Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet HGLop3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ năm, ngày 01 tháng 11 năm 2012 Toán. LUYỆN TẬP I.. MỤC TIÊU:. - Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng tính được giá trị biểu thức, giải các bài toán. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể. II.. CHUẨN BỊ:. - Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học. III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. 1. Ổn định lớp: - Cho HS hát. 2. Bài cũ: - Gọi 3HS lên bảng làm bài tập, GV nhận xét, cho điểm. 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 5 = 40 8 x 8 = 64 8 x 3 = 24 8 x 4 = 32 1 rổ: 8 quả cam  Số cam trong 7 rổ là: 7 rổ: ? quả cam 8 x 7 = 56 (quả) Đáp số: 56 quả cam 3. Bài mới: GT bài, ghi tựa bài, 1HS nhắc lại. * Hoạt động 1. Hướng dẫn tính nhẫm và tính. Bài 1. Yêu cầu HS làm bài 1a. - HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. a/ 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8x0=0 8 x 8 = 64 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 8 x 9 = 72 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80 0x8=0 - Yêu cầu HS lần lượt nêu kết quả và cách tính. VD: 8 x 4 = 8+8+8+8=32  8x4=32. Hoạt động của HS. - 1 HS nêu. - 4 HS lên bảng làm 4 cột, lớp làm nhẫm ghi kết quả ra nháp. - Lần lượt từng HS nêu kết quả và cách tính. - HS tự sửa bài.. - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.. - HS nêu kết quả và cách thực hiện. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS và GV nhận xét, sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài 1b (2 cột đầu) vào vở. b/ 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 - GV: Khi ta thay đổi vị trí các thừa số thì tích vẫn không thay đổi. - GV thu, chấm, nhận xét. Bài 2. (Cột a) - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài 2a. a/ 8 x 3 + 8 = 24 + 8 = 32 8 x 4 + 8 = 32 + 8 = 40 - GV thu, chấm bài. * Hoạt động 2. Hướng dẫn giải toán. Bài 3. - Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải toán. Bài toán cho biết gì? Cuộn dây dài 50m cắt ra 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8m. Bài toán hỏi gì? Cuộn dây còn lại ? m - Hướng dẫn HS tóm tắt vào nháp. - Hướng dẫn sửa bài. - Hướng dẫn giải bài toán. Bài giải Số m dây điện cắt đi là 8 x 4 = 32 (m) Số dây điện còn lại là 50 – 32 = 18 (m) Đáp số: 18 m - GV thu, chấm, nhận xét, sửa bài. Bài 4. Củng cố tính nhẫm và tính chất giao hoán và phép nhân. - Hướng dẫn đọc đề. - Nêu yêu cầu đề. - Hướng dẫn giải toán - GV + HS sửa bài. a/ Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (ô vuông). - HS sửa bài. - 1HS nêu yêu cầu bài. - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Nêu cách tính. - HS tự sửa bài. - 3HS đọc đề, 2HS phân tích đề. - HS trả lời. - HS trả lời. - 1HS tóm tắt trên bảng, lớp làm vào nháp. - 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. - HS làm bài - HS tự sửa bài. - 2HS đọc - 1 HS nêu. - 1HS lên bảng, lớp làm nháp - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô - HS trả lời. vuông trong hình chữ nhật là: 3 x 8 = 24 (ô vuông) Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8 (ô vuông) - GV: Khi đổi chổ hai thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi. 4. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bảng nhân 8, nhắc lại cách giải toán. - 3HS nhắc lại - Về học thuộc bảng nhân 8, làm các bài tập còn lại. - Nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×