Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu quy tắc khai phương một tích. Điền vào dấu … để có những khẳng định đúng: Với a ≥ 0, b ≥ 0. Ta có. a..b a a. b 2. a a 22. 2. a .b a. b a. b.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút gọn biểu thức: 2x + 8x + 18 x = 28x Rút gọn biểu thức:. 2 x 8 x 18 x x 0 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. a .b a b (a 0, b 0). Thừa số a2 đã được đưa ra ngoài dấu căn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a ) 5522..22 5 2. (0,5đ). bb)) 99..55 32.5 3 5. (1đ). 32 16.2 4 2.2 4 2 cc)) 32. (1,5đ). d ) 2 8 50. d ) 2 8 50 2 2 2.2 52.2. e)4 3 27 . e)4 3 27 . 45 5. 2 2 2 5 2 8 2. 45 5 4 3 32.3 . (3đ). 32.5 5. 4 3 3 3 3 5 5 7 3 2 5 (4đ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để so sánh: 3 7và 28. Ta có cách biến đổi nào khác để ta có thể thực hiện bài toán trên không?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2. a ) 5 2 7 a) 5 7 5 7 2 b ) 18 a 2 2 b) 18a 9.a .2 3 a 2. 0 29 10 28 14 30 26 27 15 16 17 18 19 20 21 22 23 11 12 13 24 25 1 2 3 4 6 7 9 5 8.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu2 29 10 28 14 30 26 27 15 16 17 18 19 20 21 22 23 11 12 13 24 25 1 2 3 4 6 7 9 0 5 8 Đưa thừa số vào trong dấu căn:. a ) 5 2 2 a ) 5 2 5 .2 50 2 b)2ab a (a 2 20) 3. b)ab. .a . a ab. 4. 2. a b (vì a 0, và b 0).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu3 0:6 0:5giê 0:4 0:3 0:2 0:1 0:0 1:0 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:35 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 0:9 0:8 0:7 HÕt. So sánh:. 1phuùt. 7 và 3 5 2. Có 7 49 và 3 5 3 .5 45 Mà. 49 45. Nên 7 3 5.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu4 0:6 0:5giê 0:4 0:3 0:2 0:1 0:0 1:30 1:29 1:28 1:27 1:26 1:25 1:24 1:23 1:22 1:21 1:20 1:19 1:18 1:17 1:16 1:15 1:14 1:13 1:12 1:11 1:10 1:9 1:8 1:7 1:6 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 1:0 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:35 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 0:9 0:8 0:7 HÕt. Rút gọn biểu thức sau:. 9 x 16 x 49 x. 2 2 2 với x≥0 9 x 16 x 49 x 3 x 4 x 7 x. 3 x 4 x 7 x 6 x. 1phuùt 30.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn về nhà -Học thuộc công thức và nắm vững cách thực hiện đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. -Làm các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 SGK -Xem trước nội dung bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>