Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS LAI THÀNH. I.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7- Chương 3 Năm học 2011 - 2012 Thời gian làm bài 45 phút. MA TRẬN. Tên Chủ đề (nội dung, chương) Chủ đề I. Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 /4 Số câu: 4 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % Chủ đề II Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/4 Số câu : 5 Số điểm: 5 Tỉ lệ 50% Tổng số câu: 9 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100%. Nhận biết (cấp độ 1). Thông hiểu (cấp độ 2). I.1; I.2; 2.2. 2.1. Số câu: 2 Số điểm: 1.0. II.1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 3) (cấp độ 4). Số câu: 1 Số điểm: 3.0. II.1. 2.1 Số câu: 1 Số điểm: 1.0. II.2; 2.3; 2.4. Số câu: 2 Số điểm: 1.0. Số câu: 2 Số điểm: 1.0. Số câu: 1 Số điểm: 3.0. Số câu: 6 Số điểm: 2.0 Tỷ lệ: 20 %. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 %. Số câu: 2 Số điểm: 6.0 Tỷ lệ: 65 %. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm):. Trong các câu có các lựa chọn chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành câu trả lời cho đúng. Bài 1.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C được ghi lại trong bảng sau: 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 Câu 1. Dấu hiệu ở đây là gì? A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh một lớp 7C B. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của học sinh C. Tổng điểm kiểm tra môn Toán học kì I của cả lớp 7C D. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh Câu 2. Số các giá trị là bao nhiêu ? A. 30 B. 35 C.40 D. 45 Câu 3. có………………………… giá trị khác nhau . A. 6 B. 7 C.8 D. 9 Câu 4. Điểm 10 có tần số là: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 Câu 5. Giá trị 6 có tần số là : A. 10 B. 9 C.7 D. 8 Câu 6. Mốt của dấu hiệu M 0 = …………………………………… A. 10 B. 9 C.7 D. 8 PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 2.Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau: 7 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau? b) Lập bảng “Tần số” c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. e) Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. HƯỚNG DẪN CHẤM. A. Trắc nghiệm khách quan. (3điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu Đề 1. 1. 2. 3. 4. 5. B. Tự luận(7điểm) Bài 2: (7.0điểm) a). 6. (1 điểm). b) Lập bảng “tần số”(mỗi giá trị đúng được 0,25 điểm) (1 điểm) Giá trị (x) 7 8 9 10. Tần số (n) 4 8 10 8. c) Tính số trung bình cộng. 7.4 8.8 9.10 10.8 X 30 8,733. (1 điểm). M0 = 9. (0,5 điểm). d) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.. (1,5 điểm). 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 O. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> e). Nhận xét: (mỗi giá ý đúng được 0,5 điểm) * Điểm số thấp nhất: 7 * Điểm số cao nhất: 10 * Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. * Cĩ 40 giá trị và cĩ 4 giá trị khác nhau.. BGH duyệt. Tổ trưởng duyệt. Người ra đề và đáp án. Trung Văn Đức. Nguyễn Thị Hoà.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>