Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi casio mon sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giám khảo ms số 1 .................................................... Giám khảo số 2: ................................................... Điểm :. Số phách:. ................... .................... ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP HUYỆN Môn Sinh học lớp 9- THCS năm học 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ( Bài thi gồm : 03 trang) BÀI LÀM Trong các bài toán dưới đây, em hãy giải theo yêu cầu của bài toán đến công thức áp dụng ( nếu cần) Không cần viết qui trình bấm máy, tính toán rồi ghi kết quả vào ô hình chữ nhật, kết quả được làm tròn đến số thập phân thứ tư (Nếu có). Câu 1: (1.5 điểm) Phân tử AND có Nu loại A1= 50; G1 = 100; A2 = 150; G2= 200. a. Tính tổng số Nu của AND .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. b. Tính số vòng xoắn của AND .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................…… .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. c. Tính chiều dài của AND .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. .............................................................................................................................……. Câu 2 (1.5 điểm) Một gen có 250 chu kì xoắn, tổng hợp một phân tử mARN có số Ribônuclêôtit từng loại là rA= 750; rU= 630; rX= 540. o a.Hãy tính chiều dài của mARN bằng bao nhiêu A ? …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………... b. Tính tỉ lệ % từng loại Nu của gen: ………………………………………………………………………………….............

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... Câu 3: (3 điểm) Ở cải bắp có bộ NST 2n= 18. Quan sát một tế bào gốc lá cải bắp đang tiến hành nguyên phân ở các kì khác nhau, người ta đếm được 720 NST, bao gồm cả NST kép đang nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào lẫn NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào, trong đó NST kép nhiều hơn số NST dơn là 144. Hãy xác định: a. Số lượng tế bào ở mỗi kì là bao nhiêu? ………………………………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………... b. Nếu nhóm tế bào trên đều có nguồn gốc từ một tế bào khởi đầu thì chúng đã trải qua mấy đợt phân bào? ………………………………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………….......... Câu 4: (3 điểm) Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại ađêin là 20%. Mạch 1 của gen có A= 20% và T= 30%. Mạch 2 của gen có G= 10% và X= 40% so với số lượng Nu của một mạch. a. Tính chiều dài và khối lượng của gen nếu biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon. …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen. …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………............

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... Câu 5 (1 điểm) Bộ NST lưỡng bội ở loài cà chua là 2n = 24. Hãy cho biết số NST có trong một tế bào của mỗi thể đột biến sau: a.Thể tam bội …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………............ b. Thể tứ bội …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............ c. Thể ngũ bội …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... d. Thể lục bội …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………............

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×