Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi vatl li 6 hki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG THCS TRÀ LINH. ĐỀ THI HỌC KỲ I <Năm học 2011- 2012> Môn: Vật lý 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) Người ra đề: Nguyễn Văn Quý.. A/Phần trắc nghiệm (6đ) I/Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu chọn ở các chữ cái A; B; C; D (2đ) Câu 1: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450g. Số đó cho biết gì? A. Khối lượng của hộp sữa. B. Trọng lượng của hộp sữa. C. Trọng lượng của sữa trong hộp. D. Khối lượng của sữa trong hộp. Câu 2: Một vật có khối lượng 100g sẽ có trọng lượng là bao nhiêu? A. 100 N B. 1 N C. 10 N D. 0,1 N Câu 3: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy? A. Cái kìm B. Cái cân đòn C. Cái cầu thang gác D. Cái kéo Câu 4: Một quyển sách nằm yên trên bàn. Hỏi quyển sách có chịu tác dụng của lực nào không? A. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn B. Không chịu tác dụng của lực nào C. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực D. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn. Câu 5: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động? A. Quả bóng được đá lăn trên sân. B. Một vật được kéo trược trên mặt bàn nằm ngang. C. Một vật được thả rơi xuống D. Một vật được ném lên cao. Câu 6: Đơn vị của khối lượng riêng là: A, N/m B. N/m3 C.Kg/m2 D. Kg/m3 Câu 7: Hệ thức nào đưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng: A. d=V.D B. d=P.V C. d=10D D.P=10.m Câu 8: Dụng cụ nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái kéo. B. Cái kìm C. Cái cưa D. Cái mở nút chai. II/ Hãy điền từ đúng(Đ) hay sai(S) vào ô vuông sau đây: (1đ)  A. GHĐ của cân Rô-béc-van là tổng giá trị của tất cả các quả cân kèm theo cân.  B. ĐCNN của cân Rô-béc-van là giá trị của một quả cân.  C. ĐCNN của một dụng cụ đo là giá trị nhỏ nhât mà dụng cụ có thể đo.  D. GHĐ của bình chia độ là độ dài lớn nhất ghi trên dụng cụ đo. III/ Hãy chọn một câu ở cột A nối vơi một câu ở cột B cho thích hợp (1đ) A B a. Đơn vị của khối lượng là 1. kilôgam trên mét khối b. Đơn vị của lực là 2. niutơn tên mét khối c. Đơn vị của khối lượng riêng là 3. kilôgam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Đơn vị của trọng lượng riêng là. 4. niutơn 5. kilômét Trả lời: a ……; b …… ; c ……; d ……; IV/ Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống của các câu sau: (2đ) A. Lò xo là một vật đàn hồi. Sau ………hoặc ……………nó một cách vừa phải, nếu buông ra, thì chiều dài của nó lại trở lại …………chiều dài tự nhiên. B. Khi lò xo ………hoặc kéo dãn, thì nó sẽ tác dụng lực ……..lên các vật tiếp xúc (hoặc gắn) với hai đầu của nó. C. Độ biến dạng của ……. Càn lớn, thì lực ………càng lớn. B. Phần tự luận (4đ) Câu 1: Một vật nặng được treo vào sợi dây. (2đ) a. Vật chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao vật đứng yên? b. Nếu dùng kéo cắt đứt sợi dây thì có hiện tượng gì xảy ra? Tại sao? Câu 2: Một hộp sữa có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3 (2đ) a. Tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3. b. Tính trọng lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị N/m3. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm!).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/Phần trắc nghiệm (6đ). I. Chọn phương án đúng nhất. <Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ> Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8. D B C A C D C C. II. Điền từ đúng (Đ), sai (S) <Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ> Câu A Đ. Câu B S. Câu C Đ. Câu D S. IV. Nối cột A với cột B <Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ> A-3 B-4 C-1 D-2 IV/ Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống của các câu sau: (2đ) Mỗi chổ trống đúng được 0,25đ. A. Nén/ kéo dãn/nếu buông ra/chiều dài/bằng chiều dài (1đ) B. Bị nén/đàn hồi (0.5đ) C. Của lò xo/đàn hồi (0.5đ) B. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: (2đ) a. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi của dây. (1đ) b. Vật nặng sẽ rơi do tác dụng của trọng lực. (1đ) Câu 2: (2đ) a, Khối lượng riêng của sữa trong hộp. D = m/V =0,397/0,00032 = 1240,63 (kg/m3) (1đ) b, Trọng lượng riêng của sữa trong hộp. d=10.D=1240,63.10=12406,3 (N/m3). (1đ) BGH DUYỆT HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×