Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.46 KB, 114 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Ngày Soạn: 02/01/2012 Tiết 33:. §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành. - Kĩ năng: Hs biết tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. - Tư duy: HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, êke, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang (học ở tiểu học). III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình thang (13’) ? Nêu định nghĩa hình thang? HS: Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song. b GV: Vẽ hình thang ABCD (AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu HS nêu công thức tính diện h công thức tính diện tích hình tích hình thang: ( AB CD ) AH thang đã biết ở tiểu học. a 2 ? HS đọc và làm ?1 ? SABCD HS làm ?1: A. D. * Định lý: (SGK – 123) B. H. K. C. 1 a b .h S= 2. a, b là độ dài hai đáy h là chiều cao. SABCD = SADC + SABC (tính chất 2 diện tích đp giác) DC AH 2 SADC = AB CK AB AH 2 2 SABC =. Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 (vì CK = AH) ? Nhận xét bài làm? ? Ngoài ra còn cách chứng minh nào khác không?. AB AH DC AH SABCD = 2 2 ( AB DC ) AH 2 =. HS: GV: * Cách 2: - Cách 2 là cách chứng minh - Gọi M là trung điểm của ở tiểu học. BC. Tia AM cắt tia DC tại E ABM = ECM (g. c. g) B A AB = EC và SABM = SECM SABCD = SABM + SAMCD 1 M = SECM + SAMCD 2 = SADE D H. C. E. - Cách 3 là nội dung bài tập 30 tr 126 SGK.. DE AH = 2 ( AB DC ). AH 2 SABCD =. * Cách 3: EF là đường trung bình của G A B P hình thang ABCD. GPIK là hình chữ nhật. E F Có: AEG = DEK (cạnh huyền, góc nhọn) D C BFP = CFI K H I (cạnh huyền, góc nhọn) SABCD = SGPIK = GP. GK = EF. AH ? Cơ sở của cách chứng minh ( AB CD). AH này là gì? 2 = GV: Đưa định lí, công thức và hình vẽ tr123 trên bảng HS: Vận dụng tính chất 1, 2 về diện tích đa giác, công phụ. thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật. Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình bình hành (10’) ? Hình bình hành là một dạng HS: HBH là một dạng đặc đặc biệt của hình thang, điều biệt của hình thang, vì hình h đó có đúng không? Giải bình hành là một hình thang thích? có hai đáy bằng nhau. Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 a GV: Vẽ hình bình hành lên HS vẽ hình và tính: bảng. ( a a) h ? Dựa vào công thức tính diện 2 tích hình thang để tính diện Shình bình hành Shình bình hành = a. h tích hình bình hành?. S = a. h a là độ dài một cạnh h là chiều cao tương ứng. ? Phát biểu định lí và viết HS: Phát biểu định lí và viết công thức tính diện tích hình công thức. bình hành? HS: A 3,6cm B ? HS làm bài tập áp dụng: Tính diện tích một hình bình 4cm hành biết độ dài một cạnh là 300 3,6cm, độ dài cạnh kề với nó H C là 4cm và tạo với đáy một góc D 0 ADH có: có số đo 30 . GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.. o ^ o ^ H=90 ; D=30 ; AD=4 cm AD 4cm 2cm AH 2 2. SABCD = AB. AH = 3,6. 2 = 7,2(cm) Hoạt động 3: Ví dụ (12’) GV đưa ví dụ a tr 124 SGK HS đọc ví dụ a SGK. trên bảng phụ và vẽ hình chữ HS vẽ hình chữ nhật đã cho nhật với hai kích thước a, b vào vở. lên bảng. b = 2cm ? Nếu tam giác có cạnh bằng HS: a, muốn có diện tích bằng a. b Để diện tích tam giác là a. b a = 3cm (tức là bằng diện tích hình thì chiều cao ứng với cạnh a chữ nhật) phải có chiều cao phải là 2b. tương ứng với cạnh a là bao nhiêu? 2b GV: Vẽ tam giác có diện tích bằng a. b vào hình. b ? Nếu tam giác có cạnh bằng a b thì chiều cao tương ứng là HS: Nếu tam giác có cạnh bao nhiêu? bằng b thì chiều cao tương ? Hãy vẽ một tam giác như ứng phải là a. vậy? HS vẽ hình. GV đưa ví dụ phần b tr 124 b trên bảng phụ. ? Có hình chữ nhật kích thước a là a và b. Làm thế nào để vẽ 2a Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 một hình bình hành có một cạnh bằng một cạnh của một hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó?. HS: - Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật diện tích của hình 1 bình hành bằng 2 ab.. - Nếu hình bình hành có cạnh ? 2 HS lên bảng vẽ hai trường là a thì chiều cao tương ứng 1 hợp? phải là 2 b. GV: Chuẩn bị hai hình chữ - Nếu hình bình hành có cạnh nhật kích thước a, b vào bảng là b thì chiều cao tương ứng phụ để HS vẽ tiếp vào hình. 1 phải là 2 a.. a b b/2. a b a/2. 2 HS vẽ trên bảng phụ. Hoạt động 4: Luyện tập (5’) ? HS đọc đề bài 26/SGK – 15 HS đọc đề bài 26/SGK. (hình vẽ trên bảng phụ)?. Bài tập 26/SGK - 15: 23m. A ? Để tính được diện tích hình HS: Để tìm được diện tích thang ABED ta cần biết thêm hình thang ABED ta cần biết cạnh nào? Nêu cách tính. cạnh AD. ? Tính diện tích ABED? HS: Tính diện tích ABED.. B SABCD=828m2. D. 31cm. C. E. S ABCD 828 36(cm) 23 AD = AB ( AB DE ). AD 2 SABED (23 31).36 972(m2 ) 2. 3. Củng cố: (3’) ? Viết công thức tính diện tích hình thang? ? Viết công thức tính diện tích hình bình hành? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 26 đến 31/SGK; 35 đến 37/SBT. _______________________________________________________________________ Ngày Soạn: 04/01/2012 Tiết 34:. §5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI. I/ MỤC TIÊU: Năm học 2011 - 2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. - Kỹ năng: Hs biết tính diện tích và vẽ hình thoi một cách chính xác. - Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, êke, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích công thức? ? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) ? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE? ? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì? 2. Bài mới: ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào? GV: Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (10’) ? HS làm ?1: HS hoạt động theo nhóm Cho tứ giác ABCD có AC (dựa vào gợi ý của SGK): BD tại H. Hãy tính diện AC.BH tích tứ giác ABCD theo hai 2 đường chéo AC và BD? SABC A D. H. B. SADC. SABCD C. AC.HD 2 AC.( BH HD ) 2 AC.BD 2. . HS: ? Đại diện nhóm trình bày AH .BD lời giải? 2 SABD ? Ngoài ra còn cách tính CH .BD nào khác không? 2 SCBD S ABCD . AC.BD 2. HS: Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bằng nửa tích hai đường chéo. ? Nêu cách tính diện tích tứ HS lên bảng vẽ hình (trên giác có 2 đường chéo bảng có đơn vị qui ước). vuông góc? B. B A. H. C. D ? HS làm bài tập 32(a) tr 128 SGK? (đề bài đưa lên bảng phụ). A. H. C SABCD. . AC.BD 2. D HS: Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy. HS: AC = 6cm BD = 3,6cm AC.BD ? Có thể vẽ được bao nhiêu 2 tứ giác như vậy? SABCD ? Hãy tính diện tích tứ giác 6.3, 6 10,8(cm2 ) vừa vẽ? = 2. Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi (8’) GV yêu cầu HS thực hiện HS làm ?2: Vì hình thoi là tứ giác có ?2 hai đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi d2 cũng bằng nửa tích hai đường chéo. d1 ? Viết công thức diện tích HS làm ?3: 1 Có hai cách tính diện tích d1d 2 hình thoi? Shình thoi 2 hình thoi là: 1 Với d1, d2 là độ dài hai đường ? Vậy ta có mấy cách tính d1d 2 chéo. S = a. h và S 2 diện tích hình thoi? ? Tính diện tích hình vuông HS: Hình vuông là một có độ dài đường chéo là d? hình thoi có một góc 1 S hình vuông d 2 2 vuông. Hoạt động 3: Ví dụ (15’) ? HS đọc đề bài và hình vẽ HS đọc to ví dụ SGK. phần ví dụ tr 127 SGK (bảng phụ)? GV vẽ hình lên bảng: HS vẽ hình vào vở. AB = 30m ; CD = 50m ; Năm học 2011 - 2012. Ví dụ: (SGK tr 127) E A M. B N 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 SABCD = 800m. 2. ? Tứ giác MENG là hình gì? HS trả lời câu a: Chứng minh? MENG là hình thoi ⇑. MENG là hbh, ME = EN ⇑ ⇑. ME // NG ME = NG. AC 2 ME AC 2 EN . ⇑. ME là đường TB ADB ? Để tính diện tích của bồn hoa MENG, ta cần tính thêm yếu tố nào? HS: Ta cần tính MN, EG ? Nếu chỉ biết diện tích của ABCD là 800m2. Có tính HS: Có thể tính được vì được diện tích của hình thoi 1 MENG không? SMENG = 2 MN. EG 1 ( AB CD) .EG 2 2 1 1 S ABCD .800 2 2. = 400 (m2). D. H. G. C. Giải: a) ADB có: AM = MD, AE = EB (gt) ME là đường trung bình ABD. ME // DB và ME. . DB (1) 2. - Chứng minh tương tự, ta có: DB GN // DB, GN 2 (2) - Từ (1) và (2) ME // GN và . ME = GN Tứ giác MENG là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) (3) - Chứng minh tương tự, ta có: EN. . AC 2 . Mà DB = AC. (tính chất hình thang cân) (4) - Từ (3), (4) MENG là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết). b) MN là đường TB của hình thang, nên: ME = EN. MN . AB DC 30 50 40(m) 2 2. EG là đường cao của hình thang nên: EG . 2 S ABCD 2.800 20(m) AB CD 80. S MENG . MN .EG 40.20 400( m 2 ) 2 2. 3. Củng cố: ( 3’) ? Viết công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức? ? Viết công thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức? 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Học bài. - Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK. Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Ôn toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học. Ngày soạn: 09/01/2011 Tiết 35: §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản. - Kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích dự đoán - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi. HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kì (7’) GV: Đưa hình 148/SGK - 129 HS: Ta có thể chia đa giác B lên trước lớp, yêu cầu HS quan thành các tam giác hoặc C sát và trả lời câu hỏi: các tứ giác mà ta đã có ? Để tính được diện tích của công thức tính diện tích, A D một đa giác bất kì, ta có thể làm hoặc tạo ra một tam giác như thế nào? nào đó có chứa đa giác. E GV: Việc tính diện tích của một HS: SABCDE = SABC + SACD + SABCDE = SABC + SACD + SADE đa giác bất kì thường được quy SADE về việc tính diện tích các tam HS: Cách làm đó dựa trên M giác, hình thang, hình chữ tính chất diện tích đa giác. nhật... HS: SMNPQR = SNST - (SMSR + N D ? Để tính SABCDE ta có thể làm SPQT) S T thế nào? R Q ? Cách làm đó dựa trên cơ sở HS quan sát hình vẽ. nào? SMNPQR= SNST - (SMSR + SPQT) ? Để tính SMNPQR ta có thể làm thế nào? GV: Đưa hình 149/SGK – 129 lên bảng và nói: Trong một số trường hợp, để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông. Hoạt động 2: Ví dụ (13’) Năm học 2011 - 2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 GV: Đưa hình 150 tr129 SGK lên bảng phụ (có kẻ ô vuông). ? HS đọc ví dụ/SGK – 129? ? Ta nên chia đa giác đã cho thành những hình nào?. ? Để tính diện tích của các hình này, em cần biết độ dài của những đoạn thẳng nào?. GV: Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng đó trên hình 151/SGK - 130 và cho biết kết quả. GV: Ghi lại kết quả trên bảng. ? HS tính diện tích các hình, từ đó suy ra diện tích đa giác đã cho.. HS đọc ví dụ/SGK - 129. HS: Ta vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH. Vậy đa giác được chia thành ba hình: + Hình thang vuông CDEG. I + Hình chữ nhật ABGH. + Tam giác AIH. HS: + Để tính diện tích của hình thang vuông ta cần biết độ dài của CD, DE, CG. + Để tính diện tích của hình chữ nhật ta cần biết độ dài của AB, AH. + Để tính diện tích tam giác ta cần biết thêm độ dài đường cao IK. HS thực hiện đo và thông báo kết quả: CD = 2cm ; DE = 3cm CG = 5cm ; AB = 3cm AH = 7cm ; IK = 3cm HS làm bài vào vở, một HS lên bảng tính.. A. B C K. H. D E. G. - Chia hình ABCDEGHI thành 3 hình: Hình thang vuông CDEG; hcn ABGH và tam giác AIH. . (3 5)2 2 = 8 (cm2). SDEGC SABGH = 3. 7 = 21 (cm2) 7.3 10,5 = 2 (cm2). SAIH SABCDEGHI = SDEGC + SABGH + SAIH = 8 + 21 + 10,5 = 39,5 (cm2) Hoạt động 3: Luyện tập (20’) ? HS đọc đề bài 38/SGK - 130? HS đọc đề bài 38/SGK. ? HS hoạt động theo nhóm để trình bày bài? HS hoạt động nhóm: - Diện tích con đường hình bình hành là: SEBGF = FG. BC = 50. 120 = 6000m2 - Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là: SABCD = AB. BC = 150. 120 = 18000m2 ? Đại diện một nhóm trình bày - Diện tích phần còn lại bài giải? của đám đất là: 18000 - 6000 = 12000m2 GV: Kiểm tra thêm bài của một vài nhóm khác. Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS đọc đề bài 40/SGK - 131? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng HS đọc đề bài 40/SGK. phụ). ? Nêu cách tính diện tích phần gạch sọc trên hình? HS: - Quan sát hình vẽ và tìm cách phân chia hình. - Nêu các cách tính: + Cách 1: Sgạch sọc = S1 + S2 + S3 + + S4 + S5 + Cách 2: Sgạch sọc = SABCD - (S6 + S7 + S8 + S9 + S10). Bài 40/SGK - 131: A S6. S10. S7. S1. S5. S3. S2 S4. B. S9. D * Cách 1:. S8 C. (2 6)2 8(cm 2 ) 2 S1 =. S2 = 3. 5 = 15 (cm2) (2 3)2 5 GV yêu cầu nửa lớp tính theo 2 S3 = (cm2) cách 1, nửa lớp tính theo cách (2 5)1 3,5(cm 2 ) 2. S4 = 2 4.1 2 S5 = 2 (cm2) ? 2 HS lên bảng trình bày hai 2 HS lên bảng trình bày Sgạch sọc = S1 + S2 + S3 + S4 + S5. cách tính khác nhau của Sgạch sọc? hai cách tính khác nhau = 33,5 (cm2) của Sgạch sọc. - Diện tích thực tế là: 33,5 . 10 0002 = = 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2) * Cách 2:. ? Nhận xét bài làm của bạn? GV: Hướng dẫn HS tính diện tích thực tế dựa vào diện tích trên bản vẽ. Lưu ý: Sbanve 1 K 2 SThuctê 100002. 2.2 2 S6 = 2 (cm2) (2 4)2 6 2 S7 = (cm2) (1 2)2 3 S8 = 2 (cm2) 3.1 1,5 S9 = 2 (cm2) 1.4 2 S10 = 2 (cm2). SABCD = 8. 6 = 48 (cm2) Sgạch sọc = SABCD - (S6 + S7 + S8 + S9 + S10) = 48 - (2 + 6 + 3 + 1,5 + 2) HS: Nhận xét bài làm của = 33,5 (cm2). Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bạn.. - Diện tích thực tế là: 33,5 . 10 0002 = = 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2). 3. Củng cố: (5’) ? Nêu nguyên tắc để tính diện tích một đa giác bất kỳ? ? Nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 37, 39/SGK – 131; 42 đến 45/SBT – 133.. Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Ngày soạn : 11/01/2012. Tiết 36. :. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU: - Hệ thống hóa kiến thức đã học về đa giác đa giác đều và các công thức tính diện tích của các da giác đã học. - Vận dụng được các công thức tính diện tích để giải các bài tập. - Có ý thức cẩn thận trong vẽ hình và chứng minh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ các hình vẽ, công thức ở dạng S = ? - HS : Ôn lại toàn bộ kiến thức chương II III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định. 2. Bài mới. Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Ghi bảng. HĐ1. Ôn tập lí thuyết - Treo bảng phụ có các hình vẽ YC HS điền các công thức còn thiếu. - Tổ chức HS nhận xét. - Nhận xét chốt lại. ? Thế nào là đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.. - Quan sát bảng phụ và điền / bảng - Nhận xét bổ sung. - Nắm bắt ghi vở. - Trả lời miệng.. I. Lí thuyết 1 SHV = a2 STG = 2 a.h 1 SHThang = 2 (a + b)h 1 SH.Thoi = 2 d1.d2. SHCN = a.b 1 STGV = 2 a.b. SHBH = a.h HĐ2. Bài tập. - Nêu ND bài tập 41 SGK - 132. - Vẽ hình trên bảng. - HD ? Tính S DBE = ? ? Tính theo cách đơn giản nhất.. - Nắm bắt ND bài tập - Vẽ hình vào vở. - Tìm cách tính SDBE. II. Bài tập * Bài 41 SGK - 132 A. B. O. 6,8cm. H I E. D. K. C. 12cm. Giải:. a. Tính S DBE 1 SDBE = 2 DE.BC = 20,4 cm. SDBE = SABCD - SABD SDBE = SBCD - SBCE SDBE = SBDEH - SBEH ? Tính SEHIK = ? theo. - HĐ theo nhóm và báo Năm học 2011 - 2012. b. Tính diện tích tứ giác EHIK 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 nhóm bàn trong 5' - Tổ chức HS nhận xét. - Nhận xét chốt lại bài toán.. cáo KQ. - Các nhóm nhận xét chéo.. - YC HS thảo luận giải bài 45. - Vẽ hình / bảng - Vấn đề là xác định chiều cao có độ dài là 5 ưnga với cạnh nào? ? Tính SABCD = ? trong 2 trường hợp sau đó cho chúng bằng nhau. - YC báo cáo KQ ? - Tổ chức HS nhận xét. - Nhận xét chốt lại bài toán.. - Các nhóm thảo luận.. SEHIK = SEHK + SHKI 1 1 = 2 EK.HC + 2 KC.IH. = 7,62 (cm)2 * Bài 45 SGK - 133 BT 45/133 A. - Vẽ hình vào vở. - Ứng với AD vì CE >CB nhưng CE<CD. F. E. - Đại diện nhóm báo cáo KQ. - Nhận xét bổ sung.. ?. 5 D. B. 6. 4 C. AB//CD, AD//CB AB=CD=6 cm GT CB=AD= 4 cm CE AD, CE = 5 cm CF AB KL CF = ? Giải : Ta có CE = 5 cm vì CE < CD; CE > CB SABCD = CE.CB = 5.4 = 20 cm SABCD = AB.CF = 6CD Ta có 6CF = 20 10 CF = 3 (cm). Bài 46, tr 133, SGK. ? GV gợi ý : Hãy chứng 1 SCMN S ABC 4 minh :. C. M. A. 1 SCMN SCAN 2 1 SCMN S ABC 2 nên. N. B. 1 SCAN S ABC 2 3 S ABNM S BC 4. 3. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương II. - Xem lại toàn bộ bài tập đã chữa trong chương.Làm tiếp bài tập 43, 44 SGK - 133 - Đọc và nghiên cứu ND chương tiếp theo.. Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Ngày Soạn: 17/01/2012 Chương III:. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37:. §1. ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức:. HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận) - Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’) GV: Tiếp theo chuyên đề về HS nghe GV trình bày tam giác, chương này chúng ta và xem Mục lục trang sẽ học về tam giác đồng dạng 134 SGK. mà cơ sở của nó là định lí Talét. Nội dung của chương gồm - Định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả). - Tính chất đường phân giác của tam giác. - Tam giác đồng dạng và ứng dụng của nó. Bài đầu tiên của chương là Định lí Talét trong tam giác. Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’) GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của 2 số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì? ? HS làm ?1 /SGK – 56? HS làm vào vở, 1 HS Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Cho AB = 3cm; CD = 5cm; lên bảng làm: AB ? CD. AB 3cm 3 CD 5cm 5 EF 4dm 4 MN 7dm 7. Cho EF = 4dm; MN = 7dm; EF ? MN AB GV: CD là tỉ số của hai đoạn. thẳng AB và CD. Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là hai đoạn thẳng phải cùng một đơn vị đo). ? Tỉ số của hai đoạn thẳng là HS: Tỉ số của hai đoạn * Định nghĩa: (SGK – 56) gì? GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai thẳng là tỉ số độ dài của - Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng chúng theo cùng một AB đoạn thẳng. GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr đơn vị đo. AB và CD là: CD . HS: Đọc VD 1/SGK – * VD: 56 SGK. 56. - Giới thiệu nội dung chú ý. AB = 60 cm ? Cho: AB = 60cm; CD = CD = 1,5 dm = 15 cm AB AB 60 1,5dm. Tính tỉ số của AB và ⇒ = =4 CD 15 CD? HS: Tính CD = 4 Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’) ? HS đọc và làm ?2 ? HS đọc và làm ?2: AB A ' B ' 2 * Định nghĩa: = = CD. GV:. C' D'. 3. AB A ' B ' = , ta nói 2 CD C ' D '. đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’. ? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và HS: Nêu định nghĩa. AB A ' B ' C’D’ khi nào? HS: CD = C ' D ' AB A ' B ' ? Từ CD = C ' D ' hoán vị 2 AB CD ⇒. AB A ' B ' = CD C ' D '. hay. AB CD = A' B' C' D'. 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’. ⇒. =. A' B' C' D' trung tỉ, được tỉ lệ thức nào? Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’) ? HS đọc và làm ?3 (Bảng HS làm ?3: Định lí Talet: (SGK – 58) AB ' AC ' 5 phụ)? = = AB AC 8 A. B’. C’. AB ' AC ' 5 = = B' B C 'C 3 B' B C 'C 3 = = AB AC 8. Năm học 2011 - 2012. A 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 B C GV: Giới thiệu nội dung định lí HS: Đọc nội dung định Talet. lí Talet. ? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí? GV: - Nhấn mạnh lại nội dung định lí. - Hướng dẫn HS cách lập các tỉ lệ thức từ các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ? HS đọc nội dung VD 2/SGK – 58? ? Nêu cách tìm x?. ? HS hoạt động nhóm làm ?4? - Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.. B’. C’. HS vẽ hình vào vở, ghi B C Δ ABC: B’C’ // BC GT và KL của định lí. GT HS đọc nội dung VD (B’ AB, C’ AC) AB ' AC ' 2/SGK. = ; AB AC HS: - Dựa vào định lí KL AB ' AC ' Talét để lập một tỉ lệ = B' B C 'C thức có 3 đoạn thẳng đã B' B C 'C = biết độ dài, đoạn còn lại AB AC có độ dài là x. * VD: (SGK – 58) - Thay số vào tỉ lệ thức, tìm x. HS hoạt động nhóm: a/ Vì a // BC ⇒DE // BC AD AE √ 3 x ⇒ = ⇒ = DB EC 5 10 10 3 ⇒ x= √ =2 √ 3 5. b/ - Có: DE AC, BA AC ⇒ DE // AB. - Nhóm 2, 4, 6 làm câu b. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. ⇒ CD CE 5 4 = ⇒ = CB CA 8,5 y ⇒ y = 8,5 . 4 : 5 =. 6,8 3. Củng cố: (3’) ? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau? ? Phát biểu định lý Talet thuận? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - GV: Chốt lại các nội dung chính của bài. - Học bài. - Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59. _______________________________________________________________________. Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Ngày Soạn: 31/01/2012 Tiết 38: §2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa. HS: Compa, thước, đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC) A 4. 5. M. N. x. 3,5. B. C. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy ? HS đọc và tóm tắt ?1 ?. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Định lí đảo (15’) HS: Trả lời miệng.. Ghi bảng. A C” B’ B ?. a C’ HS:. C So. sánh. AB ' AC ' , ? AB AC. các. tỉ. số. AB ' 2 1 AC ' 3 1 = = ; = = AB 6 3 AC 9 3 AB ' AC ' ⇒ = AB AC. HS: Vì B’C” // BC nên:. ? Nêu cách tính AC”?. AC \} over \{ ital AC \} \} \} \{ AB ' ¿ =¿ AB. (ĐL Talet) ? Nêu nhận xét về vị trí của C’ Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 và C”? Về 2 đường thẳng BC và BC’?. AC \} over \{9\} \} drarrow ital AC =3(cm) 2 ⇒ =¿ 3. HS: - Trên tia AC có AC’ = * Định lí Talet đảo: = 3cm ? Qua bài tập trên, hãy rút ra 3cm, ¿ AC” (SGK – 60) nội dung nhận xét? ⇒ C ' ≡ C \} \{ ¿ GV: Giới thiệu nội dung định A ¿ lí Talet đảo. ⇒ B' C ' ≡ B ' C \} \{ . B’ C’ ? HS đọc nội dung định lí? ¿ ? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và - Mà: B’C” // BC ⇒ B' C '// BC B C KL? GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 HS trả lời miệng. trong 3 tỉ lệ thức sau: AB ' AC ' = hoặc AB AC AB ' AC ' = B' B C 'C BB ' CC ' = . AB AC. hoặc 2 HS đọc nội dung định lí.. HS: Vẽ hình vào vở. Ghi - Khẳng định: Định lí Talet GT và KL. đảo cho ta thêm 1 cách nữa để chứng minh 2 đường thẳng song song. ? HS hoạt động nhóm làm ?2 ?. Δ ABC:. GT B’ AC. AB, C’. AB ' AC ' = B' B C 'C. KL. B’C’ // BC. HS hoạt động nhóm làm ?2: AD. AE. EC. CF. a/ DE // BC vì DB = EC. EF // AB vì EA =FB ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các b/ BDEF là hình bình hành kiến thức đã sử dụng? (vì DE // BC, EF // AB). c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là hbh) AD. AE. DE 1. (). Có: AB = AC = BC 3 Vậy các cặp cạnh tương ứng của Δ ADE và Δ ABC tương ứng tỉ lệ. Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’) ? HS đọc nội dung hệ quả? 2 HS đọc nội dung hệ quả. * Hệ quả: (SGK – 60) Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS vẽ hình? Ghi GT và KL? HS vẽ hình. Ghi GT và KL. ? HS nêu hướng chứng minh HS: định lí?. AB ' AC ' B ' C ' = = AB AC BC ⇑ AB ' AC ' = ; AB AC AC ' B ' C ' = AC BC ? Để chứng minh ⇑ ⇑ AC ' B ' C ' = AC ' BD , tương tự như ? = AC BC B’C’ // BC AC BC. 2, ta cần phải vẽ thêm hình phụ như thế nào?. (gt). B’C’ = BD ⇑. A B’ B GT. C’ D. Δ ABC: B’C’//. BC B’ AC KL. C. AB, C’. AB ' AC ' B ' C ' = = AB AC BC. C’D // AB Chứng minh: B’C’DB là hbh (SGK – 61) HS: Nghe GV giới thiệu. HS thảo luận theo nhóm GV: Giới thiệu nội dung chú ý nhỏ, làm ?3: (Bảng phụ). a/ Có: DE // BC ⇒ ? HS thảo luận theo nhóm nhỏ, AD DE = (HQ ĐL Talet) làm ?3 ? AB BC ? Đại diện nhóm trình bày bài? 2 x = ⇒ x=2,6 ⇒ ? Nhận xét bài làm? Nêu các 2+3 6,5 * Chú ý: (SGK – 61) ⇒ kiến thức đã sử dụng? b/ Có: MN // PQ GV: Đưa hình vẽ 14b lên bảng ON =MN (HQ ĐL Talet) OP PQ phụ. 2 3 ? 1 HS lên bảng làm bài tập? = ⇒ x ≈ 3 , 46 ⇒ x 5,2 ? Nhận xét bài làm? c/ Có: AB EF, CD EF ⇒ CD // AB ? HS tự đọc phần chứng minh (SGK – 61).. ⇒. OE EB = ⇒ x=5 ,25 OF FC. 3. Củng cố: (3’) ? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet? ? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.. Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày Soạn:01/02/2012. LUYỆN TẬP. Tiết 39. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song. - Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ. - Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, êke. HS: Compa, thước, đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập, thực hành... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ): Điền vào chỗ .... để được khẳng định đúng: A D. E. B 1/ Nếu DE // BC thì:. C AD AE 2/ Nếu AB AC thì …….. AD .... DB .... AD .... .... AB .... ..... 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Chữa bài tập ở nhà: ( 12’) ? HS đọc đề bài -Học sinh đọc bài toán. Bài 7b /SGK – 62: 7/SGK – Tr62? - Phân tích bài toán. B' 4,2 A' GV: Vẽ hình. 3 HS nêu phương án tìm x, y. - Hoạt động cá nhân theo O y sự hướng dẫn của giáo viên 6 làm bài vào vở. ? HS ghi GT và KL? x B A Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Để tính x , y ta dựa - Một học sinh lên bảng vào kiến thức nào đã trình bày lời giải, học sinh học? khác làm bài vào vở. -Giáo viên yêu cầu học sinh lờn bảng trình bày lời giải. - Nhận xét bài bạn, thống AH BC , d // BC ? Nhận xét bàiABC, làm của nhất kết quả GT d AB tại B', d AC tại bạn. C'hợp - giáo viên kết d AH tại H', AH' = đánh giá bổ xung. 1 AH - Giáo viên chốt cách 3 giải, kiến thức vận= 67,5cm2 SABC dụng. AH ' B 'C ' a) AH. . - Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với AA') OA ' A 'B' OA AB (HQ đl Talet) OA.A ' B' x AB OA ' 6.4, 2 x 8, 4 (cm) 3 - Có A'B'O vuông tại A' nên: . ⇒. OB'2 = OA'2 + A'B'2 = 4,22 + 32 = 26,64 ⇒ OB' = 5,16 - Mà A'B' // AB ⇒ A ' B' OB' A AB.OB' OB y ' ' AB OB A B =10,32. BC. Hoạt động 2: Luyện tập (25’) ? HS đọc đề bài -Học sinh đọc bài toán. Bài 10/SGK – 63: 10/SGK – 63? - Phân tích bài toán. A GV: Vẽ hình. - Hoạt động cá nhân theo C’' d B’' ? HS ghi GT và KL? sự hướng dẫn của giáo viên H’ ? Muốn chứng minh làm bài vào vở. AH❑ B❑ C❑ ' = ta làm Học sinh trả lời. AH BC - Học sinh trả lời. C như thế nào. B H =>HS:Nêu cách tính SAB'C' - Cách 1: Tính trực tiếp ? Biết SABC= 67,5 cm2 theo công thức diện tích. 1 và AH/= 3 AH - Cách 2: Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác. muốn tính S AB C ta - Một học sinh lên bảng làm như thế nào. trình bày lời giải, học sinh ? Hãy tìm tỉ số diện khác làm bài vào vở. tích của hai tam giác - Nhận xét bài bạn, thống -Giáo viên yêu cầu Chứng minh: nhất kết quả học sinh tự trình bày a/ - Có d // BC; B’, C’, H’ d; H lời giải (gt). ? Nhận xét bài làm của - Xét Δ AHC có H’C’ // HC bạn. ❑. ❑. BC. AH ' AC ' 1 AH AC (ĐL Ta Lét) - Xét Δ ABC có B’C’ // BC. - giáo viên kết hợp đánh giá bổ xung. - Giáo viên chốt cách giải, kiến thức vận. . Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 AC ' B 'C ' (2) AC BC (HQ đl Talet) AH ' B 'C ' AH BC - Từ (1) và (2) 1 AH b/ Có: AH' = 3 1 BC ⇒ BC' = 3 1 1 1 1 SAB'C ' AH '.BC ' . AH. BC 2 2 3 3 1 1 SABC .67,5 7,5 (cm 2 ) 9 9. dụng.. ⇒. ? HS đọc đề bài -Học sinh đọc bài toán. 6b/SGK – Tr62? Bài 6a (Tr 62 – SGK ) - Phân tích bài toán. GV: Vẽ hình. A HS nêu phương án . ? HS ghi GT và KL? Để biết các cặp đường - Hoạt động cá nhân theo 3 5 sự hướng dẫn của giáo viên thẳng song song ta dựa vào kiến thức nào đã làm bài vào vở. 8 15 học? - Một học sinh lên bảng -Giáo viên yêu cầu trình bày lời giải, học sinh B C học sinh lờn bảng trình khác làm bài vào vở. 7 21 bày lời giải. Giải: ? Nhận xét bài làm của CM CN (3) MN bạn. - Nhận xét bài bạn, thống MA NB //AB ( Định lí Ta-lét - giáo viên kết hợp nhất kết quả đảo ) đánh giá bổ xung. - Giáo viên chốt cách giải, kiến thức vận dụng. HS thảo luận trả lời ? Tại sao PM không sông song với BC? 3. Củng cố: (2’) ? Phát biểu định lý ta lét. ? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả. - Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64. - Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”. Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày Soạn: 07/02/2012 Tiết 40:. §3 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng - Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ. - Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, êke HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập, thực hành.... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Phát biểu hệ quả của định lí Talet? Làm bài tập sau: DB EB. Hãy so sánh tỉ số: DC , AC ? A 1. B. C. D 1. E. BD AB ? GV: Với điều kiện nào của AD thì DC AC. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. ? HS đọc và làm ?1 ? A 3. B. 6. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí (20’) 1 HS lên bảng vẽ hình, * Định lí: (SGK – 65) A đo và so sánh: DC = 2BD 2 1 AB BD 1 AC DC 2. C HS nêu nhận xét. B D HS đọc nội dung định ? Từ ?1, rút ra nhận xét gì? Năm học 2011 - 2012. D 1. C 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 GV: Kết quả trên đúng với tất cả lí. các tam giác. HS vẽ hình vào vở. ? HS đọc nội dung định lí? HS đọc GT và KL.. E. GV: Để khẳng định kết quả trên HS: - Kẻ BE // AC DB AB có đúng với mọi tam giác, DC AC chúng ta cùng c/m định lí. ? HS vẽ hình, ghi GT và KL? BD BE ? Muốn chứng minh (*) ta phải có điều kiện gì? (dựa vào BT DC AC , BE = AB kiểm tra bài cũ) BE //AC ABE cân tại B . . . A1 E1. , A1 A 2. . . BAC. GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 ? 2 HS lần lượt lên bảng làm bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? Để tìm x trong hình 23b (Bảng phụ), ta phải biết được độ dài đoạn nào? ? HS hoạt động nhóm trình bày ?3 ?. Chứng minh: - Vẽ BE //AC cắt AD tại E . . A1 E1. (so le trong). . . BE //AC AD là p/giác. ? HS lên bảng trình bày bài chứng minh? GV: Nhấn mạnh nội dung định lí, hướng dẫn HS cách lập tỉ lệ thức.. AC. Mà A1 A 2 (Vì AD là phân. . DC. . A2 E1 . GT AD là p/giác BAC D BC KL DB AB (*). Ta có:. . ABC:. giác BAC ) . . A2 E 1 ABE cân tại B AB = BE. (1) - Theo hệ quả Ta lét ta có: BD BE DC AC. 1 HS lên bảng trình bày (2) bài. BD AB HS 1: Làm câu a. - Từ (1), (2) DC AC . - Vì AD là p/giác BAC x AB 3, 5 7 y AC 7,5 15. (T/c tia phân giác) HS 2: Làm câu b. - Khi y = 5 x 7 35 7 x 5 15 15 3. HS: Để tính x thì ta phải tìm HF. HS hoạt động nhóm: - Vì DH là tia phân giác DF E nên:. ? Đại diện nhóm trình bày bài? EH DE 3 5 GV: Khi AD là phân giác góc HF DF HF 8,5 ngoài thì định lý còn đúng 25,5 không? HF 5,1 5. x = EH + FH. Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 = 5,1 + 3 = 8,1 Hoạt động 2: Chú ý (5’) GV: - Giới thiệu nội dung chú ý. * Chú ý: (SGK – 66) AB D ' B - Hướng dẫn HS: HS nghe giảng. AB AC AC D 'C + Kẻ tia phân giác ngoài AD. A + Lập tỉ lệ thức. - Chú ý điều kiện: AB AC. E’ ? Tại sao phải cần điều kiện AB HS: Nếu AB = AC thì AC? AB D'B 1 1 AC D 'C C D' B D’B = D’C Không tồn tại D’. Hoạt động 2: Luyện tập (11’) ? HS làm bài tập sau: Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài HS làm bài tập theo nhóm: của Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm. Tính x? - Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên: D ' B AB 5 4 32 x 6, 4(cm) D 'C AC 8 x 5. A E’. 4. x. Bài 15(b)SGK - 67: ˆ ta có PQ là đường phân giác của MPN theo định lí có:. B 3 C D’ 5 MQ PM MQ 6, 2 6, 2.x MQ ? HS hoạt động nhóm làm bài tập? QN PN x 8, 7 8, 7 ? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ ) Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên ta ? Muốn tìm được x ta làm thế nào? được: ? 1 HS lên làm bài? 6, 2.x ? HS nhận xét bài? 12,5 x 8, 7. 12,5 x 6, 2 x ?Nêu các kiến thức đã sử dụng?. 8, 7 108,75 – 8,7x = 6,2x 14,9x = 108,75 x = 7,29865… 7,3. ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) 3. Củng cố: (3’) ? Qua bài học hôm nay chung ta cần nắm được những kiến thức nào? ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? ? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác không? GV: Chốt lại kiến thức toàn bài. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc định lí và nội dung chú ý. - Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68. - Ôn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập. Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn: 09/02/2012. GT ABC; MB = MC (M BC) ˆ (D AB) Tiết 41: MD là p/g AMB. ˆ ME là p/g AMC (E AC)LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - KLKiến DEthức: // BCCủng cố về định lý Talet, hệ quả của định lý Talet, định lý Talet đảo, tính chất đường phân giác của tam giác. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng định lý vào giải bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng song song. - Tư duy: Rèn tư duy lôgic, lập luận chặt chẽ khi trình bày bài. - Thái độ: Tích cực chủ động trong học tập, cẩn thận khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ hình. HS: Làm bài tập đầy đủ, bộ dụng cụ vẽ hình. III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, luyện tập, thực hành.... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (4’) GV: Treo bảng phụ. Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng:. A. F. B. EC ...... EB ;. AB FB AC ...... E C. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’) ? HS đọc đề bài HS đọc đề bài 17/SGK. Bài 17 SGK - 68: 17/SGK – 68? A E. D ? 1 HS lên bảng 1 HS lên bảng chữa bài. chữa bài?. B. 1. 2 3. 4. M Chứng minh:. C. ˆ - Xét AMB có MD là p/g AMB. Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 DB MB DA MA (t/c đường phân giác) ˆ - Xét AMC có ME là p/g AMC ? HS nhận xét bài? HS: - Nhận xét bài. EC MC Nêu các kiến thức đã - Nêu các kiến thức đã EA MA (t/c đường phân giác) . sử dụng?. sử dụng.. - Mà: MB = MC (gt) DB EC DA EA DE // BC. GV: Chốt lại cách HS nghe giảng. (ĐL đảo của ĐL Ta lét) vận dụng đ/lí Ta lét Hệ quả và t/c đường phân giác của tam giác vào làm bài. Hoạt động 2: Luyện tập (31’) ? HS đọc đề bài HS đọc đề bài 18/SGK. Bài 18/SGK – 68: 18/SGK – 68? A 1 2. GV: Vẽ hình. ? HS ghi GT, KL?. HS ghi GT, KL.. B. C. E. ABC: AB = 5cm. GT ? Tính BE ; EC dựa HS: Dựa vào t/c tia vào đâu? phân giác trong tam giác. AB EB ? Theo tính chất phân giác trong tam HS: AC EC giác, ta có điều gì?. KL. AC = 6cm; BC = 7cm ˆ AE là p/g BAC (E BC) BE = ? EC = ? Chứng minh:. AB EB ˆ - Có AE là p/g BAC AC EC EB 5 EC 6. ? Dựa vào BC tính 1 HS lên bảng trình - Mà: EC = BC - BE = 7 - BE BE? bày. EB 5 ? HS nhận xét bài?. HS nhận xét bài.. ? HS đọc đề bài 20/SGK – 68? HS đọc đề bài 20/SGK. GV: Vẽ hình.. 7 EB 6 11. BE = 35 BE 3,2 (cm) EC = 7 - 3,2 = 3,8 (cm). Bài 20/SGK – 68: A. ? HS ghi GT, KL?. E HS ghi GT, KL. D Năm học 2011 - 2012. B O. a. F C. 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Để chứng HS: OE//=CD) OF H. thangminh ABCD (AB OEGT = OF ta cần O BD = a) OF AC , a // AB OE chứng minh điều gì? OE OF (O (F ) a AD tại E, aDC BC DCtạiAB AB KL OE = OF OE OA CD. GV: Hướng dẫn HS phân tích bài toán.. . CA. Chứng minh: - Vì ADC và BDC có EF // CD ;. OF OB DC BD OA OB AC BD OA OB OC OD . EO AO FO BO nên: DC AC (1) ; CD BD (2) OA OB - Mà: OC OD (vì AB // CD) OA OB OA OB (3) OC OA OD OB AC BD EO OF - Từ (1), (2), (3) DC DC OE = OF. ? 1 HS lên trình bày bài? AB // CD ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã 1 HS lên trình bày bài. HS: - Nhận xét bài làm. sử dụng? - Nêu các kiến thức đã sử dụng. 3. Củng cố: (2’) ? Phát biểu định lí Talét thuận, đảo và hệ quả của nó. ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? GV: Chốt lại kiến thức toàn bài. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định lí Talét thuận, đảo và hệ quả của nó, định lí tính chất đường phân giác của tam giác. - Làm bài tập: 19, 21, 23 tr 69 - 70 SBT. - Đọc trước bài: Khái niệm tam giác đồng dạng.. Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn:14/02/2012 Tiết 42:. §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Kĩ năng: HS bước đầu vận dụng được định lí để chứng chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng so với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng dự đoán - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, tranh vẽ các hình đồng dạng. HS: Đọc trước bài mới III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm,... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hình đồng dạng (2’) GV: Treo tranh các hình đồng dạng để giới thiệu. ? Hãy nhận xét về hình dạng và HS: Các hình trong mỗi kích thước của các hình trong mỗi nhóm có: nhóm? + Hình dạng giống nhau. GV: - Những hình có hình dạng + Kích thước khác nhau. giống nhau nhưng kích thước khác nhau gọi là những hình đồng dạng. - Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. Hoạt động 2: Tam giác đồng dạng (22’) ? HS đọc và làm ?1 ? HS đọc và làm ?1: a/ Định nghĩa: GV: Ta nói A’B’C’ đồng dạng ABC và A’B’C’ có: A ˆ, ˆ ˆ, ˆ ˆ, ˆ với ABC. + A A; B B; C C ? Khi nào thì A’B’C’ đồng dạng A' B ' B 'C ' C ' A' 1 với ABC? AB BC CA 2 + GV: Ghi định nghĩa. B C HS: Nêu định nghĩa. ? 2 HS đọc nội dung định nghĩa? Năm học 2011 - 2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. GV: Hướng dẫn HS viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng khi biết: 2 HS đọc nội dung định , , , ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ nghĩa. + A A; B B; C C A' B ' B 'C ' C ' A' BC CA + AB. A’. B’. A’B’C’ đồng dạng với . GV: Khi viết 2 tam giác đồng dạng phải viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng. ? Từ kí hiệu A ' B ' C ' ∽ ABC , hãy đọc tên các đỉnh, các góc, cách cạnh tương ứng của hai tam giác trên? GV: - Tỉ số các cạnh tương ứng A ' B ' B 'C ' C ' A ' AB BC CA = k. ABC nếu:. ˆ, ˆ ˆ, ˆ ˆ, ˆ + A A; B B; C C A' B ' B 'C ' C ' A' BC CA + AB. - Kí hiệu: A ' B ' C ' ∽ ABC. - Tỉ số các cạnh tương ứng: HS trả lời miệng.. k gọi là tỉ số đồng dạng. - Khi viết tỉ số k của 2 tam giác đồng dạng thì cạnh của tam giác thứ nhất viết trên, cạnh tương ứng của tam giác thứ 2 viết dưới. ? Trong ?1, k = ? ? HS đọc và làm bài tập 1 (Bảng phụ): Cho MRF ∽ UST a/ Từ định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, ta có điều gì? b/ UST có đồng dạng với MRF không? Vì sao? ? Nhận xét câu trả lời? GV: Nhấn mạnh định nghĩa. GV: Ta đã biết định nghĩa 2 tam giác đồng dạng. Vậy 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì? ? HS đọc và làm ?2 ? ? HS trả lời câu 1? GV: Ta đã biết mỗi tam giác đều bằng chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó. Đó cũng chính là nội dung tính chất 1. ? HS trả lời câu 2?. C’. A' B ' B 'C ' C ' A' AB BC CA =k. k gọi là tỉ số đồng dạng.. 1 HS: k = 2. 2 HS lần lượt trả lời miệng: a/ MRF ∽ UST, ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ + M U ; R S ; F T MR RF FM + US ST TU. b/ Từ câu a, ta có:. ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ + M U ; R S ; F T US ST TU + MR RF FM UST ∽ MRF. Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 GV: - Giới thiệu tính chất 2. - Khi đó ta nói ABC và A ' B ' C ' đồng dạng với nhau. GV: Cho A ' B ' C ' ∽ A " B " C " và A " B " C " ∽ A ' B ' C ' . ? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa A ' B ' C ' và ABC ? GV: - Dựa vào định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, ta dễ dàng chứng minh được khẳng định đó. - Giới thiệu tính chất 3. ? HS đọc nội dung 3 tính chất?. HS đọc và làm ?2. HS 1: A ' B ' C ' = ABC nên: ˆ, ˆ ˆ, ˆ ˆ, ˆ + A A; B B; C C. A ' B ' B 'C ' C ' A ' BC CA = 1 + AB A ' B ' C ' ∽ ABC , tỉ số. đồng dạng k = 1. HS 2: A ' B ' C ' ∽ ABC , b/ Tính chất: có: + ABC ∽ ABC A' B ' AB 1 k + A ' B ' C ' ∽ ABC AB A'B ' k ABC ∽ A ' B ' C ' Vậy ABC ∽ A ' B ' C ' theo + A ' B ' C ' ∽ A " B " C " và 1 A " B " C " ∽ ABC tỉ số k . A ' B ' C ' ∽ ABC HS: A ' B ' C ' ∽ ABC .. HS đọc nội dung 3 tính chất. Hoạt động 3: Định lí (10’) ? HS đọc và làm ?3 ? HS đọc và làm ?3: * Định lí: (SGK – 71) ˆ Bˆ GV: Vẽ hình, ghi GT. A + Â chung, AMN (đ.vị) ? Nhận xét gì về quan hệ của ˆ Cˆ ANM (đ.vị) N a AMN và ABC ? M AM AN MN GV: - Hoàn thiện kết luận. + AB AC BC - Giới thiệu nội dung định lí. B C (HQ đ.lí Talet) ? HS đọc nội dung định lí? AMN ABC ∽ (ĐN) ? Theo định lí trên, nếu muốn HS: ABC , MN//BC 1 GT M AB, N AC AMN ∽ ABC theo tỉ số k = 2 KL AMN ∽ ABC 2 HS đọc nội dung định lí. thì ta xác định điểm M, N như thế Chứng minh: nào? (SGK – 71) 2 ? Nếu k = 3 thì ta xác định điểm M, N như thế nào? GV: - Nội dung định lí trên giúp chúng ta chứng minh hai tam giác đồng dạng và còn giúp chúng ta dựng được tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng cho trước. - Tương tự hệ quả định lí Talet đảo, định lí trên vẫn đúng cho cả trường hợp đường thẳng cắt hai Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. * Chú ý: (SGK – 71) - Giới thiệu nội dung chú ý. Hoạt động 4: Luyện tập (6’) ? HS thảo luận nhóm làm bài tập sau (Bảng phụ): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? HS thảo luận nhóm làm bài tập: a/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. a/ Sai b/ MNP ∽ QRS theo tỉ số k thì QRS ∽ 1 MNP theo tỉ số k . c/ Cho HIK ∽ DEF theo tỉ số k thì DE EF FD k = HI IK KH .. b/ Đ c/ Sai, sửa lại: HI IK KH k = DE EF FD. 3. Củng cố: (3’) ? Thế nào là hai tam giác đồng dạng? ? Hai tam giác đồng dạng với nhau thì có tính chất gì? ? Nhắc lại nội dung định lý? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 23, 24, 25/SGK – 72.. Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn 15/02/2012 Tiết 43:. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng. - Kỹ năng: Hs biết chứng minh hai tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa. HS: Làm bài tập đầy đủ, compa, thước thẳng. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành,... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (4’) ? HS làm bài tập sau (Bảng phụ): Điền vào chỗ (…) trong các câu sau: a/ Nếu: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ + D P; E Q; F R DE EF FD + PQ QR RP. Thì ……. ∽ …….. b/ Nếu MNP: ………. (E MN, F MP) thì MEF ∽ MNP. GV: Chốt lại các kiến thức đã học hôm trước. Đặt vấn đề vào bài. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (6’) ? HS đọc đề bài 24/SGK – HS đọc đề bài 24/SGK. Bài 24/SGK – 72: 72? + A’B’C’ ∽ A”B”C” ? 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS lên bảng chữa bài theo tỉ số đồng dạng k1 A' B ' tập? tập. k 1. A" B " + A”B”C” ∽ ABC theo tỉ A" B " k2 AB số đồng dạng k2 A ' B ' A ' B ' A" B " . k1.k2 ? Nhận xét bài? Nêu các HS: - Nhận xét bài. Vậy AB A " B " AB kiến thức đã sử dụng trong - Nêu các kiến thức đã sử A’B’C’ ∽ ABC theo. Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bài?. dụng trong bài.. tỉ số đồng dạng k1. k2. Hoạt động 2: Luyện tâp (30’) ? HS đọc đề bài 26/SGK – HS đọc đề bài 26/SGK. Bài 26/SGK – 72: 72? A A’ ? HS nêu cách dựng? HS nêu cách dựng. GV: Gợi ý. Để dựng A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng 2 k = 3 . Ta dựng: + A’B’C’ = AMN + AMN ∽ ABC theo tỉ 2 số đồng dạng k = 3 . ? 1 HS lên bảng dựng . A’B’C’ thỏa mãn yêu cầu của bài toán? ? Nhận xét hình vẽ, các thao tác dựng hình? ? Hãy chứng minh A’B’C’ vừa dựng được, thỏa mãn yêu cầu của bài toán?. M. N. B. C B’. C’. * Cách dựng: 2 - Trên cạnh AB lấy AM = 3. AB. - Từ M kẻ MN // BC (N AC) 1 HS lên bảng dựng - Dựng A’B’C’ = AMN A’B’C’. HS dưới lớp theo trường hợp c. c. c. dựng hình vào vở. * Chứng minh: HS: Nhận xét hình vẽ, AM 2 các thao tác dựng hình. - Vì MN // BC, AB 3 AMN ∽ ABC theo tỉ số HS trả lời miệng. 2. ? Nêu các kiến thức đã sử HS trả lời miệng. dụng? ? HS đọc đề bài 27/SGK – HS đọc đề bài 27/SGK. 72? ? Bài toán cho biết gì? Yêu HS trả lời miệng. cầu gì? ? 1 HS lên bảng vẽ hình? 1 HS lên bảng vẽ hình. ? Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng trong hình? HS trả lời miệng. Giải thích rõ vì sao? ? Nhận xét câu trả lời? Nêu Năm học 2011 - 2012. đồng dạng k = 3 . - Có A’B’C’ = AMN (cách dựng) A’B’C’ ∽ ABC theo 2 tỉ số đồng dạng k = 3 .. Bài 27/SGK – 72: A M 21. 1. N 1. B. L. C. a/ - Có MN // AB (gt) AMN ∽ ABC - Có ML // AC (gt) ABC ∽ MBL 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 các kiến thức đã sử dụng?. HS: - Từ (1), (2) AMN ∽ MBL (T/c 3) - Nhận xét câu trả lời. ? Từ AMN ∽ ABC, có - Nêu các kiến thức đã sử những cặp góc nào bằng dụng. b/ nhau? Viết tỉ số đồng * Vì AMN ∽ ABC HS trả lời miệng. dạng? Mˆ 1 Bˆ , Nˆ 1 Cˆ , Aˆ chung ? 2 ý còn lại, HS hoạt động nhóm, trình bày vào bảng HS hoạt động nhóm: nhóm trong thời gian 4’? * Vì ABC ∽ MBL. AM AM 1 k1 = AB AM 2 AM 3. Aˆ Mˆ 2 ; Bˆ chung ; Lˆ1 Cˆ AB 3 AM 3 k2 = MB 2 AM 2 * Vì AMN ∽ MBL ? Đại diện nhóm trình bày Aˆ Mˆ ; Mˆ Bˆ ; Nˆ Lˆ. bài?. 2. 1. 1. 1. AM AM 1 k3 = MB 2 AM 2. 3. Củng cố: (3’) ? Để xét xem hai tam giác có đồng dạng với nhau không, theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ta làm thế nào? ? Muốn dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 28/SGK; 27, 28/SBT - Đọc trước bài mới.. Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn: 21/02/2012 Tiết 44:. §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng AMN ∽ ABC. + Chứng minh AMN = A’B’C’. - Kĩ năng: Hs vận dụng được định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng lập luận - Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) ? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? ? Làm bài tập sau (Bảng phụ - Bài ?1 /SGK – 73, chỉ yêu cầu tính độ dài MN)? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí (17’) ? Nhận xét gì về mối HS: quan hệ giữa các ABC, AMN ∽ ABC ( MN // BC) AMN, A’B’C’? AMN = A’B’C’ (c. c. c) * Định lí: (SGK – 73) A’B’C’ ∽ ABC A ? Nhận xét gì về mối HS: Các cạnh của 2 tam giác này quan hệ giữa các cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau. M N của A’B’C’ và ABC? 2 HS đọc nội dung định lí. GV: Giới thiệu nội dung HS tự vẽ hình vào vở. B C định lí. HS ghi GT và KL. A’ ? HS đọc nội dung định HS: Dựng AMN = A’B’C’ lí? và AMN ∽ ABC. A’B’C’ ∽ ABC GV: Vẽ hình. B’ C’ ? HS ghi GT và KL? Năm học 2011 - 2012 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS nêu hướng chứng AMN∽ ABC, AMN= A’B’C’ minh? (c. c. c) GV: Gợi ý: MN // BC ? Bài tập ở phần kiểm tra (Cách dựng) AM = A’B’ bài cũ có gợi ý gì cho ta (Cách dựng) hướng chứng minh? AN = A’C’, MN = B’C’ A ' C ' AN B ' C ' MN AC AC , BC BC A ' B ' A 'C ' B 'C ' AB AC BC (gt) AM AN MN AB AC BC (MN // BC). G T K L. ABC, A’B’C’ A' B ' A'C ' B 'C ' AB AC BC A’B’C’∽ ABC. (c. c. c) Chứng minh: (SGK – 73). ? HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74)? AM = A’B’ (Cách dựng) GV: Giới thiệu đây là trường hợp đồng dạng HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74). thứ nhất (c. c. c). Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm: ABC ∽ DFE (c. c. c) làm ? 2 ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? GV: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác, ta lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh nhỏ nhất của hai tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh còn lại của hai tam giác rồi so sánh. ? Xét xem ABC và IKH có đồng dạng với nhau không? Vì sao?. AB AC BC Vì DF DE FE = 2. HS trả lời miệng: ABC và IKH không đồng dạng với nhau, vì: AB AC 6 BC 3 1; ; IK IH 5 KH 4. Hoạt động 3: Luyện tập (8’) ? HS đọc và làm bài tập HS đọc bài tập 29/SGK. 29/SGK – 74 (Bảng Hai HS lên bảng trình bày, HS còn lại phụ)? làm vào vở bài tập. ? HS trả lời câu a?. Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS lên bảng trình bày HS 1: ABC∽ A’B’C’ (c. c. c), vì: AB AC BC 3 câu b? A' B '. A'C '. B 'C '. 2. ? Nhận xét bài làm? Nêu HS 2: Ta có: các kiến thức đã sử AB AC BC AB AC BC 3 A ' B ' A ' C ' B ' C ' A ' B ' A ' C ' B ' C ' 2 dụng? (T/c của dãy tỉ số bằng nhau) ? Nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng HS: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đó. dạng? 3. Củng cố: ( 3’) ? Phát biểu lại nội dung định lý đã học? ? Để nhận biết hai tam giác có đồng dạng với nhau hay không dựa vào định lý ta làm thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 30, 31/SGK – 75; 29, 31/SBT.. Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn: 22/02/2012 Tiết 45:. §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí - Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh - Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, thước đo góc, compa. HS: Đọc trước bài mới, thước thẳng, thước đo góc, compa. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? ? HS làm bài tập (bài ?1 /SGK – 75, bảng phụ)? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động1: Định lí (15’) ? Với hình vẽ và các số liệu bài toán cho lúc đầu, có nhận xét gì về mối quan hệ hai cạnh của ABC với hai cạnh của DEF? ? Có nhận xét gì về 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó? GV: Giới thiệu nội dung định lí. ? HS đọc nội dung định lí? ? HS phân biệt GT, KL của định lí? GV: Vẽ hình. ? HS ghi GT, KL? ? HS nêu hướng chứng minh?. * Định lí: (SGK – 75) HS: Hai cạnh của ABC tỉ lệ với hai cạnh của DEF.. A M. N. HS: Hai góc tạo bởi các cặp B cạnh đó bằng nhau. 2 HS đọc nội dung định lí.. C A’ B’. HS phân biệt GT, KL của định lí.. GT. HS ghi GT, KL.. KL. C’ ABC, A’B’C’ A ' B ' A 'C ' AB AC , A ' A A’B’C’∽ ABC. (c. g. c) Năm học 2011 - 2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 GV: Giợi ý: Tương tự như cách chứng minh trường hợp đồng dạng HS: Nêu cách kẻ thêm hình phụ thứ nhất, hãy tạo ra một để tạo ra AMN. tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC? GV: Hướng dẫn HS hoàn HS: A’B’C’ ∽ ABC thiện sơ đồ phân tích. . Chứng minh: (SGK – 73). AMN∽ ABC, AMN= A’B’C ’ (c. g. c). MN // BC (Cách dựng). . AM = A’B’; (Cách dựng) A ' A ; AN = A’C’ (gt). ? HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74)? GV: Giới thiệu đây là trường hợp đồng dạng thứ hai (c. g. c). ? Trở lại bài tập phần kiểm tra bài cũ, hãy giải thích tại sao ABC ∽ DEF?. A ' C ' AN AC AC A' B ' A'C ' AB AC (gt) AM AN MN // BC AB AC. AM = A’B’ HS nghiên cứu phần chứng minh.. AB AC 1 0 HS: DE DF 2 ; A D 60 ABC ∽ DEF (c. g. c). Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? HS đọc và làm ? 2 (bảng phụ)?. HS đọc và làm ? 2 .. ? Nhận xét câu trả lời?. Nhận xét câu trả lời.. ? DEF có đồng dạng HS: DEF không đồng dạng với PQR không? Năm học 2011 - 2012. ?2 AB AC 1 Có: + DE DF 2 A D 700. +. ABC ∽ DEF. (c. g. c). 4.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 P GV: Nhấn mạnh 2 điều với PQR vì D . kiện để 2 tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp (c. g. c).. ? HS đọc ?3 (bảng phụ)? HS đọc ?3 . ? HS vẽ hình vào vở? ? AED và ABC có HS vẽ hình vào vở. đồng dạng với nhau 1 HS lên bảng trình bày: không? Vì sao? AE AD - Có AB = AC ; ^A chung AED ∽ ABC (c. g. c). Hoạt động 3: Luyện tập (10’) ? HS đọc đề bài 32/SGK HS đọc đề bài 32/SGK. – 77?. Bài 32/SGK – 77: B. x. A ? HS lên bảng vẽ hình?. HS lên bảng vẽ hình.. 1. O C. ? HS ghi GT, KL?. HS ghi GT, KL. G T. 2. I D. y. ^ y ≠ 180o xO OA = 5cm OB = 16 cm OC = 8 cm OD = 10 cm a/ OCB ∽ OAD b/ IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một. ? HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm làm câu a: OC OB 8 trình bày câu a? K OA O D 5 , Ô chung - Có L ? Đại diện nhóm trình OCB ∽ OAD (c. g. c) bày bài? 3. Củng cố: (4’) ? Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 2 của tam giác ? Theo trường hợp thứ 2, muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng thứ 2 ta làm thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 34/SGK; 35, 36, 37/SBT. -. Năm học 2011 - 2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn:28/02/2012 Tiết 46:. §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau. Biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài toán. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, 2 miếng bìa vẽ 2 tam giác khác màu, thước, compa, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (2’) ? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác? 2. Bài mới: GV đặt vấn đề : Ta đã học hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai trường hợp đó có liên quan tới độ dài các cạnh của hai tam giác. Không cần đo độ dài các cạnh có cách nào nhận biết được hai tam giác đồng dạng với nhau không? Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Định lí (15’) ? HS đọc và làm bài HS đọc và làm bài toán. toán sau: * Bài toán: Cho hai tam giác ABC và ABC với A ; B B A . Chứng. minh ABC ABC. GV vẽ hình lên bảng. ? HS ghi GT, KL của bài toán và nêu cách chứng minh? GV gợi ý: Bằng cách đặt tam giác ABC. M. N. HS vẽ hình HS: HS ghi GT, KL. ABC, ABC GT A A = , B B KL ABC∽ABC. Năm học 2011 - 2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 lên trên tam giác ABC sao cho A trùng với A . HS sẽ phát hiện ra cần phải có MN // BC. HS: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = AB. Qua M kẻ đường ? Nêu cách vẽ MN? thẳng MN // BC (N AC). HS: ABC ∽ ABC. Chứng minh: (SGK – 78). ? Nêu hướng chứng AMN∽ ABC, AMN= A’B’C minh ABC∽ ’ (g. c. g) ABC?. MN // BC (Cách dựng). . A A = (gt). AM = A’B’ (Cách dựng) AMN B ' AMN B B B '. ,. (đồng vị). (gt). HS phát biểu định lí tr78 SGK. ? Từ kết quả chứng minh trên, ta có định lí 2 HS nhắc lại định lí, phân biệt * Định lí: (SGK – 78) nào ? GT và KL. ? HS đọc nội dung định lí, phân biệt GT và KL của định lí? GV: Nhấn mạnh lại nội dung định lí và hai bước chứng minh định lí (cho cả ba trường hợp đồng dạng) là : - Dựng AMN ABC. - C/m: AMN = ABC. Hoạt động 2: Áp dụng (10’) GV đưa và hình HS quan sát, suy nghĩ ít phút 41 SGK lên bảng phụ, * ABC cân ở A: Năm học 2011 - 2012. ^ A=40o. 4.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 yêu cầu HS trả lời.. 180 o − 40o ^ ^ ⇒ B=C= =70o 2. rồi trả lời câu hỏi.. ABC PMN vì có ^ ^ ^ ^ B= M =C= N =70O. * ABC có: O ^ O ^ A '=70 , B ' =60. ^ '=180O − ( 70O + 60O ) =50O C ABC DEF vì có: O ^ ^ B ' = E '=60 ^ '= ^ C F '=50O. ? Nhận xét câu trả lời? a/ - Trong hình vẽ này có ba Nêu các kiến thức đã HS: - Nhận xét câu trả lời. tam giác đó là : sử dụng trong bài? - Nêu các kiến thức đã sử dụng ABC ; ADB ; BDC. trong bài. - Xét ABC và ADB có: ^ A chung GV đưa và hình ^ B ^ 1 ( gt ) C= 42 SGK lên bảng phụ. ABC ADB (g.g). ? HS trả lời câu a? ? HS hoạt động nhóm HS trả lời câu a. làm câu b? HS hoạt động nhóm: b/ Có ABC ADB AB AC AD AB 3 4,5 3.3 x 2(cm) x 3 4,5 ? Đại diện nhóm trình . bày bài?. y = DC = AC – x = 4,5 – 2 = 2,5 (cm). ? Có BD là tia phân giác của B , ta có tỉ lệ HS: Có BD là phân giác B thức nào? 2 3 DA BA . ? Hãy tính BC?. DC. . . BC. 2,5. . BC. Năm học 2011 - 2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Tính DB?. BC . 2,5.3 3,75(cm) 2. Mà: ABC. ADB (c/m trên). AB BC 3 3, 75 AD DB 2 DB 2.3, 75 DB 2,5 (cm) 3 . Hoạt động 3: Luyện tập (13’) ? HS đọc đề bài HS đọc đề bài 35/SGK. 35/SGK – 79?. Bài 35/SGK – 79:. ? Nêu các bước vẽ HS: Nêu các bước vẽ hình. hình?. HS ghi GT và KL. ? HS ghi GT và KL?. HS: ABC số k, vậy ta có:. ABK theo tỉ. ? Cho ABC ABC theo tỉ số k AB BC CA k nghĩa là thế nào ? AB BC CA . . . . 2. 2. GT ABC ABC theo tỉ số k A ;A A A 1 2 1 2 KL A D k AD. Chứng minh:. A A ; B B AD HS: Xét ABD và ABD AD ? Để có tỉ số ta có : cần xét hai tam giác A A A A nào ? 1 1 B B (chứng minh trên). ABD AD. ABD (g . g). AB. k ? HS về nhà tự trình AD AB . bày bài? 3. Củng cố: (3’) ? Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác ? Theo trường hợp thứ 3, muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng thứ 2 ta làm thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’). Năm học 2011 - 2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Học bài. - Làm bài tập: 36, 37/SGK. Ngày soạn: 29/02/2012 Tiết 47:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong lập luận, chứng minh hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm, luyện tập thực hành IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (2’) ? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’) Bài 36/SGK – 79: ? Chữa bài 36/SGK – 79? HS 2: Chữa bài 36/SGK.. ABCD (AB // CD) GT AB = 12,5 cm CD = 28, 5 cm DAB DBC. KL BD = x = ? Giải: - Xét ABD và BDC có: B (gt) A 2 D B 1 1 (SLT của AB//DC). ? Nhận xét bài làm? Nêu HS: - Nhận xét bài làm. ABD BDC (g . g) các kiến thức đã sử dụng? - Nêu các kiến thức đã sử AB BD 12,5 x dụng. x 28,5 BD. Năm học 2011 - 2012. DC. 4.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 x2 = 12,5. 28,5 x 18,9 (cm) Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? HS đọc đề bài 39/SGK – HS đọc đề bài 39/SGK. Bài 39/SGK – 79: 79? 1 HS lên bảng vẽ hình, HS ? HS lên bảng vẽ hình? dưới lớp tự vẽ vào vở. ? HS ghi GT và KL của HS ghi GT và KL. bài? ? Nêu hướng chứng minh HS trả lời miệng: câu a? OA. OD = OB. OC OA OC OB OD . OCD (g. g). OAB . C A ; B D (AB // CD). ABCD (AB // CD) AC BD tại O GT HK AB tại H HK DC tại K O HK KL a/ OA. OD = OB. OC OH AB b/ OK CD. HS lên bảng trình bày bài. ? HS lên bảng trình bày Chứng minh: bài? a/ HS: - Nhận xét bài làm. ? Nhận xét bài làm? Nêu - Nêu các kiến thức đã sử - Có: AB // DC (gt) các kiến thức đã sử dụng? dụng. A C ; B D (so le trong) OH AB OK CD OAB OCD (g. g) HS: ? Nêu hướng chứng minh câu b?. . OA AB OC CD . OH OA ; OK OC . OAB OCD; OAH OCK (c/m trên) (g. g). ? HS lên bảng trình bày cây b? 1 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm? Nêu câu b. các kiến thức đã sử dụng? HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử ? HS đọc đề bài 40/SGK – dụng. 80? ? HS nêu các bước vẽ HS đọc đề bài 40/SGK. hình? HS trả lời miệng. ? HS ghi GT và KL của bài? HS ghi GT và KL. ? HS hoạt động nhóm để HS hoạt động nhóm: giải bài toán trong 5’? Xét ADE và ACB có : Năm học 2011 - 2012. OA OC OB OD OA. OD = OB. OC. b/ - Có: OAH. OCK (g. g). OH OA OK OC. - Có: OAB. OCD (c/m. OA AB trên) OC CD OH AB OK CD. Bài 40/SGK - 80:. 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 AD 8 2 AD AE AC 20 5 AE 6 2 AC AB AB 15 5 ? Đại diện nhóm trình bày A chung. ADE ACB (c.g.c) bài? GV: Bổ sung câu hỏi HS trả lời miệng: + ABE và ACD có :. AB 15 3 AB AE AC 20 4 AE 6 3 AC AD AD 8 4 A. Gọi giao điểm của BE và CD là I. ? ABE có đồng dạng với ACD không? Vì sao? ? IBD có đồng dạng với ICE không? Vì sao? ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài.. chung. ABE. ABC: AB = 15cm,. GT AC = 20cm, AD = 8cm, AE = 6cm (D AB, E AC) ABC, ADE có KL đồng dạng với nhau không? Vì sao?. ACD (c.g.c). B 1 C1. + IBD và ICE có : I 1 I 2 (2 góc đối đỉnh) C B 1 1 (c/m trên). IBD. ICE (g.g). HS: Tỉ số đồng dạng là : BD 15 8 7 1 CE 20 6 14 2. 3. Củng cố: ( 4’) ? Phát biểu các định lý về các trường hợp đồng dạng của tam giác? ? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta có mấy cách chứng minh? Đó là những cách nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 38, 41, 42/SGK.. Năm học 2011 - 2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Ngày soạn: 06/03/2012 Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông). - Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, so sánh - Thái đô: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, com pa, êke. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) ?2 HS làm các bài tập sau: Bài 1 : Cho ABC: Â = 900, đường cao AH. Chứng minh: a) ABC HBA. b) ABC HAC.. Bài 2 : Cho ABC: A = 900 AB = 4,5cm ; AC = 6cm. DEF: D = 900 ; DE = 3cm DF = 4cm. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng với nhau hay không? Giải thích?. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Năm học 2011 - 2012. Ghi bảng 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động 1: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (5’) ? Qua các bài tập trên, hãy cho HS: Hai tam giác vuông biết hai tam giác vuông đồng đồng dạng với nhau nếu: dạng với nhau khi nào? a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với ABC (Â = 900) và hai cạnh góc vuông của tam ABC (Â’ = 900) có: giác kia. a/ B B ( C C ' ) GV: Đưa hình vẽ minh hoạ. Hoặc ? ABC. ABC khi nào?. HS: Trả lời miệng.. AB AC b/ AB AC ABC ABC.. Hoạt động 2: Dấu hiệu dặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15’) HS đọc và làm : ? HS đọc và làm ? Hình c,d GV chọn lại độ dài + Tam giác vuông DEF và như sau: A’B’ = 5; B’C’ = 13. tam giác vuông DEF đồng DE DF 1 AB = 10; BC = 26 dạng, vì có: DE DF 2 + Tam giác vuông ABC có: AC2 = BC2 – AB2 = 132 – 52 = 169 – 25 = 144 AC = 144 12 Tam giác vuông ABC có: AC2 = BC2 – AB2 = 262 - 102 = 676 – 100 = 576. ? Nhận xét câu trả lời? 576 24 GV: Ta nhận thấy hai tam giác AC = AB AC 1 vuông ABC và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông AB AC = 2 của tam giác vuông này tỉ lệ với Xét ABC và ABC có: cạnh huyền và một cạnh góc AB AC vuông của tam giác vuông kia, AB AC ta đã chứng minh được chúng Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 đồng dạng thông qua việc tính ABC cạnh góc vuông còn lại.. ABC (c.g.c) * Định lí 1: (SGK – 82). ? HS đọc định lí 1/SGK - 82? GV: Ta sẽ chứng minh định lí HS đọc định lí 1. này cho trường hợp tổng quát. GV vẽ hình. HS tự vẽ hình vào vở. ? HS nêu GT, KL của định lí? HS nêu GT, KL của định lí. ? HS nêu hướng chứng minh?. HS: ABC. ABC . A' B ' A'C ' AB AC B 'C ' A ' B ' A 'C ' BC AB AC 2 B 'C ' A ' B '2 A ' C '2 BC 2 AB 2 AC 2 2 B ' C ' A ' B '2 = A’C’2. ? HS tự đọc phần chứng minh trong SGK – 82? ? Tương tự như cách chứng minh các trường hợp đồng dạng của tam giác, ta có thể chứng minh định lí này bằng cách nào khác?. ABC, ABC: GT. A 90 0 A BC AB BC AB. KL ABC ABC Chứng minh: (SGK – 82). BC 2 AB 2 = AC2 B ' C '2 A ' B '2 B ' C '2 A ' B '2 BC 2 AB 2 BC 2 AB 2 2 B 'C ' A ' B '2 BC 2 AB 2 BC AB BC AB (GT). HS tự đọc phần chứng minh. HS trả lời miệng: - Trên tia AB đặt AM = AB. Qua M kẻ MN // BC (N AC). Ta có AMN ABC. GV gợi ý: Chứng minh theo hai - Ta cần chứng minh : bước: AMN = ABC (cạnh – Dựng AMN ABC. huyền - cạnh góc vuông) – C/m: AMN = ABC. Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Hoạt động 3: Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng (8’) * Định lí 2: (SGK – 83) ? HS đọc Định lí 2/SGK – 83? HS đọc Định lí 2/SGK. GV: Đưa hình 49/SGK lên bảng phụ, có ghi sẵn GT, KL. ? HS nêu hướng chứng minh HS nêu chứng minh: định lí 2? AH AB k AH AB ; . AH AB AB k AH AB và AB. GV: HS tự trình bày bài.. (gt) GV: Từ định lí 2, ta suy ra định ABH ABH (g. lí 3. g) ? HS đọc định lí 3 và cho biết GT, KL của định lí? H 90 0 B H B ; GV : Dựa vào công thức tính diện tích tam giác, tự chứng AHBC ABC minh định lí. ABC . AH BC. (gt). HS đọc định lí 3 và cho biết GT, KL của định lí. Hoạt động4: Luyện tập (5’) Bài 46/SGK – 84: (Đề bài và hình 50 đưa lên bảng phụ). ? HS hoạt động nhóm làm bài? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?. ABC ABC theo tỉ số GT đồng dạng k. AHBC tại H’ AH BC tại H KL AH AB k AH. AB. Chứng minh: (HS tự c/m) * Định lí 3: (SGK – 83) ABC' ABC GT theo tỉ số đồng dạng k. S ABC k2 S ABC. KL Chứng minh:(HS tự c/m). HS hoạt động nhóm làm bài: - Trong hình có 4 tam giác vuông là: ABE, ADC, FDE, FBC - Có 6 cặp tam giác vuông đồng dạng: ABE ADC ( A chung) E ABE FDE ( chung) ADC FBC ( C chung) FDE FDE FBC. FBC ( F1 F2 đối đỉnh) ADC ABE. 3. Củng cố: (3’) Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Có những trường hợp đồng dạng nào của tam giác vuông? ? Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng có quan hệ thế nào với tỉ số đồng dạng? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)Học bài. Làm bài tập: 47, 48, 49/SGK – 84. Ngày soạn: 07/03/2012 Tiết 49:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác. - Tư duy: Phát triển khả năng quan sát, so sánh - Thái độ: Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, com pa, êke, phấn màu. HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm, luyện tập thực hành IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (4’) ? Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông và làm bài tập sau: 0 0 Cho ABC có A 90 , DEF có D 90 . Hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu:. . 0. . 0. a) B 40 , F 50 b) AB = 6cm, BC = 9cm, DE = 4cm, EF = 6cm. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (5’) Bài 48/SGK – 84: ? Chữa bài 48/SGK – 84? HS : Chữa bài 48/SGK.. ABC: Â’ = 900. ? Nhận xét bài làm? Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 HS: Nhận xét bài làm.. ABC: Â = 900 GT CB // C’B’; AB = 4,5m A’C’ = 2,1m; A’B’ = 0,6m. ? Vì sao CB // CB? HS: CB và CB là hai tia sáng song song (theo kiến thức về quang học).. KL AC = ? Giải: - Xét ABC và ABC có: 0 + A A 90 (gt). . ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? HS: Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài.. . + B B (Vì CB // CB) ABC ABC (g . g) AB AC 0, 6 2,1 4,5 x AC AB 4,5.2,1 x 0, 6 15, 75 (m) . Vậy chiều cao của cột điện là: 15,75m. Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? HS đọc đề bài 49/SGK HS đọc đề bài 49/SGK. – 84 (Bảng phụ)?. ? Trong hình vẽ có những tam giác nào? Những cặp HS trả lời miệng. tam giác nào đồng dạng với nhau? Vì sao ?. Bài 49/SGK – 84:. a/ Trong hình vẽ có 3 tam giác vuông đồng dạng với nhau từng đôi một : + ABC. ? Nêu cách tính BC? HS: Nêu cách tính BC. ? 1 HS lên bảng trình bày Năm học 2011 - 2012. HBA ( B chung). + ABC HAC ( C chung) + HBA HAC (cùng đồng dạng với ABC). b/ - Trong tam giác vuông ABC: BC2 = AB2 + AC2 (ĐL Pytago) 5.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bài? 1 HS lên bảng trình bày bài. ? Nêu cách tính AH, BH, HC? ? HS lên bảng trình bày bài?. HS: Nêu cách tính AH, BH, - Có ABC HBA (c/m trên) HC. AB AC BC . HB HA BA 12, 45 20,50 23,98 1 HS lên bảng trình bày HB HA 12, 45. ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử trong bài? dụng trong bài. ? HS đọc đề bài 51/SGK HS đọc đề bài 51/SGK. – 84 (Bảng phụ)?. HS ghi GT, KL.. ? HS nêu cách tính chu vi và diện tích ABC? GV gợi ý : Xét cặp tam HS nêu cách tính. giác nào có cạnh là HB, HA, HC. ? 4 HS lần lượt lên bảng tính?. 12, 452 20,502 23,98(cm). bài.. ? HS ghi GT, KL của bài?. BC AB 2 AC 2. HS 1: Tính HA.. 12, 452 HB 6, 46(cm) 23,98 20,50.12, 45 HA 10, 64(cm) 23,98. - Có: HC = BC – BH. = 23,98 – 6,46 17,52(cm). Bài 51/SGK – 84:. ABC: Â = 900, GT AH BC tại H, BH = 25cm, HC = 36cm KL Chu vi ABC = ? SABC = ? Giải: - Xét HBA và HAC có: H 900 H 1 2 A C. (cùng phụ với Â2) HBA HAC (g . g) HB HA 25 HA HA 36 HA HC. HA2 = 25. 36 HA = 30 (cm) Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 HS 2: Tính AB.. - Trong tam giác vuông HBA AB2 = HB2 + HA2 (Đ/l Pytago) AB2 = 252 + 302. AB 39,05 (cm) - Trong tam giác vuông HAC: HS 3: Tính AC. AC2 = HA2 + HC2 (Đ/l Pytago) AC2 = 302 + 362 AC 46,86 (cm) - Chu vi ABC là : HS 4: Tính chu vi và diện AB + BC + AC = tích ABC. = 39,05 + 61 + 46,86 ? Nhận xét bài làm? Nêu 146,91(cm) các kiến thức đã sử dụng - Diện tích ABC là : BC .AH 61.30 trong bài? HS: - Nhận xét bài làm. S - Nêu các kiến thức đã sử 2 2 = 915(cm2) ? HS đọc đề bài 52/SGK dụng. Bài 52/SGK - 85: – 85? HS đọc đề bài 52/SGK. ? HS lên bảng vẽ hình? ? HS ghi GT, KL của bài? HS lên bảng vẽ hình. HS ghi GT, KL. ? HS nêu cách tính HC? ABC: Â = 900, GT AH BC tại H, ? HS hoạt động nhóm để HS: Để tính HC ta cần biết AB = 12cm, BC = 20cm làm bài tập? BH hoặc AC. KL HC = ? Giải: * Cách 1: Tính qua BH. HS hoạt động theo nhóm - Xét ABC và ABH có: trình bày 1 trong 2 cách: +Â= H = 900 (gt) * Cách 2 : Tính qua AC. B + chung 2 2 AC BC AB ABC HBA (g . g) 2 2 ? HS trình bày bài của 20 12 16 (cm) AB BC 12 20 nhóm mình? ABC HAC (g . g) HB BA HB 12 ? Nhận xét bài làm? Nêu 2 12 các kiến thức đã sử dụng AC BC 16 20 HB 7, 2 (cm) 20 HC AC HC 16 trong bài? 162 Vậy: HC = BC – HB = HC 12,8 (cm) 20 = 20 – 7,2 = 12,8 (cm) 3. Củng cố: (4’) Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông? ? Để chứng minh 2 tam giác vuông đồng dạng ta có những cách chứng minh nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 46, 47, 48, 49 tr 75 SBT. - Xem trước bài: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. - Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất (Toán 6 tập 2). Ngày soạn: 13/03/2012 Tiết 50:. §9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được). - Kĩ năng: HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng quan sát - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: - Hai loại giác kế: Giác kế ngang và giác kế đứng. - Tranh vẽ sẵn hình 54, hình 55, hình 56, hình 57 SGK. - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS: - Ôn định lí về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Bảng phụ nhóm, bút dạ, thước kẻ, compa. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đo gián tiếp chiều cao của vật (13’) GV đặt vấn đề: Các trường C’ hợp đồng dạng của hai tam giác có nhiều ứng dụng trong thực tế. Một trong các ứng dụng đó là do gián tiếp chiều cao của vật. C GV đưa hình 54 tr 85 SGK lên bảng và giới thiệu: Giả HS nghe GV giới thiệu. sử cần xác định chiều cao B A A’ của một cái cây, của một toà Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 nhà hay một ngọn tháp nào đó. ? Trong hình này ta cần tính chiều cao A'C' của một cái cây, vậy ta cần xác định độ dài những đoạn nào? Tại sao ?. HS : Để tính được A'C ', ta cần biết đọ dài các đoạn thẳng AB, AC, A'B. Vì có a) Tiến hành đo đạc: A'C' // AC nên: (SGK – 85) BAC BAC BA AC = BA AC BA.AC AC = BA . GV : Để xác định được AB, AC, AB ta làm như sau: a) Tiến hành đo đạc. GV yêu cầu HS đọc mục này tr 85 SGK. GV: - Hướng dẫn HS cách HS đọc SGK. ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C của cây. - Sau đó đổi vị trí ngắm để xác HS nghe GV giới thiệu. định giao điểm B của đường thẳng CC với AA. - Đo khoảng cách BA, BA. b) Tính chiều cao của cây.. b) Tính chiều cao của cây: Có: AC // AC (cùng BA) BAC BAC (ĐL về tam giác đồng dạng) BA AC = BA AC BA.AC AC = BA . Áp dụng: AB = 1,5m, AB = 7,8m, AC = 1,2m. GV: Giả sử ta đo được: 7,8.1,2 = BA = 1,5 m, BA = 7,8 m, HS tính chiều cao AC của 1,5 AC AC = 1,2 m. Hãy tính AC? cây. Một HS lên bảng trình bày. = 6,24 (m) Hoạt động 2: Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được (17’) GV đưa hình 55 tr 86 SGK lên bảng và nêu bài toán: A Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới được. a ? HS họat động nhóm, HS hoạt động nhóm: C B nghiên cứu SGK để tìm ra - Đọc SGK. cách giải quyết trong thời - Bàn bạc các bước tiến - Xác định trên thực gian 5’? hành. ? Đại diện một nhóm lên HS: Đại diện một nhóm ABC. Đo độ dài BC = a, độ lớn trình bày cách làm? trình bày cách làm. ABC = ; ACB =.. - Vẽ trên giấy tam giác ? Trên thực tế, ta đo độ dài HS : Trên thực tế, ta đo độ ABC có BC = a, BC bằng dụng cụ gì ? Đo độ dài BC bằng thước (thước Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 = B = ,C = C = lớn các góc B và góc C bằng dây hoặc thước cuộn), đo độ B dụng cụ gì ? lớn các góc bằng giác kế. ABC ABC (g . g) GV: Giả sử BC = a = 50 m HS nêu cách tính. AB BC = BC = a = 5cm BC AB AB = 4,2cm AB.BC AB = Hãy tính AB ? BC * Áp dụng: GV đưa hình 56 tr 86 SGK BC = a = 50m = 5000cm lên bảng, giới thiệu với HS BC = a = 5cm hai loại giác kế (giác kế AB = 4,2cm ngang và giác kế đứng). AB.BC 4,2.5000 AB = ? HS nhắc lại cách dùng giác BC = 5 kế ngang để đo góc ABC HS nhắc lại cách đo góc = 4200 (cm) = 42 (m) trên mặt đất: trên mặt đất? – Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn nằm ngang và tâm của nó nằm trên đường thẳng đứng đi qua đỉnh B của góc. – Đưa thanh quay về vị trí 0 0 và quay mặt đĩa đến vị trí sao cho điểm A và hai khe hở thẳng hàng. – Cố định mặt đĩa, đưa thanh quay đến vị trí sao cho điểm B và hai khe hở thẳng hàng. GV giới thiệu giác kế đứng – Đọc số đo độ của B trên dùng để đo góc theo phương mặt đĩa. thẳngđứng (tr 87 SGK). HS quan sát hình 56(b) SGK GV cho HS đo thực tế một và nghe GV trình bày. góc theo phương thẳng đứng 2 HS lên thực hành đo (đặt bằng giác kế đứng. thước ngắm, đọc số đo góc), HS lớp quan sát cách làm. Hoạt động 3: Luyện tập (6’) Bài 53 tr 87 SGK: GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và đưa HS đọc đề bài SGK và quan sát hình vẽ. hình vẽ sẵn lên bảng phụ.. Năm học 2011 - 2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. HS : Ta cần biết thêm đoạn BN. HS: Có BMN BN. BED (Vì MN // ED) BN. MN. 1,6. = = GV: Giải thích hình vẽ. 2 BD ED BN + 0,8 ? Để tính được AC, ta cần biết thêm đoạn 2 BN = 1,6 BN + 1,28 nào? 0,4 BN = 1,28 ? Nêu cách tính BN? BN = 3,2 BD = 4 (m). HS: Có BED. BCA. BD DE BA.DE (4 + 15).2 = AC = = BD 4 BA AC . = 9,5 (m). Vậy cây cao 9,5 m. ? Có BD = 4 m. Tính AC? 3. Củng cố: (2’) ? Nhắc lại cách đo chiều cao của cây? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 54, 55, tr 87 SGK. - Hai tiết sau thực hành ngoài trời. - Nội dung thực hành: Hai bài toán học tiết này là đo gián tiếp chiều cao của vật và đo khoảng cách giữa hai địa điểm. - Mỗi tổ HS chuẩn bị: 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, 1 thước đo độ dài 3m (hoặc 5 m), 2 cọc ngắm mỗi cọc dài 0,3 m. Giấy làm bài, bút thước kẻ, thước đo độ. - Ôn lại hai bài toán học hôm nay, xem lại cách sử dụng giác kế ngang .. Ngày soạn : 15/3/2012 Tiết 51. THỰC HÀNH (ĐO CHIỀU CAO MỘT VẬT, ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MẶT ĐẤT TRONG ĐÓ CÓ 1 ĐIỂM KHÔNG THỂ TỚI ĐƯỢC) I. MỤC TIÊU: Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giác đồng dạng và ứng dụng vào thực tế. - Kĩ năng: Hs biết sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất đo độ dài đường thẳng trên mặt đất. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, óc quan sát - Thái độ: Rèn luyện ý thức làm việc có phân công , có tổ chức ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể. II. CHUẨN BỊ *Giáo viên : - Địa điểm thực hành - Chuẩn bị dụng cụ như đã dặn - Huấn luyện trước 1 nhóm cốt cán thực hành * Học sinh; -Mẫu báo cáo thực hành - Chuẩn bị dụng cụ thực hành. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy *Hoạt động 1 : Xác định cách đo - Giáo viên đưa hình 54 lên bảng ? Học sinh 1 : Để xác định được chiều cao AC của cây ta phải tiến hành đo đạc như thế nào -Cho AC = 1,5 m ; AB = 1,2 m ; A'B = 5,4 m Tính AC . Hoạt động của trò. Học sinh1 : Trình bầy cách tiến hành đo đạc như SGK +Đo BA, BA', AC +Tính AC Có Vì có : AC // AC BAC đồng dạng BAC BA AC BA AC BA. AC 5,4.1,5 AC 6,75 BA 1,2. - Giáo viên đưa hình 55 lên bảng - Học sinh2 : Trình bầy cách tiến hành đo ? Học sinh2 : Để xác đính được khoảng như SGK. Đo được BC = a, cách AB ta cần tiến hành đo đạc như thế + Độ lớn góc ABC = ; góc ACB = nào Năm học 2011 - 2012 6.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Sau đó tiến hành làm thế nào. +Vẽ trên giấy tam giác AB C . -Cho BC = 25 m ; B'C' = 5 m ; A'B' = 4,2 m Tính AB. B C a ; Bˆ Bˆ ; Cˆ Cˆ AB C đồng dạng tam giác ABC AB B C AB .BC AB AB BC B C AB 21 ( m). *Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành - Giáo viên yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị thực hành + Dụng cụ thực hành. + Mẫu báo cáo thực hành.. - Các tổ báo cáo + Dụng cụ thực hành + Mẫu báo cáo thực hành.. - GVkiểm tra cụ thể đối với mỗi nhóm. - Giáo viên giao nhiệm cụ thực hành cho từng nhóm. - Các nhóm nhận nhiệm vụ thực hành, nhận vị trí thực hành. - Giáo viên điều khiển các nhóm thực hành, giáo viên giúp đỡ, uốn nắn những sai sót mà học sinh mắc phải.. - Học sinh nhận công việc, nhận vị trí thực hành. - Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong nhóm mình tiến hành thựuc hành.. - Báo cáo kết quả thực hành. - Giáo viên kiểm tra kết quả thực hành của các nhóm * Hoạt động 3: Tổng kết buổi thực hành. - Học sinh nghe, ghi nhớ, rút kinh - Giáo viên nhận xét ý thức, kỹ năng thực nghiệm. hnàh của học sinh. - Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ.Về nhà hoàn thành báo cáo thực hành.. 3. Củng cố: (2’) ?Việc đo chiều cao của vật và xác định khoảng cách dựa vào kiến thức nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Chuẩn bị tốt giờ sau thưc hành tiếp. _______________________________________________________________________. Ngày soạn: 19/03/2012 Tiết 52. THỰC HÀNH (ĐO CHIỀU CAO MỘT VẬT, ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MẶT ĐẤT TRONG ĐÓ CÓ 1 ĐIỂM KHÔNG THỂ TỚI ĐƯỢC) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giác đồng dạng và ứng dụng vào thực tế. trên mặt đất. Trong đó có 1 điểm không thể tới được - Kĩ năng: Hs biết sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất đo độ dài đường thẳng trên mặt đất. Biết áp dụng về tam giác đồng dạng để giải quyết 2 bài toán. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, óc quan sát - Thái độ: Rèn luyện ý thức làm việc có phân công , có tổ chức ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể. III. CHUẨN BỊ: * Giáo viên : - Địa điểm thực hành * Học sinh: HS : Chuẩn bị dụng cụ như tiết trước. Mẫu báo cáo thực hành. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy *Họat động 1 : Thực hành (Tiến hành ngoài trời) - Giáo viên đưa học sinh tới địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ - Nội dung : Đo gián tiếp chiều cao của 1 vật , đo khoảng cách giữa hai điểm. Hoạt động của trò - Học sinh hoạ động theo nhóm nhận nhiệm vụ thực hành, nhận địa điểm thực hành. - Các tổ thực hnàh đo chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không tới được.. - Giáo viên kiểm tra kỹ năng thực hành của Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 các tổ - Nhắc nhở, hướng dẫn thêm cho học sinh.. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hành.. *Hoạt động 2: Hoàn thành báo cáo - Giáo viên yêu cầu các tổ báo cáo kết quả thực hành. - Các tổ báo cáo thực hành. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Yêu cầu Học sinh hoàn thành bản báo cáo - Giáo viên thu báo cáo. - Thực hành xong Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh cá nhân và nơi thực hành - Hoàn thành bản báo cáo - Học sinh nộp báo cáo. *Hoạt động 3 : Tổng kết buổi thực hànhHướng dẫn về nhà - Học sinh chú ý lắng nghe - Giáo viên nhận xét ý thức các thành viên trong lớp. Nhận xét kỹ năng thực hành. - Yêu cầu học sinh đọc "có thể em chưa biết" 3. Củng cố: (2’) ?Việc đo chiều cao của vật và xác định khoảng cách dựa vào kiến thức nào? 4. Hướng dẫn về nhà:(1’) - Ôn tập chương III - Làm đề cương ôn tập theo các câu hỏi chương III.. Ngày soạn: 21/03/2012 Tiết 53:. ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. - Tư duy: Góp phần phát triển tư duy logic cho HS. Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Thái độ: Có thái độ hợp tác, tinh thần làm việc tập thể II/ CHUẨN BỊ: * GV: - Bảng tóm tắt chương III tr 89 91 SGK trên giấy khổ to. - Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập. - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu * HS: - Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập SGK. - Thước kẻ, compa, êke III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, gợi mở, làm việc nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (20’) ? Chương III hình học có HS: Chương III có những I/ Lý thuyết: những nội dung cơ bản nào ? nội dung cơ bản là : – Đoạn thẳng tỉ lệ. – Định lí Talet (thuận, đảo, hệ quả). – Tính chất đường phân giác của tam giác. – Tam giác đồng dạng. ? Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và CD ? GV: - Đưa định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ. - Phần tính chất, GV cho HS biết đó là dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7).. 1/ Đoạn thẳng tỉ lệ: HS : Hai đoạn thẳng AB AB và CD tỉ lệ với AB và CD tỉ lệ với hai đoạn AB AB = thẳng AB và CD CD C D và CD AB AB CD. =. C D. HS quan sát và nghe GV trình bày. ? Phát biểu định lí Talét 2/ Định lí Talét thuận và trong tam giác (thuận và HS : Phát biểu định lí đảo: đảo)? (thuận và đảo). GV: - Đưa hình vẽ và giả thiết kết luận (hai chiều) của Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 định lí Talét lên bảng phụ. 1 HS đọc giả thiết, kết luận - Khi áp dụng định lí Talét của định lí. đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là kết luận được a //BC. 3/ Hệ quả của định lí ? Phát biểu hệ quả của định lí Talet: Talét? HS: - Phát biểu hệ quả của ? Hệ quả này được mở rộng định lí Talét. như thế nào ? - Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh GV đưa hình vẽ (hình 62) và của tam giác và cắt phần giả thiết, kết luận lên bảng kéo dài của hai cạnh còn phụ. lại. 4/ Tính chất đường phân giác trong tam giác: GV : Ta đã biết đường phân giác của một góc chia góc đó ra hai góc kề bằng nhau. ? Trên cơ sở định lí Talét, đường phân giác của tam giác có tính chất gì ? HS phát biểu tính chất GV: Định lí vẫn đúng với tia đường phân giác của tam phân giác ngoài của tam giác. giác. GV đưa hình 63 và giả thiết, kết luận lên bảng phụ. 5/ Tam giác đồng dạng: ? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? ? Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định thế HS: - Phát biểu định nghĩa nào ? hai tam giác đồng dạng. - Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng. Ví dụ ABC ABC AB BC AC ? Tỉ số hai đường cao tương = = AB BC AC thì k = ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng HS: - Tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai chu vi bao nhiêu ? tương ứng bằng tỉ số đầng Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 h 2p = k; =k h 2p dạng: .. 6/ Ba trường hợp đồng - Tỉ số hai diện tích tương dạng của hai tam giác: ứng bằng bình phương tỉ. ? Phát biểu ba trường hợp S = k2 đồng dạng của hai tam giác. số đồng dạng: S GV vẽ ABC và ABC đồng dạng lên bảng. HS phát biểu ba trường AB BC C A ? 3 HS lên ghi dưới dạng kí hợp đồng dạng của hai tam = = giác BC CA hiệu ba trường hợp đồng dạng + AB ABC ∽ A ' B ' C ' của hai tam giác? (c. c. c). AB BC = B = và B AB BC + ABC ∽ A ' B ' C '. 3 HS lên bảng ghi.. (c. g. c) + A = A ; B = B ABC ∽ A ' B ' C '. ( g. g) ? Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác về cạnh và góc.. 7/ Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông:. ? Nêu các trường hợp đồng HS: Trả lời miệng. dạng của hai tam giác vuông. HS: Trả lời miệng. Hoạt động 2: Bài tập (22’) ? HS đọc đề bài 56 tr 92 HS đọc đề bài 56. II/ Bài tập: SGK? Bài 56/SGK – 92: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau: ? 3 HS lên bảng làm bài? 3 HS lên bảng a/ AB = 5cm; CD = 15cm làm bài. AB 5 1 CD. ? Nhận xét bài làm? Nêu các HS: - Nhận xét Năm học 2011 - 2012. =. 15. =. 3. b/ AB = 45dm CD = 150cm = 15dm. 6.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 AB 45 bài làm. = =3 - Nêu các kiến CD 15 thức đã sử dụng. c/ AB = 5CD. kiến thức đã sử dụng?. ? HS đọc đề bài 58 tr 92 HS đọc đề bài 58 SGK?. ? Ghi GT, KL của bài toán?. ? Chứng minh BK = CH?. ? Nhận xét bài làm? ? Tại sao KH // BC?. HS nêu GT, KL của bài toán.. AB 5CD = =5 CD CD. Bài 58/SGK – 92:. ABC: AB = AC, BHAC. G T. CK AB, BC = a AB = AC = b a) BK = CH K b) KH // BC L c) HK = ? Chứng minh: HS nêu hướng a) Xét BKC và CHB có : 0 chứng minh. + K = H = 90 (gt) + BC chung 1 HS lên bảng trình bày bài. + KBC = HCB (vì ABC cân) BKC = CHB (cạnh huyền - góc nhọn) HS nhận xét cách BK = CH trình bày bài. b) HS trả lời miệng. - Có BK = CH (c/m trên) AB = AC (gt) KB HC = AB AC. KH // BC (ĐL Talét đảo) c) - Vẽ đường cao AI. - Gọi: AC = b; BC = a - Có AIC BHC (g – g). GV gợi ý câu c cho HS: - Vẽ đường cao AI. ? HS nêu hướng tính HK?. HS nêu tính.. IC AC = hướng HC BC. Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 a. ? HS lên bảng trình bày bài?. .a 1 HS lên bảng IC.BC 2 a2 HC = = = trình bày bài. AC b 2b . (Vì:. IC =. BC a = 2 2). a 2 2b 2 - a 2 b= 2b 2b AH =AC – HC =. - Có KH // BC (c/m trên). ? Nhận xét bài làm?. KH AH = BC AC HS: - Nhận xét bài làm. BC.AH a 2b 2 - a 2 KH = = . - Nêu các kiến AC b 2b . thức đã sử dụng.. a3 =a- 2 2b. 3. Củng cố: (2’) ? Tiết học hôm nay ta đã ôn tập những nội dung cơ bản nào? ? Có dạng toán nào thường gặp trong chương? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn tập lí thuyết chương III. - Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 SGK; 53, 54, 55 tr 76, 77 SBT - Tiết sau kiểm tra 45’.. Ngày soạn: 25/03/2012 Tiết 54:. KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá được chất lượng tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh. - Kĩ năng: Hs được thực hành các kỹ năng giải các dạng toán đã học trong chương - Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình và tính tự lực, nghiêm túc trong thi cử II. CHUẨN BỊ : - Gv: Đề bài, đáp án, thang điểm Năm học 2011 - 2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Hs: Đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: V. THIẾT LẬP MA TRẬN: Cấp độ Tên chủ đề ( Nội dung chương) Đoạn thẳng tỉ lệ. Định lý Talet , tính chất. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Nêu được hệ. Tính được độ dài. Đường phân giác của tam Quả của định. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Vận dụng được Tính chất của phân giác. Một cạnh của tam Giác. Tính được tỉ số Giác. Lý Talet hai đoạn thẳng. Số câu : 1 2 1 Số điểm : Tỷ lệ : 1đ 10% 3đ 30% 2đ 20% Trường hợp đồng dạng của Vận dụng c/m hai tam giác tam giác đồng dạng Tính độ dài, diện Tích hình. Số câu : 1 Số điểm : Tỷ lệ : 4đ 40% Tổng số câu 1 2 2 Tổng điểm – Tỷ lệ 1đ 10% 3đ 30% 6đ 60%. 3 4đ - 40%. 3 6đ -60% 6 10đ 100%. VI. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN ĐỀ: AB Bài 1/. Tinh tỉ số: CD , biết: a/ AB = 5 cm, CD = 15 cm;. b/ AB = 4dm, CD = 60 cm Bài 2/. Phát biểu hệ quả của định lý Talet ? Áp dụng cho hình vẽ sau, biết IK // NP và NP = 8 cm, MK = 2 cm, MP = 6 cm. Tính IK. ( 2 điểm) M I K N. P. Bài 3/. Cho ABC, có AB = 8cm; AC = 10cm; AD là phân giác; BD = 4cm. Hỏi DC bằng bao nhiêu? ( 2 điểm ) Bài 4/. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a/. Chứng minh AHB BCD b/. Tính độ dài đoạn thẳng AH. c/. Tính diện tích tam giác AHB. Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 V/. Đáp án-biểu điểm: Bài 1/.Tính đúng tỉ số của hai đoạn thẳng mỗi câu được 1 điểm. Bài 2/. Pát biểu đúng hệ quả định lý Talet - 1 điểm Ta có IK // NP ⇒. IK MK = NP MP. ⇒ IK=. NP . MK 8 . 2 = =2 ,67 cm MP 6. - 1 điểm. Bài 3/. Ta có AD là phân giác  nên AB. BD. 8. 4. Ta có AC = DC ⇒ 10 =DC ⇒ DC=. 10 . 4 =5 cm 8. 2 điểm. Bài 4/. Mỗi câu 1 điểm ^ C ( SLT) a/. AB//CD ⇒ A B^ H =B D ⇒ Δ AHB Δ BCD ( g-g) Δ BCD ( g-g) b/. ⇒ Δ AHB . AH AB BC. AB a.b AH BC BD BD DB. Áp dụng địng lý Pytago: DB2 = AD2 + AB2 = 15 cm 12 . 9 =7,2cm 15 Δ BCD c/. ⇒ Δ AHB AH 7,2 ⇒k= = BC 9 ⇒ AH=. Gọi S và S’ lần lượt là diện tích Δ BCD và. Δ AHB. 1 1 S= a . b= .12 . 9=54 ( cm 2 ) 2 2 '. 2. S 7,2 7,2 =k 2= ⇒ S'= . 54=34 , 56 ( cm 2 ) S 9 9. ( ). ( ). Ngày soạn: 27/03/2012 Chương IV:. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU A/ HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Tiết 55: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật, làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao của hình hộp chữ nhật. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng không gian - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. Mô hình: Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, các vật thể trong không gian. HS: Đọc trước bài mới. Giấy kẻ ô vuông, các vật thể dạng hình hộp chữ nhật. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về Chương IV (3’) GV: Đưa ra các mô hình về hình không gian và giới thiệu HS nghe GV giới thiệu. tên cảu từng mô hình. Các khái niệm cơ bản của hình không gian. Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật (11’) GV: - Đưa mô hình hình hộp 1. Hình hộp chữ nhật: chữ nhật. - Giới thiệu một mặt của hình hộp chữ nhật, đỉnh, cạnh. ? Một hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt là những HS: Có 6 mặt, mỗi mặt hình gì? đều là hình chữ nhật - Hình hộp chữ nhật có 6 ? Một hình hộp chữ nhật có (cùng với các điểm mặt là những hình chữ mấy đỉnh, mấy cạnh? trong của nó). nhật. ? 1 HS chỉ rõ đỉnh, mặt, cạnh HS: Có 8 đỉnh và 12 - Hình hộp chữ nhật có 6 của hình hộp chữ nhật? cạnh. mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. GV: Giới thiệu mặt đối diện, mặt bên. HS: Chỉ rõ đỉnh, mặt, - Hình lập phương là hình ? Lấy VD thực tế về hình hộp cạnh của hình hộp chữ hộp chữ nhật có 6 mặt là chữ nhật? nhật. hình vuông. ? Hình lập phương có 6 mặt là hình gì? ? Tại sao hình lập phương là HS: Lấy VD thực tế về hình hộp chữ nhật? hình hộp chữ nhật. HS: Hình vuông. ? HS hoạt động nhóm để chỉ ra HS: Vì hình vuông các yếu tố của hình hộp chữ cũng là hình chữ nhật Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 nhật? hình lập phương?. nên hình lập phương cũng là hình hộp chữ nhật. HS hoạt động nhóm đưa ra các vật thể: bao diêm, hộp phấn … để chỉ ra các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Hoạt động 3: Mặt phẳng và đường thẳng (20’) GV: Vẽ hình và hướng dẫn HS 2. Mặt phẳng và đường cách vẽ hình hộp chữ nhật HS vẽ hình vào vở. thẳng: ABCD.A’B’C’D’ trên bảng kẻ B C ô vuông. D ? HS đọc và làm ? /SGK – 96? HS trả lời miệng: - Các mặt: ABCD, A C’ ABB’A’, B’ ? Xác định 2 đáy của hình hộp A’B’C’D’, BCC’B’ … D’ và chỉ ra chiều cao tương ứng? - Các đỉnh: A, B, C, D, A’ GV: Thay đổi 2 đáy, yêu cầu A’ .. - Các đỉnh: A, B, C, D, HS xác định chiều cao tương - Các cạnh:AB, BC … A,’ .. ứng? - Các cạnh:AB, BC, … GV: Giới thiệu khái niệm điểm, HS trả lời miệng. - Các mặt: ABCD, đường thẳng, mặt phẳng … ABB’A’, A’B’C’D’, ? Hãy tìm hình ảnh của mặt HS trả lời miệng. BCC’B’, … phẳng, đường thẳng trong thực - Đường thẳng AB thuộc tế? mặt phẳng ABCD. HS: - Hình ảnh của mặt phẳng: Trần nhà, sàn nhà, mặt tường, mặt bàn … - Hình ảnh của đường thẳng: mép bàn, đường giao nhau giữa hai bức tường ... Hoạt động 4: Luyện tập (6’) ? Kể tên những cạnh bằng nhau HS trả lời miệng. của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ?. 3. Luyện tập: Bài 1/SGK – 96: A C. D. B N. M Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. ? Nhận xét câu trả lời? ? HS đọc đề bài 2/SGK – 96? ? HS thảo luận nhóm trả lời?. Q P + AB = CD = MN = PQ HS: Nhận xét câu trả + BC = PN = MQ = AD lời. + AM = DQ = CP = BN Bài 2/SGK – 96: HS đọc đề bài 2/SGK. A B HS thảo luận nhóm trả D lời.. K. C O. A1. B1. D1 C1 a/ Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật nên O là trung điểm của đoạn thẳng CB1 O là trung điểm của đoạn BC1. b/ K là điểm thuộc cạnh CD K không thể thuộc cạnh BB1.. ? Nhận xét câu trả lời?. 3. Củng cố: (2’) ? Tiết học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung nào? Nêu ví dụ về hình hộp chữ nhật trong thực tế? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học bài. - Làm bài tập: 3, 4/SGK – 97; 1, 3, 5/SBT. Ngày soạn: 02/04/2012 Tiết 56:. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. ( tiếp ). I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về 2 đường thẳng song song, hiểu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng, dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. - Kỹ năng: Hs lấy được VD thực tế về 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. Hs biết xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng - Thái độ: Rèn tình cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. Mô hình hình hộp chữ nhật. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 1. Kiểm tra: (4’) GV: Đưa mô hình hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt là hình gì? Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy cạnh? AA’ và AB có cùng thuộc 1 mặt phẳng không? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hai đường thẳng song song trong không gian (15’) 1. Hai đường thẳng song song trong không gian ? 2 đường thẳng AA’ và BB’ HS: B C cùng thuộc mặt phẳng nào? AA’, BB’ mp Có điểm chung không? (ABB’A’) D GV: AA’, BB’ là 2 đường không có điểm chung. A C’ thẳng song song. B’ ? Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian?. A’ HS trả lời miệng.. ? Kể tên các cặp đường thẳng song song trong hình hình hộp chữ nhật HS trả lời miệng. ABCD.A’B’C’D’? ? Hai đường thẳng D’C’ và CC’ cùng thuộc mặt phẳng nào? GV: D’C’ và CC’ là 2 đường thẳng cắt nhau. ? Hai đường thẳng AD và D’C’ có điểm chung không? Có song song không? Vì sao? GV: Giới thiệu 2 đường thẳng chéo nhau. ? Với 2 đường thẳng a, b phân biệt trong không gian có thể xảy ra những vị trí tương đối nào? ? Chỉ ra những cặp đường thẳng chéo nhau trong hình hộp chữ nhật, trong thực tế?. D’. * a // b nếu: + a và b cùng thuộc 1 mặt phẳng. + a, b không có điểm chung. - VD: AA’ // BB’, BC // B’C’ ….. HS: D’C’ và CC’ cùng thuộc mặt phẳng DCC’D’.. HS: AD và D’C’ không có điểm chung, không song song.. HS trả lời miệng.. * Với 2 đường thẳng a, b phân biệt trong không gian có thể xảy ra: + a // b + a cắt b + a và b chéo nhau.. HS: AA’ và BC; AB và * AD // BC, BC // B’C’ AD // B’C’ DD’.. Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song (14’) 2.Đường thẳng song song ? HS đọc và làm ? 2 ? HS đọc và làm ? 2 : + AB // A’B’ (cạnh hình với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song chữ nhật ABA’B’) + AB không nằm trong mp(A’B’C’D’) GV: Giới thiệu: AB mp(A’B’C’D’), AB // A’B’ A’B’ mp(A’B’C’D’) AB // mp(A’B’C’D’) ? Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’)? ? Tìm trong lớp học hình ảnh cảu đường thẳng song song với mặt phẳng? ? Xét 2 mp (ABCD) và (A’B’C’D’), nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳng: AB và CD; A’B’ và A’D’; AB và A’B’; AD và A’D’? GV: Giới thiệu 2 mp song song?. * a mp(P), a // b b mp(P) a // mp(P) HS: AB, BC, CD, DA là các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’). HS trả lời miệng.. HS trả lời miệng.. ? Chỉ ra 2 mp song song HS: mp(ADD’A’) khác của hình hộp chữ nhật? mp(BCC’B’) ? Lấy VD về 2 mp song HS: Mặt bàn // sàn nhà. song trong thực tế? GV: Giới thiệu nội dung nhận xét.. * + AB, AD mp (ABCD): AB cắt AD + A’B’, A’D’ mp (A’B’C’D’): A’B’ cắt A’D’ + AB // A’B’, AD // A’D’ mp(ABCD) // // mp(A’B’C’D’). * Nhận xét: (SGK – 99). Hoạt động 3: Luyện tập (8’) ? HS đọc đề bài 5/SGK – 100 (Bảng phụ)? HS đọc đề bài 5/SGK. ? 2 HS lên bảng thực hiện? 2 HS lên bảng thực hiện. ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 7/SGK – 100? ? HS hoạt động nhóm làm bài?. HS đọc đề bài 7/SGK. HS hoạt động nhóm làm bài: - Diện tích trần nhà là: 4,5. 3,7 = 16,65 (m2) Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. - Diện tích 4 bức tường trừ cửa là: (4,5 + 3,7). 2,3 – 5,8 = 43,4 (m2) - Diện tích cần quét vôi là: 16,65 + 43,4 = 60,05 (m2). 3. Củng cố: (2’) ? Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 6, 8/SGK – 100; 7, 8, 9, 11, 12/SBT – 106, 107.. Ngày soạn: 03/04/2012 Tiết 57:. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. - Kỹ năng: Hs bước đầu biết vận dụng công thức để tính thể tích của hình hộp chữ nhật. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, thước kẻ, mô hình. HS: Đọc trước bài mới. Thước kẻ, êke. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) ? Vẽ 1 hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’? ? Tìm đường thẳng song song với mp(AA’B’B)? ? Viết các cặp mp song song với nhau? 2. Bài mới: GV: Giữa đường thẳng và mp, mặt phẳng và mặt phẳng có thể sảy ra những vị trí nào? Vậy ngoài những vị trí đó còn vị trí nào khác? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc (20’) 1. Đường thẳng vuông GV treo bảng phụ ?1 . góc với mặt phẳng. Hai Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS đọc và trả lời bài?. GV: AA’ AD AB mp(ABCD) thì AA’ mp (ABCD). ? Đường thẳng mp khi nào? GV: Giới thiệu nội dung nhận xét/SGK – 101. ? Khi AA’ mp (ABCD) thì AA’ có vuông góc với các đường thẳng của mp (ABCD) không? GV: Giới thiệu khái niệm 2 mặt phẳng vuông góc. ? HS đọc và làm ? 2 ?. HS đọc và trả lời ?1 : AA’ AD (ADD’A’ là hình chữ nhật) AA’ AB (A’ABB’ là hình chữ nhật). mặt phẳng vuông góc a/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: B C D. A. C’. B’ HS trả lời miệng.. A’ D’ + AA’ AD, AA’ AB + AD AB AD, AB mp(ABCD) HS AA’ các đường thẳng AA’ mp(ABCD) của mp (ABCD). 1 HS đọc cả lớp theo dõi.. ? Nhận xét câu trả lời?. HS đọc và làm ? 2 : - Có BB’ mp(ABCD) vì: + BB’ BA, BB’ BC + BA BC; BA, BC mp(ABCD) - Tương tự, ta có: CC’ mp(ABCD) DD’ mp(ABCD). ? HS đọc và làm ?3 ?. HS đọc và làm ?3 :. * Nhận xét: (SGK – 101). b/ Hai mặt vuông góc:. phẳng. BB’ mp(BB’C’C) BB’ mp(ABCD) mp(BB’C’C) mp(ABCD). mp(ADD’A’) mp(A’B’C’D’) mp(ABB’A’) mp(A’B’C’D’) mp(BCC’B’) mp(A’B’C’D’) mp(CDD’C’) mp(A’B’C’D’). ? Hãy tìm những hình ảnh về hai mp vuông góc trong HS trả lời miệng. không gian?. Hoạt động 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật (7’) GV: Giới thiệu H.86/SGK - HS: quan sát hình 86. 102.. 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật. ? Xếp theo cạnh 10 thì có HS: có 10 hình. Năm học 2011 - 2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bao nhiêu hình lập phương đơn vị? ? Lớp dưới cùng xếp được HS: 17.10 hình. bao nhiêu hình? ? Trong hình hộp có 6 lớp, HS: 6.17.10 cả hình hộp xếp được bao nhiêu hình? ? Khi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c HS: V = a. b. c (cùng đơn vị độ dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó được xác định như thế nào? ? Viết công thức tính thể tích HS: V = a 3 hình lập phương cạnh a? ? Đọc ví dụ SGK – 103? 1 HS đọc ví dụ. ? Hình lập phương có 6 mặt HS: 6 mặt bằng nhau. như thế nào? Diện tích một mặt bằng bao nhiêu? Từ đó HS: a = 36 tính cạnh a? ? HS lên bảng tính?. 1 HS lên bảng tính.. ? HS nhận xét bài làm?. HS: Nhận xét.. - Thể tích của hình hộp chữ nhật:. V abc (a, b, c là 3 kích thước). - Thể tích hình lập phương cạnh a là:. V a 3 * Ví dụ: Tính thể tích của một hình lập phương, biết diện tích toàn phần là 216cm2. Giải: - Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau nên diện tích một mặt là: 216 : 6 = 36(cm2) - Vậy độ dài 1 cạnh là: a = 36 6 (cm) - Thể tích hình lập phương là: V = a3 = 63 = 216(cm3). Hoạt động 3: Luyện tập (7’) GV đưa bài 10 SGK trên 1 HS đọc yêu cầu bài toán. bảng phụ. GV đưa hình 87. ? 1 HS lên gấp hình? HS còn lại theo dõi HS gấp hình. ? HS trả lời câu 2? HS trả lời lần lượt câu a,b. 1 HS lên bảng tính. GV: Cho SAEHD = 35cm. HS: V = 5. 7. 6 = 210(cm3) Năm học 2011 - 2012. 3. Luyện tập: Bài 10/SGK - 103: 1/ Gấp được như hình 87b. 2/ * BF mp(ABCD) BF mp(AEFG) * mp (AEHD) 7.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 AB = 6cm thì V = ?. mp (CGHD) Vì DC (AEHD). 3. Củng cố: (2’) ? Bài học hôm nay chúng ta cần nắm được những nội dung cơ bản nào? ? Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 11,12, 13 SGK tr104. Ngày soạn: 05/04/2012 Tiết 58:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình hộp chữ nhật, khả năng nhận biết các đường thẳng song song mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở. - Kỹ năng: Hs bước đầu vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’) ? HS đọc yêu cầu bài 11/a 1 HS đọc bài 11/a SGK Bài 11a/SGK – 104: SGK? tr104. a/ * Cách 1: ? Tìm kích thước của hình HS: Dựa vào tính chất - Gọi kích thước của hình hộp hộp ta dựa vào kiến thức dãy tỉ số bằng nhau và chữ nhật đó là a, b, c (cm). nào? GT. (a, b, c > 0) ? HS lên bảng thực hiện?. a b c k 1 HS lên bảng thực - Ta có: 3 4 5 a = 3k; b = 4k; c = 5k hiện. abc = 3k. 4k. 5k = 480 60k3 = 480. Năm học 2011 - 2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 k3 = 480 : 60 = 8 k=2 a = 6cm; b =8cm; c = 10cm. ? HS nhận xét? HS nhận xét. ? Có những cách nào để HS nêu thêm cách giải * Cách 2: 3 giải bài tập này? khác. a b c abc 480 a . . 8. Có: 3 3 4 5 60 60 a3 = 33. 23 = 63 a = 6 (cm) b a 2 4 3 b = 8 (cm). - Tương tự, ta có: c = 10 cm GV: Treo bảng phụ bài 12 Bài 12/SGK – 104: SGK. ? HS đọc yêu cầu của bài? 1 HS đọc yêu cầu bài toán. ? HS lên bảng làm bài 1 HS lên bảng làm bài. tập? D. ? HS nhận xét? HS nhận xét. ? Qua bài tập trên có nhận HS trả lời miệng. xét gì về cách tính đường chéo của hình hộp chữ nhật?. AB BC CD DA. 6 15 42 45. 13 16 40 45. A B C 14 23 70 75. 25 34 62 75. Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? HS đọc bài toán và tóm HS đọc và tóm tắt bài Bài 14/SGK - 104: tắt đề bài? toán. a/ Theo công thức V = abc V chiều rộng b là: ac. ? Mỗi thùng 20l tương HS: Trả lời câu hỏi và ứng với bao nhiêu dm3? tính thể tích nước trong - Vì thể tích nước trong bể là: ? Lượng nước trong bể là bể. 20. 120 = 240 (dm3) = 2,4 m3 b = 2,4 : (0,8. 2) = 1,5 (m) bao nhiêu m3? b/ ? HS lên bảng làm bài? HS lên bảng thực hiện. - Chiều cao của bể là: ? Nhận xét bài làm?. HS nhận xét bài làm.. 2, 4 60 0, 02 : (2 1,5) 1, 2(m). - Gọi hs đọc và phân tích - Đọc và phân tích bài Bài 15/SGK – 105: bài toán? toán. Năm học 2011 - 2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Khi thả gạch vào nước với giả thiết của bài toán thì thể tích gạch so với thể tích nước bị gạch chiếm chỗ như thế nào? ? HS hoạt động nhóm làm bài? ? HS nhận xét bài làm của 3 nhóm và chữa bài? GV đưa đề bài và hình 90 SGK lên bảng phụ. ? HS quan sát và trả lời các câu hỏi? ? HS nhận xét bài làm?. - Thể tích của 25 viên gạch là: HS: Thể tích gạch bằng 2.1. 0,5. 25 = 25 (dm3) thể tích nước bị gạch - Thể tích của nước khi đã thả 25 chiếm chỗ. viên gạch là: 7. 7. 4 + 25 = 221 (dm3) - Chiều cao của khối nước khi đã HS hoạt động nhóm. thả gạch là: 221 : (7. 7) = 4,51 (dm) - Vậy nước cách miệng bể là: 7 - 4,51 = 2,49 (dm) HS treo bảng, nhận xét. Bài 16/SGK – 105: a) A’B’; C’D’; CD; GH; B’C’; A’D’ // mp(ABKI) b) Những đường thẳng vuông góc HS: Quan sát và trả lời với mp(DCC’D’) là: CH; GD; B’C’; A’D’; AI; BK các câu hỏi. c) mp(A’B’C’D’) mp(CC’D’D) HS nhận xét bài làm.. 3: Củng cố (4’) ? Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương? ? Điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng; đường thẳng vuông góc với mp; mp song song với mp; mp vuông góc với mp? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 17, 18 SGK tr 105. Ngày soạn: 09/04/2012 Tiết 59:. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao). - Kỹ năng: Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy. Biết cách vẽ hình lăng trụ đứng theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ hai). - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình II/ CHUẨN BỊ: Năm học 2011 - 2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 GV: Bảng phụ. Mô hình lăng trụ đứng tứ giác, hình lăng trụ đứng tam giác, vài vật có dạng hình lăng trụ đứng. Tranh vẽ hình 93, 95 SGK. Bảng kẻ ô vuông. HS: Đọc trước bài mới, giấy kẻ ô vuông. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hình lăng trụ đứng (22’) GV nêu vấn đề: Ta đã được D1 học về hình hộp chữ nhật, C1 hình lập phương, các hình đó A1 là các dạng đặc biệt của hình B1 lăng trụ đứng. Vậy thế nào là D một hình lăng trụ đứng? A C GV: Chiếc đèn lồng tr 106 cho ta hình ảnh của một hình HS: Quan sát hình, trả B lăng trụ đứng. Em hãy quan lời: sát hình xem đáy của nó hình Chiếc đèn lồng đó có gì? Các mặt bên hình gì? đáy là một lục giác, + A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 là các mặt bên là các các đỉnh. + Các mặt bên: ABB1A1, … hình chữ nhật. là các hình chữ nhật. GV: - Đưa ra mô hình cho + Các cạnh bên: AA1, BB1, ... HS quan sát. song song và bằng nhau. - Hướng dẫn HS phát hiện + Hai mặt ABCD, A1B1C1D1 đâu là đỉnh, cạnh, mặt. là hai đáy. ? HS quan sát hình 93 và đọc SGK tr 106 và trả lời: ? Các cạnh bên có vị trí và độ HS: Các cạnh bên dài như thế nào với nhau? song song và bằng Hai đáy là hình gì? nhau. Đáy là hình tứ giác. GV: Giới thiệu tên gọi của các lăng trụ. ? Để vẽ lăng trụ đứng ta vẽ HS quan sát nêu các như thế nào? bước vẽ: - Vẽ đáy trên. - Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau. - Vẽ đáy dưới. Năm học 2011 - 2012. * Hình lăng trụ đứng có 2 đáy là tứ giác thì gọi là lăng trụ tứ giác. * Ký hiệu: ABCD.A1B1C1D1. 8.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 HS đọc và lần lượt trả. HS đọc và làm ?1 ?. lời ?1 : Hình lăng trụ đứng: - Hai mặt phẳng chứa hai đáy song song - Các cạnh bên vuông góc với hai đáy. ? Nhận xét câu trả lời? - Các mặt bên vuông góc với hai đáy. * Hình hộp chữ nhật, hình lập ? Hình hộp chữ nhật, hình lập HS: Trả lời miệng. phương cũng là hình lăng trụ phương có là hình lăng trụ đứng. đứng không? vì sao? * Hình lăng trụ đứng có đáy ? HS quan sát hình 94 và chỉ HS trả lời miệng. là hbh được gọi là hình hộp ra mặt đáy, mặt bên, cạnh đứng. bên của hình lăng trụ? Hoạt động 2: Ví dụ (12’) GV đưa hình 95. HS quan sát ? Xác định đáy? vị trí 2 đáy? HS: ABC, DEF… thuộc hai mp song song. ? Mặt bên có hình dạng gì? Mặt bên hình chữ nhật.. A. B. F D. GV hướng dẫn HS vẽ hình 95 vào vở theo các bước vẽ. Lưu ý những cạnh bị khuất vẽ bằng nét đứt.. ? HS đọc chú ý SGK?. C. E. + ABC, DEF là hai đáy bằng nhau và nằm trên hai mp song song. + ABED, BCFE, ADFC là các mặt bên. + Độ dài 1 cạnh bên là đường cao. 1 HS đọc chú ý SGK.. * Chú ý: (SGK – 107). GV: Chỉ rõ trên hình vẽ để HS hiểu. Hoạt động 3: Luyện tập (7’) GV treo bảng phụ bài 19 SGK. Bài 19/SGK – 108: ? HS lần lượt lên điền vào bảng?. Hình Số cạnh của 1 đáy Số mặt bên Năm học 2011 - 2012. a 3 3. b 4 4. c 6 6. d 5 5 8.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Nhận xét bài làm? GV: Chốt lại các đặc điểm hình lăng trụ.. Số đỉnh Số cạnh bên. 6 3. 8 4. 12 6. 10 5. ? HS đọc và làm bài tập 21 SGK? ? HS trả lời câu a, b?. Bài 21/SGK – 108: a) mp(ABC) // mp(A’B’C’) b) mp(ABB’A’) mp(A’B’C’), ? 2 HS lên bảng điền kí hiệu “//” và“ mp(ACC’A’) mp(A’B’C’),........ ” để điền vào ô trống trong bảng? ? HS nhận xét bài. 3. Củng cố: (2’) ? Qua bài học hôm nay chúng ta cấn nắm được những nội dung cơ bản nào? GV chốt lại các nội dung cơ bản của bài học 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 20, 22 SGK tr 108 - 109 SGK.. Ngày soạn: 10/04/2012 Tiết 60:. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. - Kỹ năng: Hs biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán, vẽ hình II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, mô hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Hãy vẽ hình lăng trụ đứng tam giác. Chỉ rõ mặt bên, mặt đáy, chiều cao? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Năm học 2011 - 2012. Ghi bảng. 8.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động 1: Công thức tính diện tích xung quanh (12’) GV treo bảng phụ bài ? . ? HS trả lời bài?. 1 HS đọc yêu cầu bài 1. Công thức tính diện toán. tích xung quanh HS lần lượt trả lời các câu. hỏi của ? : - Độ dài các cạnh của 2 * Công thức tính diện tích xung quanh: đáy là: - Diện tích của mỗi hình Sxq= 2p.h chữ nhật là: - Tổng diện tích của 3 (p là nửa chu vi đáy, h là hình chữ nhật là: chiều cao) ? So sánh tổng diện tích 3 mặt bên với tích của chu vi đáy với chiều cao. Vậy diện tích xung HS: quanh của hình lăng trụ đứng Sxq = chu vi đáy x chiều tính như thế nào? cao. * Công thức tính diện tích ? Hãy phát biểu công thức diện tích toàn phần: bằng lời? HS phát biểu.. STP= Sxq + 2 Sđáy. ? Từ hình 100 cho biết cách tính diện tích toàn phần của lăng trụ? HS: Quan sát hình và nêu cách tính. Hoạt động 2: Ví dụ (10’) GV đưa đề bài lên bảng phụ. 2. Ví dụ ? HS đọc, tóm tắt bài toán? HS: Đọc và tóm tắt bài Ví dụ: ? Nêu cách tính diện tích toàn toán. Tính diện tích toàn phần phần của lăng trụ. HS: Nêu công thức tính của lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông, theo các kích thước ở hình 101. ? Để tìm được diện tích toàn Giải: phần ta phải tính yếu tố nào? HS: Cần tính Sxq và S2 đáy ABC (Â = 900), theo (2.Sđáy) định lí Pytago, ta có: ? 1 HS lên bảng tính? CB 32 42 5(cm) 1 HS lên bảng tính. - Diện tích xung quanh: Sxq = (3 + 4 + 5). 9 HS dưới lớp làm bài vào = 108 (cm2) vở. - Diện tích hai đáy: 1 2 3 4 12(cm 2 ) 2. Năm học 2011 - 2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Diện tích toàn phần: Stp = 108 + 12 = 120 (cm2). ? HS nhận xét bài làm? HS nhận xét bài làm trên bảng. Hoạt động 3: Luyện tập (13’) ? HS đọc đề bài 23/SGK? ? 1 HS lên bảng làm bài tập?. HS đọc đề bài 23/SGK. 3. Luyện tập 1 HS lên bảng làm bài tập. Bài 23/SGK: H. 102a: Sxq = (3 + 4). 2. 5 = 70 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ ? HS nhận xét bài làm? HS nhận xét bài làm. = 70 + 2. 3. 4 = 94 (cm2) ? HS đọc và làm bài tập HS đọc và làm bài tập 26/SGK? 26/SGK. Bài 26/SGK: GV: Đưa hình 105. a) Gấp hình ? 1 HS lên bảng gấp hình? 1 HS lên bảng gấp. b) AD AB (Đ) EF CF (Đ) GV: Chốt lại kiến thức cơ bản của bài học. 3. Củng cố: (3’) ? Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của lăng trụ đứng? Nêu rõ ý nghĩa các đại lượng? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 24, 25 SGK. Đọc trước bài sau. Ngày soạn: 12/04/2012 Tiết 61:. THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết dựa vào công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật để tính thể tích của hình lăng trụ đứng. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng công thức vào tính toán. - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. Năm học 2011 - 2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Nhắc lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật? ? Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước 5; 4; 7 cm? 2.Bài mới: GV: Đối với hình hộp chữ nhật thì: V = abc = diện tích đáy x chiều cao. Vậy đối với một lăng trụ đứng ta tính thể tích như thế nào? Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Công thức tính thể tích (12’) GV: Đưa bảng phụ bài tập ? . ? HS trả lời?. ? Qua bài tập trên, hãy nêu công thức tính thể tích của lăng trụ đứng có đáy là tam giác? GV: - Với lăng trụ đứng đáy là tam giác thường, công thức tính cũng như vậy. Người ta chứng minh được công thức đúng với lăng trụ đứng đáy là đa giác bất kì. - Vậy muốn tính thể tích của lăng trụ đứng ta làm thế nào?. 1. Công thức tính thể tích HS làm bài tập ? : - Thể tích của lăng trụ đứng tam giác bằng một nửa thể tích của hình hộp chữ nhật. - Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 5. 4. 7 = 140 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 5.4.7 5.4 .7 2 2. HS: - Thể tích của lăng trụ * Công thức: đứng tam giác bằng diện V = S. h tích đáy nhân với chiều cao. (S là diện tích đáy, h là V = S.h chiều cao) * Kết luận: (SGK - 113). Hoạt động 2: Ví dụ (15’) GV đưa hình vẽ 107 lên bảng phụ. ? Lăng trụ h. 107 có thể coi là HS: Gồm 1 hình hộp chữ 2 hình, đó là hình nào? nhật và 1 lăng trụ đứng tam giác có cùng chiều cao. Năm học 2011 - 2012. 2. Ví dụ * Ví dụ: Tính thể tích của lăng trụ H.107 5 Giải: 7. 8.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Tính thể tích của hình 107 ta tính như thế nào? HS: - Tính: V1; V2 - Tính: V = V1 + V2. 4 2. - Hình lăng trụ đã cho gồm một hình hộp chữ nhật và một lăng trụ đứng tam giác có cùng chiều cao - Thể tích của hình hộp chữ nhật là: V1 = 4. 5. 7 = 140 (cm3) - Thể tích của lăng trụ đứng tam giác là:. ? 2 HS lên bảng tính? 2 HS lên bảng tính.. 1 5 2 7 35(cm 3 ) 2 V2 =. - Thể tích của lăng trụ đứng ngũ giác: V = V1 + V2 = 175 (cm3). ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm ? Ngoài cách tính trên còn cách * Nhận xét: SGK nào khác? HS nêu cách tính thứ hai: - Tính diện tích đáy của lăng trụ đứng ngũ giác: 1 .5.2 5.4 25(cm 2 ) 2 V = Sđ . h. = 1 (5.4 .5.2).7 175(cm3 ) 2. Hoạt động 3: Luyện tập (8’) ? HS đọc và làm bài tập 27 SGK theo HS: Quan sát h. 108 rồi điền số thích hợp nhóm? vào ô trống ở bảng sau: b h h1 Năm học 2011 - 2012. 5 2 8. 6 4 5. 4 3 2. 2,5 4 10 8.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Chữa bài làm của 1 số nhóm.. S1 đáy V. 5 40. 12 60. 6 12. 5 50. 3. Củng cố: (3’) ? Viết công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng? ? Nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức? 4. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học bài. - Làm bài tập: 28, 29, 30 SGK tr 114. - Hướng dẫn bài tập 30 SGK. Ngày soạn: 14/04/2012 Tiết 62:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố công thức tính thể tích của lăng trụ đứng - Kỹ năng: Hs biết vận dụng công thức để tính thể tích của một số hình trong thực tế có dạng hình lăng trụ đứng. - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt khi tính toán II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’) GV treo bảng hình vẽ HS quan sát h111 Bài 30/SGK -114 111 SGK. phân tích để tính V và * H. 111a: 1 STP. .6.8.3 72(cm3 ) V=S.h= 2 2 2 ? 2 HS lên bảng làm? 2 HS lên bảng làm Cạnh huyền ở đáy là: 6 8 10 phần a, c. (cm) Diện tích toàn phần là : STP = (6 + 8 + 10). 3 + 6. 8 = 120(cm2) * H.111c: ? Nhận xét? V = 1. 1. 3 + 1. 4. 3 = 15 (cm3) GV sửa chữa sai sót HS nhận xét. STP = (1. 3). 5 + 3. 4 + (4. 1). 2 + 3. 3 Năm học 2011 - 2012 9.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 nếu có và chốt lại các kiến thức cần sử dụng. + (1. 1). 2 = 15 + 12 + 8 + 9 + 2 = 46 (cm2) Hoạt động 2: Luyện tập (31’) ? HS đọc và làm bài tập 1 HS đọc yêu cầu bài Bài 31/SGK - 115 31 SGK tr 115? toán. ? Biết Sđáy, 1 cạnh ứng với đường cao đường cao? h = 2Sđ : a ? 3 HS lên bảng làm Mỗi HS làm 1 cột. tiếp? HS còn lại làm bài tập vào vở. ? HS nhận xét?. HS nhận xét.. GV đưa bài tập 33 SGK 1 HS đọc yêu cầu. lên bảng. ? HS trả lời miệng?. ? HS đọc bài 34 SGK? ? 2 HS thực hiện? ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? ? Tính thể tích phải biết yếu tố nào? ? SABCD = ? HS hoạt động nhóm làm bài? ? Nhận xét bài làm của các nhóm?. Chiều cao của lăng trụ Chiều cao của tam giác đáy Cạnh tương ứng đường cao của đáy Diện tích đáy Thể tích của lăng trụ đứng. Lăng trụ 1. Lăng trụ 2. Lăng trụ 3. 5cm. 7cm. 3cm. 4cm. 2,8cm. 5cm. 3cm. 5cm. 6cm. 6cm2. 7cm2. 15cm2. 30cm3. 49cm3. 45cm3. Bài 33/SGK - 115 a) Các cạnh song song với AD là: HS trả lời miệng. EH, BC, FG b) Cạnh song song với AB là EF c) Các đường thẳng song song với (EFGH) là: AD, AB, CB, DC d) Các đường thẳng song song (DCGH) là: AE, BF. HS đọc bài lớp theo Bài 34/SGK - 115 dõi. a) Hộp xà phòng là hình hộp chữ nhật nên: V = S. h = 28. 8 = 224 (cm3) HS 1 làm câu a. b) Hộp sô cô la là lăng trụ đứng tam HS 2 làm câu b. giác có diện tích đáy là 12 cm2 nên: V = S. h = 12. 9 = 108 (cm3) HS tóm tắt bài toán. Bài 35/SGK - 116 S = S + SADC HS: Phải biết S đáy và ABCD 1ABC 1 BH.AC DK.AC chiều cao. 2 2 SABCD = SABC + SADC 1 AC BH DK HS hoạt động nhóm 2 làm bài. 1 .8.(3 4) 28(cm 2 ) 2. Vậy V = 28 . 10 = 280 (cm3) Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 3. Củng cố: (3’) ? Viết lại công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng? So sánh với công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Ôn lại các công thức tính STP, Sxq, V của lăng trụ đứng. - Làm bài tập 32 SGK và bài 48, 49 SBT. Ngày soạn: 15/04/2012. B. HÌNH CHÓP ĐỀU Tiết 63: HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, chiều cao). - Kỹ năng: Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.Biết vẽ hình chóp tam giác đều theo 4 bước - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình II/ CHUẨN BỊ: GV: Mô hình hình chóp, hình chóp cụt, bảng phụ, bảng phụ. HS: Thước, kéo, bìa cắt hình upload.123doc.net SGK. Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Hình chóp (10’) GV đưa ra mô hình hình chóp và HS quan sát và nghe GV giới thiệu. giới thiệu ? Các mặt bên là hình gì?. S. HS: Mặt bên là các tam giác.. ? Đỉnh của hình chóp là điểm nào? HS: Đỉnh S là đỉnh của ? Hình chóp khác hình lăng trụ hình chóp. đứng thế nào? HS: Hình chóp chỉ có 1 mặt đáy, hình lăng trụ GV: Đưa h. 116 lên bảng chỉ rõ: đứng có 2 mặt đáy. Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao của hình chóp HS nghe GV trình bày. Năm học 2011 - 2012. B. C O. A. D. Đặc điểm: - Đáy là 1 đa giác - Các mặt bên là các tam giác 9.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS đọc tên đỉnh, các cạnh bên, - Đỉnh chung gọi là đỉnh đường cao, mặt bên, mặt đáy của của hình chóp hình chóp S.ABCD? HS: Hình chóp S.ABCD - SH (ABCD) nên SH là có: đường cao. Đỉnh S - Cách gọi: Đáy là tứ giác Các cạnh bên: SA, SB, thì gọi là hình chóp tứ giác GV giới thiệu cách gọi tên theo đa SC, SD giác đáy và cách kí hiệu. Đường cao: SH Mặt bên:.... Kí hiệu: S.ABCD Mặt đáy: ABCD Hoạt động 2: Hình chóp đều (15’) GV giới thiệu khái niệm hình HS nghe GV giới thiệu. * Khái niệm: chóp đều. (SGK - 117) GV: Cho HS quan sát mô hình S hình chóp tứ giác đều, tam giác đều. HS quan sát mô hình và ? HS nhận xét về mặt đáy, các nêu nhận xét. mặt bên của hai hình chóp đều B C này? H O GV yêu cầu HS quan sát h.117 để HS quan sát và nghe gv A D chuẩn bị vẽ hình chóp tứ giác đều. giới thiệu. GV: Hướng dẫn hs vẽ hình chóp tam giác đều, tứ giác đều: HS: Vẽ hình theo hướng - Trên hình chóp đều - Vẽ đáy hình vuông (nhìn phối dẫn. S.ABCD: cảnh ra hbh) + ABCD là hình vuông. - Vẽ hai đường chéo của đáy và từ giao của hai đường chéo vẽ đường + Chân đường cao H là cao của hình chóp. tâm của đường tròn đi qua - Trên đường cao, đặt đỉnh S và các đỉnh của mặt đáy nối S với các đỉnh của hình vuông đáy. + Đường cao vẽ từ đỉnh S (Chú ý phân biệt nét liền và nét của mỗi mặt bên của hình khuất) chóp đều được gọi là trung đoạn của hình chóp đó. GV giới thiệu khái niệm trung đoạn của hình chóp đều: Gọi I là trung điểm của BC SI BC (T/C của tam giác cân). SI được gọi là trung đoạn của hình chóp. ? Trung đoạn của hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 không? GV cho hs quan sát hình khai triển của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều, sau đó yêu cầu hai hs lên gấp để được hình chóp tam giác đều, tứ giác đều.. Trung đoạn của hình chóp không vuông góc với mp đáy, chỉ vuông góc với cạnh đáy của hình chóp.. HS làm bài tập ? . Hoạt động 3: Hình chóp cụt đều (6’) GV: Dùng mô hình hình chóp cụt đều để giới thiệu khái niệm hình HS quan sát và nghe gv * Khái niệm: chóp cụt đều. giới thiệu. (SGK – ? Có nhận xét gì về các mặt bên HS: Mặt bên là các hình upload.123doc.net) của hình chóp cụt đều? thang cân. ? Hình chóp cụt đều có mấy mặt HS: Có 2 mặt đáy nằm * Nhận xét: đáy? Các mặt đáy có đặc điểm gì? trên 2 mặt phẳng song (SGK – song. upload.123doc.net) Hoạt động 4: Luyện tập (9’) ? HS hoạt động nhóm làm bài HS hoạt động nhóm: 36/SGK – upload.123doc.net? H/c tam H/c tứ H/c ngũ H/c lục giác đều giác đều giác đều giác đều tam giác tứ giác ngũ giác lục giác Đáy đều đều đều đều Mặt Tam Tam Tam Tam giác bên giác cân giác cân giác cân cân Số cạnh 3 4 5 6 đáy Số 6 8 10 12 cạnh Số 4 5 6 7 ? Đại diện nhóm trình bày bài? mặt ? Nhận xét, sửa chữa? 3. Củng cố: (3’) ? Bài học hôm nay chúng ta cần nắm được những nội dung cơ bản nào? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Nắm khái niệm hình chóp đều - đặc điểm- Hình chóp cụt đều. - Luyện cách vẽ hình chóp, so sánh hình chóp và hình lăng trụ. - Làm bài tập: 38, 39 SGK. Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8. Soạn: 24/4/2010 Giảng: 29/4/2010 Tiết 64:. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. - Kỹ năng: Hs biết áp dụng công thức tính toán đối với các hình cụ thể (chủ yếu hình chóp tứ giác đều và hình chóp tam giác đều). Tiếp tục rèn luyện kĩ năng cắt gấp hình. Kĩ năng quan sát hình theo nhiều góc nhìn khác nhau. - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán II/ CHUẨN BỊ: * GV: - Mô hình hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều. - Hình vẽ phối cảnh của hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều. - Cắt sẵn miếng bìa như hình 123 tr 120 SGK. Một miếng bìa, kéo để hướng dẫn hs cắt gấp hình. - Bảng phụ, thước, com pa, phấn màu. * HS: - Vẽ, cắt, gấp hình như hình 123 SGK - Miếng bìa, kéo để luyện kĩ năng cắt gấp hình. - Thước kẻ, com pa, bút chì. Ôn tập tính chất tam giác đều, định lí Pi ta go. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (4’) ? Vẽ hình chóp tứ giác đều chỉ rõ các yếu tố của hình đó? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp (15’) 1 HS đọc yêu cầu. 1. Công thức tính diện tích ? HS làm bài tập ? ? HS gấp hình. xung quanh của hình chóp GV hướng dẫn hs gấp hình. ? HS thảo luận theo nhóm để HS hoạt động theo nhóm: a) 4 điền vào chỗ trống? b) 2. 6 = 12 c) 16 d) 48 ? HS nhận xét bài? GV: Hướng dẫn HS xây dựng Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 công thức tính: Gọi chiều dài trung đoạn là d, chiều dài cạnh đáy là a. Sxq = p. d ? Viết công thức tính diện tích a.d mỗi mặt tam giác? (p là nửa chu vi đáy, d trung ? Diện tích xung quanh của HS: 2 đoạn) hình chóp được tính như thế a.d nào? HS: Sxq = 4. 2 ? Hãy phát biểu bằng lời? STP = Sxq + Sđ = 2a. d = p. d - Tính STP? HS: Phát biểu cách tính diện tích xung quanh. Hoạt động 2: Ví dụ (13’) 1 HS đọc ví dụ.. ? 1 HS đọc ví dụ/SGK?. GV: Vẽ hình lên bảng. HS vẽ hình vào vở ? Nêu cách tính diện tích xung HS: Sxq = p. d quanh? 3. AB ? Trong công thức trên còn yếu tố nào cần tìm ? p = 2 ; d = SI ? Tính SI dựa vào đâu? ? Yêu cầu hs tính SI? ? Ngoài cách tính trên còn có HS nêu cách tính thứ 2: cách nào khác? * C2: Sxq = 3. SABC GV: Chốt lại cách tính trung đoạn của hình chóp đều.. 1 3 3 27 3 3. .3. (cm 2 ) 2 2 4. 2. Ví dụ Ví dụ: Cho hình chóp đều S.ABC, HC = R = 3 AB = R 3 . Tính Sxq? Giải: S.ABC là hình chóp đều. - Có: R = 3 , AB = R 3 AB = 3 (cm) - Có: SBC đều (gt) SB = SC = BC = 3cm SI2 = SC2 - IC2 27 3 3 SI 2 = 3 - 1,5 = 4 2. 2. Sxq = p. d 3 3 3 3 3 27 3 (cm 2 ) 2 2 4 =. Hoạt động 3: Luyện tập (9’) GV đưa bài tập 41 lên bảng 1HS đọc yêu cầu 3. Luyện tập phụ. HS trả lời câu a);b) Bài 41/SGK ? HS trả lời câu a)? a) Có 4 tam giác cân bằng ? Làm câu b): Chiều cao ứng nhau. 2 với đáy của mỗi tam giác 5 375 chính là trung đoạn của hình b) h2 = 102 - 2 = 4 chóp 5 h 15(cm) ? Yêu cầu hoạt động nhóm HS làm theo nhóm câu c): 2 làm câu c)? * C1: Sxq = 4. S’ Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 1 5 4. .5. . 15 25 15 = 2 2 (cm2). * C2: Sxq = p. d 5 15 = (5 + 5). 2 = 25 15. STP = Sxq + Sđ 25 15 52 25 15 25. ? Nhận xét bài làm?. 25( 15 1) (cm 2 ). 3. Củng cố: (2’) ? Qua bài học chúng ta cần nắm được kiến thức gì? ? Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 42, 43 SGK tr 121. Ngày soạn: 22-04-2012 Tiết 65:. THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hình dung và nhớ được công thức tính thể tích của hình chóp đều - Kĩ năng: Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp đều. - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Dụng cụ mô hình đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau để tiến hành đong nước như hình 127 tr 122 SGK .Thước, com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi. - HS: Ôn tập định lí Pi ta go và cách tính đường cao trong tam giác đều. Thước, com pa, máy tính bỏ túi. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? HS lên bảng làm bài tập 43/b SGK tr 121? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Năm học 2011 - 2012. Ghi bảng 9.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động 1: Công thức tính thể tích (12’) GV: - Giới thiệu dụng cụ h.127: Gồm hai bình đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau. - Phương pháp tiến hành: Lấy bình hình chóp đều nói trên, múc đầy nước rồi đổ hết vào lăng trụ. - Đo chiều cao cột nước trong lăng trụ so với chiều cao của lăng trụ. ? Từ đó rút ra nhận xét về thể tích của hình chóp so với thể tích của lăng trụ có cùng chiều cao? ? HS làm ngược lại?. HS nghe gv giới thiệu và 1. Công thức tính thể tích quan sát.. HS lên bảng thực hiện thao tác như GV hướng dẫn và rút ra nhận xét: 1 chiều cao cột nước bằng 3. chiều cao của lăng trụ. Vậy thể tích của hình chóp bằng. * Công thức: 1 S.h V= 3. 1 (S là diện tích đáy, h là chiều 3 thể tích của lăng trụ có cao). cùng đáy và cùng chiều cao.. GV khẳng định: Người ta đã chứng minh được công thức này cũng đúng cho mọi hình HS: Nhắc lại công thức tính 1 thể tích của hình chóp. .S.h chóp đều. Vậy Vchóp = 3 (S là diện tích đáy, h là chiều cao) ? Tính thể tích của hình chóp 1 1 2 .S.h .6 .5 tứ giác đều biết cạnh của hình HS: V = 3 = 3 vuông đáy bằng 6cm, chiều = 60 (cm2) cao hình chóp bằng 5cm? Hoạt động 2: Ví dụ (15’) ? 1 HS đọc bài toán và xác định yêu cầu? GV đưa hình vẽ sẵn lên bảng. ? Tính thể tích như thế nào? ? Trong công thức đại lượng nào cần tìm? Sđ = ? ? Tam giác đều cạnh a thì đường cao bằng ?. 1 HS đọc đề bài toán.. 2. Ví dụ Ví dụ: (SGK – 123). HS quan sát hình vẽ và nêu công thức tính thể tích. Giải: Cạnh của tam giác đáy: a = R 3 = 6 3 (cm) 1 Diện tích tam giác đáy: a.h HS: Tính Sđ = 2 Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Có cách nào khác tính h ? a 3 (Cách 2: Dựa vào T/c đường HS: h = 2 trung tuyến và tam giác đều để tính h theo R :. S. a2 3 27 3(cm 2 ) 4. Thể tích của hình chóp: 1 1 .S.h .27 3 .6 V= 3 = 3 54 3 93, 42 (cm3). R h = R+ 2 = 9 (cm)). ? HS làm bài tập ? ? 1 HS đọc đề bài ? . 1 HS lên bảng vẽ hình. HS dưới lớp thực hiện vẽ vào vở. HS nhận xét bài.. ? HS nhận xét bài làm? GV gọi 1 HS đọc chú ý. 1 HS đọc chú ý.. * Chú ý: (SGK – 123). Hoạt động 3: Luyện tập (9’) ? HS đọc và làm bài tập 44 SGK? ? HS hoạt động nhóm để giải bài tập?. ? Chữa bài làm của các nhóm?. HS đọc bài toán. HS hoạt động nhóm: a) Thể tích không khí bằng thể tích của hình chóp tứ giác đều. 1 1 8 S.h .22.2 (m3 ) 3 3 V= 3 2 2 b) d = 1 2 5 Sxq = p. d = 4 5 8,96 (m2). 3. Củng cố: (2’) ? Qua bài học này chúng ta cần nắm được nội dung chính nào? ? Viết công thức tính thể tích hình chóp đều? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 45, 46, 48, SGK.. Ngày soạn: 23-04-2012 Tiết 66:. LUYỆN TẬP Năm học 2011 - 2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cho HS cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp đều. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các công thức để tính toán. - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? HS lên bảng làm bài tập 43/b SGK tr 121? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’) ? HS viết công thức tính HS 1: Lên viết công thức Bài 45/SGK – 124: Sxq và V của hình chóp tính Sxq và V của hình S đều? chóp đều. ? Chữa bài 45/SGK – 124? HS 2: Chữa bài 45/SGK. B. D I. O. C - Diện tích đáy của hình chóp tam giác đều là: a 2 3 102 3 25 3 4 Sđ = 4 (cm). - Thể tích của hình chóp tam ? Nhận xét bài làm của HS: - Nhận xét bài làm giác đều là: 1 1 bạn? Nêu các kiến thức đã của bạn. S .h .25 3.12 sử dụng trong bài? - Nêu các kiến thức đã sử V = 3 3 dụng trong bài. 173,2 (cm2) Hoạt động 2: Luyện tập (33’) ? HS đọc đề bài 47/SGK – HS đọc đề bài 47/SGK. Bài 47/SGK – 124: 124? ? HS hoạt động nhóm thực HS hoạt động nhóm thực hành gấp, dán các miếng hành gấp, dán các miếng Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bìa ở hình 134?. bìa ở hình 134: Kết quả: Miếng 4 khi gấp và dán chập 2 đường tam giác vào thì được các mặt bên của hình chóp tam giác đều. Các miếng 1, 2, 3 không gấp được hình chóp đều.. ? HS đọc đề bài 46/SGK – HS đọc đề bài 46/SGK. 124? S. Bài 46/SGK – 124: N O H. M N. O R. M. P K. H. P. a/ - Diện tích đáy của hình lục giác đều là:. K R. Q. ? Để tính được Sđ của hình 2 HS lên bảng làm câu a. chóp lục giác đều, ta làm như thế nào?. ? Để tính độ dài cạnh bên ta gắn vào tam giác nào để HS trả lời miệng. tính? ? Tính trung đoạn SK?. Q. 1 HS lên bảng tính.. 122. 3 6. 4 Sđ = 6. SHMN = 216 3 (cm2). - Thể tích của hình chóp đều là: 1 1 V = 3 .Sđ. h = 3 . 216 3 . 35 4364,77 (cm3). b/ 900 SMH: H SM SH 2 HM 2. (Đl Pytago) = 37 (cm) SKP: K = 900. ? Tính Sxq = ? ? Tính STp = ?. PQ KP = 2 = 6 (cm). 2 HS lên bảng tính Sxq, 2 2 STp? SK = SP KP 1333 36,51 (cm) - Diện tích xung quanh của hình chóp đều là: Sxq = p. d = 12. 3. 36,51 = 1314,4 (cm2) - Diện tích đáy của hình chóp Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?. đều là: HS: - Nhận xét bài làm. Sđ = 216 3 374,1 (cm2) - Nêu các kiến thức đã sử - Diện tích toàn phần của dụng. hình chóp đều là: STp + Dđ = 1688,5 (cm2). 3. Củng cố: (3’) ? Các bài tập hôm nay phải sử dụng những kiến thức nào để giải ? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 52, 55/SGK – 128, 129. Ngày soạn : 24/04/2012 Tiết 67:. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được hệ thống hóa các kiến thức về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. - Kỹ năng: Hs vận dụng được các công thức đã học vào các dạng bài tập: Nhận biết, tính toán, … - Tư duy: Phát triể tư duy logic - Thái độ: HS thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập các kiến thức trong chương. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (17’) ? HS chỉ ra trên hình hộp chữ nhật: Các đường thẳng HS trả lời miệng. song song, cắt nhau, chéo nhau? Các đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song, 2 mặt phẳng vuông góc? Năm học 2011 - 2012. I. Lý thuyết: 1/ Hình hộp chữ nhật: B C D. A. C’. B’ 1.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 A’ D’ 2/ Hình lăng trụ đứng: ? HS lên bảng viết công thức tính Sxq, STp, V của 2 HS lên bảng viết công hình lăng trụ đứng, hình thức. chóp đều?. h. Sxq = 2p.h (p: nửa chu vi đáy) STp = Sxq + Sđ V = Sđ . h 3/ Hình chóp đều: h. d. Sxq = p. d (p: nửa chu vi đáy) STp = Sxq + Sđ ? Nhận xét bài làm?. HS: Nhận xét bài làm.. 1 V = 3 Sđ . h. Hoạt động 2: Luyện tập (24’) ? HS đọc đề bài (Bảng HS đọc đề bài. phụ)?. II.Bài tập:. ? Lần lượt 3 HS lên bảng 3 HS lần lượt lên bảng Bài 51/SGK – 127: làm bài? làm bài. a/ h a Sxq = 4ah STp = 4ah + 2a2 V = a2h b Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 a h. Sxq = 3ah a2 3 STp = 3ah + 2. 4 a 3 3h 2 =a a2 3 V = 4 .h. c/. a ? Nhận xét bài làm? Nêu HS: - Nhận xét bài làm. các kiến thức đã sử dụng? - Nêu các kiến thức đã sử Sxq = 6ah a 2 3 3a 2 3 dụng. 2 Sđ = 6 4. ? HS đọc và tóm tắt đề bài? ? HS nêu cách tính? ? HS hoạt động nhóm trình bày bài?. HS đọc và tóm tắt đề bài. HS nêu cách tính. HS hoạt động nhóm: - Diện tích đáy của hình a2 3 chóp là: Sđ = 4 102. 3 25 3 4 (cm2). 3a 2 3 .2 STp = 6ah + 2 6ah 3a 2 3 3a 2 3 .h V= 2. Bài 57/SGK – 129: A. - Thể tích hình chóp đều là: 1. 1. ? Đại diện nhóm trình bày V = 3 Sđ.h = 3 .25 3 .20 bài? 288,33 (cm3) GV: Yêu cầu hs nhận xét Năm học 2011 - 2012. B. D O C 1.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 và sửa chữa sai sót nếu có. 3. Củng cố: (2’) ? Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản trong chương? ? Cách giải các dạng toán đó? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Ôn lại toàn bộ kiến thức về chương III: Tam giác đồng dạng. - Tiết sau ôn tập cuối năm.. Soạn: 05/05/2010 Giảng: 08/05/2010 Tiết 69:. ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản về chương tam giác đồng dạng. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập cơ bản - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập ôn tập cuối năm, câu hỏi ôn tập. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết về tam giác đồng dạng (15’) ? Phát biểu định lí Talet thuận, đảo, hệ quả? HS trả lời miệng. ? Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác? ? Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng? ? Định lí về 2 tam giác đồng dạng? ? Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác? GV: Giới thiệu nội dung tóm tắt các kiến thức trên (Bảng phụ). Hoạt động 2: Luyện tập (26’) Bài toán: Cho ABC, các A đường cao BD, CE cắt nhau D tại H. Đường vuông góc với E AB tại B, đường vuông góc H với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. B M C Chứng minh: a/ ADB ∽ AEC K b/ HE. HC = HD. HB c/ H, M, K thẳng hàng. ABC, BD AC ? HS nêu các bước vẽ hình? HS: - Nêu các bước vẽ CE AB, hình. Ghi GT và KL? GT BD CE tại H - Ghi GT và KL. KB AB, KC AC ? Nêu hướng chứng minh câu HS: Nêu hướng chứng BM = MC (M BC) minh câu a. a? a/ ADB∽ AEC KL b/ HE.HC = HD.HB HS lên bảng trình bày ? HS lên bảng trình bày bài? c/ H, M, K thẳng bài. hàng HS: Nhận xét bài làm. ? Nhận xét bài làm? Chứng minh: ? HS nêu hướng chứng minh HS: a/ HE. HC = HD. HB câu b? - Xét ADB và AEC có: E 900 D + (gt) HE HB + Â chung HD HC ADB ∽ AEC (g. g) b/ BEH ∽ CDH - Xét BEH, CDH có: (g . g) 0 HS lên bảng trình bày + D E 90 (gt) ? HS lên bảng trình bày bài? bài. + EHB DHC (2 góc đối Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? HS nêu hướng chứng minh HS: câu c? H, M, K thẳng hàng. M HK . đỉnh) BEH ∽ CDH (g. g) HE HB HD HC HE. HC = HD. HB. c/ Tứ giác BHCK có: + BH // KC (cùng AC) + CH // KB (cùng AB) BHCK là hình bình hành HK, BC cắt nhau tại BHCK là hình bình trung điểm của mỗi đường. Mà: BM = MC (M BC) hành. ? HS lên bảng trình bày bài? HS lên bảng trình bày M HK H, M, K thẳng hàng. bài. ? Nhận xét bài làm? Nêu các HS: - Nhận xét bài làm. kiến thức đã sử dụng trong - Nêu các kiến thức đã bài? sử dụng trong bài. 3. Củng cố: (2’) ? Bài học hôm nay chúng ta đã ôn lại những nội dung nào? ? Nêu các dạng toán có liên quan? 4.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. Ôn lại các kiến thức đã ôn tập. HK, BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Mà: BM = MC (M BC). Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Soạn: 14/4/2010 Giảng: 15/4/2010 Tiết 70:. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (Phần Hình học). I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua bài kiểm tra - Kĩ năng: Hướng dẫn Hs giải, trình bày chính xác bài làm,rút kinh nghiệm để tránh sai sót phổ biến, những lỗi điển hình. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh II/ CHUẨN BỊ: GV: Tập hợp tất cả bài kiểm tra, Tổng hợp kết quả theo tỉ lệ Đánh giá chất lượng bài kiểm tra của hoc sinh, nhận xét cụ thể những lỗi phổ biến HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 8A: 8B: 8C: 2. Trả bài cho học sinh: (3’) 3. Nhận xét bài làm của học sinh (5’) + Ưu điểm: Đa số các em đã có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận. Một số em đã đạt kết quả theo yêu cầu + Hạn chế: Ý thức tự giác ôn luyện và làm bài của nhiều bạn chưa cao, chưa nắm vững kiến thức, dẫn đến kết quả chung là tương đối thấp. + Kết quả cụ thể như sau: Lớp 8A: Lớp 8B: Lớp 8C: - Điểm giỏi: 0/ 30 - Điểm giỏi: 0/ 32 - Điểm giỏi: 0/ 28 - Điểm khá: 4/ 30 - Điểm khá: 6/ 32 - Điểm khá: 2/ 28 - Điểm TB: 15/ 30 - Điểm TB: 16/ 32 - Điểm TB: 11/ 28 - Điểm yếu: 8/ 30 - Điểm yếu: 7/ 32 - Điểm yếu: 5/ 28 - Điểm kém: 3/ 30 - Điểm kém: 2/ 32 Điểm kém: 10/ 28 4. Chữa bài: (38’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài chữa * Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra (30’) Câu 4: B 0 Câu 4: ABC: Â = 90 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường GT BM = MC, DA = DB D trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của E đx M qua d E M AB, E là điểm đối xứng với M qua D. AB = 4cm, BC = 6 cm a) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao? a/ AEBM là hình thoi b) Biết AB = 4 cm, BC = 6cm. Tính chu vi KL b/ Chu vi BDM = ? tam giác BDM. c/ Tìm điều kiện của tam A C c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để giác ABC để AEBM AEBM là hình vuông? là hình vuông? ? Vẽ hình? Ghi giả thiết, Kết luận? Năm học 2011 - 2012. Chứng minh: 1.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài chữa HS: Đọc đầu bài và phân tích ycbt. a/ HS: Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết kết - Ta có AD = DB, BM = MC (gt) DM là đường trung bình của ABC. luận. DM // AC. Mà Â = 900 (gt) D̂ = 900 AB EM tại D ? Tứ giác AEBM là hình gì? vì sao? (1) - Có: ED = DM (gt) (2) ? HS lên bảng trình bày câu a? - Từ (1), (2) E đối xứng M qua AB. ? Nhận xét bài làm của bạn?. ? HS nêu hướng giải câu b?. b/ * Xét tứ giác AEMC có: DM // AC EM // AC. (3). 1 ED = DM = 2 AC (c/m trên) ? HS lên bảng tính diện tích của tứ EM = AC (4) giácADME ? - Từ (3), (4) AEMC là hình bình hành.. * Xét tứ giác AEBM: ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã AB EM (c/m trên) sử dụng trong bài? BD = DA (gt), ED = DM (gt) AEBM là hình thoi. GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng. Lưu ý HS cách trình bày. * Hoạt động 2: Nhận xét, đọc kết quả( 8’) GV: Nhận xét cách làm và trình bày của từng hs khi làm bài - Đọc kết quả cụ thể của học sinh 4. Hướng dẫn về nhà (2p) - Tiếp tục ôn hè.. Ngày soạn: 12/01/2011 Tiết 36: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Kiến thức: Nhằm củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình thang, hình thoi, hình vuông. - Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng thành thạo công thức trên để giải bài tập. - Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập. - Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập; Dụng cụ vẽ hình. HS: Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, thực hành, vấn đáp.... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Nêu các công thức tính diện tích đa giác đã học? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng có trong công thức. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 13’) -Giáo viên yêu cầu học - Học sinh 1: Chữa *) Bài 30( SGK- 126) sinh chữa bài tập bài 30 A B G H 30( SGK- 126) Cho một học sinh lên F E bảng. - Học sinh 2: Chữa bài tập -Học sinh 2: Chữa D K C I 35( SGK) bài 35. Δ AEG= Δ DEK(gcg) ? Để tính diện tích hình Δ BFH= Δ CFI(gcg ) thoi em sử dụng kiến thức ⇒ S ABCD =S GHIK nào? - Diện tích hai tam *) Bài tập 35( SGK-129) - Giáo viên yêu cầu học giác bằng nhau. A sinh tìm cách giải khác - Yêu cầu trình bày trước - Tính chất diện tích O 1 D B lớp: ( Tính diện tích đa giác. hìnhthoi theo công thức C tính diện tích hình bình -Học sinh trình bày hành) trước lớp: Vì ABCD là hình thoi nên: - Phân tích, kết luận về DO là tia phân giác của góc D các cách làm và kiến thức 1 0 ⇒^ D 1= ^ D=30 2 vận dụng. Trong tam giác vuông AOD có -Học sinh phân tích 1 ^ -Giáo viên chốt: Trong tìm hiểu về các cách D 1=300 ⇒ AO= AD=3 (cm) 2 một tam giác vuông , làm. ⇒ AC=6(cm) cạnh đối diện với góc 300 Mặt khác theo định lý pitago ta có: Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 bằng một nửa cạnh huyền. - Có thể tính diện tích hình thoi theo hai công thức .. - Học sinh ghi nhớ.. DO2 =AD2 − AO2=6 2 −3 2 27(cm) ⇒DO=√ 27(cm) ⇒DB=2 √27 (cm) 1 1 ⇒ SABCD = AC . BD= . 6 .2 √ 27 2 2 2 6 √27 (cm ). Hoạt động 2: Luyện tập (23’) - Yêu cầu học sinh làm bài 36( SGK) ? Muốn so sánh được diện tích của hai hình ta làm như thế nào?. Viết biểu thức tính: - Diện tích hình thoi. - Diện tích hình vuông.. A a D. B H. - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập.. - Học sinh hoạt động nhóm.. - Giáo viên kiểm tra một vài nhóm đại diện.. -Các nhóm báo cáo kết quả. ? Nhận xét bài làm của nhóm bạn? - Giáo viên chốt cách làm và kiến thức áp dụng. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 46( SBT) ? Đọc và phân tích bài toán? - Yêu cầu học sinh ghi gt, kl. ? Để tính SABCD ta sử dụng kiến thức nào?. *) Bài tập 36( SGK- 129). a. A. B. C. D. Ta có: Sht =AD.AH =a.h Shv = AB.AB =a.a Mà AH<AD( Quan hệ giưã đường -Nhận xét bài làm của vuông góc và đường xiên) hay: h<a nhóm bạn. Do đó: Sht< Shv *) Bài tập 46( SBT) -Học sinh đọc và phân GT Hthoi ABCD tích bài toán. AC= 16cm - Một học sinh lên BD= 12cm bảng: Vẽ hình và ghi KL a.SABCD=? gt, kl của bài toán. b.AD=? c.AH=? d1. d2 A -S= 2. O. D. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. ? Để tính cạnh của hình thoi ta làm như thế nào?. C. -Một học sinh lên bảng trình bày. -Sử dụng Định lý pitago. Năm học 2011 - 2012. H. B. C. Chứng minh: a. Ta có 1.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 - Một học sinh lên bảng làm.. S ABCD =. AC . BD 12. 16 = =96(cm) b. 2 2. Xét tam giác vuông ADB có: AB=√ AO 2+ OB2=√ 62 +82 10(cm). ? Để tính AH ta làm như thế nào?. - Dựa vào công thức tính diện tích hìnhthoi c.Tính AH. suy ra AH. S S ABCD=CD. AH ⇒ AH= ABCD - Giáo viên chốt: Cách - S hình thoi, định lý CD 96 giải bài tập trên, kiến thức Pitago. =9,6 (cm) 10 áp dụng. 3. Củng cố: (2’) ? Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài? GV: Chốt lại cách giải bài tập. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Nắm chắc các công thức tính diện tích và vận dụng một cách linh hoạt. - Làm lại các bài tập đã chữa vào vở bài tập và các bài trong SBT. - Đọc và nghiên cứu trước bài “ Định lí talét trong tam giác “. Soạn: 22/1/2010 Giảng: 4/220/10 Tiết 41:. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC (tiếp) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). - Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, thước. HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, luyện tập, thực hành, hoạt động nhóm... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) ? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác? Làm bài 15a - SGK/67? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 Hoạt động 1: Chú ý (10’) GV: - Giới thiệu nội dung chú ý. - Hướng dẫn HS: HS nghe giảng. + Kẻ tia phân giác ngoài AD. + Lập tỉ lệ thức. - Chú ý điều kiện: AB AC. ? Tại sao phải cần điều kiện AB HS: Nếu AB = AC thì AC? AB D'B 1 1 AC D 'C D’B = D’C Không tồn tại D’.. * Chú ý: (SGK – 66) AB D ' B AC D 'C. AB AC A. E’ D'. B. C. Hoạt động 2: Luyện tập (23’) ? HS làm bài tập sau: Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài HS làm bài tập theo nhóm: của Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm. Tính x? - Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên: D ' B AB 5 4 32 x 6, 4(cm) D 'C AC 8 x 5. A E’. 4. x. B 3 C D’ 5 ? HS hoạt động nhóm làm bài tập? Bài 15(b)SGK - 67: ? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ ) ˆ ta có PQ là đường phân giác của MPN ? Muốn tìm được x ta làm thế nào? theo định lí có: MQ PM MQ 6, 2 6, 2.x MQ QN PN x 8, 7 8, 7. ? 1 HS lên làm bài?. Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên ta được:. ? HS nhận xét bài?. 12,5 x . 6, 2.x 8, 7. 12,5 x 6, 2 x 8, 7. 108,75 – 8,7x = 6,2x 14,9x = 108,75 x = 7,29865… 7,3. ?Nêu các kiến thức đã sử dụng?. ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ). 3. Củng cố: (2’) ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Hoàng Cường -Trường THCS Tiên Kỳ - Hình Học 8 ? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác không? GV: Chốt lại kiến thức toàn bài. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định lí và nội dung chú ý. - Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68. - Ôn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.. Năm học 2011 - 2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(115)</span>