Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.1 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8:. Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2011 TẬP ĐỌC TIẾT : 22 BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN I. YÊU CẦU CẦØN ĐẠT : - Biết ngắt nghỉ hơi . Biết đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài - Hiểu nội dung bài: Cô giáo vừa yêu thương HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người, cô như người mẹ hiền của các em. ( Trả lời được các câu hỏi SGK ) - GDKNS : Thể hiện sự cảm thông. Kiểm soát cảm xúc. Tư duy phê phán. II. CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa bài đọc SGK. - pp :Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - Thời khoá biểu - Nhận xét 2/ BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG 1: - Bài hát “ Cô và mẹ “, Giới thiệu HOẠT ĐỘNG 2: Luyện đọc - Đọc mẫu * Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ : - Đọc từng câu - Đọc đúng : gánh xiếc, vùng vẫy, cổ chân, xấu hổ, nghiêm giọng hỏi, về chỗ… - Đọc từng đoạn . - Hướng dẫn nhấn giọng, nghỉ hơi đúng: Đến lượt Nam đang cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân em:// “Cậu nào đây ?/ Trốn học hả?”// Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi: // “ Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không?”// - Đọc chú giải SGK - Giải nghĩa thêm : thì thầm ( nói nhỏ vào tai); vùng vẫy (cựa quậy mạnh, cố thoát) - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc Đoạn, bài, ; cá nhân, đồng thanh. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đọc và trả lời câu hỏi. - Hát, Nhắc lại tựa - Nghe - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Đọc cá nhân. - Đọc SGK - Nhắc lại - Đọc trong nhóm theo đoạn - Thi đua giữa các nhóm. TIẾT :2 HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu bài. Câu 1 : SGK Câu 2: SGK. - Đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn, cả bài. Trả lời - Đọc thầm đoạn 1, trả lời ( Trốn học, ra phố xem xiếc) - 2 HS nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam. - Chui qua lỗ tường thủng. - Cô nói với bác bảo vệ :“ Bác nhẹ tay kẻo cháu đau…”, cô đỡ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: SGK + Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ thế nào ? Câu 4 : SGK + Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì sợ. Lần này, vì sao Nam khóc? Câu 5 : SGK HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện đọc lại - Đọc nhóm, phân vai 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: + Vì sao cô giáo trong bài được gọi là Người mẹ hiền?. em ngồi dậy, phủi đất cát trên người em. - Cô rất dịu dàng, yêu thương học trò. - Cô xoa đầu an ủi Nam - Vì đau và xấu hổ. - Là cô giáo - 3 nhóm tự phân vai ( 5 HS / nhóm) thi đọc toàn truyện - Nhận xét, chọn nhóm đọc tốt - Cô vừa yêu thương HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống như một người mẹ đối với các con trong gia đình. - 3 HS đọc lại. - Chuẩn bị giờ sau kể chuyện - Nhận xét giờ học GHI CHÚ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. TOÁN TIẾT : 36 BÀI : 36 + 15 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15( cộng có nhớ dưới dạng tính viết). Củng cố phép cộng dạng 6 + 5, 26 + 5 - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng 1 phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 II. CHUẨN BỊ : - 4 bó 1 chục que tính và 11 que rời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : 26 + 5 - GV ghi bảng : +16 +36 9 7. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đọc bảng cộng 6 cộng với một số - Làm bảng con, bảng lớp :. 66 8. +. +. 46 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét - Nhắc tựa 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu, ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng 35 +15 - Nêu bài toán dẫn đến phép cộng 36 + 15. 36 + 15 = 51 HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành * Bài 1 : - Cộng từ phải sang trái ( viết các chữ số trong cùng hàng phải thẳng cột và có nhớ 1 sang tổng các chục). - HS làm bài . - GV ghi bảng 5 dòng dưới . * Bài 2 : Tính viết có nhớ sang hàng chục - GV hướng dẫn. - HS làm bài. * Bài 3 : - Hướng dẫn giải và trình bày bài giải 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : * Bài 4: Trò chơi . - Chia 3 nhóm.. Nhận xét giờ học. - Thao tác bằng que tính để tìm kết quả : 6 que tính với 5 que tính thành 11 que tính, bó 1 chục que tính từ 11 que tính rời; 3 chục với 1 chục là 4 chục, thêm 1 chục là 5 chục, thêm 1 que nữa là 51 que tính - Đặt tính và thực hiện phép tính viết ( nêu như SGK) +36 15 51 - Nhắc lại cách tính. - Đọc yêu cầu - Thực hiện từng phép tính một, ghi kết quả phép tính. - Làm bảng con . - 5 HS khá giỏi lên bảng làm. - Nêu cách tính và đặt tính. - làm bảng con - Tự đặt đề toán theo hình vẽ - Làm vào vở, 1 em lên bảng giải - Đai diện nhóm lên bảng tham gia trò chơi. - Đọc lại bảng cộng 6 cộng với một số - Nêu cách tính 36 + 15. GHI CHÚ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẠO ĐỨC TIẾT : 8 BÀI : CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (TT) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - HS biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm việc nhà phù hợp khả năng. - Tự giác tham gia làm việc nhà. - Không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà. II. CHUẨN BỊ : - Đồ dùng trò chơi đóng vai - Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò “ Nếu…thì …“ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.BÀI CŨ : + Chăm làm việc nhà là như thế nào? + Tại sao phải chăm làm việc nhà?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời - Nhận xét. 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu, ghi tựa HOẠT ĐỘNG1: Tự liên hệ + Ở nhà, em đã tham gia làm những việc gì? Kết quả của côngviệc đó. + Những việc đó do phân công hay em tự làm? + Bố mẹ em tỏ thái độ như thế nào về việc làm của em? + Sắp tới, em mong muốn được tham gia làm những công việc gì? Vì sao? Em sẽ nêu nguyện vọng đó của em với bố mẹ như thế nào? - Khen ngợi HS chăm làm việc nhà. HOẠT ĐỘNG 2 : Đóng vai - Chia 4 nhóm * Tình huống: Hoà đang quét nhà thì bạn đến rủ đi chơi, Hoà sẽ…. - Thảo luận lớp : Em có đồng tình với cách ứng xử của các bạn không? Vì sao? - Nếu ở vào tình huống, em sẽ làm gì? * Kết luận SGV HOẠT ĐỘNG 3: Trò chơi : Nếu …thì. … Chia 2 nhóm : Chăm và Ngoan + Phát phiếu cho 2 nhóm, có nội dung (ở SGV/ 37) + Mỗi nhóm 4 phiếu. Khi nhóm Chăm đọc tình huống thì nhóm Ngoan phải có câu trả lời và ngược lại. + Nhóm nào có câu trả lời nhiều thì nhóm đó thắng. Tổng kết trò chơi, khen ngợi HS biết xử lí đúng các tình huống. - Kết thúc - Nhận xét giờ học. - Nhắc lại - Suy nghĩ và trao đổi với bạn.. - Trình bày trước lớp. - Thảo luận - Đóng vai tình huống. - Thực hiện - Các nhóm bắt đầu chơi - Vài bạn làm trọng tài. - Đọc bài học SGK - Thực hiện như bài học - Chăm làm việc nhà.. GHI CHÚ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. Thứ ba , ngày 11 tháng 10 năm 2011 THỂ DỤC TIẾT : 15 BÀI : ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOÀ. TRÒ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ I. MỤC TIÊU : - Ôn 7 động tác thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học động tác Điều hoà. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng, với nhịp độ chậm và thả lỏng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sân trường vệ sinh sạch sẽ. - 2 khăn, 1 còi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Phần mở đầu : - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. * Trò chơi 2. Phần cơ bản : - Động tác Điều hoà. Cho tập 4 – 5 lần Nêu tên động tác, làm mẫu Sửa sai. - Oân bài thể dục (2 lần) Lần 1 GV điều khiển Lần 2 cán sự điều khiển - Trò chơi : Bịt mắt bắt dê Nêu tên trò chơi. Cho HS chơi. 3. Phần kết thúc : - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng - Hệ thống bài học - Nhận xét giờ học; giao bài tập về nhà.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Tập hợp 3 hàng dọc. - 2 x 8 nhịp / động tác - Tập bắt chước theo GV - 2 x 8 nhịp / động tác - 2 HS đóng vai dê bị lạc đàn và người đi tìm. - 3 hàng dọc - Thực hiện. GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. KỂ CHUYỆN TIẾT : 8 BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “Người mẹ hiền”. - HS khá giỏi phân vai dựng lại câu chuyện - Nghe lời bạn kể và nhận xét được lời kể của bạn. II. CHUẨN BỊ: - Tranh. Bảng phụ viết sẵn lời, gợi ý nội dung từng tranh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/ BÀI CŨ : - 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện - HS thi đua kể. Người thầy cũ. - Nhận xét và cho điểm. 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu: + Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta được học bài - Người mẹ hiền. gì? + Trong câu chuyện có những ai? - Có Cô giáo, Nam, Minh và Bác bảo vệ. + Câu chuyện nói lên điều gì? - Cô giáo rất yêu thương HS nhưng cũng rất nghiêm khắc để dạy bảo các em thành người. - Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta sẽ nhìn tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Người mẹ hiền. HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn kể lại từng đoạn. * Bước 1: Kể trong nhóm - Mỗi nhóm 3 HS lần lượt từng em kể lại từng đoạn truyện theo tranh. Khi 1 em kể, các em khác lắng nghe, gợi ý cho bạn khi bạn cần và nhận xét sau khi bạn kể xong. - HS chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng - Đại diện các nhóm trình bày, đoạn câu chuyện. nối tiếp nhau kể từng đoạn - Nhận xét * Bước 2: Kể trước lớp. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. * Tranh 1: (đoạn 1).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Minh đang thì thầm với Nam điều gì?. - Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc. + Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào? - Nam rất tò mò muốn đi xem. + 2 bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào? Vì sao? - Vì cổng trừơng đóng nên 2 bạn quyết định chui qua 1 tường * Tranh 2: (đoạn 2) thủng. + Khi 2 bạn đang chui qua lỗ tường thủng thì ai xuất hiện? - Bác bảo vệ xuất hiện. + Bác đã làm gì? Nói gì? - Bác túm chặt chân Nam và nói: “Cậu nào đây? Định trốn học hả?” + Bị Bác bảo vệ bắt lại, Nam làm gì? - Nam sợ quá khóc toán lên. * Tranh 3: (đoạn 3) + Cô giáo làm gì khi Bác bảo vệ bắt được quả tang - Cô xin Bác nhẹ tay kẻo Nam 2 bạn trốn học. đau. Cô nhẹ nhàng kéo Nam lại đỡ cậu dậy, phủi hết đất cát trên người Nam và đưa cậu về lớp. * Tranh 4: (đoạn 4) - Cô hỏi: Từ nay các em có trốn + Cô giáo nói gì với Minh và Nam? học đi chơi nữa không? - 2 bạn hứa sẽ không trốn học + 2 bạn hứa gì với cô? nữa và xin cô tha lỗi. HOẠT ĐỘNG 2: Dựng lại câu chuyện theo vai - Thực hành kể theo vai. - Kể phân vai. * Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS nhận các vai còn lại. * Lần 2: Thi kể giữa các nhóm HS. - Kể toàn chuyện. - Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Dặn dò HS về nhà kể lại cho người thân nghe câu chuyện này. - Nhận xét tiết học. GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. TOÁN. TIẾT : 37.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI : LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9 cộng với 1 số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về nhiều hơn đã cho dưới dạng sơ đồ. - Biết nhận dạng hình tam giác. II. CHUẨN BỊ : - Viết sẵn bài tập 3,5 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/BÀI CŨ: 36 + 15 - Đọc bảng cộng 9,8,7,6 cộng với một số. - Đọc phép tính : + 19 + 38 + 56 7 16 26. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 4 em đọc - Làm bảng con, 3 em lên bảng - Nhắc lại. 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu, ghi tựa * Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 : - Thi đua nêu kết quả. Ghi bảng * Bài 2 : + Để biết tổng, ta làm thế nào ? * * -. - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu kết quả - Cộng các số hạng đã biết với nhau - Làm SGK. HS làm bài . Bài 3: HS làm bài. Bài 4 : Dựa vào tóm tắt đọc đề toán. - HS giỏi tự làm bài. - Đọc đề - VD: Đội 1 trồng được 46 cây, đội 2 trồng được nhiều hơn đội 1 là 5 cây. Hỏi đội 2 trồng được bao nhiêu cây? - Nhiều hơn.. + Bài toán thuộc dạng gì? - Hướng dẫn đặt lời giải và giải. - HS làm bài. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : * Bài 5 : Trò chơi. - Chia nhóm. - Gợi ý HS tìm : Ghi số vào các hình. + Kể tên các hình tam giác + Kể tên các hình tứ giác - Thi đua tính nhanh 68 + 27 - Nhắc nhở. -Làm vào vở, 1 em lên bảng. - Đại diện nhóm chơi. - 3 hình tam giác - 3 hình tứ giác - Thực hiên - Xem lại các bài tập đã làm - Học thuộc các bảng cộng đã học. - Nhận xét giờ học GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) TIẾT 15 BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN I. MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm đúng các bài tập 2, 3 b ; chính tả phân biệt uôn/ uông; qui tắc chính tả với ao/ au - Rèn viết đúng, sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: - Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép, bảng phụï. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/BÀI CŨ : - GV ghi bảng: Vui vẻ, tàu thủy, đồi núi, lũy tre, che chở, trăng sáng, trắng trẻo, con kiến, tiếng đàn - Nhận xét, cho điểm . 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu. Ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn tập chép. - GV đọc mẫu. - HS đọc đoạn văn tập chép. + Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? + Vì sao Nam khóc? + Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào? + Trong bài có những dấu câu nào?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lên bảng đọc.. - Nhắc tựa. - HS theo dõi. - 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. - Bài “Người mẹ hiền”. - Vì Nam thấy đau và xấu hổ. - Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không? - Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm + Dấu gạch ngang đặt ở đâu? hỏi. - Đặt ở trước lời nói của cô giáo, của + Dấu chấm hỏi đặt ở đâu? Nam và Minh. + HS đọc các từ khó, dễ lẫn: xấu hổ, xoa - Ơû cuối câu hỏi của cô giáo. đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn, xin lỗi, hài - Viết bảng con. lòng, giảng bài. - Hướng dẫn tập chép. - GV chấm bài, nhận xét. - Chép bài. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn làm bài tập - Sửa lỗi. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài. - Theo dõi. - GV kết luận về bài làm. - Cả lớp làm bài vào vở. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : * Trò chơi: Điền từ vào chỗ trống. - Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Viết đúng lại các từ đã viết sai. - Chuẩn bị : Bàn tay dịu dàng. - Nhận xét tiết học.. - Trèo cao, ngã đau - Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà. Dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá. - Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. - Uống nước ao sâu. - Lên cày ruộng cạn. - Viết ở nhà.. GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………. Thứ tư, ngày 12 tháng 10 năm 2011 TẬP ĐỌC TIẾT 24 BÀI : BÀN TAY DỊU DÀNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết ngắt, nghỉ ngơi đúng chỗ, bước đầu đọc lời nhân vật phù hợp nội dung - Hiểu nội dung : Thái độ dịu dàng, yêu thương của thầy đã động viên an ủi bạn HS đang buồn vì bà mất, làm bạn cố gắng học hơn không phụ lòng tin yêu của mọi người. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) II. CHUẨN BỊ: - Tranh. Bảng cài, từ khó, câu, đoạn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - GV nêu câu hỏi. - HS đọc bài, trả lời câu hỏi.. 2/. BÀI MỚI : - Treo tranh, giới thiệu bài : Bàn tay dịu dàng HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc - GV đọc mẫu. * Đọc từng câu. - HS đọc bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 3HS đọc bài, trả lời câu hỏi - Nhận xét. -Nhắc tựa - HS nghe. - Nối tiếp nhau đọc từng câu lần 1. - Luyện đọc từ.. - Hướng dẫn HS đọc từ khó: lòng nặng trĩu, nỗi - Nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2. buồn, kể chuyện cổ tích, vuốt ve, buồn bã….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS đọc câu. * Đọc đoạn trước lớp - Bài chia làm 3 đoạn : + Đoạn 1 : từ đầu …vuốt ve + Đoạn 2 : tiếp theo…bài tập + Đoanï 3 : còn lại - HS đọc đoạn. - Ngắt câu dài Thế là / chẳng bao giờ / An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờ/ An còn được bà âu yếm,/ vuốt ve.// Thưa thầy/ hôm nay/ em chưa làm bài tập// Tốt lắm// thầy biết em nhất định sẽ làm// - Thầy khẽ nói với An// - HS đọc đoạn. - Đọc chú giải SGK * Giải nghĩa thêm : * mới chết : * Đám tang : * Chuyện cổ tích : * Đọc từng đoạn trong nhóm . - GV chia nhóm 3.. - Đọc từng đoạn nối tiếp lần 1.. - Đọc nối tiếp lần 2. - Mất : tỏ ý kính trọng, thương tiếc . - Lễ tiễn đưa người chết đến nơi yên nghỉ mãi mãi. - Chuyện thời xa xưa - Nối tiếp nhau đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc trong nhóm.. * Thi đọc . - Đại diện nhóm đọc. * Đọc đồng thanh. - Không đọc đồng thanh . HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu bài - Nêu câu hỏi SGK, hướng dẫn HS trả lời * Đoạn 1, hỏi thêm : Vì sao An buồn như vậy?. - HS đọc, lớp đọc thầm. - HS thảo luận, trả lời câu hỏi - Nhớ bà. Bà mất, An không còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, không được bà âu yếm, vuốt ve . - Đọc đoạn 2,3 - Không trách, nhẹ nhàng xoa đầu * Đoạn 2, 3: An … + Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy - Thầy cảm thông với nỗi buồn như thế nào ? của An… + Vì sao thầy có thái độ như vậy ? - nhẹ nhàng, xoa đầu, dịu dàng, trìu mến, thương yêu, khẽ nói + Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy đối với An ? - Nghe đọc HOẠT ĐỘNG 3: Luyện đọc diễn cảm - Đại diện lên thi đọc - Đọc mẫu - Hướng dẫn cách đọc. - Đọc cá nhân. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Quan tâm đến HS, an ủi động - HS đọc bài viên HS. + Qua bøài học hôm nay, em thấy thầy giáo là - HS nêu người như thế nào ? + Nếu em là An, em sẽ làm gì để thầy vui lòng ?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Đọc lại bài ở nhà - Nhận xét tiết học. GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT : 8 BÀI : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI . DẤU PHẨY I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu ( động từ). Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao. ( BT 1, 2 ) - Luyện dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ chỉ hoạt động cùng làm 1 chức vụ trong câu. ( BT 3 ) II. CHUẨN BỊ : - Viết 1 số câu để trống các từ chỉ hoạt động. - Viết sẵn bài tập 1, 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống: ( mỗi em làm 2 câu) Cô Duyên …… môn Mĩ thuật. Tổ trực nhật …. lớp. Cô Hằng …. bài rất hay. Bạn Hạnh …. truyện. 2/ BÀI MỚI : - Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về từ chỉ họat động, trạng thái của loài vật, sự vật, cách sử dụng dấu phẩy. HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập về động từ * Bài 1: (Làm miệng) + Con trâu, con bò là từ chỉ gì ? + Mặt trời là từ chỉ gì ? + Kể tên các con vật, sự vật ? + Em hãy kể tên các từ chỉ hoạt động, trạng thái. - GV ghi bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lên bảng điền từ thích hợp cho câu đủ ý. - Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét - Nhắc tựa - Đọc yêu cầu - Tìm từ chỉ họat động của loài vật và sự vật. - Loài vật. - Sự vật. - Con trâu, con bò, mặt trời. - Thảo luận từng đôi một.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS nêu miệng. a) ăn b) uống. * Bài 2 : Nêu yêu cầu c) tỏa - Điền từ vào chỗ trống cho đúng nội dung bài đồng dao . - Đọc thầm bài đồng dao, suy nghĩ - HS làm bài. điền từ thích hợp - Làm vào phiếu - Đọc bài đã điền xong (cá nhân, HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài tập về dấu phẩy đồng thanh) * Bài 3 : Nêu yêu cầu - Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong mỗi câu - Hướng dẫn câu a. - Đọc yêu cầu Lớp em học tập tốt, lao động tốt. - Làm vào vở + Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người? + Các từ ấy trả lời cho câu hỏi gì? - 2 từ: học tập, lao động. + Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi “ Làm gì” - Làm gì?. trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào? - Giữa học tập và lao động. - HS làm bài. - Chấm điểm 1 số vở - Làm vở. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Thi đua tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong các câu : - Thực hiện Nước chảy cuồn cuộn. Chúng con đang đi tìm nước uống thì thấy lão hổ hung dữ đang rình sau bụi cây . Đàn săn sắt và cá thầu dầu cố bơi theo 2 chúng tôi . - Xem lại bài - Tìm thêm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật ghi vào giấy nháp - Nhận xét giờ học GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………. TOÁN TIẾT : 38 BÀI : BẢNG CỘNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Thuộc bảng cộng đã học - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài toán về nhiều hơn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. CHUẨN BỊ: - SGK, Bảng phụ, bút dạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - GV ghi bảng. …+ 7 = 14; 6 + … = 14 +26 +36 + 28 37 6 16. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Làm bảng con, bảng lớp. - Nhận xét. 2/ BÀI MỚI: - Giới thiệu, ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn lập bảng cộng * Bài 1: - Viết lên bảng : 9 + 2 =… - Làm tương tự hết bảng cộng 9 cộng với một số - Oân lại bảng cộng 9 - Chỉ bảng 9 + 2 = 11 - Trong phép cộng, khi đổi chỗ số hạng thì tổng không đổi. - Tương tự với 3 + 9 = 12,… - Hướng dẫn lập bảng cộng các số còn lại 8 + 3, 7 + 4, 6 + 5. HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành * Bài 2: - GV hướng dẫn: 15 +9 - Dựa vào bảng ở bài 1 để tính * Bài 3: - GV ghi bảng bài toán. + Bài toán cho gì? + Bài toán hỏi gì? - HS làm bài. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Thi đua đọc thuộc bảng cộng. - Nhận xét tiết học.. - Nhắc lại tựa - Nêu kết quả 9 + 2 = 11 - Tự nêu 2 + 9 =… - Nhắc lại. - Làm bảng con. - Đọc đề - Nêu - Nêu - Làm vào vở - Thực hiện. GHI CHÚ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TẬP VIẾT TIẾT : 8 BÀI : G – GÓP SỨC CHUNG TAY I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Rèn kỹ năng viết chữ : Viết chữ G 1 dòng (cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng quy định. Góp sức chung tay ( 3 lần ) - Rèn tính cẩn thận. - HS kha,ù giỏi viết đúng đủ các dòng. II. CHUẨN BỊ : - Chữ mẫu G. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - Kiểm tra vở viết. - HS viết: E- , Ê - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - Viết : Em yêu trường em . - Nhận xét, cho điểm. 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu: HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Gắn mẫu chữ G + Chữ G cao mấy li? + Gồm mấy đường kẻ ngang? + Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ G và miêu tả: Gồm 2 nét là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền tạo vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. - Yêu cầu viết 2, 3 lượt. - Nhận xét, uốn nắn. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: Góp sức chung tay - Quan sát và nhận xét: + Nêu độ cao các chữ cái.. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. + Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - Viết mẫu Góp , lưu ý nối nét G và op. - Cho viết bảng con : Góp. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Viết bảng con. - Nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.. - Quan sát - 8 li - 9 đường kẻ ngang. - 2 nét - Quan sát. - Quan sát.. - Tập viết trên bảng con. - Đọc câu - G:4 li, h, g, y : 2,5 li, p: 2 li, t : 1,5 li, s : 1,25 li, a, o, n, u, ư, c : 1 li - Dấu sắc (/) trên o vàư - Khoảng cách bằng chữ cái o..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét và uốn nắn. * Viết vở. - Nêu yêu cầu viết. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Chấm, chữa bài ( chấm 7 vở) - Nhận xét chung. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.. - HS viết bảng con - Viết vở. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.. GHI CHÚ: Thứ năm , ngày 13 tháng 10 năm 2011 THỂ DỤC TIẾT : 16 BÀI: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Ôn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu biết và thực hiện động tác tương đối chính xác. - Biết cách chơi và tham gia trò chơi. II. CHUẨN BỊ : - Sân trường vệ sinh sạch sẽ. - 1 khăn, 1 còi. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Phần mở đầu : - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học * Đứng vỗ tay, hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường ( 60 – 80 m ) - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 2. Phần cơ bản : - Oân bài thể dục phát triển chung Lần 1, vừa làm mẫu, vừa hô nhịp Lần 2, cán sự điều khiển Lần 3, thi đua tổ tập đúng, đẹp - Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê” Điều khiển 3. Phần kết thúc : * Trò chơi - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. GHI CHÚ:. - Tập hợp 3 hàng dọc - Bài yêu thích - Thực hiện 4 – 5 lần - 2- 3 lần, 2 x 8 nhịp / động tác ( tập theo vòng tròn) - Thực hiện - Tham gia chơi - Yêu thích - Thực hiện 5 – 6 lần.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. TOÁN TIẾT : 39 BÀI : LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có 1 phép cộng. - HS khá giỏi làm bài 2. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ: - Bảng cộng 2/ BÀI MỚI: - Giới thiệu, ghi đề bài lên bảng HOẠT ĐỘNG 1: Thực hiện phép cộng có nhớ phạm vi 100. * Bài 1: Thi đua nêu kết quả - GV hướng dẫn. 9 + 6 = 15 6 + 9 = 15 … + Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng của hai phép tính trên? * Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. - HS làm bài. - GV hướng dẫn bài b: 3 + 8 = 11 5 + 8 = 13 + Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng của hai phép tính trên? * Chốt lại : Trong phép cộng, nếu 1 số hạng không thay đổi, còn số hạng kia tăng thêm hoặc bớt ) mấy đơn vị thì tổng tăng thêm( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị. - HS làm bài. * Bài 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 4 HS học thuộc bảng cộng - Nhận xét. - Tính nhẩm trong từng cột tính - HS nêu kết quả. - Nêu cá nhân.. - Nêu miệng. - Nêu kết quả tính nhẩm : - Nêu cá nhân. - Nêu miệng kết quả..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV ghi bảng. * Bài 3 : - GV hướng dẫn cột 1. - HS làm bài. HOẠT ĐỘNG 2: Giải toán có lời văn . - GV ghi bài toán. - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề toán. - HS làm bài.. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Đặt tính và thực hiện phép tính : 35 + 47 , 69 + 8. - Nêu cách tính - Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 100. - 3 HS khá giỏi lên bảng làm, nêu cách tính. - Nêu cách tính - Làm bảng con - 1 HS đọc bài - Phân tích . - Tự tóm tắt và trình bày bài giải, làm vào vở Mẹ và chị hái được là: 38 + 16 = 54 ( quả ) ĐS : 54 quả - Thực hiện. GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………. CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) TIẾT 16 BÀI : BÀN TAY DỊU DÀNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi, biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Làm đúng các bài tập chính tả 2, 3 b phân biệt uôn/ uông. - Rèn viết đúng sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi các bài tập chính tả, bảng phụ - Vở chính tả, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/ BÀI CŨ : - GV ghi bảng: Xấu hổ, đau chân, trèo cao, con - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> dao, tiếng rao, giao bài tập về nhà, muộn, muông con . thú - Nhận xét. 2/ BÀI MỚI - Giới thiệu: Bàn tay dịu dàng. - Nhắc lại tựa HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn đoạn chính tả. - GV đọc đoạn trích - HS đọc lại. + An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập? - An buồn bã nói: Thưa Thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. - Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu em + Lúc đó Thầy có thái độ như thế nào? mà không trách gì em. - An, Thầy, Thưa, Bàn. + Tìm những chữ viết hoa trong bài? - Chữ cái đầu câu và tên riêng. + Những chữ nào thì phải viết hoa? - HS đọc các từ khó, dễ lẫn sau đó cho viết bảng - Viết các từ : Vào lớp, làm bài, chưa làm, thì thào, xoa đầu, yêu con. thương, kiểm tra, buồn bã, trìu mến. - HS viết bài. - GV đọc bài cho HS viết. - Sửa bài. - Hướng dẫn sửa lỗi - GV chấm 7 vở. Nhận xét HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2: - Hướng dẫn HS làm. - Nêu miệng. - HS làm bài. - ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói láo, ngao, nấu cháo, xào nấu, cây sáo, pháo hoa, nhốn nháo, con cáo, cây cau, cháu chắt, số. * -. sáu, đau chân, trắng phau, lau chùi . .. Nhận xét. Bài 3 b: Hướng dẫn. HS làm bài.. - Nhận xét. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Viết đúng lại các từ đã viết sai. - Nhận xét giờ học. - Lớp làm vở. - Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt - Nước chảy từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn. - Viết ở nhà.. THỦ CÔNG TIẾT : 8 BÀI : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (TT) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - HS biết cách gấp thuyền - Gấp được thuyền - Yêu thích gấp hình.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. CHUẨN BỊ: - Mẫu thuyền - Quy trình gấp - Giấy màu III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Hỏi : Gấp thuyền phẳng đáy không mui có mấy bước? B. Bài mới : Giới thiệu, ghi tựa 1. Hoạt động 1 : Oân lại quy trình gấp - Thực hiện các bước gấp thuyền ở tiết 1 - Gợi ý, giúp đỡ - Chốt lại, nhận xét chung - Treo bảng quy trình gấp thuyền Hỏi : Thuyền gồm có các bộ phận nào? Muốn gấp thuyền ta cần tờ giấy hình gì? Quy trình gấp thuyền có mấy bước? Nêu cách thực hiện từng bước. - Chốt lại cách thực hiện từng bước - Thực hiện lại thao tác các bước gấp - Giới thiệu một số mẫu gấp đẹp của HS năm trước 2. Hoạt động 2: Thực hành - Quan sát, giúp đỡ HS yếu… - Gợi ý trang trí thêm mui thuyền ( bằng mảnh giấy hình chữ nhật nhỏ gài vào 2 khe ở 2 bên mạn thuyền) - Chọn sản phẩm đẹp trưng bày trước lớp - Tuyên dương C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét về sự chuẩn bị học tập, thái độ và kết quả thực hành của HS - Liên hệ giáo dục. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Có đủ đồ dùng học tập - 2 bước - Nhắc lại - Lên bảng thực hiện - Quan sát -Thân và mũi thuyền - Hình chữ nhật - 2 bước - Nhìn quy trình, nêu - Quan sát - Gấp theo nhóm 4 HS / nhóm. - Đánh giá - Không thả thuyền ở ao, hồ… - Thực hiện. - Chuẩn bị giấy màu cho giờ sau Thứ sáu , ngày 13 tháng 10 năm 2011 TẬP LÀM VĂN TIẾT : 8 BÀI : MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ – KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.( BT 1 ) - Biết trả lời câu hỏi về cô giáo( thầy giáo) lớp 1 (BT 2 ) - Dựa vào các câu trả lời, viết được 1 đoạn văn 4, 5 câu về thầy, cô giáo. ( BT 3 ) - GDKNS : Giao tiếp. Hợp tác. Ra quyết định. Tự nhận thức về bản thân. Lăng nghe và phản hồi tích cực. II. CHUẨN BỊ : - Viết sẵn câu hỏi Bài tập 2 - 1 vài câu nói theo các tình huống ở bài 1.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - PP : Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực. Động não. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - Bài làm ở vở của HS ( Bài tập 2, Tuần 7) - Bài 3 ( Tuần 7) 2/BÀI MỚI : - Giới thiệu, ghi tựa * Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 ( Làm miệng) Giúp HS nắm yêu cầu của bài - Hướng dẫn 2 HS thực hành Bài 1 a. - Thực hành theo cặp: 1 em nói câu mời, nhờ hay đề nghị rồi đổi vai. b) nói với thái độ biết ơn c) đề nghị với giọng khẽ, ôn tồn để khỏi ồn lớp học * Bài 2 ( làm miệng) - Mở bảng phụ. Gọi HS nêu 4 câu hỏi - Khuyến khích HS trả lời chân thực, hồn nhiên, khi trả lời nhìn thẳng vào người hỏi nói to, rõ, tự nhiên. * Bài 3 ( Làm viết) Nêu yêu cầu - Chấm 1 số vở, Nhận xét 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Đưa 1 số tình huống. - Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với người xung quanh thể hiện thái độ văn minh, lịch sự - Nhận xét giờ học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời câu hỏi ở SGK dựa theo thời khoá biểu - Nhận xét - Nhắc lại - Đọc yêu cầu VD: HS1 Chào cậu! Nhà cậu nhiều cây quá. HS2: A, Nam! Cậu vào nhà chơi. - Từng cặp trao đổi, thực hành theo các tình huống b,c. - Thi nói theo từng tình huống - Nhận xét - Đọc yêu cầu, suy nghĩ - HS1 hỏi – HS 2 trả lời - Thi trả lời trước lớp - Nhận xét - Đọc đề - Viết vào vở - Đọc bài làm trước lớp - Thực hiện nói lời yêu cầu, đề nghị…. GHI CHÚ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT : 8 BÀI : ĂN, UỐNG SẠCH SẼ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như : ăn chậm, nhai kĩ, không uống nước lã , rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đại tiện, tiểu tiện. - Nêu được tác hại của các việc cần làm. - Hiểu được làm gì để thực hiện ăn, uống sạch sẽ. - Aên, uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh, nhất là bệnh đường ruột. - GDKNS : Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng tìm kieemsvaf xử lí thông tin. Kĩ năng tự nhận thức. II. CHUẨN BỊ : - Hình vẽ SGK/18,19 - PP : Động não. Thảo luận nhóm. Trò chơi. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ : Aên uống đầy đủ - Aên uống đầy đủ là như thế nào? - Aên uống đầy đủ có lợi ích gì? B. Bài mới : Giới thiệu, ghi tựa 1. Hoạt động 1: Thảo luận SGK : Phải làm gì để ăn sạch? Đặt câu hỏi SGK. - Chốt ý đúng. Ghi bảng 2. Hoạt động 2: Xem SGK, thảo luận : Phải làm gì để uống sạch Nhận xét Chốt ý chính 3. Hoạt động 3 : Thảo luận về ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ Gợi ý nêu tác hại của việc ăn uống mất vệ sinh. Kết luận SGV 4. Hoạt động kết thúc: Liên hệ giáo dục Nhận xét giờ học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời - Nhận xét - Động não - Làm việc với SGK theo nhóm (HS1 hỏi – HS2 trả lời) - Nêu - Làm việc cả lớp Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác bổ sung - Làm theo nhóm (trao đổi, nêu ra thức uống mình ưa thích) - Làm việc cả lớp Đại diện nhóm phát biểu - Làm việc với SGK (quan sát tranh, nhận xét Phát biểu - Làm việc theo nhóm ( thảo luận: Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?) - Đại diện nhóm phát biểu.. -Nhắc lại nội dung chính - Thực hiện Aên uống sạch sẽ GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> TOÁN TIẾT : 40 BÀI : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100 . - Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán - Ghi chú :Bài 3 tổ chức trò chơi. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ BÀI CŨ : - GV ghi bảng. +47 18. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Làm bảng con, bảng lớp. 29 33. +. +. 68 9. 2/ BÀI MỚI - Giới thiệu. HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng 83 + 17 - Nêu bài toán : có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Thực hiện phép tính +83 17 + Em đặt tính như thế nào ?. - Nhắc lại tựa - Nghe và phân tích đề toán - HS thảo luận: - 1 HS lên bảng, cả lớp làm nháp . - HS trình bày cách thực hiện phép tính. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập và thực hành * Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính thực hiện - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. phép tính: - Sửa bài 99 + 1 64 + 36 - Tính nhẩm : * Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề. 60 + 40 = 100 60 + 40 80 + 20 = 100 - Yêu cầu HS nhẩm lại. * Bài 4: - 1 HS đọc đề - GV ghi bảng đề bài. - Bài toán về nhiều hơn + Bài toán thuộc dạng toán gì?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS nêu lại cách tính, thực hiện phép tính 54 + 26 - Chuẩn bị : Lít. - HS làm bài vào vở - Thi đua tính nhanh. GHI CHÚ: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……. MÔN : SINH HOẠT LỚP. TIẾT : 5. A/ ỔN ĐỊNH : - Lớp hát tập thể . - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt . B/ NỘI DUNG : I/ Đánh giá hoạt động trong tuần : 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp : - Xếp hàng ra vào lớp :............................................................................................... ........................................... ............................................................................................... - Trang phục :.............................................................................................................. .......................................................................................................................................... - Chuyên cần:................................................................................................. ............. ............................. ............................................................................................................. - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ :......................................................................... .. ...... - T hể dục giữa giờ :.................................................................................................. - Vệ sinh cá nhân, lớp:................................................................................................. 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập : - Học bài, làm bài ở nhà:.......................................................................................... .................................................. ....................................................................................... - Chú ý nghe giảng:........................................................................................ ......... ... ................................... ....................................................................................................... - Phát biểu xây dựng bài:................................................................................. ... ...... ................................................. ........................................................................................ - Đạt nhiều điểm khá,giỏi:............................................................................ ..... ...... ............................................ .............................................................................................. - Sách vở và dụng cụ học tập:............................................................................. ..... .. 3/ Bình xét thi đua :.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> a/ Tuyên dương : - Cá nhân : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................... Tổ : ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b/ Nhắc nhở : - Cá nhân :.................................................................................................................... ..................... ................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................. Tổ: .......................................................................................................................................... 4/ GV tổng kết , nhận xét chung : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................... II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm : .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ........................................................................................ III/ Sinh hoạt văn nghệ : - Cho HS đọc thơ , hát hoặc kể chuyện : 4/ Phương hướng tuần tới : - Thi đua học tôt ,thực hiện tốt nội qui của lớp của trường. - Thi đua nói lời hay làm việc tốt . - Viết chữ đúng mẫu , trình bày bài viết sạch đẹp . - Giữ gìn vệ sinh thân thể ,áo quần sạch sẽ .Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập cẩn thận. BGH kí duyệt : ……………….
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>