Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CHUYEN DONG TREN MP NGHIENG CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TOÁN TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG Bài 1.Hãy thành lập công thức tính gia tốc của một vật có khối lượng m được thả trượt trên mặt phẳng nghiêng so với phương ngang một góc α và hệ số ma sát trượt là μ ? m = 5( kg) Bài 2.Một chiếc xe lăn nhỏ có khối lượng được thả từ đỉnh A của một dốc nghiêng. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể. Hãy tính thời gian chuyển động từ A đến chân dốc B trong các trường hợp sau: (Lấy g = 10 m/s2) 0 a. Mặt dốc nghiêng một góc a = 30 so với mặt phẳng nằm A AB = 1( m) ngang và độ dài . AB = 1( m) b. Độ dài , độ cao AH so với mặt phẳng ngang bằng 0,6( m) α . B H AH = BH =1( m) c. Độ cao . 0 Bài 3.Hãy xác định gia tốc của một vật trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống. Cho biết góc nghiêng a = 30 ,. (. ). g = 9,8 m/s2 m= 0 ,3 hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là . Lấy . m = 0,4( kg) 1( m) Bài 4.Một vật có khối lượng trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều dài , chiều cao 2 g = 10 m/s h = 50( cm) v = 0; m= 0,1 . Lấy . Tính vận tốc tại chân dốc nếu o ? Bài 5.Một chiếc xe lăn nhỏ khối lượng m được thả từ điểm A cho chuyển động xuống một mặt dốc 2 m/s2 g = 10 m/s2 0 nghiêng 30 với gia tốc không đổi . Cho , hệ số ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và xe lăn là bao nhiêu ? A AB = 5( m) Bài 6.Một vật nặng đặt trên mặt phẳng nghiêng có độ dài , 3( m) F = 2( N) độ cao AH so với mặt ngang bằng . Dùng một lực song song với mặt phẳng nghiêng bắt đầu kéo vật lên, thấy vật chuyển động α 5( s) 20( m/s) B H sau vận tốc đạt . Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng g = 10 m/s2 150( g) nghiêng ? Biết khối lượng của vật là và . 5( m) 3( m) Bài 7.Một vật có khối lượng 50kg đặt trên mặt phẳng nghiêng có độ dài , cao . Hệ số ma sát 2 g = 10 m/s giữa vật và mặt phẳng nghiêng là m= 0,2 và cho . Phải đặt dọc theo mặt phẳng nghiêng một lực bằng bao nhiêu để: a. Vừa đủ giữ vật đứng yên ? b. Đẩy nó lên dốc với chuyển động đều ? 1 m/s2 c. Đẩy nó lên dốc với gia tốc ? 50( g) v = 20( m/s) Bài 8.Một chiếc xe lăn nhỏ khối lượng được truyền vận tốc o từ chân dốc B của mặt 3 m= g = 10 m/s2 0 5 và lấy phẳng nghiêng 30 . Cho hệ số ma sát là . Hãy xác định quãng đường đi được cho đến khi dừng lại trên mặt phẳng nghiêng ? (hay quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trên mặt phẳng nghiêng).. (. ). (. ). (. ). ur F. (. ). (. (. ). ). (. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 200( m) 50( m) Bài 9.Một chiếc xe nặng 1 tấn bắt đầu lên dốc dài , cao so với chân dốc với vận tốc đầu là g = 10 m/s2 18( km/h) F = 3250( N) F = 250( N) . Lực phát động , lực ma sát ms . Cho . Tìm thời gian để xe lên hết dốc ? 25( m/s) 50( m) 14( m) Bài 10.Một vật chuyển động với vận tốc thì trượt lên dốc. Biết dốc dài , cao , hệ 2 g = 10 m/s số ma sát m= 0,25 . Cho . a. Tìm gia tốc của vật khi lên dốc ? b. Vật có lên hết dốc không ? Nếu có, tìm vận tốc của vật ở đỉnh dốc và thời gian lên dốc ? 50( cm) 30( cm) Bài 11.Một vật đang chuyển động với vận tốc vo thì bắt đầu lên một con dốc dài , cao . 2 g = 10 m/s Hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là m= 0,25 . Cho . a. Tìm gia tốc khi vật lên dốc và vo để vật dừng lại ở đỉnh dốc ? b. Ngay sau đó vật lại trượt xuống dốc. Tìm vận tốc của nó khi xuống đến chân dốc ? c. Tìm thời gian chuyển động kể từ lúc lên dốc cho đến lúc nó trở về đến chân dốc ? Bài 12.Vật được thả trượt trên mặt phẳng nghiêng nhẵn, dài (coi A 0 AB = 10 ( m ) như không có ma sát) , nghiêng a = 30 như hình ve g = 10 m/s2 bên. Cho . a. Tính vận tốc vật đạt được ở chân mặt phẳng nghiêng ? α H b. Sau khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển B động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát m= 0,1. Tính thời. (. (. ). (. (. ). ). ). gian vật chuyển động trên mặt phẳng ngang ? Bài 13.Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng AB = 5 ( m) có chiều dài , góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng so với 0 mặt phẳng ngang bằng 30 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng. (. g = 10 m/s2. m1 = 0,1. ).. A. H. 30o. nghiêng bằng và lấy B a. Tính vận tốc của vật khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng ? b. Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật m = 0,2 và mặt phẳng ngang bằng 2 . Tính quãng đường vật đi được trên mặt phẳng ngang ? 18( km/h) Bài 14.Một vật trượt với vận tốc thì xuống mặt phẳng nghiêng, trượt nhanh dần đều với gia tốc 2 1,5 m/s 13( m/s) . Đến chân mặt phẳng nghiêng vật đạt được vận tốc và tiếp tục trượt trên mặt phẳng m= 0 ,2 nằm ngang. Hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang là . Mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang. (. ). 0. (. g = 10 m/s2. ). C. góc 30 . Lấy . a. Tìm hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng ? b. Tìm chiều dài mặt phẳng nghiêng ? c. Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu trượt xuống mặt phẳng nghiêng đến lúc dừng lại ?. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×