Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH EAWY. Họ và tên:.............................................. Lớp : ............................................. Điểm ĐọcTT. Đọc hiểu. ĐỀ THI HỌC KỲ I I NĂM HỌC 2011 - 2012. Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Thời gian ……phút. Lời phê của thầy cô giáo.. Viết. I. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Đọc thầm bài Cháy nhà hàng xóm (SGK – TV2 - Tập 2-Trang 139) và đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong lúc mọi người chữa cháy, người hàng xóm nghĩ gì ? a. Cùng mọi người tìm cách dập đám cháy. b. Trùm chăn ngủ. c. Cháy nhà hàng xóm, chẳng việc gì mình phải bận tâm. Câu 2: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? a. Giúp người khác là thiệt thân. b. Cần quan tâm giúp đỡ người khác khi họ gặp hoạn nạn. c. Hãy giả vờ không biết gì. Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu : “Vì ích kỷ, anh ta bị lửa thiêu rụi tất cả nhà cửa, của cải.” a. Ai ? b. Làm gì ? c. Thế nào ? Câu 4: Trong các cặp từ dưới đây cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa ? a. Xóm – làng. b. To – lớn. c. Mạnh – yếu. II. PHẦN VIẾT: (10 điểm). □. □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □. 1. Chính tả : ( Nghe -viết ) (5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Bài tập : (1 điểm) Điền vào chỗ chấm s/x Hoa ….en. ngày …. ưa. …..en kẽ. say …… ưa. lịch …. ự. 2. Tập làm văn : (4 điểm) Dựa vào gợi ý sau, viết một văn ngắn khoảng 5 câu nói về một loài cây mà em thích. - Đó là cây gì, trồng ở đâu ? - Hình dáng cây như thế nào ? - Cây có lợi gì ?. PHÒNG GD&ĐT EAHLEO TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP 2 – NĂM HỌC : 2011 – 2012 I. PHẦN ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Kiểm tra lấy điểm trong các tiết ôn tập. 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài Cháy nhà hàng xóm (SGK – TV2 - Tập 2-Trang 139) và đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong lúc mọi người chữa cháy, người hàng xóm nghĩ gì ? a. Cùng mọi người tìm cách dập đám cháy. b. Trùm chăn ngủ. c. Cháy nhà hàng xóm, chẳng việc gì mình phải bận tâm. Câu 2: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? a. Giúp người khác là thiệt thân. b. Cần quan tâm giúp đỡ người khác khi họ gặp hoạn nạn. c. Hãy giả vờ không biết gì. Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu : “Vì ích kỷ, anh ta bị lửa thiêu rụi tất cả nhà cửa, của cải.” a. Ai ? b. Làm gì ? c. Thế nào ? Câu 4: Trong các cặp từ dưới đây cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa ? a. Xóm – làng. b. To – lớn. c. Mạnh – yếu. II. PHẦN VIẾT: (10 điểm). □. □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □. 1. Chính tả : ( Nghe -viết ) (5 điểm) Bài : Hoa mai vàng (SGK – TV2 - Tập 2-Trang 145) *Bài tập : (1 điểm) Điền vào chỗ chấm s/x Hoa ….en ngày …. ưa lịch …. ự …..en kẽ say …… ưa 2. Tập làm văn : (4 điểm) Dựa vào gợi ý sau, viết một văn ngắn khoảng 5 câu nói về một loài cây mà em thích. - Đó là cây gì, trồng ở đâu ? - Hình dáng cây như thế nào ? - Cây có lợi gì ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 – NĂM HỌC 2011 - 2012.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. PHẦN ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc đúng văn bản với tốc độ 50 tiếng/phút, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và trả lời đúng các câu hỏi giáo viên đưa ra, tùy theo mức độ học sinh đạt được để giáo viên ghi điểm cho phù hợp. 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Câu 1 : ý c Câu 2 : ý b Câu 3 : ý a Câu 4 : ý c II. PHẦN VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả : ( Nghe -viết ) (5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, viết đúng tốc độ 45 chữ/15 phút. * Lưu ý: Sai 3 lỗi trừ 1 điểm; chữ viết không đúng độ cao, không đúng khoảng cách con chữ, tẩy xóa nhiều trừ toàn bài 1 điểm. *Bài tập : (1 điểm) Điền vào chỗ chấm s/x Hoa sen ngày xưa xen kẽ say sưa. lịch sự. 2. Tập làm văn : (4 điểm) - Bài viết đúng yêu cầu đề ra, biết cách dùng từ đặt câu đúng, biết cách sắp xếp câu văn hợp lý cho đoạn văn, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, khoa học. Tùy theo mức độ sai sót của học sinh để giáo viên ghi điểm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH EAWY. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012. Họ và tên: .............................................. Lớp : ...................... I.. Điểm. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian …. phút.. Lời phê của thầy (cô) giáo. * Khoanh vào chữ cái ghi đáp án đúng Câu 1: (1 điểm) a. Số bé nhất trong các số 426; 624; 264; 312 là: A. 426 B. 624 C. 264. D. 312. b. Số “Năm trăm linh năm” viết là: A. 505 B. 5005. D. 555. C. 55. Câu 2: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 2m = … cm là: A. 2000 B. 200 C. 20 D. 2 Câu 3: (1 điểm) Hình vẽ sau có mấy hình tứ giác ? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình 1. Câu 4 : (0,5 điểm) Hình nào đã khoanh 4 số con Thỏ ?. A. B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a. Tính : 5 ×7=.. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. 36 : 4 = …………….....
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Đặt tính rồi tính: 625 + 42 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………... 936 – 214 …………………………. …………………………. …………………………. ………………………….. Bài 2: (2 điểm) x −16=25. ………………… ………………… ………………… …………………. x+ 12=50. ………………... ………………... ………………... ……………….... x × 3=12. ………………… ………………… ………………… …………………. x :2=4. ………………… ………………… ………………… …………………. Bài 3: (2 điểm) Bể thứ nhất chứa 968 lít nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 234 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 4: (1 điểm) Cho hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 4 cm. Tính chu vi của tam giác đó. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐT EAHLEO TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC : 2011 – 2012 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Khoanh vào chữ cái ghi đáp án đúng Câu 1: (1 điểm) a. Số bé nhất trong các số 426; 624; 264; 312 là: A. 426 B. 624 C. 264. D. 312. b. Số “Năm trăm linh năm” viết là: A. 505 B. 5005. D. 555. C. 55. Câu 2: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 2m = … cm là: A. 2000 B. 200 C. 20 D. 2 Câu 3: (1 điểm) Hình vẽ sau có mấy hình tứ giác ? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình 1. Câu 4 : (0,5 điểm) Hình nào đã khoanh 4 số con Thỏ ?. A. B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a. Tính : 5 ×7=¿ 36 : 4 = b. Đặt tính rồi tính: 625 + 42. 936 – 214.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: (2 điểm) x −16=25. x+ 12=50. x × 3=12. x :2=4. Bài 3: (2 điểm) Bể thứ nhất chứa 968 lít nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 234 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ? Bài 4: (1 điểm) Cho hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 4 cm. Tính chu vi của tam giác đó..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2011 - 2012 I. TRĂC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) a. ý c Câu 2: (0,5 điểm) ý b Câu 3: (1 điểm) ý c Câu 4: (0,5 điểm) ý a. b. ý a. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đúng một ý theo yêu cầu gi 0,5 điểm a. Tính : 5 ×7=35 36 : 4 = 9 b. Đặt tính rồi tính: 625 + 42 667. 936 214 722. Bài 2: (2 điểm) Đúng 1 ý đạt 0,5 điểm x −16=25 x=25+16 x=41. x+ 12=50 x=50 −12 x=38. x × 3=12 x=12: 3 x=4. x :2=4 x=4 ×2 x=8. Bài 3: (2 điểm) Tóm tắt: (0,5điểm) 968 lít Bể thứ nhất : 234 lít. Bể thứ hai :. ? lít. Bài giải: Số lít nước bể thứ hai chứa là : (1 điểm) 968 – 234 = 734 (lít) Đáp số : 734 lít nước (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Bài giải: Chu vi tam giác ABC là : 4 × 3=12(cm). Đáp số 12 cm *Lưu ý : Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>