Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.84 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2012 Học vần Bài 55: eng iêng I.Mục tiêu: -HS nhận biết được vần : eng, iêng. - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và các câu ứng dụng. -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh; viết đủ số dòng qui định ở vở Tập viết. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:“Ao,hồ, giếng.” II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Tranh minh hoạ phần luyện nói Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh minh hoạ bài học -HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5phút A.Kiểm tra bài cũ -Đọc và viết các từ: cây sung, trung thu, -3 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con củ gừng , vui mừng -Đọc câu ứng dụng: -2 HS đọc câu ứng dụng -GV nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới 2phút 1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài -Đọc tên bài học: eng, iêng 2.Dạy chữ ghi âm 7phút a.Nhận diện vần: eng -GV viết lại vần eng + Phát âm: -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Phát âm mẫu eng -Nêu cấu tạo vần eng - HS nêu -Ghép vần eng -HS ghép eng + Đánh vần: eng -HS đánh vần eng +So sánh vần eng với vần ong -HS so sánh +Giống nhau: ng đứng sau +Khác nhau: e, o đứng trước +Tiếng và từ khoá -Thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng ta +Tiếng xẻng có tiếng gì mới? -Yêu cầu HS ghép tiếng xẻng -Cả lớp ghép tiếng xẻng -Phân tích tiếng xẻng - HS phân tích.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Đánh vần tiếng xẻng - HS đánh vần tiếng xẻng -Đưa tranh lưỡi xẻng, rút ra từ khoá lưỡi -Quan sát tranh và nhận xét xẻng -Đọc từ khoá: lưỡi xẻng - Đọc lưỡi xẻng - Đọc toàn bài eng -xẻng - lưỡi xẻng -Đọc cá nhân, nhóm, lớp 7phút b.Nhận diện vần: iêng *Phát âm và đánh vần tiếng + Phát âm -Phát âm mẫu iêng -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp -Phân tích vần iêng -HS phân tích: âm đôi iê và ng -Ghép vần iêng - Ghép vần iêng -So sánh iêng với eng - HS so sánh -Đánh vần vần iêng - HS đánh vần vần +Tiếng ,từ: -Có âm ch ghép thêm vần iêng ta có tiếng gì mới? -Tiếng chiêng - HS ghép tiếng chiêng -Phân tích tiếng chiêng. -HS phân tích -Đánh vần chiêng -Đánh vấn :chờ -iêng -chiêng -Đưa tranh trống, chiêng rút ra từ khoá trống, chiêng -Quan sát tranh và nhận xét -Đọc cá nhân, nhóm, lớp 7phút d.Hường dẫn HS viết -Viết mẫu -Theo dõi Hướngdẫnviết:eng,iêng,lưỡixẻng,trống -Viết bảng con các vần và từ khóa chiêng 7phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng -Đính từ lên bảng cái kẻng củ riềng -Nhẩm đọc và tìm tiếng mới xà beng bay liệng -HS đọc tiếng, từ ứng dụng -Giải nghĩa từ ứng dụng. *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ -GV đọc mẫu từ ứng dụng Tiết 2 3.Luyện tập 10phút a.Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 -HS đọc bảng ghi tiết 1 -GV chỉ bảng -Đọc từ ứng dụng -Quan sát tranh và nhận xét +Đọc câu ứng dụng: treo tranh -Đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần -Rút ra câu ứng dụng ghi bảng mới. -Đọc tiếng + câu: cá nhân, nhóm, lớp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9 phút. 9 phút. -Đọc mẫu câu ứng dụng b.Luyện viết -GV hướng dẫn viết vào vở Tập viết. -HS viết bài vào vở: viết ½ số dòng *HS khá, giỏi viết đủ số dòng của bài. -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói + Yêu cầu quan sát tranh -GV nêu câu hỏi -Trong tranh vẽ những gì? -Chỉ đâu là cái giếng? -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau ?. -HS nói tên chủ đề: Ao, hồ ,giếng. +HS quan sát tranh trả lời theo những gợi ý của GV. -Ao, hồ, giếng -HS tự chỉ -Giống nhau đều có nước -Khác nhau về kích thước và địa điểm. *Giáo dục môi trường -Đem đến cho con người về nguồn nước +Ao, hồ, giếng, đem đến cho con người để sinh hoạt trong cuộc sống hằng ngày. những ích lợi gì? -Giữ vệ sinh sạch sẽ không đổ rác thải,vật ô nhiểm xuống ao, hồ, giếng. +Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để -Đọc theo dãy bàn, lớp có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? 7 phút C.Củng cố, dặn dò -Đọc bài ở SGK * Trò chơi: Điền vần thích hợp để tạo -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 4 bạn thành từ có nghĩa. tham gia chơi. +Hướng dẫn cách chơi và luật chơi -Nhận xét +Cho HS tham gia chơi tiếp sức theo -Chuẩn bị bài sau nhóm. -Nhận xét, tuyên dương -Chuẩn bị bài 56: uông, ương Buổi chiều Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: eng - iêng I.Mục tiêu: - Điền tiếng đúng với nội dung kênh hình. - Đọc được bài “ Cái kẻng” . Viết đúng câu theo mẫu. - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Vở thực hành. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2phút 28phút. 1.Giíi thiÖu bµi: GV ghi đề bài lên bảng 2.Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 89, 90 . Bài 1: Nối chữ với hình. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. - Hướng dẫn cách làm: quan sát tranh điền vần, tiếng có chứa vần eng, iêng. -Đọc các từ vừa điền được - Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS đọc thầm bài tập đọc và tìm ra những tiếng có chứa vần eng, iêng. -Tìm những tiếng có chứa vần eng, iêng. - Gọi HS đọc tiếng kết hợp phân tích. - Hướng dẫn cho HS đọc từng câu đến cả bài. -Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Viết - Gọi HS đọc câu cần viết. - L¾ng nghe.. -HS nêu yêu cầu của bài. - HS điền vần, tiếng phù hợp với hình và nêu kết quả. - HS làm bài – nêu kết quả - Đọc từ: cá nhân, lớp - Nhận xét - Đọc thầm bài tập đọc và tìm tiếng có chứa vần eng, iêng. - Tiếng kẻng, khiêng, beng. - Đọc và phân tích các tiếng đó: cá nhân, lớp. - HS đọc câu đến cả bài: cá nhân, nhóm, lớp - Nhận xét - HS nêu yêu cầu: viết câu “Cái kẻng ”. -HS đọc : cá nhân, lớp - Theo dõi, lắng nghe. 5 phút. - Viết mẫu câu lên bảng - GV hướng dẫn khoảng cách giữa các chữ, các con chữ trong một chữ. - Viết câu vào vở - Cho HS viết - Theo dõi, uốn nắn - Thu 1/3 số vở chấm và nhận xét. 3. Cñng cè, dÆn dß - Bài hôm nay ta ôn hai vần gì ? * Trò chơi: Nhận biết nhanh những tiếng có chứa vần eng, iêng trong các từ - Vần eng, iêng có sẵn. - Hướng dẫn cách chơi và cho HS cả lớp cùng tham chơi. - HS xung phong nhận biết nhanh tiếng, từ - Nhận xét, tuyên dương có chứa vần eng, iêng. - GV nhËn xÐt giê häc - Nhận xét - Chuẩn bị tiết 2..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba, ngày 27 tháng 11 năm 2012 Học vần Bài 56: uông ương I.Mục tiêu: -HS nhận biết được vần : uông, ương. - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường.; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường . *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh; viết đủ số dòng qui định ở vở Tập viết. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:“Đồng ruộng.” II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói -HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5phút A.Kiểm tra bài cũ -Đọc và viết các từ: cái kẻng ,xà beng, củ -2 HS đọc từ ứng dụng riềng ,bay liệng -HS cả lớp viết bảng con -Đọc câu ứng dụng: -1 HS đọc câu -Đọc toàn bài -1 HS đọc toàn bài -GV nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới 2phút 1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài uông, ương -Đọc tên bài học: uông, ương 2.Dạy chữ ghi âm 7phút a.Nhận diện vần: uông -GV viết lại vần uông + Phát âm -Phát âm mẫu uông -HS đọc cá nhân: uông -Phân tích vần uông? -2 âm: uô và ng -Ghép vần uông -Ghép vần uông -Có vần uông muốn có tiếng chuông ta làm -Thêm âm ch thế nào ? -Ghép tiếng chuông -Cả lớp ghép chuông -Nhận xét, điều chỉnh -Viết lên bảng tiếng chuông.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7phút. 2phút 6phút. 6phút. -Phân tích tiếng chuông? +Đánh vần tiếng -Treo tranh và rút ra từ khóa quả chuông ghi bảng. -Đọc từ khoá: quả chuông -Từ quả chuông gồm có mấy tiếng? -Tiếng nào có chứa vần uông? b.Nhận diện vần: ương -GV viết lại vần ương -Hãy so sánh vần uông và vần ương ?. *Phát âm và đánh vần tiếng: +Phát âm -Phát âm mẫu ương +Đánh vần -Viết lên bảng tiếng đường và đọc -Ghép tiếng: đường -Nhận xét -Đọc từ khoá: con đường *Giải lao c.Hướng dẫn HS viết -Viết mẫu Hỏi: Vần uông tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ương tạo bởi mấy con chữ ?... -Nhận xét d.Đọc từ ngữ ứng dụng -Đính từ lên bảng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy -Giải nghĩa từ ứng dụng.. -Âm ch và uông -Đánh vần chờ-uông-chuông. -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -2 tiếng: quả và chuông -Tiếng chuông +Giống nhau: âm ng ở cuối +Khác nhau:Vần uông có âm đôi uô đứng trước, vần ương có âm đôi ươ đứng trước. -Đọc cá nhân: ương -Đánh vần đờ- ương- đương- huyền đường. -Cả lớp ghép tiếng đường. -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát tập thể. -Vần uông: 4 con chữ u, ô, n, g -Vần uông: 4 con chữ u, ơ, n, g -Viết bảng con -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần mới: muống, luống, trường, nương -Đọc tiếng, từ: cá nhân, nhóm, lớp *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh.. -GV đọc mẫu từ ứng dụng Tiết 2 3.Luyện tập 10phút a.Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng -Đọc từ ứng dụng. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: treo tranh và rút ra câu -Đọc và tìm tiếng mới.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9 phút. 9 phút. 7 phút. ứng dụng ghi bảng. b.Luyện viết -GV hướng dẫn cách viết vào vở -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói +Yêu cầu quan sát tranh -Trong tranh vẽ gì? -Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? -Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì? C. Củng cố, dặn dò -Đọc bài ở SGK *Trò chơi: Hái nấm +Hướng dẫn cách chơi và luật chơi -Cho HS tham gia chơi theo nhóm. -HS viết vào vở:viết ½ số dòng ở bài *HS khá, giỏi viết đủ số dòng ở bài. -HS nói tên chủ đề: Đồng ruộng. +HS quan sát tranh trả lời theo gợi ý của GV.. -HS đọc bài ở SGK -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 4 bạn Lên tham gia chơi. -Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài 56: ang, anh Toán Tiết 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán 1.Các hình vật mẫu -HS chuẩn bị: SGK Toán 1.Bộ đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy- học: Thời gian 5phút. Hoạt động của giáo viên A.Kiểm ta bài cũ -Tính: 1 + 7 = 6+2= 3+5= 7+1= 6- 3= 4+4=. Hoạt động của học sinh -3 HS lên bảng làm 1+7=8 6+2=8 7+1=8 2+6=8 -2 HS nêu. -Đoc bảng cộng trong phạm vi 7 -Nhận xét bài cũ 18phút B.Dạy học bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi đề bàilên bảng -Đọc đề bài 2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. +Hướng dẫn HS thành lập công thức:. 3+5=8 4+4=8.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 – 1 = 7, 8 - 7 = 1 - Đính lên bảng 8 ngôi sao +Trên bảng có mấy ngôi sao? -GV dùng băng giấy gạch bớt đi 1 ngôi sao. +8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao? +8 bớt 1 còn mấy? +8 trừ 1 bằng mấy? -Đính lên bảng 8 quả cà và làm bớt 7 quả cà. -Có 8 ngôi sao. -8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao -8 bớt 1 còn 7 -8 trừ 1 bằng 7 -HS ghép phép tính vào bảng cài. +Em nào nêu được bài toán ? -HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính để thành lập bảng trừ. -Trên cây có 8 quả cà, mẹ đã hái đi 7 +Trả lời bài toán ? quả cà. Hỏi trên cây còn lại mấy quả cà ? +Hướng dẫn HS thành lập công thức: -Trên cây có 8 quả cà, mẹ hái đi 7 quả cà. Trên cây còn lại 1 quả cà. 8 – 2 = 6, 8 – 6 = 2, và 8 – 3 = 5, 8 - 5 = 3, 8 – 4 = 4 tương tự c.Hướng dẫn bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. -Cho HS đọc lại công thức trừ trong phạm vi 8. -HS đọc các công thức trên bảng -Nêu 1 số câu hỏi +8 trừ 1 bằng mấy ? -HS trả lời +8 trừ 2 bằng mấy ?... 8 trừ 1 bằng 7 3.Thực hành 8 trừ 2 bằng 7… Bài 1:Nêu yêu cầu ? 12phút -Sử dụng bảng trừ để tính, chú ý viết các -Làm bài tập SGK Bài 1: Tính theo cột dọc số thẳng cột -HS làm bài vào vở -Làm bảng 3 em -Nhận xét - Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu ?. Bài 3: yêu cầu làm gì ?. Bài 2: Tính nhẩm sau đó điền kết quả -HS làm bảng con -Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Bài 3: HS tự nêu cách tính.Làm bài -HS làm cột 1: -Cột 2, 3 :Dành HS khá giỏi -Làm bài vào phiếu học tập -Làm bảng lớp: 1 em -HS quan sát các phép tính ở từng cột.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Nhận xét Bài 4: yêu cầu làm gì ?. 5 phút. -Nhận xét C.Củng cố, dặn dò -Đọc lại công thức trừ trong phạm vi 8 *Trò chơi: -Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi và luật chơi -Nhận xét, tuyên dương -Chuẩn bị “ Luyện tập”. và rút ra nhận xét. -Chẳng hạn 8 – 4 = 4 8–1–3=4 8–2–2=4 - 8 trừ 4 cũng bằng 8 trừ 1, rồi trừ 3 và cũng bằng 8 trừ 2, rồi trừ 2. -Nhận xét Bài 4:HS xem tranh nêu bài toán rồi viết 1 trong 4 phép tính ứng với tình huống bài toán. 8–4=4 5–2=3 8–3=5 8–6=2 -HS làm bài vào vở - 1 em lên bảng làm -Nhận xét -GV điền lại hoàn chỉnh bảng trừ - Tiến hành chơi - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em -Nhận xét. Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I.Mục tiêu: -Nêu được thế nào là đi học đêu và đúng giờ . -BIết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ . -Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. *HS Khá giỏi; -Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. *Kĩ năng sống : +Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và dungd giờ. +Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. II.Đồ dùng dạy học : -GV chuẩn bị : Vở bài tập Đạo đức 1. Một số đồ vật để tổ chức trò chơi sắm vai : chăn, gối ; một số đồ chơi ; quả bóng. III.Các hoạt động dạy-học:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thời gian 3phút 8phút. 7phút. 8phút. 5phút. Hoạt động của giáo viên *Khởi động: Hát bài “ Em được khen” Hoạt động 1 Quan sát tranh bài tập 1 thảo luận nhóm -GV giới thiệu tranh bài tập 1 +Gợi ý giúp HS thảo luận nhóm - Trong tranh vẽ sự việc gì? - Có những con vật nào? - Từng con vật đó đang làm gì? - Giữa Rùa và Thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt hơn? -Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa chậm chạp lại đi học sớm? -Các em cần học tập noi gương bạn nào? Vì sao?. Hoạt động của học sinh -Cả lớp thực hiện. +HS thảo luận theo nhóm đôi +Một số nhóm lên trình bày (kết hợp chỉ tranh) *Nội dung: -Đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp. -Có Rùa,Thỏ,Gấu -Rùa tiếp thu bài tốt hơn -Rùa đã ngồi vào bàn học.Thỏ còn la cà nhởn nhơ chưa chịu vào học. -Cần học tập noi gương bạn Rùa. +Cả lớp theo dõi nhận xét. *GV kết luận:Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn. Rùa chăm chỉ nên đúng giờ. Bạn Rùa sẽ tiếp thu bài tốt hơn, kết quả học tập -Lắng nghe sẽ tiến bộ hơn. Các em cần noi theo bạn Rùa đi học đúng giờ. -Trả lời theo các câu hỏi của GV Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp +Đi học đều giúp em cho em học tập -Đi học đều có lợi gì? tốt, thực hiện được nội qui của nhà trường. -Nếu không đi học đều và đúng giờ thì có +Nếu không đi học đều và đúng giờ thì tiếp thu bài không đầy đủ, kết quả học hại gì? tập sẽ không được tốt. Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 2 -GV giới thiệu tình huống theo tranh bài +Các nhóm chuẩn bị đóng vai tập 2 và yêu cầu các cặp HS thảo luận cách +HS đóng vai trước lớp -Theo dõi, nhận xét ứng xử để sắm vai. -Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò -HS nêu những bạn thường đi học +Bạn nào trong lớp đi học đúng giờ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> +Nêu việc cần làm để đi học đúng giờ?. đúng giờ để biểu dương. +Để đi học đúng giờ, trước khi đi ngủ cần chuẩn bị sẵn quần áo, sách vở, đồ dùng học tập ; đi học cho đúng giờ ; không la cà dọc đường…. *Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện -Lắng nghe tốt quyền được đi học của mình. +Cần chuẩn bị áo quần, sách vở từ tối,dậy sớm để đi học đúng giờ. -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị tiết 2 Buổi chiều Nghệ thuật: ÔN: CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I.Mục tiêu: - Biết cách gấp hình theo kí hiệu, qui ước về gấp một cách kha thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: -HS chuẩn bị: Giấy trắng III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 28phút 1.Ôn: Các qui ước về gấp giấy và gấp hình. - Gọi HS nêu lại các qui ước về gấp giấy và gấp hình. - Đường dấu giữa hình là đường có nét - Nét gạch ngang, chấm gì? - Cho HS thực hiện - 1 em lên bảng thực hiện - Cho HS vẽ hình vuông - Cả lớp thực hiện vào giấy - HS thực hành vẽ hình vuông , vẽ trên đường kẻ ngang và kẻ dọc. - Đường dấu gấp là đường có nét như -Nét đứt thế nào ? - Cho HS tự đánh mũi tên chỉ hướng - HS thực hiện vẽ đường dấu gấp gấp vào. - Vẽ tiếp mũi tên chỉ hướng gấp vào và 2 phút 2.Nhận xét, dặn dò dấu gấp ngược ra phía sau. - Nhận xét tiết học - Tiếp tục chuẩn bị giấy màu, hồ để thực hành tiết ôn tập xé, dán giấy. Thực hành Toán TIẾT 1 I.Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 8 . - Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp. - Áp dụng làm tốt các bài tập ở vở thực hành. II.Đồ dùng dạy học: -Vở thực hành . III.Các hoạt động dạy- học : Thời gian Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2 phút 31phút. 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 95. Bài 1:Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1. -GV nhận xét chung Bài 2: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài . - Bài này yêu cầu làm gì ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - Nhận xét Bài 3: Tính -Muốn thực hiện các phép tính ta phải thực hiện như thế nào ? -Nêu cách làm 2 + 5 - 4 =. - Lắng nghe.. - HS nêu yêu cầu đề bài: Tính - Cả lớp thực hiện tính theo từng cột . - HS làm bài , nêu kết quả . - HS nêu yêu cầu đề bài -Tính các phép tính bằng hàng ngang - HS làm bài - 3 HS lên bảng làm và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS nhận xét -Ta phải thực hiện từ trái sang phải. -Nhận xét Bài 4: Nhìn tranh nêu và viết phép tính thích hợp.. 2 phút. - Nhận xét 3.Nhận xét, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết 2. -HS nêu: lấy 2 cộng 5 bằng 7, lấy 7 trừ 4 bằng 3. -Làm bài – 2 em lên bảng làm -Nhận xét - HS nêu yêu cầu của bài. - Nêu bài toán – viết phép tính thích hợp. - Làm bài – 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 Học vần Bài 56: ang - anh I.Mục tiêu: -HS nhận biết được vần : ang, anh. - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh . *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh; viết đủ số dòng qui định ở vở Tập viết. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ : Buổi sáng .” II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói -HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5phút A.Kiểm tra bài cũ -Đọc và viết các từ: rau muống, luống -3 HS đọc các từ cày,nhà trường, nương rẫy -Cả lớp viết bảng con -Đọc câu ứng dụng ở SGK -1 HS đọc câu ứng dụng -GV nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới: 2phút 1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài ang, anh -Đọc tên bài học: ang, anh 2.Dạy chữ ghi âm 7phút a.Nhận diện vần: ang -GV viết lại vần ang + Phát âm -Phát âm mẫu ang -HS đọc cá nhân: ang -Phân tích vần ang ? -Gồm 2 âm : a và ng -Ghép vần ang -Ghép vần ang -Có vần ang muốn có tiếng bàng ta làm thế -Thêm âm b và thanh huyền nào? -Ghép tiếng bàng -Cả lớp ghép bàng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7phút. 2phút 6phút. 6phút. -Nhận xét, điều chỉnh -Viết lên bảng tiếng bàng +Đánh vần tiếng -Treo tranh và rút ra từ khóa ghi bảng -Đọc từ khoá: cây bàng -Tiếng nào có chứa vần ang ? b.Nhận diện vần: anh -GV viết lại vần anh -Hãy so sánh vần ang và vần anh ? *Phát âm và đánh vần tiếng: +Phát âm -Phát âm mẫu anh -Phân tích vần anh? -Ghép vần anh -Có vần anh muốn có tiếng chanh ta làm thế nào? -Ghép tiếng chanh -Nhận xét, điều chỉnh +Đánh vần tiếng chanh -Viết lên bảng tiếng chanh và đọc -Treo tranh và rút ra từ khóa ghi bảng -Đọc từ khoá: cành chanh. *Giải lao c.Hướng dẫn HS viết -Viết mẫu: Hỏi: Vần ang tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần anh tạo bởi mấy con chữ ? -Nhận xét d.Đọc từ ngữ ứng dụng -Đính từ lên bảng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành. -Đánhvần:bờ-ang-bang-huyền- bàng -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Tiếng bàng +Giống nhau: âm a đứng trước. +Khácnhau:vần ang có âm ng đứng sau, vần anh có âm nh đứng sau. -Đọc cá nhân: anh -Gồm 2 âm ghép lại: a và nh -Ghép vần anh -Thêm âm ch -Cả lớp ghép tiếng chanh. -Đánh vần :chờ- anh- chanh -Quan sát tranh và nhận xét -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát tập thể. -Vần ang gồm 3 con chữ: a, n, g -Vần anh gồm 3 con chữ: a, n, h -Viết bảng con các vần và từ khóa -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Đọc thầm +Tìm tiếng chứa vần vừa học: làng, cảng, bánh, lành. -Đọc tiếng, từ: cá nhân, nhóm, lớp *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh.. -Giải nghĩa từ ứng dụng. -GV đọc mẫu từ Tiết 2 3.Luyện tập 10phút a.Luyện đọc Luyện đọc tiết 1. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -GV chỉ bảng. -HS quan sát tranh và nhận xét tranh -HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới -Đọc tiếng + câu: cá nhân, lớp *HS khá, giỏi đọc trơn câu ứng dụng. -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng: treo tranh và rút ra câu ứng dụng ghi bảng. -HS viết vào vở: viết ½ số dòng ở bài *HS khá, giỏi viết đủ số dòng ở bài viết 9phút. 9phút. 7phút. -Đọc mẫu câu ứng dụng b.Luyện viết -GV hướng dẫn cách viết vào vở Tập viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói +Yêu cầu quan sát tranh -Trong tranh vẽ gì? -Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ? -Buổi sáng em làm những việc gì? C. Củng cố, dặn dò -Đọc bài ở SGK * Trò chơi: Mèo con tìm mẹ +GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi -Cho HS tham gia chơi theo nhóm -Nhận xét, tuyên dương -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài 57 Toán Tiết 52: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng và trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thính hợp với hình vẽ. II Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán 1 Các hình vật mẫu -HS chuẩn bị: SGK Toán 1 Bộ đồ dùng học Toán. III.Các hoạt động dạy- học:. -HS nói tên chủ đề: Buổi sáng. +HS quan sát tranh trả lời theo gợi ý của GV.. -Đọc bài ở theo cá nhân, lớp -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Nhận xét -Chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thời gian 5phút. 25phút. Hoạt động của giáo viên A.Kiểm ta bài cũ - Đọc bảng trừ trong phạm vi 8 8-2= 8-4 = 8-5 = -Nhận xét bài cũ B.Thực hành Hướng dẫn làm các bài tập trong SGK Bài 1 yêu cầu làm gì ?. Bài 2 yêu cầu làm gì ? -Gọi HS nêu cách làm. -Nhận xét và đưa ra kết quả đúng Bài 3 yêu cầu làm gì ? -Hãy nêu cho cô cách cách thực hiện. -Nhận xét Bài 4 yêu cầu làm gì ? +Yêu cầu HS nêu cách làm bài. Hoạt động của học sinh -1 HS đọc -3 HS lên bảng làm 8–2=6 8–4=4 -Nhận xét. 8–5=3. Bài 1: Tính nhẩm rồi điền kết quả -HS làm cột :1,2 *HSkhá giỏi làm tiếp các cột còn lại -HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng làm -HS nhận xét tính chất phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -HS: Lấy các chữ số trong vòng tròn để thực hiện phép tính ở trên mũi tên, sau đó điền kết quả vào ô vuông. -HS thực hiện vào phiếu học tập -Nêu kết quả - nhận xét Bài 3: HS tính nhẩm rồi điền kết quả phép tính -Ta thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải -HS làm cột 1, 2 *HS khá giỏi làm tiếp các cột còn lại -HS thực hiện vào phiếu học tập 2 em lên bảng làm – nhận xét Bài 4: HS tự nêu bài toán rồi điền kết quả - HS nêu: Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả? -HS thực hiện vào vở - 1 em lên bảng làm . -Nhận xét *Bài 5:HS khá, giỏi thực hiện -Nối số với ô trống thích hợp. - Nhận xét Bài 5: Hướng dẫn cách làm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5 phút. C.Củng cố, dặn dò *Trò chơi: Lập bài toán khi biết kết quả -Phổ biến cách chơi -Luật chơi. - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau Tự nhiên và Xã hội Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Mục tiêu: -Biết kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay ,chảy máu, gây bỏng cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. *HS Khá, giỏi: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay... *Kĩ năng sống: +Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. +Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà. +Phát triễn kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II.Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Hình minh hoạ ở SGK Một số tình huống để HS thảo luận.. III. Các hoạt động dạy- học: Thời gian 3phút. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài -Ở nhà đã bao giờ các em bị cắt vào tay, -HS phát biểu một số ý kiến về các tai bỏng, điện giật chưa? nạn nhỏ xãy ra với mình hay với những người thân trong gia đình . -GV nêu: dao, kéo, lửa, điện …là những vật dễ gây ra mất an toàn khi ở nhà nếu chúng ta không cẩn thận. Bài hôm nay chúng ta sẽ -Lắng nghe cùng nhau tìm hiểu về điều đó ( GV ghi đề bài lên bảng ). 2.Dạy học bài mới 10phút Hoạt động 1 Bước 1: yêu cầu HS quan sát các hình ở trang 30 SGK và trả lời các câu hỏi sau: -Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? -Dự kiến điều gì sẽ xảy ra với các bạn nếu.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> các bạn đó không cẩn thận ? -Thảo luận nhóm đôi với những câu -Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc, nhọn bạn hỏi của giáo viên. cần chú ý điều gì ? -Một số HS xung phong chỉ vào tranh Bước 2:Thu kết quả quan sát. và trả lời các câu hỏi . -GV gọi một số HS trình bày. -Các HS khác theo dõi , nhận xét, bổ sung. *Phòng tránh tai nạn thương tích -Khi dùng dao, kéo hoặc các đồ vật sắc nhọn, chúng ta cần phải làm gì để tránh bị đứt tay? -GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên các em không nên dùng để cầm chơi. *Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh đứt tay. +Để xa tầm tay trẻ nhỏ đồ dùng kể trên. 10phút Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Bước1:Quan sát các hình ở trang 31 SGK và trả lời các câu hỏi sau: -Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên? -Nếu điều không may xãy ra em sẽ làm gì, nói gì lúc đó? Bước 2:GV gọi đại diện các nhóm lên chỉ vào tranh và trình bày ý kiến của nhóm mình. *Giáo dục tai nạn thương tích -Nên tránh chơi gần lửa và chất dễ gây cháy. -Không nên sờ tay vào ổ điện, phích cắm. *Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy trong màn hoặc gần vật dễ cháy. +Cẩn thận khi dùng đồ điện, phích cắm, ổ điện. +Chạy xa nơi có lửa, kêu cứu, gọi điện thoại. 3. Củng cố, dặn dò -Hôm nay ta học bài gì ? 7 phút Trò chơi: “Sắm vai” Bước 1: chia lớp thành 2 dãy và thảo luận theo nhóm đôi. +Tình huống 1: Lan đang ngồi học bài thì em Hương ( em gái của Lan ) bị đứt tay do. -Cần phải cẩn thận với những vật sắc nhọn, dễ vỡ khi dùng. -Lắng nghe. -HS làm việc theo nhóm 4 và trả lời các câu hỏi của GV.. -Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. -Lắng nghe. -An toàn khi ở nhà -Dãy 1 thảo luận tình huống 1 -Dãy 2 thảo luận tình huống 2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> em cầm dao gọt táo.Nếu em là Lan em sẽ làm gì khi đó? +Tình huống 2: Đang nấu cơm giúp mẹ, chẳng may bị siêu nước nóng đổ vào chân. Em sẽ làm gì khi đó? Bước 2: GV gọi các nhóm đọc tình huống và cách ứng xử của nhóm mình lên cho các bạn nghe. -Khi bị bỏng hoặc đứt tay em cần phải làm gì? -chuẩn bị bài: Lớp học. -HS làm việc theo nhóm cùng nhau thảo luận, tìm ra cách xử lí tốt nhất.Phân công đóng vai và tập đối đáp trong nhóm theo các vai đã phân công.. -HS cử đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung *HS khá, giỏi: Nhờ người thân bôi thuốc vào vết thương. -Chuẩn bị bài sau Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012 Học vần Bài 58: inh - ênh. I.Mục tiêu: -HS nhận biết được vần : inh,ênh. - Đọc được: inh, ênh. máy vi tính, dòng kênh, ; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: inh, ênh. máy vi tính, dòng kênh . *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh; viết đủ số dòng qui định ở vở Tập viết. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ:“ Máy cày , máy nổ, máy khâu, máy vi tính.” II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói -HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5phút A.Kiểm tra bài cũ -Đọc và viết các từ: buôn làng, hải cảng -3 HS đọc từ ứng dụng bánh chưng, hiền lành -4 dãy viết 4 từ -Đọc câu ứng dụng. -1 HS đọc câu ứng dụng Đọc toàn bài -1 HS đọc toàn bài -GV nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới: 2phút 1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài -Đọc tên bài học: inh, ênh 2.Dạy chữ ghi âm 7phút a.Nhận diện vần: inh.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 7phút. 2phút 6phút. 6phút. -GV viết lại vần inh +Phát âm -Phát âm mẫu inh -Phân tích vần inh? -Ghép vần inh -Có vần inh muốn có tiếng tính ta làm thế nào? -Ghép tiếng tính -Nhận xét, điều chỉnh -Phân tích tiếng tính +Đánh vần tiếng -Viết lên bảng tiếng tính và đọc tính -Đọc từ khoá: treo tranh và rút ra từ khóa ghi bảng -Từ máy vi tính gồm mấy tiếng? -Tiếng nào có chứa vần inh? b.Nhận diện vần ênh -GV viết lại vần ênh -Hãy so sánh vần inh và vần ênh *Phát âm và đánh vần tiếng: +Phát âm -Phát âm mẫu ênh +Đánh vần tiếng -Viết lên bảng tiếng kênh và đọc kênh -Ghép tiếng: kênh -Nhận xét -Đọc từ khoá: dòng kênh *Giải lao c.Hướng dẫn HS viết -Viết mẫu các vần và từ - Hỏi: Vần inh tạo bởi mấy con chữ ? - Hỏi: Vần ênh tạo bởi mấy con chữ ? -Nhận xét d.Đọc từ ngữ ứng dụng -Đính từ lên bảng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương -Giải nghĩa từ ứng dụng.. -HS đọc cá nhân: inh -Vần inh: i và nh -Ghép vần inh -Ta thêm âm t và thanh sắc ( / ) -Cả lớp ghép tiếng tính -Âm t+inh+thanh sắc ( / ) Đánh vần tiếng tính -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Gồm 3 tiếng -Tiếng tính +Giống nhau: âm nh ở cuối +Khác nhau: vần inh có âm i ở trước, vần ênh có âm ê ở trước . -Đọc cá nhân: ê-nhờ- ênh. -Đánh vần: ka- ênh- kênh. -Cả lớp ghép tiếng kênh -Đọc từ : cá nhân, lớp -Hát múa tập thể -Gồm 3 con chữ: i, n, h -Gồm 3 con chữ: ê, n, h -Viết bảng con: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá. -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> -GV đọc mẫu từ Tiết 2 3.Luyện tập 12phút a.Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc đoạn thơ ứng dụng: treo tranh và rút ra đoạn thơ ghi bảng.. 9 phút. 7 phút. -GV đọc mẫu b.Luyện viết -GV hướng dẫn cách viết vào vở. -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Quan sát tranh và nhận xét -Tìm tiếng mới: lênh, khênh -Đọc cá nhân, nhóm, lớp các tiếng và đoạn thơ. -Lắng nghe -HS viết vào vở: viết ½ số dòng ở bài viết. *HS khá, giỏi viết đủ số dòng ở bài. -HS nói tên chủ đề: Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính +HS quan sát tranh trả lời :. +Yêu cầu quan sát tranh -Trong tranh vẽ những gì ? -Máy cày dùng để cày ruộng. Thường -Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở thấy ở ngoài đồng ruộng. đâu? -Dùng chạy nước -Máy nổ dùng làm gì ? -Dùng để may áo quần -Máy khâu dùng làm gì? -Dùng để tính -Máy tính dùng làm gì? 7 phút C.Củng cố, dặn dò -Đọc bài theo cá nhân và toàn lớp -Đọc bài ở SGK * Trò chơi: Bin gô -Lắng nghe + Hướng dẫn cách chơi và luật chơi -Tham gia chơi theo nhóm -Cho HS tham gia chơi theo nhóm -Nhận xét -Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau -Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 53:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.Mục tiêu -Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán 1. Các hình vật mẫu.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -HS chuẩn bị: SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán.. III. Các hoạt động dạy- học: Thời gian 5phút. Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra bài cũ 5 + ... = 8 3 + ...= 7 ... + 2 = 8 8 - .. = 3 -GV nhận xét và ghi điểm B.Dạy học bài mới 1phút 1. Giới thiệu bài 17phút 2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 9 Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 -Đưa tranh và hướng dẫn xem tranh. -Hướng dẫn HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi nêu. -GV viết bảng: 8+1=9 - Giúp HS quan sát và nhận xét 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác, do đó 8 + 1 cũng bằng 1 + 8 -GV viết : 1+ 8 = 9 Bước 2: Hướng dẫn HS thành lập các công thức còn lại tương tự. Bước 3: Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Cho HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 9. -Nêu một số câu hỏi + 9 bằng 8 cộng với mấy ? + 7 cộng với mấy để bằng 9 ? .... 11phút 3.Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính theo cột dọc.. Hoạt động của học sinh -4 HS thực hiện -2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 HS nhận xét Vài em nêu đề bài. -HS quan sát tranh -Nhóm bên trái có 8 hình tam giác, nhóm bên phải có1hình tam giác. Hỏi có tất cá bao nhiêu hình tam giác? -8 hình tam giác và 1 hình tam giác là 9 hình tam giác -8 và 1 là 9 HS tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng 8 + 1 = ... -Đọc tám cộng một bằng chín -HS tự viết 9 vào chỗ chấm trong phép cộng 1 + 8 = .... -HS đọc bảng cộng - 9 bằng 8 cộng với 1 - 7 cộng 2 bằng 9 ... -HS làm bài ở SGK. -Viết kết quả thẳng cột. Làm bài và nêu kết quả. -Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu. -Nhận xét Bài 3: HS nêu yêu cầu. Bài 4: yêu cầu làm gì ?. 5 phút. -Tính nhẩm và viết kết quả - Nhẩm và nêu kết quả - HS Làm cột 1,2,4. *Cột 3; Dành cho HS khá giỏi - HS thực hiện vào phiếu học tập - 3 em lên bảng làm – nhận xét -HS thực hiện tính và viết kết quả. -Làm cột 1: *Cột 2,3; Dành cho HS khá giỏi -HS nhận xét kết quả ở cột 1 4+5=9 4+1+4=9 4+2+3=9 -Nhận xét 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1, rồi cộng 4 và cũn bằng cộng 2 rồi cộng 3. Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán. -HS làm bài – 2 em lên bảng làm 8+ 1 = 9 7+ 2 = 9 -Nhận xét. -GV nhận xét, chấm bài C. Củng cố, dặn dò -HS trả lời: 8 cộng 1 bằng 9 -Nêu câu hỏi để hoàn thành lại bảng cộng -7 cộng với 2 bằng 9... -8 cộng với mấy để bằng 9 ? -Thực hiện -Mấy cộng với 2 để bằng 9 ?... -Chuẩn bị bài sau “Phép trừ trong phạm vi 9” Buổi chiều Thủ công GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.Mục tiêu: -Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. -Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. -Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. *HS Khéo tay:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Gấp được các đoạn thẳng cách đều . -Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II.Đồ dùng dạy học -Giáo viên chuẩn bị Mẫu các nếp gấp cách đều có kích thước lớn Quy trình các nếp gấp phóng to -Học sinh chuẩn bị Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở hs Vở thủ công. III. Các hoạt động dạy- học Thời gian 5phút. Hoạt động của giáo viên 1.Quan sát và nhận xét mẫu - GV đưa mẫu -Đính quy trình các nếp gấp . - GV nêu câu hỏi định hướng giúp HS rút ra nhận xét. 12phút 2.Hướng dẫn cách gấp *GV làm mẫu a. Gấp nếp gấp thứ nhất - GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt màu áp sát vào mặt bảng. - GV gấp mép giấy vào một ô theo đường dấu. b.Gấp nếp thứ hai - GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp thứ nhất. c.Gấp nếp thứ ba - GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. d. Gấp các nếp gấp tiếp theo - Các nếp gấp tiếp theo thực hiện như 12phút các nếp gấp trước. 3.Học sinh thực hành - GV nhắc lại cách gấp - Theo dõi, giúp đỡ cho những em còn lúng túng. 3 phút 4. nhận xét dặn dò - Nhận xét tinh thần học tập của HS.. Hoạt động của học sinh -HS quan sát mẫu gấp cách đều - Nhận xét: chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.. -HS quan sát và theo dõi - 1 đến 2 em nêu lại cách gấp. -Lắng nghe -HS thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy. -Dán sản phẩm vào vở.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Dặn chuẩn: giấy màu, hồ và 1 sợi chỉ để học bài “ Gấp cái quạt”. Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: uông – ương I.Mục tiêu: - Nhận biết nhanh tiếng có chứa vần uông, uông. - Đọc được bài; tìm được tiếng có chứa vần uông, ương. - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. II.Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 2 phút 30phút. 1.Giíi thiÖu bµi 2.Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 91, 92. Bài 1: Điền vần, tiếng có vần uông, ương. - Gọi HS nêu yêu cầu.. - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Đọc - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS đọc từng câu đến đoạn và cả bài tập đọc. - Nhận xét Bài 3: Viết - Cho HS quan sát chữ mẫu - Hướng dẫn viết vào vở. 3 phút. -Thu một số vở chấm và nhận xét. 3. Nhận xét, dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. - Chuẩn bị bài: ung, ương. Thực hành Toán. - Lắng nghe.. - HS quan sát các từ và điền vần tiếng đúng với nội dung của tranh. - Thi đọc nhanh các tiếng vừa tìm được theo nhóm. - Nhận xét - HS nêu : Đọc bài - HS đọc thầm bài và tìm tiếng có chứa vần uông, ương. - Đọc và phân tích các tiếng đó - Đọc từng câu + đoạn + cả bài (cá nhân, lớp). - Nhận xét - Viết câu theo mẫu - HS đọc: cá nhân + lớp câu cần viết . - HS quan sát - HS viết bài vào vở - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIẾT 2 I.Muc tiêu: - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - Nhìn tranh viết tính thích hợp. - Áp dụng làm tốt các bài tập ở vở thực hành. II.Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành .. III.Các hoạt động dạy -học : Thời gian 2 phút 30phút. 3 phút. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu bài. - Lắng nghe. 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 95. Bài 1: Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1. - HS nêu yêu cầu của bài . - Tính các phép tính bằng hàng dọc. - Cả lớp làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm và nêu cách làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung - Nhận xét Bài 2: Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu bài . - HS nêu yêu cầu của bài . - Tính bằng hàng ngang - Cả lớp làm bài vào vở , nêu kết quả. - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau. - Nhận xét Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu: Số? - GV hướng dẫn: muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm thế - Nhẩm các phép tính trừ trong phạm vi 8 để điền số. nào? - HS làm bài – nêu kết quả - Nhận xét - Nhận xét Bài 4:Gọi HS nêu yêu cầu bài . - Hướng dẫn cách làm - Quan sát tranh -Theo dõi - HS làm bài –1 em lên bảng làm 8-3=5 - Nhận xét - Nhận xét 3.Nhận xét, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết 1 trang 102..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Lắng nghe và thực hiện. Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012. Học vần Bài 59: ôn tập I.Mục tiêu; - HS đọc được các vần kết thúc bằng ng /nh; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Qụa và Công. *HS khá, giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện -HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian 5phút. 2phút 6phút 7phút 8phút. 7phút. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ -Đọc,viết các từ: đình làng, thông minh, -4 HSviết mỗi em 1 từ ,lớp viết bảng bệnh viện, ễnh ương con -Đọc câu ứng dụng: -2 HS đọc câu ứng dụng -Đọc toàn bài -1 HS đọc toàn bài -GV nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới 1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài -Đọc tên bài học 2.Ôn tập a.Các vần đã học + Đính bảng ôn - HS chỉ các âm đọc - Đọc âm - HS chỉ vần và đọc b.Ghép âm thành vần - Yêu cầu - HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. c.Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng: bình minh, nhà rông, nắng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp chang chang *HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ -GV đọc mẫu từ ứng dụng d.Hướng dẫn HS viết -Viết mẫu các từ -HS theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hỏi: khoảng cách giữa các chữ trong một từ cách nhau như thế nào ? -Cách nhau một con chữ o -Viết bảng con -Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 3.Luyện tập 13phút a.Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng -GV treo tranh và rút ra đoạn thơ ghi bảng. -Đọc thầm đoạn thơ +Tìm tiếng chứa vần vừa ôn -HS đọc tiếng: cá nhân, nhóm, lớp -GV đọc mẫu đoạn thơ -Luyện đọc từng dòng thơ đến đoạn b.Luyện viết thơ. 8 phút -GV hướng dẫn cách viết vào vở Tập viết -Nhận xét, chấm vở -HS viết vào vở: viết ½ số dòng ở bài *HS khá, giỏi vết đủ số dòng qui định c.Kể chuyện ở bài viết. + Yêu cầu quan sát tranh 9 phút - Kể lần 1: kể toàn bộ câu chuyện -HS tên câu chuyện: quạ và công - Kể lần 2: kể có kèm tranh -Lắng nghe, sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. Hình thức kể theo tranh: đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. Tranh 1: Qụa vẽ cho Công trước . Tranh 2: Công xoè đuôi cho thật khô. Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn. Tranh 4: Bộ lông Qụa trở nên xám xịt. -Nhận xét -Nhận xét, tuyên dương +Câu chuyện khuyên ta điều gì ?. -Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.. C.Củng cố, dặn dò -Đọc bài ở SGK. -HS đọc bài ở sách theo cá nhân, lớp.. * Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần vừa ôn. -Thi tìm từ đúng viết vào bảng con. 5 phút.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> -HS tự tìm và viết vào bảng con -Tham gia chơi theo tổ, tổ nào viết được nhiều từ đúng tổ đó sẽ thắng cuộc. -Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài 60: om, am Toán Tiết 54:PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán 1.Các hình tam giác, hình vuông , hình tròn , phiếu học tập -HS chuẩn bị: SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. III.Các hoạt động dạy- học: Thời gian 5phút. 25phút. Hoạt động của giáo viên A.Kiểm ta bài cũ - Tính: 1 + 8 = 7+2= 4+5= 8+1= 8- 3= 5+4= - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi đề bài 2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 -GV dán 9 hình tam và hỏi: Trên bảng có mấy hình tam giác? GV: “ 9 hình tam giác cô bớt đi 1 hình tam giác .Còn lại mấy hình tam giác?” GV yêu cầu HS ghép phép tính 9 – 1 =… -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ sau đó đặt bài toán cho phép tính 9 - 8 =…. Hoạt động của học sinh -3 HS lên bảng làm -1HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.. -Trên bảng có 9 hình tam giác. -9 hình tam giác bớt đi 1 hình còn lại 8 hình. -HS ghép 9 – 1 = 8 -HS quan sát tranh, nêu bài toán -HS: Có 9 hình tam giác, bớt đi 8 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -HS: 9 hình tam giác bớt đi 8 hình còn.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Yêu cầu HS nêu câu trả lời của bài toán. -GV cho HS đọc lại 2 phép tính: 9-1=8 9–8=1 Bước 2: Hướng dẫn HS thành lập công thức 9–2=7 9–7=2 9–3=6 9–6=3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 (tương tự) Bước 3:Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. -Xóa dần các công thức và tổ chức cho HS thi đua lập lại công thức đã xóa. 3.Thực hành -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài ? -Nêu cách thực hiện tính bằng hàng dọc? -Kết quả viết như thế nào?. -Nhận xét Bài 2: gọi HS nêu yêu cầu của bài.. - Nhận xét Bài 3 yêu cầu làm gì ? -Gọi HS nêu cách làm. -Nhận xét và đưa ra kết quả đúng Bài 4: yêu cầu làm gì ?. lại 1 hình. -HS ghép vào bảng cài 9 – 8 = 1 -Đọc lại 2 phép tính. -HS đọc các công thức trên bảng -Thi đua đọc thuộc các công thức -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính theo cột dọc -Muốn thực hiện các phép tính bằng hàng dọc ta phải viết các số thẳng cột với nhau. -Kết quả thẳng với hai số trong phép tính đó. -HS làm bài vào vở - 3 em lên bảng làm -Nhận xét Bài 2:Tính bằng hàng ngang -HS làm cột 1,2,3 *Cột 4: Dành HS khá giỏi 3 em lên bảng làm – nhận xét -Nêu mối quan hệ giưa phép cộng và phép trừ. Bài 3: HS tự nêu cách tính và tính. -HS nêu: ta điền những số còn thiếu sao cho tổng của hai số ở hàng trên và hàng dưới cộng vào đều bằng 9. -Làm bảng 1 * HS khá, giỏi: bảng 2 -HS thực hiện vào phiếu học tập -1 em lên bảng làm – nhận xét Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> -HS nêu: Có 9 con ong, 4 con ong bay đi tìm mật. Hỏi trong tổ còn mấy con? 9–4=5. 5 phút. C.Củng cố, dặn dò *Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi. 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng. -Nhận xét, tuyên dương Buổi chiều Thực hành Tiếng Việt Tiết 3: anh – inh - ênh I.Mục tiêu: -Điền được vần, tiếng có chứa vần ung, ưng. - Đọc được bài “Vì sao miệng bồ nông có túi. Viết đúng câu theo mẫu. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Vở thực hành. III.Các hoạt đông dạy- học: Thời gian Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2 phút 30phút. 1.Giíi thiÖu bµi 2.Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 93, 94. Bài 1: Điền vần, tiếng anh, inh, ênh. - Nhận xét Bài 2: Đọc “Vì sao miệng bồ nông có túi” - Gọi HS nêu yêu cầu.. - GV hướng dẫn HS đọc. Lắng nghe. -HS nêu yêu cầu của bài -Đọc các từ và nhận biết tiếng có chứa vần anh, inh, ênh. - Phân tích một số tiếng và nêu kết quả. -Nhận xét - Đọc “ Vì sao miệng bồ nông có túi” - HS đọc thầm bài và tìm tiếng có chứa vần ang, inh, ênh. - Tiếng có chứa vần ung, ưng: cùng, những . - Đọc tiếng và phân tích - Đọc từng câu đến đoạn và cả bài: cá nhân, lớp..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 3: Viết - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV đưa mẫu chữ để HS quan sát +Chữ voi được viết bằng mấy con chữ ?... +Trong các chữ trên, những con chữ nào có độ cao 5 ô li ? - GV hướng dẫn viết. 3 phút. -Theo dõi, uốn nắn -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Nhận xét, dặn dò - GV nhËn xÐt giê häc. - Chuẩn bị bài ong, ông. -HS nêu: Viết -HS quan sát chữ mẫu - voi: 3 con chữ v, o ,i -5 ô li: k, h HS theo dõi trong bài. - Viết vào bảng con - HS viết vào vở .. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê. - Phát động thi đua tuần tới. II.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Đánh giá hoạt động trong tuần 3 phút a. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung trong tuần qua - HS lắng nghe b. Nội dung 8 phút + Nề nếp: Gọi các tổ trưởng lên báo cáo các hoạt động của mình. - Các tổ trưởng lên báo cáo. +Tổ 1: các bạn trong tổ đi học đúng giờ, - GV theo dõi gợi ý trong giờ học không nói chuyện, nề nếp ra vào lớp ổn định. Tuy nhiên bên cạnh đó còn có bạn Quân, Thắng đi học muộn vào buổi chiều. - Nhận xét, chốt lại - Nhận xét - Cho các tổ 2, 3 thực hiện tương tự +Học tập: 10phút - Gọi tổ trưởng lên báo cáo - Nhặc nhở các bạn chưa thực hiện - Tổ 1: bạn Hưng, Thư có nhiều điểm tốt. Các bạn khác còn nhiều hạn chế. - GV nhận xét, chốt lại: trong tuần này - Các tổ khác tiến hành tương tự có rất nhiều bạn có nhiều điểm tốt như Hưng, Quỳnh, Thư, Uyên..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Bên cạnh đó còn 1 số em đọc, viết còn chậm. *Biện pháp giúp đỡ: - Động viên giúp đỡ các em. - Rèn đọc, viết vào 15 phút đầu giờ và các buổi chiều. +Cho HS cả lớp bình chọn tổ và cá nhân được khen thưởng. 7 phút. 2 phút. - HS tự bình chọn - Thảo luận - Thống nhất ý kiến. 2.Phát động thi đua tuần 15 + Nề nếp: không nói chuyện riêng trong giờ học, ra vảo lớp đúng qui định, trực nhật sạch sẽ. + Học tập: thi đua học tốt để chuẩn bị - Cả lớp lắng nghe chào mừng các ngày lễ lớn. - Tham gia đóng góp ý kiến cho kế - Thường xuyên học bài và làm bài ở nhà hoạch tuần tới. trước khi đến lớp. 3.Kết thúc - Động viên tinh thần học tập, nề nếp của các em..
<span class='text_page_counter'>(34)</span>