Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.52 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Môn thi Vật lý – Lớp 8. Tên chủ đề 1. Chuyển động cơ học – Lực (6 tiết). 2.[NB]. Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 3.TH]. Đơn vị tốc độ phụ 13.[VD]. Giải được bài thuộc vào đơn vị đo độ dài và tập áp dụng công thức đơn vị đo thời gian. Đơn vị v = s để tính tốc độ tb t hợp pháp của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trung bình của vật trên giờ (km/h): 1km/h chuyển động không đều, trên từng quãng 0,28m/s. đường hay cả hành trình chuyển động. 6.[TH]. Nêu được ít nhất 03 ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 7.[TH]. Biểu diễn được một số lực đã học: Trọng lực, lực đàn hồi. 4.[NB]. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.. 9.[TH]. Nêu được 02 ví dụ về lực ma sát trượt. 7.[TH]. Nêu được 02 ví dụ về lực ma sát lăn.. Nhận biết 1.[NB]. Tốc độ trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng s công thức v tb= t ,. trong đó : vtb là tốc độ trung bình ;. Thông hiểu. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6.[NB]. Một đại lượng véctơ là đại lượng có độ lớn, phương và chiều, nên lực là đại lượng véctơ. 8.[NB].Nêu tên 3 loại lực ma sát,lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ. Biết so sánh độ lớn của lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.. 11.[TH]. Nêu được 02 ví dụ về lực ma sát nghỉ. 12.[TH]. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.Việc thay ổ bi đã giảm ma sát trượt so với, lực ma sát lăn từ 20 đến 30 lần. 14.[NB]. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều nhau. 15.[NB]. Việc thay ổ bi đã giảm ma sát trượt so với, lực ma sát lăn từ 20 đến 30 lần Số câu hỏi Số điểm 2. Áp suất. C8.1a; C6.2; C14.3. C7.4; C3.5. 4. 4 16.[NB]. Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở. 3. 7đ(70%).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (4 tiết) Số câu hỏi Số điểm. 3. Lực đẩy Ácsi-mét. Sự nổi. Công cơ học (6 tiết). đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng. C16.1b. 2. 1. 1 đ(10%) 17.[VD]. Vận dụng được công thức F = Vd để giải các bài tập khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng F, V, d và tìm giá trị của đại lượng còn lại. 18.[VD]. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ácsi-mét. - Nêu được các dụng cụ cần dùng. - Đo được lực đẩy Ácsi-mét tác dụng lên vật và trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. - So sánh được độ lớn của 02 lực này..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. C18.7. 1. 2. 2đ(20%) 7. 5 đ(50%). 3đ(30%). 2đ(20%). 10đ (100%).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 2013 Môn thi : Vật lý 8 Thời gian : 45 phút (không kể phát đề) Ngày thi :. A/. LÝ THUYẾT : (6,0 điểm) Câu 1 : (2,0đ) a/Có bao nhiêu loại lực ma sát ? Kể tên từng loại ? b/viết công thức tính áp suất chất lỏng ,nêu ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng trong công thức ? Câu 2 : (2,0đ)Tại sao lực là đại lượng véc tơ ? Em hãy nêu cách biểu diễn lực Câu 3 : (1,0đ) Thế nào là hai lực cân bằng ? B/. BÀI TOÁN : (4,0điểm) Câu 4 : (2,0điểm) Áp dụng : Biểu diễn các lực sau : a/. Trọng lực của vật đặt trên mặt đất có độ lớn 30 000N. b/. Lực kéo của đầu máy tác dụng lên chiếc xe có độ lớn 500 000N. Câu 5 : (1,đ) Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự tăng dần sau khi đã đưa về cùng một đơn vị : 24 m/s ; 6 000 cm/phút ; 108 000 km/h. Câu 6: (2,0điểm) Treo một vật vào một lực kế, lực kế chỉ 10N. Nếu nhúng vật chìm hết trong nước, lực kế chỉ 6N. a). Hãy xác định lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên vật? b).Hãy xác định thể tích của vật khi nhúng chìm vật hết trong nước? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 2013 Đáp án và hướng dẫn chấm điểm môn Vật lý 8. BÀI/ CÂU. NỘI DUNG. A/. LÝ THUYẾT : 5,0 điểm Câu 1: • 3 loại 2,0đ • ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ Công thức tính áp suất chất lỏng P=h.d P : áp suất chất lỏng (pa) h : độ sâu của chất lỏng tính từ mặt thoáng (m) d :trọng lượng riêng của chất lòng Câu 2 : 2,0đ. • Lực là đại lượng vectơ vì có độ lớn, phương và chiều, nên lực là đại lượng véctơ.. ĐIỂM. 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. •Cách biểu diễn lực : Dùng mũi tên để biểu diễn +Gốc là điểm đặt lực. +Phương chiều trùng với phương chiều của lực. +Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. •. •. . 0,5x2. . 100000N. 10000N. Câu 3 : 2,0đ. F =500000N. P = 30000N. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương, nhưng ngược chiều.. B/. BÀI TOÁN : 5,0 điểm BÀI 1 : 6 000 cm/phút = 1 m/s; 108 000 km/h = 30000 m/s. 2,0 đ Ta có: 30000 m/s > 24 m/s > 1 m/s Nên : 108000 km/s > 24 m/s > 6000 cm/phút. BÀI 2 : a). Tính đúng lực đẩy Ác-si-mét, 2,0đ (P = F + FA, Suy ra FA = P – F =10N – 6N = 4N). (Vẫn cho 1đ nếu không ghi công thức nhưng tính đúng kết quả). b). Tính đúng thể tích của vật +Từ FA = d.V, +suy ra V = FA/d,. 0,5x2 0,5x2 0,5x2 0,5 0,5 1đ.. 0,5đ. 0,5đ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Tính đúng V = 400cm3, có thể tính kết quả theo m3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>