Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.87 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 03/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền. Lớp: 3A3 Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 TOÁN * Ôn: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư ) - Bài tập cần làm; Bài 1 ( Cột 1, 2, 3 ); Bài 2; Bài 3 - Làm tính đúng nhanh chính xác. II. CHUẨN BỊ: III. LÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Luyện tập - thực hành: Bài 1: ( Cột 1,3,4) - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS - … HS lên bảng làm bài, lớp làm vào tự làm bài. bảngcon. - Chữa bài và cho điểm HS. KQ: a, 218 ; 75 ; 181 b, 114 ( dư 1); 192 ( dư 2); 38 ( dư 2) Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2. - 1 HS đọc. - HD HS phân tích và tìm cách giải - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở - Yêu cầu HS tự làm bài. Có tất cả số hàng là: - Chữa bài, cho điểm HS. 234 : 9 = 26 ( hàng) CC: áp dụng bảng chia 9 để thực hiện giải Đáp số: 26 hàng Bài 3: - GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và - HS đọc bài mẫu và trả lời theo các hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu. câu hỏi của GV.. - Yêu cầu HS làm theo nhóm vào bảng - Caùc nhoùm laøm baøi roài leân trình baøy. phụ. ( Lưu ý Hs viết đơn vị kèm theo ) - Chữa bài và cho điểm HS. CC: Giảm một số đi nhiều lần 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ........................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiếng việt* Luyện đọc bài: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu một lần. Giọng đọc thong - Học sinh theo dõi giáo viên đọc thả, nhẹ nhàng tình cảm. mẫu. - Yêu cầu 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Học sinh đọc từng đọan trong bài trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh theo hướng dẫn của giáo viên. sửa lỗi ngắt giọng cho HS. - Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, - Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực mỗi HS đọc 1 đoạn. hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên: - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm. - Mỗi nhóm 5 học sinh, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm thi đọc nối tiếp. - Yêu cầu lớp đồng thanh - HS đồng thanh theo tổ. * Luyện đọc lại: - GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc các đoạn còn lại. - HS theo dõi GV đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn. - 4 HS đọc. - Cho HS luyện đọc theo vai. - HS xung phong thi đọc. - Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. - 2 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai: người dẫn truyện, ông lão. 4. Củng cố - Dặn dò: - Em có suy nghĩ gì về mỗi nhân vật trong - 2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ truyện? của mình. ................................................................................................................................................................ Âm nhạc (Giáo viên chuyên soạn – giảng) --------------------------------------------------------------. Lớp: 3A2 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 04/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền. Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thể dục Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Tiếp tục hoàn thiện bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiên động tác nhanh, trật tự. - Trò chơi Đua ngựa. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG I. MỞ ĐẦU: - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - HS đứng tại chỗ vổ tay và hát - HS chạy một vòng trên sân tập - Trò chơi: Chui qua hầm - Kiểm tra bài cũ : 4 HS - Nhận xét II. CƠ BẢN: a. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số: - Nhận xét b. Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung :. - Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp - Nhận xét * Các tổ luyện tập bài thể dục. - Giáo viên theo dõi góp ý - Nhận xét *Mỗi tổ cử 3 HS lên thi đua biểu diễn bài thể dục. - Giáo viên và HS tham gia góp ý - Nhận xét - Tuyên dương b. Trò chơi : Đua ngựa. ĐỊNH LƯỢNG. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. 5phút Đội Hình * * * * * * * * 5phút 1lần 15phút. 1lần/tổ. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. Đội hình học tập * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức - cho HS chơi - Nhận xét. III. KẾT THÚC: - HS đứng tại chỗ vổ tay hát - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà luyện tập bài TD phát triển chung. 7phút. Đội hình trò chơi. 4phút. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng con (HS). III. HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : 1. KTBC: - GV ®a mét phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, yªu cÇu mét HS lªn b¶ng đặt tính và thực hiện. - HS + GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Giới thiệu các phép chia a. Giíi thiÖu phÐp chia 560 : 8 - GV viÕt phÐp chia 560 : 8 - 1 HS lên đặt tính - tính và nêu cách tính. 560 8 56 chia 8 đợc 7, viết 7 - GV theo dâi HS thùc hiÖn 56 70 7 nh©n 8 b»ng 56; 56 00 trõ 56 b»ng 0… - GV gäi HS nh¾c l¹i - 1 vµi HS nh¾c l¹i c¸ch thùc hiÖn VËy 560 : 8 = 70 b. GV giíi thiÖu phÐp chia 632 : 7 - GV gọi HS đặt tính và nêu cách - 1 HS đặt tính - thực hiện chia tÝnh - HS lµm b¶ng con, mét HS lµm b¶ng líp; Tr×nh bày cách đặt tính và cách thực hiện. - GV chốt lại cách đặt tính và cách thực hiện đúng. * VD phÇn a vµ VD phÇn b cã ®iÓm - Cïng lµ phÐp chia sè cã sè cã ba ch÷ sè cho sè g× gièng vµ kh¸c nhau? cã mét ch÷ sè mµ th¬ng cã ch÷ sè 0. - Kh¸c: PhÐp chia ë phÇn a lµ phÐp chia hÕt; PhÐp chia ë phÇn b lµ phÐp chia cã d. -Ta cÇn lu ý ®iÒu g× khi thùc hiÖn - ... phÐp chia cã d? Hoạt động 2: Thực hành.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 1: TÝnh - GV tæ chøc cho HS lµm cét 1, 2, 3 vµo b¶ng con. - GV söa sai cho HS sau mçi lÇn gi¬ b¶ng. => Cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. Bµi 2: - GV và HS phân tích đề, tìm cách gi¶i. - GV theo dâi HS lµm bµi. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. - HS lµm b¶ng con - Tr×nh bµy c¸ch lµm.. - Đọc đề. - Nªu c¸ch lµm.. 0. - HS gi¶i vµo vë - Mét HS lµm b¶ng. Bµi gi¶i Thùc hiÖn phÐp chia ta cã 365 : 7 = 52 (d 1) Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày §¸p sè: 52 tuÇn lÔ vµ 1 ngµy. - GV nhËn xÐt, söa sai cho HS => Cñng cè c¸ch gi¶i to¸n cã lêi văn liên quan đến chia số có ba chữ sè cho sè cho sè cã mét ch÷ sè cã d. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp Bµi 3: §; S? - Làm miệng, nêu đáp án trớc lớp- Giải thích c¸ch lµm. => Cñng cè vÒ c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. 3. Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. - HS lắng nghe TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết: - Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình - Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống. II. CHUẨN BỊ: - Một số bì thư. - Điện thoại đồ chơi ( cố định, di động ). III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Tỉnh ( thành phố ) nơi em đang sống. + Để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần… ở mỗi tỉnh có các cơ quan nào? - 3 hs trả lời. + Kể tên vài cơ quan văn hoá, y tế, giáo dục, hành chính ở thành phố Đà Nẵng? + Nếu có dịp đến những nơi đó, em sẽ làm gì? - Gv nhận xét. 2. Bài mới: HĐ 1: Làm việc với SGK. - Bước 1: Quan sát theo cặp: - Gv hướng dẫn các cặp quan sát các hình trong - Quan sát các hình 56,57 và SGK t 56, 57, gợi ý: thảo luận theo cặp..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của giáo viên + Các em đã được nhìn thấy những gì trong hình? + Kể một số cơ sở thông tin liên lạc có trong hình vẽ? - Bước 2: Làm việc cả lớp: - Gọi 1 số cặp lên trình bày. - Gv nhận xét, bổ sung. - Hỏi: + Em đã đến bưu điện thành phố, quận chưa? + Em hãy nêu một số hoạt động diễn ra ở bưu điện? + Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện diễn ra trong đời sống? + Kể tên một, vài bưu điện trong thành phố nơi em ở? + Nếu không có hoạt động bưu điện thì chúng ta có nhận được thư tín, bưu phẩm từ nơi xa gởi về hoặc có gọi điện thoại được không? - Bước 3: Gọi một số hs trả lời. - Gv nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Bưu điện thành phố giúp chúng ta chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa phương trong nước và giữa trong nước với nước ngoài. HĐ 2: Làm việc theo nhóm. - Bước 1: Thảo luận nhóm: - Chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 4 em, các nhóm thảo luận theo gợi ý sau: + Nêu nhiệm vụ và ích lợi của các hoạt động phát thanh, truyền hình? + Kể tên một đài phát thanh, truyền hình của thành phố Đà Nẵng? - Bước 2: các nhóm trình bày kết quả - Gv nhận xét và kết luận: - Kết luận: Đài truyền hình, đài phát thanh giúp chúng ta biết được những thông tin về văn hoá, giáo dục, y tế… HĐ 3: Trò chơi: Đóng vai hoạt động tại nhà bưu điện. - Một số hs đóng vai nhân viên bán tem, phong bì, trực điện thoại và nhận gởi thư, hàng hoá… - Một vài em đóng vai người gửi thư, quà. - Một số em khác chơi gọi điện thoại. 3. Nhận xét - dặn dò: - Gv nhận xét, tuyên dương. - Gọi một hs đọc mục: “ Bóng đèn toả sáng”. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh. - Một số cặp lên. trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Hs suy nghĩ và trả lời.. - Hs lắng nghe.. -Thảo luận nhóm theo nội dung đã gợi ý. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. - Hs lắng nghe.. - Một số hs tham gia chơi. - Lớp theo dõi, nhận xét về cách giao tiếp qua điện thoại, gửi thư, gửi quà gửi và nhận hàng của các bạn.. - 1 hs đọc..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của giáo viên - Chuẩn bị bài sau: Hoạt động nông nghiệp.. Hoạt động của học sinh. Đạo đức QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (Tiết 2) I. Môc tiªu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng tháng xóm giềng. - Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. II. §å dïng d¹y häc: - Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gơng về chủ đề bài học. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt đông học 1. KiÓm tra bµi cò: - Thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm - 2->3 em tr¶ lêi theo c¸ch hiÓu cña l¸ng giÒng? m×nh - GV đánh giá. 2. Giíi thiÖu bµi: 3. D¹y häc. HĐ 1: GT các t liệu đã su tầm theo chủ đề bµi häc. - Chia nhãm 8. - 8 em lµm 1 nhãm tr×nh bµy c¸c - Yªu cÇu c¸c c¸ nh©n trong nhãm trng bµy các tranh vẽ, các bài thơ, ca dao, tục ngữ mà ND su tầm đợc với nhóm của mình. các em su tầm đợc. - C¶ líp nghe, chÊt vÊn bæ sung. - Yªu cÇu tõng nhãm lªn tr×nh bµy tríc líp. - Khen các nhóm, cá nhân su tầm đợc nhiều t liÖu, tr×nh bµy tèt. H§ 2: §¸nh gi¸ hµnh vi. - Yêu cầu HS đọc BT 4 vở BTĐĐ - Chia nhãm 4 . - HS đọc: - Yêu cầu HS thảo luận xem các hành vi đó hµnh vi nµo nªn lµm, hµnh vi nµo kh«ng nªn a) Chµo hái lÔ phÐp khi gÆp hµng xãm. lµm. b) §¸nh nhau víi trÎ con hµng xãm. c) NÐm gµ nhµ hµng xãm d) Hái th¨m khi hµng xãm cã chuyÖn buån. ®) H¸i trém qu¶ vên nhµ hµng xãm - 3-> 4 em tr¶ lêi. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. - Yªu cÇu c¶ líp nghe vµ nhËn xÐt. KÕt luËn: - C¸c viÖc a, d, e, g lµ nh÷ng viÖc lµm tèt thÓ hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm; các viÖc b, c, ® lµ nh÷ng viÖc kh«ng nªn lµm. - Yêu cầu HS liên hệ bản thân xem đã làm đợc việc gì tốt, việc gì cha tốt với làng xóm l¸ng giÒng. - GV khen các em biết c xử đúng. HĐ 3: Xử lý tình huống và đóng vai. - Yêu cầu đọc 4 tình huống ở BT 5 trang 25 vë BT§§. - Chia nhãm 8. - Yªu cÇu bÇu nhãm trëng. C¸c nhãm trëng b¾t th¨m.. - 2 em đọc. - C¸c nhãm bÇu nhãm trëng råi th¶o luận, xử lý đóng vai..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yªu cÇu th¶o luËn, xö lý 1 t×nh huèng råi đóng vai. - Yêu cầu các nhóm lên đóng vai. +) TH 1: Em nªn ®i gäi ngêi nhµ gióp b¸c Hai. +) TH 2: Em nªn tr«ng hé nhµ b¸c Nam. +) TH 3: Em nªn nh¾c c¸c b¹n gi÷ yªn lÆng để khỏi ảnh hởng đến ngời ốm. +) TH 4: Em nªn cÇm gióp th. KÕt luËn chung. Yêu cầu đọc ghi nhớ số trang 25 4. Cñng cè – DÆn dß. - NhËn xÐt giê häc. - Yêu cầu có ý thức giúp đỡ gia đình hàng xãm.. - C¶ líp th¶o luËn vÒ c¸ch xö lý.. - 2->3 em đọc.. (Buổi chiều) Thủ công CẮT DÁN CHỮ V I. MUÏC TIEÂU: - Biết cáh kẻ, cắt, dán chữ V. - Kẻ, cắt, dán được chữ V theo đúng quy trình kĩ thuật. - Học sinh hứng thú cắt chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫuã chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V được cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời chưa dán. - Tranh quy trình, giaáy thuû coïng, keùo, hoà daùn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kieåm tra baøi cuõ: - Giaùo vieân kieåm tra chuaån bò cuûa hoïc sinh. 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Quan sát nhận xét. Mục tiêu: HS quan sát nhận xét mẫu chữ V. Caùch tieán haønh: + Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát vaø nhaän xeùt. + Giáo viên giới thiệu mẫu chữ V 9h.1) và hướng dẫn học sinh để rút ra nhận xét.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. + Hoïc sinh quan saùt vaø neâu nhaän xeùt.. + Nét chữ rộng 1 ô. + Chữ V có nửa bên trái và nửa beân phaûi gioáng nhau. Neáu gaáp ñoâi chữ V theo chiều dọc thì nửa bên.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> trái và nửa bên phải của chữ trùng khít. + Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đôi theo chieàu doïc (h.1). * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán được chữ V đúng quy trình. Caùch tieán haønh: - Bước 1. Kẻ chữ V. +Lật mặt trái của tờ giấy thủ công. Kẻ, cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, roäng 3 oâ. + Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu (h.2). - Bước 2. Cắt chữ V. + Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa (mắt trái ra ngoài). Cắt theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần gạch chéo (h.3). Mở ra được chữ V (h.1). - Bươc 3. Dán chữ V. + Thực hiện tương tự chữ H, U ở bài trước (h.4). Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán chữ V theo duùng. Caùch tieán haønh: + Giaùo vieân nhaän xeùt vaø nhaéc laïi caùc bước.. + Giáo viên tổ chức cho học sinh thực haønh. + Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ học sinh còn lúng túng để các em hoàn thaønh saûn phaåm. + Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng baøy saûn phaåm. + Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành. + Hoïc sinh theo doõi quan saùt giaùo vieân laøm maãu.. + Học sinh thực hành cắt, dán chữ V.. + Hoïc sinh nhaéc laïi caùch keû, caét, dán chữ V. bước 1: kẻ chữ V. bước 2: cắt chữ V. bước 3: dán chữ V. + HS thực hành. + Hoïc sinh tröng baøy saûn phaåm. + Caàn löu yù phaùt huy tính saùng taïo . + Nhận xét sản phẩm thực hành..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> của học sinh và khen ngợi những em làm được sản phẩm đẹp. 4. Cuûng coá - daën doø: + Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng thực hành cuûa hoïc sinh. + Dặn dò giờ học sau chuẩn bị giấy thủ công, thước, kéo, hồ dán … học “Cắt dán chữ E”. TOÁN* Ôn: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: 1. KTBC: - GV ®a mét phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, yªu cÇu mét HS lªn b¶ng đặt tính và thực hiện. - HS + GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi: a. Giới thiệu bài: b. Thùc hµnh: Bµi 1: TÝnh - GV tæ chøc cho HS lµm cét 1, 2, 3 - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. - HS lµm b¶ng con - Tr×nh bµy c¸ch lµm. vµo b¶ng con. - GV söa sai cho HS sau mçi lÇn gi¬ b¶ng. => Cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. Bµi 2: - GV và HS phân tích đề, tìm cách - Đọc đề. - Nªu c¸ch lµm. gi¶i. - HS gi¶i vµo vë - Mét HS lµm b¶ng. - GV theo dâi HS lµm bµi Bµi gi¶i - GV nhËn xÐt, söa sai cho HS Thùc hiÖn phÐp chia ta cã: => Cñng cè c¸ch gi¶i to¸n cã lêi 365 : 7 = 52 (d 1) văn liên quan đến chia số có ba chữ VËy n¨m đó gåm 52 tuÇn lÔ vµ 1 ngµy sè cho sè cho sè cã mét ch÷ sè cã §¸p sè: 52 tuÇn lÔ vµ 1 ngµy d. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Làm miệng, nêu đáp án trớc lớp- Giải thích Bµi 3: §; S? => Cñng cè vÒ c¸ch thùc hiÖn phÐp c¸ch lµm. chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét - HS lắng nghe ch÷ sè. 3. Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc.. ---------------------------------------Tiếng việt* Luyện viết bài: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD viết bài: - GV đọc đoạn văn 1 lần. - Theo dõi GV đọc. * HD cách trình bày: *Viết chính tả: - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - HS nghe viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. * Soát lỗi: - HS tự dò bài chéo. * Chấm bài: - HS nộp bài. - Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học, bài viết HS. ....................................................................... Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 (SINH HOẠT CHUYÊN MÔN) -------------------------------------------------. Lớp: 3A1 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 06/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền. Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG . I. MỤC TIÊU: - Hoàn thiện bài TD phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện các động tác tương đối chính xác..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chơi trò chơi "Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, vạch cho trò chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ NỘI DUNG LƯỢNG CHỨC I. MỞ ĐẦU: 5phút Đội Hình - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu * * * * * * * * * cầu giờ học * * * * * * * * * - HS đứng tại chỗ vổ tay và hát * * * * * * * * * - HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * - Kiểm tra bài cũ : 4 HS GV - Nhận xét II. CƠ BẢN: a. Ôn bài thể dục phát triển chung : 4phút Đội hình học tập - Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp 1lần * * * * * * - Nhận xét * * * * * * * Kiểm tra bài thể dục phát triển 16phút * * * * * * chung 8 động tác. * * * * * * * Phương pháp: Mỗi lần kiểm tra từ 3-5 GV học sinh * Cách đánh giá: - Hoàn thành tốt: Thuộc từ 7-8 động tác, có ý thức luyện tập và rèn luyện. - Hoàn thành: Thuộc từ 4 động tác trở lên, các động tác thực hiện tương đối đúng - Chưa hoàn thành: Chỉ thuộc 1-3 động tác, thực hiện các động tác thiếu cố gắng. b. Trò chơi : Chim về tổ - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho. - HS chơi - Nhận xét. 7phút Đội hình trò chơi.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. KẾT THÚC: - HS đứng tại chỗ vổ tay hát. - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập bài TD phát triển chung.. 4phút. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. ................................................................................ Âm nhạc (Giáo viên chuyên soạn – giảng) ---------------------------------TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng bảng chia. - Rèn KN tính vào giải toán về tìm thành phần chưa biết trong phép chia qua các bài tập: 1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị bảng chia. Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS lên bảng thực hành sử dụng 2. Bài mới: bảng nhân. a. Giới thiệu bài : - HS lắng nghe. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: * Giới thiêu bảng chia. - GV treo bảng chia như trong Toán 3 lên bảng. - Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong - Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc bảng. của bảng có dấu chia.. - Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột - Đọc các số: 1, 2, 3,..., 10. đầu tiên của bảng. - Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong - Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20. bảng. - Caùc số trên chính là số bị chia của - Các số vừa học xuất hiện trong bảng các phép tính trong bảng chia 2. nhân nào đã học? - GV kết luận: *Hướng dẫn sử dụng bảng chia:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Hướng dẫn tìm kết quả của phép chia 12 : 4. - Yêu cầu HS thực hành tìm thương của một số phép tính trong bảng. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài toán ( Bảng phụ ) - Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số chia. - Cho HS làm theo nhóm - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán: - Yêu cầu HS tự làm bài. CC: Gải bài toán bằng hai phép tính - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học. (Làm bài 4 SGK ) - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - Một số HS thực hành sử dụng bảng chia để tìm thương. - HS lên bảng nêu cách tìm thương của mình. Và dùng bảng chia để điền ô trống - 1 HS đọc. - HS lên bảng làm vào phiếu, 2 nhóm làm trên bảng phụ để trình bày. - Lớp nhận xét - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Minh đã đọc được số trang: 132: 4 = 3 3 ( trang) Số trang Minh còn phải đọc nữa là: 132 - 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang - Hs về nhà sử dụng đồ dùng xếp thành hình chữ nhật theo yêu cầu.. ..................................................................................... TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA L I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); - Viết đúng tên riêng Lê Lợi (1dòng) - Viết câu ứng dụng: Lời nói... cho vừa lòng nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ viết hoa : L - Tên riêng Lê Lợi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC: - Thu chấm 1 số vở của HS. - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - HS viết bảng từ: Yết Kiêu, Khi.. Hoạt động của học sinh - HS nộp vở. - 1 HS đọc: Yết Kiêu Khi đói cùng chung một dạ. Khi rét cùng chung một lòng. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD viết chữ hoa: * quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa : L.. b/con.. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - HS nhắc lại qui trình viết các chữ L. - HS viết vào bảng con chữ L. c. HD viết từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng. - Em biết gì về Lê Lợi? - Giải thích: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê. - quan sát và nhận xét từ ứng dụng: -Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách n.t.n? -Viết bảng con, GV chỉnh sửa: Lê Lợi d. HD viết câu ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng: - Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình thấy dễ chịu và hài lòng. -Nhận xét cỡ chữ. - HS viết bảng con. e. HD viết vào vở tập viết: - HS viết vào vở – GV chỉnh sửa. - Thu chấm 5- 7 bài. Nhận xét . 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học chữ viết của HS. - Về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng.. - Có các chữ hoa: L. - 2 HS nhắc lại. - 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng con: L.. - HS lắng nghe.. - 2 HS đọc Lê Lợi. - HS nói theo hiểu biết của mình. - HS lắng nghe. - Chữ L cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách bằng 1 con chữ o. - 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con: - 3 HS đọc. Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. - 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. Lời nói, Lựa lời. - HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.. (Buổi chiều) Thủ công CẮT DÁN CHỮ V I. MUÏC TIEÂU: - Biết cáh kẻ, cắt, dán chữ V. - Kẻ, cắt, dán được chữ V theo đúng quy trình kĩ thuật. - Học sinh hứng thú cắt chữ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫuã chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V được cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời chưa dán. - Tranh quy trình, giaáy thuû coïng, keùo, hoà daùn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kieåm tra baøi cuõ: - Giaùo vieân kieåm tra chuaån bò cuûa hoïc sinh. 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Quan sát nhận xét. Mục tiêu: HS quan sát nhận xét mẫu chữ V. Caùch tieán haønh: + Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát vaø nhaän xeùt. + Giáo viên giới thiệu mẫu chữ V 9h.1) và hướng dẫn học sinh để rút ra nhận xét.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. + Hoïc sinh quan saùt vaø neâu nhaän xeùt.. + Nét chữ rộng 1 ô. + Chữ V có nửa bên trái và nửa beân phaûi gioáng nhau. Neáu gaáp ñoâi chữ V theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của chữ trùng khít.. + Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đôi theo chieàu doïc (h.1). * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán được chữ V đúng quy trình. Caùch tieán haønh: + Hoïc sinh theo doõi quan saùt giaùo - Bước 1. Kẻ chữ V. vieân laøm maãu. +Lật mặt trái của tờ giấy thủ công. Kẻ, cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, roäng 3 oâ. + Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu (h.2). - Bước 2. Cắt chữ V. + Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa (mắt trái ra ngoài). Cắt.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần gạch chéo (h.3). Mở ra được chữ V (h.1). - Bươc 3. Dán chữ V. + Thực hiện tương tự chữ H, U ở bài trước (h.4). Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán chữ V theo duùng. Caùch tieán haønh: + Giaùo vieân nhaän xeùt vaø nhaéc laïi caùc bước.. + Học sinh thực hành cắt, dán chữ V.. + Hoïc sinh nhaéc laïi caùch keû, caét, dán chữ V. bước 1: kẻ chữ V. bước 2: cắt chữ V. bước 3: dán chữ V. + HS thực hành. + Giáo viên tổ chức cho học sinh thực haønh. + Hoïc sinh tröng baøy saûn phaåm. + Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ + Caàn löu yù phaùt huy tính saùng học sinh còn lúng túng để các em hoàn taïo . thaønh saûn phaåm. + Nhận xét sản phẩm thực hành. + Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng baøy saûn phaåm. + Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh và khen ngợi những em làm được sản phẩm đẹp. 4. Cuûng coá - daën doø: + Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng thực hành cuûa hoïc sinh. + Dặn dò giờ học sau chuẩn bị giấy thủ công, thước, kéo, hồ dán … học “Cắt dán chữ E”. TOÁN* GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng bảng chia. - Rèn KN tính vào giải toán về tìm thành phần chưa biết trong phép chia qua các bài tập: 1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị bảng chia. Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS.. - 1 HS đọc. - HS lên bảng làm vào phiếu, 2 nhóm làm trên bảng phụ để trình bày. - Lớp nhận xét. Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài toán ( Bảng phụ ) - Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số chia. - Cho HS làm theo nhóm - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán: - Yêu cầu HS tự làm bài. CC: Gải bài toán bằng hai phép tính - Chữa bài và cho điểm HS.. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học. (Làm bài 4 SGK ) - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Minh đã đọc được số trang: 132: 4 = 3 3 ( trang) Số trang Minh còn phải đọc nữa là: 133 - 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang - Hs về nhà sử dụng đồ dùng xếp thành hình chữ nhật theo yêu cầu.. Tiếng việt* Ôn LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH I. MỤC TIÊU: - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1) - Điền đúng từ thích hợp vào chỗ trống (BT2) - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3) - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4) II. CHUẨN BỊ: III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD làm bài tập: Bài tập 1:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. - Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số? - Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta? - Chia HS thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận ghi tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết vào giấy. - Nhận xét tuyên dương và yêu cầu HS viết tên các dân tộc vào vở BT. Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để KT bài của nhau. - Nhận xét và đưa ra đáp án đúng. - yêu cầu HS cả lớp đọc các câu văn sau khi đã điền từ hoàn chỉnh. - GV: Những câu văn trong bài nói về cuộc sống, phong tục của một số dân tộc thiểu số ở nước ta. (Có thể giảng thêm về ruộng bậc thang (tranh), nhà rông (tranh): Là ngôi nhà cao, to làm bằng nhiều gỗ quí, chắc,…. Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - yêu cầu HS QS cặp hình thứ nhất và hỏi: Cặp hình này vẽ gì? - Hướng dẫn: Vậy chúng ta sẽ SS mặt trăng với quả bóng hoặc quả bóng với mặt trăng. Muốn SS được chúng ta phải tìm được điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. Hãy quan sát hình và tìm điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. - Hãy đặt câu SS mặt trăng và quả bóng. - Yêu cầu HS làm bài các phần còn lại, sau đó gọi HS đọc các câu của mình. - Nhận xét, sửa bài và ghi điểm HS.. - Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. - Là các dân tộc có ít người. - Người dân tộc thiểu số thường sống ở những vùng cao, vùng núi. - Làm việc theo nhóm, sau đó đại diện các nhóm báo cáo trước lớp. Cả lớp cùng GV KT phần làm bài của các nhóm. Cả lớp đồng thanh đọc tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà lớp vừa tìm được. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS lên bảng, lớp làm VBT. - Chữa bài theo đáp án - Cả lớp đọc đồng thanh. - Nghe GV giảng và quan sát tranh.. - 2 HS đọc yêu cầu của bài. - QS hình và trả lời: Vẽ mặt trăng và quả bóng.. - Trăng tròn như quả bóng. - Bé xinh như hoa./ Bé cười tươi như hoa. - Đèn sáng như sao. - Đất nước ta cong cong hình Bài 4: chữ S. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc thành tiếng trước - HD: Ở câu a/ Muốn điền đúng các em cần nhớ lại lớp. câu ca dao nói về công cha, nghĩa mẹ đã học. Câu - Nghe GV giảng sau đó làm b/: Em hãy hình dung đến những lúc phải đi trên bài vào vở. đường đất vào trời mưa và tìm trong thực tế cuộc - Đáp án: sống các chất có thể làm trơn mà em đã gặp (dầu, a/ Công cha……như núi Thaí mỡ,..) để viết tiếp câu SS cho phù hợp. Câu c/: Sơn, như nước trong nguồn. Dựa vào bài TĐ Nhà bố ở để nói. b/ Trời mưa……như bôi mỡ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu HS đọc câu văn của mình sau khi đã điền từ ngữ. - Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên các dân tộc thiểu số ở nước ta, tìm thêm các tên khác nữa. Tập đặt câu có sử dụng so sánh.. (như được thoa một lớp dầu nhờn). c/ Ở thành phố …………cao như núi.. .................................................................................... Lớp: 3A3 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 07/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền. Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân, tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải toán có hai phép tính. - Rèn KN tính vaø giải toán qua caùc baøi taäp: 1( a, c), 2( a, b, c ), 3, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74. - GV nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới: - HS nhắc lại. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Bài 1: ( a, c ) - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm - Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần baûng con lượt nêu rõ từng bước tính của mình. - CC: Cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân Bài 2: ( a, b, c ) - HS cả lớp thực hành chia theo - Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu yêu hướng dẫn. cầu: Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư không viết tích của thương và số chia. - 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại. - 1 HS đọc. - Lớp quan sát sơ đồ và Bài 3: xác định quãng đường AB, BC, AC. - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào - GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. vở:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HDHS tìm caùch giaûi - CC giải bài toán bằng 2 phép tính - Yêu cầu HS làm bài. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - HD HS tìm caùch giaûi - Yêu cầu HS làm bài.. 3. Củng cố - dặn dò : - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân chia số có ba chữ số với số có một chữ số. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Quãng đường BC dài số m là: 172 4 = 688 ( m ) Quãng đường AC dài: 688 + 172 = 860 ( m ) - 1 HS đọc. - HS làm bài, chữa bài Tổ sản xuất đã làm được là: 450 : 5 = 90 ( chiếc ) Tổ đó còn phải dệt số áo là: 450 – 90 = 360 ( chiếc ) - HS lắng nghe. ........................................................................... Mỹ thuật (Giáo viên chuyên soạn – giảng) ----------------------------------------TẬP LÀM VĂN GIỚI THIỆU TỔ EM I. MỤC TIÊU: - Biết giới thiệu một cách đơn giản về các bạn trong tổ của mình. - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2) II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu giới thiệu về tổ của em. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. b. Viết đoạn văn kể về tổ em: - Gọi 1 đến 2 HS đọc lại gợi ý của giờ tập làm văn tuần 14. - Gọi 1 HS kể mẫu về tổ của em. - Yêu cầu HS dựa vào gợi ý và phần kể đã trình bày ở tiết trước và viết đoạn văn vào vở. - Gọi 5 HS đọc bài trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm từng HS. - Thu để chấm các bài còn lại của lớp.. Hoạt động của HS. - 2 HS đọc trước lớp. - 1 HS kể mẫu, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. - Viết bài theo yêu cầu. - 5 HS lần lượt trình bày bài viết, HS cả lớp theo dõi và nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà kể câu chuyện Giấu cày cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP I. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs biết: - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp. - Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp. - Giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể. II. CHUẨN BỊ: - Các hình trang 58,59 SGK. - Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Hoạt động 1: Thảo luận. Bước 1: Làm việc theo nhóm - nhóm 4. - GV chia lớp thành nhiều nhóm: nhóm - HS quan sát các hình trong SGK trang 4. 58, 59 để trả lời các câu hỏi - GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK trang 58, 59 để trả lời các câu hỏi sau: + Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình. + Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ? Bước 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm lên trình bày kết quả, các - Gọi các nhóm lên trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung. các nhóm khác bổ sung. GV kết luận: - HS lắng nghe - Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và trồng nuôi thuỷ sản, trồng rừng,... được gọi là hoạt động công nghiệp. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp Bước 1: - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt - Yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe động nông nghiệp ở nơi các em đang về hoạt động nông nghiệp ở nơi các em sống. đang sống. Bước 2: - Gọi các nhóm trình bày, các nhóm còn - 4 nhóm trình bày, các nhóm còn lại bổ lại bổ sung. sung. - GV nhận xét . - HS lắng nghe. *Lưu ý: Các hoạt động nông nghiệp ở.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> từng địa phương có thể khác nhau, có nơi chỉ trồng lúa, có nơi lại trồng rau màu, hoặc có nơi nuôi tôm cá. Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp. Bước 1: - GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm là 1 dãy. - Yêu cầu các nhóm dán ảnh, Tranh trình bày theo cách nghỉ và thảo luận của từng nhóm.. - Các nhóm dán ảnh vào tờ giấy A0. Tranh của các nhóm được trình bày theo cách nghỉ và thảo luận của từng nhóm. -Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm xoay quanh nghề nghiệp và ích lợi của các nghề đó.. Bước 2: - Tổ chức cho HS chơi. -GV chấm điểm và khen nhóm làm tốt nhất. 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - GV giao nhiệm vụ: + Làm bài tập trong vở bài tập Tự nhiên và Xã hội. + Chuẩn bị bài sau: Hoạt động công nghiệp, thương mại. SINH HOẠT. Kiểm điểm tuần 15. 1. Đánh giá hoạt động: - Hs đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan, Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè, Có ý thức học tập tốt, Học tập tiến bộ như: - Ra vào lớp có nề nếp,Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học, Đồ dùng học tập thiếu như, Hay nói chuyện riêng trong lớp: 2. Kế hoạch tuần 15: - Duy trì neà neáp cuõ. - Giaùo duïc hs kính troïng vaø bieát ôn Anh bộ đội Cụ Hồ. - Giáo dục hs bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22 - 12 - Có đầy đủ đồ dùng học tập. Tự quản tốt. - Phaân coâng hs gioûi keøm hs yeáu. Nhận xét của chuyên môn ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(25)</span> TẬP ĐỌC: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây nguyên gắn với nhà rông (Trả lời được các CH trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: HS đọc thuộc lòng bài Nhớ Việt Bắc. -3 HS lên bảng thực hiện 3.Bài mới: a.GTB: b.Luyện đọc: -Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lượt. -Theo dõi GV đọc. - Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp luyện - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, phát âm từ khó. mỗi em đọc 1 câu từ đầu đến hết -HD phát âm từ khó. bài. Đọc 2 vòng. - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ -HS luyện phát âm từ khó do HS khó. nêu. - HD HS chia bài thành 3 đoạn. - Đọc từng đoạn trong bài theo - Gọi 3 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn HD của GV: của bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt - HS dùng bút chì đánh dấu phân giọng cho HS. cách. - 3 HS đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng.… - Giải nghĩa các từ khó. - HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khó. -Yêu cầu 3 HS đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc -3 HS đọc bài cả lớp theo dõi 2 đoạn. SGK. - Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm. - Mỗi nhóm 3 HS lần lượt đọc - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. trong nhóm. c. HD tìm hiểu bài: -Hai nhóm thi đọc nối tiếp. - HS đọc cả bài trước lớp. -Lớp theo dõi SGK. - 1 HS lại đoạn 1 của bài. -Vì sao nhà rơng phải chắc chắn và cao ? - Vì nhà rơng được lâu dài là nơi tụ họp mọi người trong làng vào những ngày lễ hội …. - HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời: -Gian đầu nhà rơng được trang trí như thế nào ? - Là nơi thờ thần làng tên vách treo một giỏ mây đĩ là hịn đá mà già làng nhặt mới khi lập làng xung quanh hịn đá những cành hoa đan bằng tre và vũ khí nơng cụ của cha ơngtruyền lại… -Gian giữa như thế nào ? -Gian giữa là nơi đặt bếp lửa là nơi các già làng thường tụ họp làm việc lớn và nơi tiếp khách.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> d. Luyện đọc lại: -Yêu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đó. -Gọi 3 đến 4 HS đọc đoạn mình chọn trước lớp, sau khi đọc giải thích rõ vì sao em chọn đọc đoạn đó. -Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò: -GV hệ thống lại bài -Nhận xét giờ học.. -là gian ngủ trai làng từ 16 tuổi trơ lên chưa lập gia đình ngủ tại đây để bảo vệ buôn làng -HS tự luyện đọc. -3 đến 4 HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét.. .............................................................................. .................................................................................... SINH HOẠT NGOẠI KHÓA CHÍNH TẢ : ( nghe – viết ) NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ, đúng qui định. - Làm đúng bài tập điền từ có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng) - Làm đúng BT(3) a . II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: - Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2 - Bảng viết nội dung bài tập 3a III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ sau: giày -1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp, dép, no nê, lo lắng. HS dưới lớp viết vào vở nháp. -Nhận xét, cho điểm HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài, -HS lắng nghe, nhắc lại. b. Hướng dẫn viết chính tả: *Trao đổi về nội dung bài viết. - GV đọc đoạn thơ 1 lượt. -Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại. - Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp? - Cảnh rừng Việt Bắc có hoa mơ nở trắng rừng, ve kêu rừng phách đổ vàng, rừng thu trăng rọi hoà bình. -Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt -Người cán bộ nhớ hoa, nhớ người Bắc? Việt Bắc. *Hướng dẫn cách trình bày: -Đoạn thơ có mấy câu? -Đoạn thơ có 5 câu. -Đoạn thơ viết theo thể thơ nào? -Đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát. -Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô, dòng 8 -Trình bày thể thơ này như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> chữ viết sát lề. -Những chữ nào trong đoạn thơ phải viết hoa? -Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng Việt Bắc. *Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết -Thắt lưng, chuốt, trăng rọi, thuỷ chính tả. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. chung,... -Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. *Viết chính tả.(GV HD HS thực hiện như các - HS thực hiện dưới sự HD của GV tiết trước) -Đổi chéo vở và dò bài. *Soát lỗi. -Thu 5 -7 bài chấm điểm nhận xét. *Chấm bài. c.. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Gọi HS đọc yêu cầu. -3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp -Yêu cầu HS tự làm. làm vào nháp. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Đọc lại lời giải và làm bài vào vở. Bài 3a: -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Các nhóm lên làm theo hình thức -Dán băng giấy lên bảng. tiếp nối. Mỗi HS điền vào 1 chỗ - Cho HS tự làm. trống. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. -Đọc lại lời giải và làm bài vào vở. - Yêu cầu HS đọc lại lời giải và làm bài. 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học thuộc các câu tục ngữ ở -Lắng nghe, về nhà thực hiện. bài tập 3 và chuẩn bị bài sau. TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng bảng nhân. - Rèn KN ø tính vaø giải toán qua caùc baøi taäp : 1, 2, 3 - GD HS chăm học toán. II. CHUẨN BỊ: - Chuẩn bị bảng nhân, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 72. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bài mới: ( 33’) - HS lắng nghe. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Giới thiêu bảng nhân. - Treo bảng nhân như trong Toán 3 lên - Quan sát bảng nhân.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> bảng. - Yêu cầu đếm số hàng, số cột trong bảng. - Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng. - Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng. - Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân nào đã học? - GV kết luận: *Hướng dẫn sử dụng bảng nhân - HD HS tìm kết quả của phép nhân 3 4. - Yêu cầu HS thực hành tìm tích của một số cặp số khác. - Gv chốt rút ra bảng nhân c. Luyện tập- thực hành Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của 4 phép tính trong bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2:Bảng phụ - Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. - Cho HS laøm theo nhoùm Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. CC: dạng bài giải bằng hai phép tính - Chữa bài và cho điểm HS.. - Bảng có 11 hàng và 11 cột. - Đọc các số: 1, 2,3,..., 10. - Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20. - Các số trên chính là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.. - HS thực hành. - Một số HS lên tìm trước lớp. - HS tự tìm tích trong bảng nhân, sau đó điền vào ô trống. - HS lần lượt trả lời. - HS lên bảng làm vaøo phieáu, 2 nhoùm laøm baûng phuï leân trình baøy - Lớp nhận xét. - 1 HS đọc. Lần lượt Hs nêu cách làm và kết quả. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải: Số huy chương bạc là: 8 3 = 24 ( huy chương ) Tất cả có số huy chương là: 3. Củng cố dặn dò: ( 2’) 24 + 8 =32 ( Huy - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về chương) các phép nhân đã học. Đáp số: 32 huy chương - Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span>