Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.18 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : CÔNG NGHỆ 8. ĐỀ 1 Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : CÔNG NGHỆ 8. ĐỀ 2 Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: Vẽ đúng vị trí, chính xác đạt 10 điểm.. ĐỀ 2: Vẽ đúng vị trí, chính xác đạt 10 điểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (12-13). Hoï vaø teân:............................................................ Lớp: .......... ĐỀ I A/ Trắc nghiệm(3đ) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Cả ba hình chiếu .. Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) Cột A 1. vẽ bằng nét liền đậm 2. vẽ bằng nét đứt 3. vẽ bằng nét liền mảnh 4. đường đỉnh ren nằm ngoài. Cột B a. Đường chân ren và vòng tròn đáy ren b. Đường bao khuất c.Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng tròn đỉnh ren d. Đối với ren trục e. Đối với ren lỗ. A B 1............. 2............. 3............. 4.............. II/ Cho các nhóm từ : hình dạng, hình dạng vật thể, thông tin kĩ thuật, hình chữ nhật, hình nón. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các ………………….. của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ . Câu 5: Khi quay ……………………một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ. Câu 6: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình ..................... là hình tam giác cân. Câu 7: Bản vẽ lắp diễn tả ........................, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (12-13). Hoï vaø teân:............................................................ Lớp: .......... ĐỀ II A/ Trắc nghiệm(3đ) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) Câu 1: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới. B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới. C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống. D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua. Câu 2 Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình: A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Tam giác. Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) Cột A 1. vẽ bằng nét liền mảnh 2. đường đỉnh ren nằm ngoài 3. vẽ bằng nét liền đậm 4. vẽ bằng nét đứt. Cột B a.Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng tròn đỉnh ren b. Đường chân ren và vòng tròn đáy ren c. Đường bao khuất d. Đối với ren lỗ e. Đối với ren trục. A B 1............. 2............. 3............. 4.............. II/ Cho các nhóm từ : Bản vẽ chi tiết, hình nón, bản vẽ kĩ thuật, hình trụ ,chi tiết,hình chiếu Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : Câu 4: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được ..................... Câu 5: Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các ....................... của sản phẩm Câu 6: ............................... trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ . Câu 7: .......................... trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hình tam giác cân..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1. Câu 8: Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? (1đ) Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ) Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể A: (2,25đ) Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật nào có hình dạng như vật thể A. (0,75đ) (A). TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2. Câu 8: Thế nào là bản vẽ nhà? Bản vẽ nhà dùng để làm gì? (1đ) Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ) Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể B: (2,25đ) Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật nào có hình dạng như vật thể B. (0,75đ) (B). TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1. Câu 8: Thế nào là bản chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?(1đ) Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ) Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể A: (2,25đ) Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật nào có hình dạng như vật thể A. (0,75đ) (A). TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2. Câu 8: Thế nào là bản vẽ nhà? Bản vẽ nhà dùng để làm gì?(1đ) Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ) Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể B: (2,25đ) Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật nào có hình dạng như vật thể B. (0,75đ) (B).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I: A/ Traéc nghieäm (3ñ): Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0.5 điểm. Câu 3 đến 7 mỗi ý được 0.25 điểm. Câu Đáp án. 1 A. 2 D 1-c. 3 2b. 3-a. 4d. 4 thông tin kĩ thuật. 5 hình chữ nhật. 6 hình nón. 7 hình dạng. B/ Tự luận (7đ) Câu 8: +/ Bản vẽ chi tiết là bản vẽ mô tả chi tiết máy và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy. (0,5đ) +/ Bản vẽ chi tiết dùng trong việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. (0,5đ) Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình tam giác. (1đ) Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp Giống: Đều có hình biểu diễn, các kích thước, khung tên. Khác: Kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết Kích thước ghi trên bản vẽ lắp dùng dùng cho việc chế tạo. để lắp ráp. Câu 11: Các hình chiếu của vật thể A. ( 2,25đ – Mỗi hình vẽ đúng được 0,75đ). Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật có hình dạng như vật thể A.: Lon sữa, Lon nước ngọt, chai, lọ, ly,....... (0,75đ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ II: A/ Traéc nghieäm (3ñ): Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0.5 điểm. Câu 3 đến 7 mỗi ý được 0.25 điểm. Câu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 1b. 2-e 3-a 4-c. 4 hình trụ. 5 chi tiết. 6 Bản vẽ kĩ thuật. 7 Hình chiếu. B/ Tự luận (7đ) Câu 8: +/ Bản vẽ nhà là 1 loại bản vẽ xây dựng. (0,5đ) +/ Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. (0,5đ) Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình vuông. (1đ) Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp Giống: Đều có hình biểu diễn, các kích thước, khung tên. Khác: Kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết Kích thước ghi trên bản vẽ lắp dùng dùng cho việc chế tạo. để lắp ráp. Câu 11: Các hình chiếu của vật thể B. ( 2,25đ – Mỗi hình vẽ đúng được 0,75đ). Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật có hình dạng như vật thể A.: Hộp bánh, hộp phấn, viên gạch, bao diêm...........(0,75đ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 27 MÔN CÔNG NGHỆ 8 (12-13). Họ và tên:............................................................ Lớp: .......... ĐỀ II A/ Trắc nghiệm(3đ) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) Câu 1: Cơ khí có tầm quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? (NB-TNKQ) A. Cơ khí tạo ra dụng cụ thay thế lao động thủ công. B. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở lên nhẹ nhàng hơn. C. Nhờ cơ khí tầm nhìn con người được mở rộng D. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. Câu 2: Thành phần chủ yếu của kim loại đen gồm các nguyên tố nào? (NB-TNKQ) A. Sắt (Fe) và ma giê (Mg). B. Sắt (Fe) và lưu huỳnh (S). C. Sắt (Fe) và chì (Pb). D. Sắt (Fe) và cacbon (C). Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) (NB-TNKQ) Cột A 1. Kìm. Cột B a.Tháo lắp các loại mối ghép bằng đai ốc, bulông. A B 1.............. 2. Cờ lê, mỏ lết. b. Kẹp chặt các chi tiết để thực hiện gia công. 2.............. 3. Tua vít. c. Kẹp chặt vật bằng tay.. 3.............. 4. Ê tô. d.Tháo lắp các loại mối ghép bằng vít có kẻ rãnh. 4.............. e. Cầm giữ các chi tiết hoặc tháo, lắp các mối ghép bằng đai ốc nhỏ. II/ Cho các nhóm từ: phương tiện, gia công, thay đổi hình dáng, sản phẩm cơ khí,công nghệ Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) (TH-TNKQ) Câu 4: Muốn tạo ra.................................., từ nguyên vật liệu phải trải qua một quá trình .....................để tạo thành chi tiết. Câu 5: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí do con người dùng...............................lao động tác động vào vật liệu ban đầu nhằm làm ............................................................., kích thước, tính chất của vật liệu.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 27.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> MÔN CÔNG NGHỆ 8 (12-13). Họ và tên:............................................................ Lớp: .......... ĐỀ I A/ Trắc nghiệm(3đ) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) Câu 1: Đồng là vật liệu thuộc loại nào? (NB-TNKQ) A. Phi kim loại. B. Kim koại đen. C. Kim loại màu. D. Chất dẻo nhiệt rắn.. Câu 2: Tỉ lệ cacbon trong vật liệu chiếm bao nhiêu thì gọi là thép? (NB-TNKQ) A. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu < 2,14%.. B. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%. C. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu. D. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu = 2,14%. 2,14%.. Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) (NB-TNKQ) Cột A 1. Búa.. Cột B a. Dùng để chặt các vật.. A B 1.............. 2. Cưa.. b. Dùng tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù các cạnh sắt.. 2.............. 3. Đục.. c. Dùng để cắt vật gia công. 3.............. 4. Dũa.. d. Dùng đập để tạo lực.. 4.............. e. Dùng để tháo lắp các mối hàn. II/ Cho các nhóm từ: kinh tế quốc dân, chuyển động, gia công thô, công nghiệp, sản xuất. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) (TH-TNKQ) Câu 4 : Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng...................................., dùng lực tác dụng làm cho lưỡi cưa ..................... ....qua lại để cắt vật liệu. Câu 5: Cơ khí có vai trò quan trọng trong việc.........................ra máy, thiết bị cho mọi ngành sản xuất trong nền ..............................................và đời sống con người.. TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 6: Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? (1đ) Câu 7: Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? (1đ) Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt? (2đ) Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ loại nào? (1đ) Câu 10: Em hãy trình bày tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại bằng tay? (2đ). TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1 Câu 6: Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? (1đ) Câu 7: Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? (1đ) Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt? (2đ) Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ loại nào? (1đ) Câu 10: Em hãy trình bày tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại bằng tay? (2đ). TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2 Câu 6: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? (1đ) Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của mối ghép bằng ren? (1đ) Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa vật liệu kim loại và phi kim loại? (2đ) Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ loại nào? (1đ) Câu 10: Em hãy trình bày những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại? (2đ). TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2 Câu 6: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? (1đ) Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của mối ghép bằng ren? (1đ) Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa vật liệu kim loại và phi kim loại? (2đ) Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ loại nào? (1đ) Câu 10: Em hãy trình bày những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại? (2đ). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ 1 A/ Trắc nghiệm (3đ). Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 đến 5 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 2 3 C C 1- d 2- c 3- a. 4 4- b. gia công thô. 5 chuyển động. sản xuất. Kinh tế quốc dân. B/ Tự luận (7đ) Câu 6: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống: (1đ) - Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động. - Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người khiến lao động trở nên nhẹ nhàng hơn. - Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên. Câu 7: Sản phẩm cơ khí được hình thành : (1đ) Vật liệu cơ khí. Gia công cơ khí. Chi tiết. lắp ráp. sản phẩm. Câu 8: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt? (2đ) Mối ghép bằng then - Ở mối ghép bằng then, then được cài trong rãnh then của 2 chi tiết được ghép. - Dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai, đĩa xích...để truyền chuyển động quay.. Mối ghép bằng chốt - Moái gheùp baèng choát, choát laø chi tieát hình trụ được đặt trong lỗ xuyên ngang qua hai chi tiết được ghép. - Dùng để hãm chuyển động tương đối giữa caùc chi tieát theo phöông tieáp xuùc. Giống: Đều có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế. Khả năng chịu lực kém. Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ loại nào? (1đ) TL: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ: - Dụng cụ tháo lắp: Cờ lê, mỏ lết, tua vít. - Dụng cụ kẹp chặt: Kìm, ê tô. - Thước đo. Câu 10: Em hãy trình bày tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại bằng tay? (2đ) +/ Tư thế đứng: - Tư thế thẳng người, thoải mái, khối lượng cơ thể phân đều lên 2 chân. - Cầm cưa theo tay thuận tay kia cầm vào khung cưa. +/ Thao tác cưa: Kết hợp 2 tay và một phần cơ thể đẩy và kéo cưa. Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy từ từ, kéo về không ấn, rút tay về nhanh hơn khi đẩy cưa đi.. ĐỀ 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A/ Trắc nghiệm (3đ). Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 đến 5 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 2 D D 1- c. 3 2- a 3- d. 4 4- b. sản phẩm cơ khí. 5 gia công. phương tiện. thay đổi hình dáng. B/ Tự luận (7đ) Câu 6: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? (1đ) - Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau. - Mối ghép cố định được chia làm 2 loại: +/ Mối ghép tháo được. +/ Mối ghép không tháo được. Câu 7: Đặc điểm cơ bản của mối ghép bằng ren: (1đ) Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, làm việc đảm bảo an toàn. Lắp ghép được nhiều lần, tuổi thọ cao, giá thành rẻ. Câu 8: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa vật liệu kim loại và phi kim loại? (2đ). Kim loại Phi kim loại o - Coù tính daãn ñieän, dẫn nhiệt toát. - K coù tính daãn ñieän, dẫn nhiệt kém. - Giaù thaønh ñaét. - Giaù thaønh reû. - Khoù gia coâng - Deã gia coâng. - Deã bò oxy hoùa, khoù maøi moøn - Không bị ôxy hoá, ít mài mòn. Giống: Đều được sử dụng rộng rãi trong sản xuất. Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những dụng cụ: (1đ) - Dụng cụ tháo lắp: Cờ lê, mỏ lết, tua vít. - Dụng cụ kẹp chặt: Kìm, ê tô. - Thước đo. Câu 10: Những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại? (2đ) +/ Chuẩn bị: - Chọn êtô và tư thế đứng: như tư thế đứng cưa kim loại. - Kẹp chặt phôi vào êtô để dũa. +/ Cách cầm dũa và thao tác dũa: - Tay phải cầm cán dũa hơi nngwar lòng bàn tay, tay trái đặt hẳn lên đầu dũa. - Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: Một là đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó 2 tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng. Hai là khi kéo dũa về thì nhanh và nhẹ nhàng..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>