Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi cnghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd&đt hồng bàng
<b>Trờng thcs quán toan</b>


<b>---</b>

<i><sub>Ngày 25 tháng 10 năm 2011</sub></i>

<b>Đề kiểm tra 45 phút năm học 2011 -2012</b>



<b>M</b>

<b>ôn: Công nghệ 7</b>


<b>I.Trắc nghiệm:(4 đ)</b>



<b>Khoanh trũn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>


C©u 1: Vai trị của trồng trọt là cung cấp:



<i>A. Lương thực, thực phẩm.</i>


<i>B. Thức ăn cho chăn nuôi.</i>



<i>C. Nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản xuất khẩu.</i>


<i>D. Cả 3 phương án trên.</i>



Câu 2. Thành phần của đất gồm:


<i>A. Rắn, lỏng, khí</i>



<i>B. Rắn, chất mùn, khí</i>


<i>C. Khí, chất mùn, lỏng</i>


<i>D. Rắn, chất hữu cơ, khí</i>



Câu 3. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là: (0,25đ)


A. Thủy lợi, bón phân B. Làm ruộng bậc thang



C. Thủy lợi, bón phân hữu cơ D. Thủy lợi, canh tác và bón phân.


Câu 4. Nhóm phân nào sau đây thuộc phân hữu cơ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 5: Thành phần của đất gồm:



<i>A. Đất cát, đất đá, đất sét</i>


<i>B. Đất thịt, đất cát, đất sét</i>


<i>C. Đấtcát, đất pha, đất thịt</i>



<i>D. Đất thịt nhẹ, đất cát pha, đất sét.</i>



C©u 6: Ph©n kali có màu:



<i>A. Trắng B. §en C. Vµng D. §á</i>



Câu 7: Phân đạm có màu:



A.

<i>Trắng, dạng bột B. Trắng dạng hạt C. Trắng, dạng lỏng</i>

.


Câu 8: Sử dụng phân hữu cơ để:



<i>A. Bãn thóc B. Bãn thóc vµ bãn lãt C. Bãn lãt</i>


II/ TỰ

LUẬN

(

<i>6</i>

<i>®)</i>



Cõu 1.

Phân bón chia làm mấy loại? đó là những loại nào?Phân NPK thuộc nhóm


phân bón nào? Tại sao?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×