ,
, phƣơ g hâ
ộ phậ hợp h h ủ
hị, ắp ếp ộ á h hợp ý
iể
ố g
hị ƣợ h i h
ó ậ ự, ạ
ả
ấ T
hi ,
g
h ạ h
hị ù g ới iệ ố í ụ hể h ả h
ả ấ ề ổ hứ
ắp ếp á ội
i ƣợ iế h h hằ
á ị h hiế
ấ ử ụ g
ộ ấ
i ũ g hƣ
Q
h ạ h
g ghiệp, hƣ g hỉ ó á
h ạ h phá
iệ , ả ả
h ự phá
hữ g iề iệ ó ợi h
ộ
trong khu ự
ự
iề h
hệ
hệ giữ Q
g
i
ấ ù
g â
ƣợ
ố ụ
g h á ự á , ẽ giải
ế
ự g Q h ạ h ử ụ g ấ
i hạ ề ị í,
ơ
h g gian (hệ hố g
hị)
hị
hị
h ạ h ử ụ g ấ
ộ
ộ Sự ố ụ ,
g ghiệp ó
ối
ử ụ g ấ, á
hệ
hỉ i
â ự g
g
h ạ h
hị ẽ ƣợ iề h
ới
h ạ h ử
i Q h ạ h ử ụ g ấ i ẽ ạ hữ g iề iệ ố h â ự g
iể
hị
*Q
hệ giữ Q
ụ g ấ phi
h ạ h ử ụ g ấ
i ới
h ạ h á
g h ử
g ghiệp há
Q
hệ giữ
h ạ h ử ụ g ấ i ới
h ạ h á g h là quan
hệ ƣơ g hỗ ừ phá iể ừ hạ hế ẫ h Q h ạ h á g h
ơ ở
ộ phậ hợp h h ủ
h ạ h ử ụ g ấ
i, hƣ g ại hị ự hỉ ạ
hố g hế ủ
h ạ h ử ụ g ấ i Q
hệ giữ hú g
hệ á hể
ổ g hể, ụ ộ
ộ, h g ó ự i há ề
h ạ h he h g gi
hời gi ở ù g ộ h ự ụ hể có cả quy hoạch ngắn hạn và dài hạn). Tuy
hi
hú g ó ự há h ấ õ ề ƣ ƣở g hỉ ạ
ội
g: Mộ
ự
ắp ếp hiế h ậ , ụ hể, ụ ộ quy hoạch ngành); mộ
ự ị h hƣớ g
hiế
ƣợ
*Q
iể
ó í h
iệ
hệ giữ Q
ụ quy hoạch sử dụng đất đai).
h ạ h ử ụ g ấ
i h ế - ã hội
9
i ới
h ạ h ổ g hể phá
Q
h ạ h ổ g hể phá
hi ƣợ ph
- ã hội, ƣợ
ệ ẽ
ậ
ố ự
ƣợ g ả
h á
phá
iể
iể
i h ế - ã hội
g í h hiế
ƣợ
ấ he
ổ g hợp ả
h g gi
ấ ủ
Q h ạ h ổ g hể phá iể
ếh ạ h
g ấp
ứ h
i h ế - ã hội T
phƣơ g hƣớ g ới
ộ
á
g í h h
ĩ
ự phá
ù g
á
ơ
i h ế - ã hội
họ h iệ â
Cò
i h ế
iể
h
ị ã h hổ ấp ƣới
ộ
g hữ g i iệ
ự g á ế h ạch phát
ự iế
ụ hủ ế
họ ,
iể
i h ế - ã hội ề phá
lãnh thổ) ó í h ế
g ó, ó ề ập ế
ố hiệ
i iệ
hỉ ạ
hứ g ằ g hiề phƣơ g á
phâ
iề
iể
ử ụ g ấ
iở
ối ƣợ g ủ
ứ
ộ
h ạ h ử
ụ g ấ
i
i g
ấ Nhiệ
ụ hủ ế ủ ó
ứ
ầ
ủ phá iể i h ế
á iề iệ ự hi , i h ế, ã hội iề hỉ h ơ ấ
phƣơ g hƣớ g ử ụ g ấ Nhƣ ậ ,
h ạ h ử ụ g ấ i
h ạ h
ổ g hợp h
hƣ g ội
phá
iể
g h, ụ hể h á
h ạ h ổ g hể phá iể
g ủ ó phải ƣợ iề h
hố g hấ ới
i h ế - ã hội,
h ạ h ổ g hể
i h ế - ã hội
2.1.5. Ý nghĩa, tầm quan trọng của quy hoạch sử dụng đất nói chung
C g á
ập
h ạ h ử ụ g ấ
ó ý ghĩ
ự
ọ g h
iệ
phá iể i h ế ã hội ủ ộ
ố gi Dâ ố ƣớ
g
g
g,
g
hi ấ i hì ó hạ ,
g á
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ h g ƣợ hự
hiệ
ộ á h hợp ý hì ì h hì h i h ế ã hội ẽ ị ả h hƣở g ớ ,
i ƣờ g
i h hái ũ g hó ƣợ
ả
ả
Ng ễ Đì h Bồ g, 2010).
Việ ử ụ g ấ
i hợp ý i
g h
ừ g ĩ h ự ,
ế ị h ế hiệ
ệ h ố gi Chí h ì ậ Đả g
Nh
â
h g ầ
Nh ƣớ
Hiế pháp, ậ
ập
hặ hẽ ới ọi h ạ ộ g ủ ừ g
ả ả
ấ
ự ố g ò ủ ậ
ƣớ
i â
ấ ề ƣợ
ã
á
h h
ả
ộ hệ hố g á
ƣới ậ Nó ạ
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ
ả pháp ậ ề ấ
ơ ở ữ g hắ h
i hƣ:
g á
i
Chƣơ g II, Điề 17 Hiế pháp ƣớ ộ g hò ã hội hủ ghĩ Việ N
1992
õ: “ Đấ i h ộ ở hữ
â
Nh ƣớ hố g hấ ả ý”, Điề
18
ị h: “Nh ƣớ hố g hấ
ả ý
ộ ấ i he
h ạ h
he
pháp ậ , ả
ả
ú g ụ
Để phù hợp ới hự
í h
iễ
ó hiệ
há h
ả”
ề ì h hì h
10
ả
ý ử ụ g ấ hiệ
ại
ƣơ g i
ó ự
ả
ó hiệ
ự ,
g iề
ý ủ Nh
iệ
ấ
ƣớ , g
g ó ã
ƣớ
g h ể
01/07/2004 L ậ
ị h õ iệ
ập
g ề
ấ
i
h ạ h
i h ế hị ƣờ g
2003 hí h hứ
ếh ạ h ở ụ g ấ
Tại iề 6
ị h: “Q h ạ h
ếh ạ h ử ụ g ấ i
ộ
g 13 ội
g ả ý Nh ƣớ ề ấ
i”, iề 21 ế 30
ị h hi iế ề
g á
h ạ h ế h ạ h ử ụ g ấ Đế
hi L ậ ấ
i 2013 ƣợ ban hành
ó hiệ
ự
hì ội
g
g ƣợ
õ hơ
ại hƣơ g IV, ừ iề 35
ế 51
ả
Ng i á
ả
ủ
iếp h ặ giá
g h ự
ó í h pháp ý
phƣơ g pháp ập
dung
ậ
ấ
ó á
iếp ề ập ế
ả
ƣới
ậ, á
i ị, ý ghĩ ,
ứ ội
h ạ h, ế h ạ h ử ụ g ấ , ó :
- Nghị ị h 43/2014/NĐ-CP, g
hi h h
ị
15/5/2014 ủ Chí h phủ ề hƣớ g ẫ
i 2013
- Th g ƣ 29/2014/TT-BTNMT của Bộ T i g
02/06/2014 Q
M i
ƣờng ngày
ịnh chi tiết việc lập, iều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụ g ất.
2.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VÀ THỰC TIỄN ĐÁNH GIÁ
TÍNH KHẢ THI VÀ HIỆU QUẢ CỦA PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT
2.2.1. Khái niệm tiêu chí đánh giá tính khả thi và hiệu quả của phƣơng án quy
hoạch sử dụng đất
T ƣớ hế , ầ giới hạ ề hái iệ
ủ “i
hí” (hay tiêu chuẩn) á h
giá
g phạ
i ghi
ứ
â
ấ ề hó, ị hiề
h ậ
hƣ ó
ộ ị h ghĩ hí h hố g
) The ừ iể iế g Việ : “Ti
hí
ứ ể
hậ
iế , ếp
ại á
ự ậ, á
Nhƣ ậ , ừ hái iệ
ả ủ phƣơ g á
- Đề hậ
h
he
ƣớ
iế , ầ
ối ới i
ó
ố, hỉ i
ể ếp
ự h
ó ƣợ
”
hí á h giá í h hả hi
h ạ h ử ụ g ấ ó hể hì
ừ g ế
- Cò
ộ h ẩ
hái iệ
ộ hệ hố g á
ị h í hh ặ
hậ
hƣ
hỉ i : ó hể
hiệ
:
hỉ i
ổ g hợp
ị h ƣợ g;
ại phâ
ứ á h giá) ầ ó h ẩ ể
á h: ó hể
gƣỡ g ể á h giá ự
á ị h ứ , ơ giá h ặ
hấp hậ
H Mi h Hò , 2010).
2.2.2. Bản chất và phân loại tính khả thi của quy hoạch sử dụng đất
Về ặ ả hấ , í h hả hi iể hị hả
g hự hiệ ủ phƣơ g á
11
h ạ h ử ụ g ấ
phƣơ g iệ
í h
hi hội ụ ủ
ộ
á , ũ g hƣ
ố iề
iệ h ặ
g hự iễ
ế
ố hấ
ị h ả ề
Ng ễ Đì h Bồ g, 2010).
Nhƣ ậ , ể hì hậ
ộ á h ầ ủ ề gó ộ ý ậ , í h hả hi ủ
phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ ẽ
h
“Tí h hả hi ý h ế ”- ƣợ á
ị h
í h á h g
á i
hí ới hữ g hỉ i
hí h hợp g
g
á ì h â ự g
hẩ
ị h phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ ; “Tí h hả hi
hự ế” hỉ ó hể á ị h ự
iệ iề
á h giá ế
ả hự ế ã ạ
ƣợ
hi iể
h i hự hiệ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ
g hự iễ
Khi iể h i hự hiệ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g ấ
g iề iệ
ì h hƣờ g, ự há iệ giữ “Tí h hả hi ý h ế "
“Tí h hả hi hự ế”
hƣờ g h g á g ể T
phá i h
g á ì h iể
á ộ g ủ hiề ế ố
hự hi ủ phƣơ g á
h
h ạ h ủ á h hứ
hi
i; hữ g ộ iế ề
g ồ ự ; áp ự
ới ề á
ộ g ủ
ề
i h ế
hi , h g í ƣờ g hợp
ó hữ g ấ
h i hự hiệ phƣơ g á
h ạ h ử ụ g
hó á ƣớ ƣợ hƣ: í h ịp hời ề hiệ
ạ h; hậ hứ
í h ghi
i h
g hự
á h
gƣời ử ụ g ấ ; á ự ố ề hí hậ
ụ i phá iể i h ế - ã hội; hả
g ề
ấ ề ã hội, hị ƣờ g,
i h ố phị g;
ề
ấ
ự
hi
á
á
ố ế
Tí h hả hi ủ phƣơ g á
h ạ h ó hể ƣợ
á h giá
ậ
hứ g
thơng qua 5 nhóm tiêu chí sau:
1) Khả hi ề
*C
ứ
* Việ
gồ
ơ ở pháp ý ể ập
- Cá
- Cá
ặ pháp ý, ó hể
ị h
ế
g
hự hiệ
ả
phạ
i
á
hí á h giá ề:
h ạ h ử ụ g ấ gồ
ả
ị h,
á i
pháp
ế
ị h hẩ
iể
á
hỉ i :
ậ;
h i hự hiệ
ị h, ph
ựá
ệ phƣơ g á
h ạ h
ử ụ g ấ:
- Th h phầ hồ ơ
ả phẩ ;
- T ì h ự pháp ý
2) Khả hi ề phƣơ g iệ
* Cơ ở í h
á
- Tí h há h
ự hi , ị h hƣớ g phá
á
ủ
ị h á
á
iể
h
ế
họ -
g ghệ,
hỉ i
ố á
ử ụ g ấ:
ộ g ế
i h ế - ã hội;
12
gồ :
iệ
ử ụ g ấ : iề
iệ