Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

vat li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò HS1 : 1.Tần số là gì? Tần số có đơn vị là gì? Tai người có thể nghe được âm thanh có tần số trong khoảng nào? 2. Khi bay một số loài côn trùng như : ruồi muỗi , ong…tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là hợp lí nhất? A. Do chúng vừa bay vừa kêu. B. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt. C. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát ra âm thanh. D. Do những đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh. Đáp án: Tần số là số dao động trong 1 giây. Đơn vị của tần số là Hec (Hz). Tai người có thể nghe được âm thanh có tần số trong khoảng 20Hz đến 20000Hz.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò HS2 : 1. Cho biết khi vật dao động nhanh (chậm) thì tần số dao động và âm phát ra có mối liên hệ như thế nào? 2. Khi nào ta nói âm phát ra trầm? A. Khi âm phát ra với tần số cao.. C.Khi âm nghe to. B. Khi âm phát ra với tần số thấp. D. Khi âm nghe nhỏ. Đáp án: Vật dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao (bổng) . Vật dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng thấp (trầm)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1. Thí nghiệm: (SGK). 5 phút. Đầu thước lệch ít. Đầu thước lệch nhiều. C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1: Cách làm thước dao động. Đầu thước dao động mạnh hay yếu. Âm phát ra to hay nhỏ. Nâng đầu thước lệch nhiều. mạnh. to. Nâng đầu thước lệch ít. yếu. nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: Đầu thước lệch nhiều. 1. Thí nghiệm 1: 2. Biên độ dao động: C1. Bảng 1 * Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động C2: Đầu thước lệch khỏi vị nhiều (ít), trí cân bằng càng ……...... biên độ dao động càng lớn (nhỏ) Âm phát ra càng ………… (nhỏ) to ….......... Vị trí cân bằng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM. 1. Thí nghiệm 1: 2. Biên độ dao động: C1. Bảng 1 Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều (ít) , biên độ dao động càng lớn (nhỏ) âm phát ra càng to (nhỏ). 3. Thí nghiệm 2:. 3)Thí nghiệm 2 : (hình 12.2) -Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. -Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp : • Gõ nhẹ • Gõ mạnh.. ?. . I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu. 5 phút Gõ nhẹ. Gõ mạnh. ?. ?. . .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: 1. Thí nghiệm 1: 2. Biên độ dao động: C1. Bảng 1 Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động C2. 3. Thí nghiệm 2: C3: Quả cầu bấc lệch càng nhiều (ít) …………, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống lớn (nhỏ) càng……………, tiếng to (nhỏ) trồng càng…………...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: 1. Thí nghiệm 1: 2. Biên độ dao động: C1. Bảng 1 C2. 3. Thí nghiệm 2:. *Kết luận:. Từ 2 thí nghiệm và các câu C em hãy cho biết âm phát ra to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào? Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : to khi Âm phát ra càng ……. biên độ dao động của ……….. nguồn âm càng lớn. nhỏ Âm phát ra càng………khi biên độ dao động của ……….. nguồn âm càng nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động *Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ. II- Độ to của một số âm: Độ to của một số âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu dB). Máy đo độ ồn điện tử. Máy đo cường độ âm thanh. Máy đo độ rung điện tử.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bảng 2 cho biết độ to của một số âm - Tiếng nói thì thầm -Tiếng nói chuyện bình thường - Tiếng nhạc to - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng -Tiếng sét Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m). 20dB 40dB 60dB 80dB 100dB 120dB 130dB.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trong chiến tranh máy bay địch thả bom xuống, người dân ở gần chỗ bom nổ tuy không bị chảy máu nhưng lại bị điếc tai, do độ to của âm lớn hơn 130dB làm cho màng nhĩ thủng. Vậy các em có biết trong trận đánh bơm của địch, người dân thường có động tác gì để bảo vệ tai?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có thể em chưa biết Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh. Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động *Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ. II- Độ to của một số âm: Độ to của một số âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu dB) III- Vận dụng:. C4: Khi gãy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ togãy haymạnh nhỏ?một Tại dây sao?đàn, tiếng C : Khi 4. đàn sẽ to do dây đàn lệch nhiều, tức là biên độ dao động lớn nên âm phát ra to.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I-Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động *Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ. II- Độ to của một số âm: Độ to của một số âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu dB) III- Vận dụng: C4. C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?. • Biên độ dao động của màng loa lớn khi máy thu thanh phát ra âm to. Biên độ dao động của màng loa nhỏ khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NGUỒN ÂM Dao động nhanh (chậm). Tần số dao động. mạnh (yếu). Biên độ dao động. lớn. nhỏ. lớn. nhỏ. Âm cao (bổng). Âm thấp (trầm). Âm to. Âm nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1 .Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biên độ dao động? A. Biên độ dao động là độ lệch của vật dao động. B. Biên độ dao động là độ lệch so với vị trí cân bằng của vật dao động. C. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng của vật dao động. D. Biên độ dao động là sự lệch của vật ra khỏi vị trí cân bằng. Câu 2. Trong các giá trị về độ to của âm tính ra đêxiben (dB) sau đây ứng với ngưỡng đau? A. 60 dB. B. 130 dB. C. 90 dB. D. 140 dB..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 3. Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? A.Biên độ dao động của mặt trống. B. Độ căng của mặt trống. C. Kích thước của mặt trống. D.Kích thước của dùi trống. Câu 4. Tại sao âm thoa rung động với biên độ nhỏ mà ta vẫn nghe thấy âm thanh do nó phát ra, trong khi đó tàu lá dừa dao động với biên độ lớn nhưng ta lại không nghe được âm thanh do nó phát ra? Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Vì âm thanh tàu lá dừa phát ra quá nhỏ. B. Vì âm thanh tàu lá dừa phát ra thuộc loại hạ âm. C. Vì âm thanh tàu lá dừa phát ra thuộc loại siêu âm. D. Vì âm thanh tàu lá dừa phát ra quá to..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Học bài. Làm bài tập 12.1; 12.2; 12.7; 12.8; 12.11 SBT Xem bài mới. Bài 13: “Môi trường truyền âm”.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> •. •Xin chaân. thaønh caùm ôn quùy Thaày Coâ vaø caùc em hoïc sinh cuøng veà dự tiết học naøy.. •. Kính chuùc Quùy Thaày Coâ vui , khỏe , đạt nhiều thaønh quûa toát đẹp trong sự nghieäp giaùo duïc của nước nhaø..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×