Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

THITHU THPT chuan khong can chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên:............................... Lớp:.................................... THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC. Câu 1:Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton. Câu 2:Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra. Câu 3:Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. 0 ⃗ Câu 4:Cho sơ đồ sau: FeCl3 ⃗ + KOH ? + O2 , t X X là chất nào sau đây? + Fe ? ⃗ A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Fe(OH)3 Câu 5:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra; Câu 6:Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 7:Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là: (Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137) A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Câu 8:Cho Na vào dd CuSO4 ta thấy xuất hiện ? A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh Câu 9: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây? A. Dung dịch NaOH, đun nóng B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác C. Dung dịch H2SO4 loãng nóng D. H2 ở nhiệt độ phòng Câu 10: Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,59g Câu 11: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể có của X là A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat Câu 13: Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H 2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A. glixin B. alanin C. phenyl alanin D. valin Câu 14: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2 . Kim loại X là A. Al B. Mg C. Cu D. Fe Câu 15: Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl dư. B. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl dư. C. không có hiện tượng. D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư Câu 16: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17: Cho bột Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 Câu 18: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 21: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,6g B. 3,28g C. 12,2g D. 8,2g Câu 22: Cho các muối sau: (1) CaCO3; (2) CaSO4; (3) MgCO3; (4) BaSO4. Muối tan được trong nước có khí CO2 là A. (1), (4) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (1), (3) Câu 23: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện Câu 24. Cho các chất: FeO, Fe, Fe(OH)3, FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 25: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các -amino axit còn thu được các đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X? A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 26: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư, nung nóng tạo ra 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A. 23 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 28: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam. Câu 29. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27): A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam. Câu 30. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52). A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9 gam. Câu 31. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt là: A. 0,4 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 0,2 gam. Câu 32. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là: A. 1,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M. Câu 33. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 34: Kết luận nào sau đây đúng? A. K2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh. B. K2Cr2O7 có tính oxi hóa yếu. C. K2Cr2O7 có tính khử mạnh D. K2Cr2O7 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Caâu 35: Nêu hiện tượng khi cho từ từ dd KOH vào dd Cr2(SO4)3 thì có hiện tượng: a/ không có hiện tượng. b/ có kết tủa không tan trong kiềm dư c/ có kết tủa lục xám, tan trong KOH dư d/ kết tủa nâu đỏ. Caâu 36:Các kim loại nào không phản ứng với dd HNO3đặc, nguội là: a/ Cr, Cu b/ Cr, Fe, Cu c/ Fe, Al, Ag d/ Cr, Fe, Al Caâu 37:Cr2O3 vừ phản ứng với dd HCl vùa phản ứng với dd NaOH, điều này chúng minh Cr2O3 có tính a/ Oxi hóa và tính khử b/ tính lưỡng tính c/ tính axit d/ tính bazơ Caâu 38: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng ,nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng Crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam ? A 0,065g B 0,52g C 0,56g D 1,015 g Caâu 39: : Cho 31,7g CrCl3 tác dụng với 450ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là : A.0 gam B. 20,6g C. 30,9g D. 10,3g Caâu 40: Cho phản ứng :K2Cr2O7 +HCl → KCl +CrCl3 +H2O +Cl2 . Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hóa ? A.3 B.6 C.8 D.14.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×