Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.98 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài ...... Tiết 32 Tuần 16. KIỂM TRA MỘT TIẾT 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của học sinh về định nghĩa hàm số bậc nhất , tính chất của hàm số , hệ số góc , cách vẽ đồ thị 1.2. Kỹ năng : Kiểm tra việc thực hiện các kĩ năng của HS về : Vẽ đồ thị hàm số , tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox , tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng .tìm tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước 1.3. Thái độ : Rèn luyện khả năng nhanh nhạy, chính xác, tư duy linh hoạt. Giáo dục học sinh tính trung thực 2.MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TL. TL. TL. Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất. Tính được độ dài các cạnh của tam giác Tính được chu vi và diện tích của tam giác Viết được phương trình đường thẳng 1 1 10% Xác định tọa độ của các giao điểm. Hàm số bậc nhất, đồ HS hiểu khái thị của hàm số niệm và tính chất y = ax + b (a 0) của hàm số bậc nhất , nêu được định nghĩa hàm số bậc nhất Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). 1 2 20% Hiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau , trùng nhau 3 3 30%. 1 1 10% Hiểu được hệ số góc của đường thẳng vận dụng tính hệ số góc. Cộng. 3 5 50%. 4 5 40%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 2 20%. 4 4 40%. 1 1 10% 3 4 40%. 1 1 10% 8 10 100%. 3. ĐỀ - ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM 3.1. Đề : Câu 1:( 2 điểm) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Cho ví dụ minh họa , xác định các hệ số a,b ? Câu 2: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. c) Hai đường thẳng trùng nhau Câu 3: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) Câu 4: . 1 2 x + 3 (2). Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính diện tích và chu vi của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) 3.2. Đáp án + Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Câu 1 Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức: y = ax + b Trong đó a,b lá các số cho trước và a khác 0 Ví dụ: cho đúng ví dụ Xác định được a,b Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 . a a ' b b '. 0,5 0,5. 1 2. Điều kiện m 0; m a) Hai đường thẳng song song Câu 2. Điểm 1. 1. m 2m 1 m 1 5 7. b) hai đường thẳng cắt nhau. a a ' m 2m 1. m 2m 1 m 1. c) Hai đường thẳng trùng nhau:. 1 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a a ' b b '. m 2m 1 5 7. Vậy không có giá trị nào của m để hai đường thẳng cắt nhau Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,25 Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) x = 2; y = 1 thay vào (1) ta được: 1 = 1 Câu 3 a.2 a = 2. 05. 1 Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là a = 2 y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0 y = 3 y=0 x=-3 . 6. y x 3. 5. 1 x 3 2. 0,25 0,5. 4. Hàm số y = Cho x = 0 y = 3 y=0 x=6. 3. P. y . 2 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2. 0,5 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. Câu 4 Vẽ được hai đồ thị trên cùng 1 hệ trục tọa độ b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;. y = -0.5x + 3. 1. y=x+3. N (6; 0) ;. T ?p h?p 1. PT ?p(0; 3) h?p 2. 1 1 T ?p h?p 273 PO.MN .3.9 c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2 = 2 = 2 (cm2) Tính độ dài các cạnh của MNP. + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) + MP =. MO 2 PO 2 32 32 18 3 2 (cm). + NP =. OP 2 ON 2 32 6 2 45 3 5(cm). 1,0 0,5. 0,5. Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm) 4. Kết quả: LỚ TS G P HS. T L. K. T L. TB. T L. Y. TL. Kém. TL. Từ TB trở lên. TL.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Nhận xét bài làm của Hs …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……............... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……............... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……................ 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Nội dung:............................................................................................................................... .................................................................................................................................................. * Phương pháp.......................................................................................................................... .................................................................................................................................................. * Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học .......................................................................................... .................................................................................................................................................. ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>