Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ban tu nhan xet giao vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT CAO BẰNG céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TRƯỜNG THPT THÔNG NÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. BẢN TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIÁO VIÊN Năm học 2010 – 2011 - Họ và tên : Hứa Thị Thủy - Đơn vị công tác : Trường THPT Thông Nông - Chức vụ: + Tổ trưởng chuyên môn tổ: Hóa - Sinh - TD - GDQP + Chủ tich công đoàn - Nhiệm vụ được phân công : Dạy môn Sinh học lớp 10A, 10C1, 10C2; 12A, 12C1, 12C2 I. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống 1. Nhận thức tư tưởng, chính trị: - Tham gia học tập, nghiên cứu các nghị quyết của Đảng, chủ trương chính sách cảu nhà nước. - Lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt đường lối lãnh đạo của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. - Hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao; - Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học; 2. Chấp hành chính sách pháp luật nhà nước: - Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, chính sách của nhà nước, không vi phạm pháp luật. - Chấp hành tốt, quy định về trật tự, an toàn xã hội, an toàn giao thông. 3. Việc chấp hành qui chế của nghành, qui định của cơ quan : - Gương mẫu thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của cán bộ, công chức, các quy định của Điều lệ nhà trường, Quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trường, Qui định của địa phương. - Đảm bảo ngày giờ công, không đi muộn về sớm, không cắt xén giờ giấc, chương trình của học sinh, luôn trung thực, khách quan trong coi, chấm thi, đánh giá, xếp loại; chú trọng tạo môi trường giáo dục thân thiện trong lớp, trong trường. 4. Giữ gìn đạo đức, nhân cách, lối sống lành mạnh trong sáng của giáo viên - Nêu cao và giữ gìn mối đoàn kết nội bộ, sống trong sáng giản dị, lành mạnh, trung thực trong công việc, luôn đấu tranh chống những biểu hiện tiêu cực trong giáo viên, tế nhị với phụ huynh, thương yêu học sinh - Sống mẫu mực, trong sáng; có uy tín cao trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân; có ảnh hưởng tốt trong nhà trường và ngoài xã hội. 5. Tính trung thực trong công tác, đoàn kết trong quan hệ với đồng nghiệp, thái độ phục vụ học sinh và nhân dân tốt. - Tôi luôn có ý thức cao trong việc xây dựng tập thể đoàn kết gắn bó, trong sạch, luôn thẳng thắn, trung thục trong đấu tranh chống tiêu cực, phê bình và tự phê bình, đúng mực trong phục vụ học sinh và nhân dân, thương yêu và giúp đỡ học sinh. - Luôn kính trọng người trên, phục tùng tổ chức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Tự xếp loại đạo đức lối sống: Tốt II. Về chuyên môn, nghiệp vụ 1. Khối lượng công việc, chất lượng hiệu quả giảng dạy và công tác trong từng vị trí, từng thời gian và điều kiện công tác cụ thể 1.1. Việc thực hiện nội dung chương trình: - Đảm bảo dạy đúng nội dung chương trình và kế hoạch dạy học. Chuẩn bị bài lên lớp cẩn thận theo hướng đổi mới. - Có hướng dẫn học sinh khai thác đầy đủ, sâu sắc, có trọng tâm, có hệ thống nội dung các bài học thuộc chuyên môn. Kết quả học tập của học sinh có tiến bộ rõ rệt. - Thường xuyên tham gia bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. 1.2. Việc soạn bài lên lớp, chuẩn bị thiết bị thí nghiệm dạy - Có đầy đủ bài soạn trước khi lên lớp, chuẩn bị thí nghiệm cho các tiết thực hành - Soạn giáo án theo hớng đổi mới, thể hiện rõ các hoạt động dạy học tích cực của thầy và trß. 1.3. Phương pháp sư phạm, việc sử dụng CNTT trong công tác giảng dạy - Sử dụng các phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh, luôn làm chủ được lớp học, bài học- Có ý thức đổi mới phương pháp dạy học phù hợp với đối tượng HS - Tích cực học tập kiến thức về tin học, đã sử dụng một số phương tiện kỹ thuật như máy chiếu, vi tính, các phương tiện nghe nhìn để hỗ trợ giảng dạy trong một số tiết học thích hợp. 1.4. Công tác quản lý HS - Có ý thức trách nhiệm cao đối với học sinh qua việc nâng cao chất lượng giảng dạy, gần gũi, sâu sát, không tạo áp lực học tập trong học sinh bằng thiết kế bài giảng khoa học, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải. “Vào lớp thuộc bài, ra lớp hiểu bài” - Không chỉ được cung cấp các kiến thức về văn hóa, mà còn giúp các em được rèn luyện kỹ năng sống. - Tăng cêng gi¸o dôc về sức khỏe sinh sản vị thành niên, tình yêu hôn nhân, ứng xử có văn hóa, phòng ngừa bạo lực và các tệ nạn xã hội... 1.5. Kết quả học tập của HS: Các lớp được phân công giảng dạy đều đạt theo như kế hoạch đề ra: 85% đạt từ TB trở lên 1.6. Việc học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ - Luôn tự học, tự ôn luyện để nâng cao kiến thức nghiệp vụ. Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong công tác. - Tinh thần phê bình, tự phê đúng đắn, có ý thức xây dựng 2.Tự xếp loại về chuyên môn, nghiệp vụ: (Loại tốt, khá, trung bình, kém) - Xếp loại chuyên môn: Tốt III. Khả năng phát triển 1. Về chuyên môn nghiệp vụ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Lập được kế hoạch giảng dạy và giáo dục cụ thể, chi tiết, khoa học cho năm học, từng học kì, từng tháng, từng tuần trên cơ sở cụ thể hoá phân phối chương tình của Bộ, của Sở. Thực hiện hoạt động giảng dạy và giáo dục đúng kế hoạch. - Soạn giáo án theo hướng đổi mới, thể hiện rõ các hoạt động dạy học tích cực của thầy và trò. 2 Về năng lực quản lý hoạt động xã hội và các năng lực khác IV. Tóm tắt ưu, khuyết điểm chính a. Ưu điểm chính - Phẩm chất chính trị vững vàng, luôn giữ gìn đạo đức cao đẹp của nhà giáo, lối sống trung thực, trong sáng, giản dị, gương mẫu. Có uy tín cao trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân địa phương. - Luôn nâng cao tinh thần tự phê bình, ham học hỏi, cầu tiến bộ. - Hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao. - Đạt được nhiều thành tích trong chuyên môn, nghiệp vụ: + Kết quả 03 tiết dạy trong năm học 2010 - 2011 : 03 giỏi. + Có một HS đạt giải KK cấp tỉnh + Hồ sơ xếp loại: Tốt. Sáng kiến kinh nghiệm xếp loại: khá.Thi giáo viên giỏi cấp trường đạt kết quả + Chất lượng giảng dạy đạt: 85 % trên trung bình b. Khuyết điểm chính - Chưa mềm dẻo, linh hoạt, khéo léo trong đấu tranh phê bình và tự phê bình nên hiệu quả chưa cao. Đôi lúc cũn núng nảy trong cư xử với đồng nghiệp. V. Tự đánh giá xếp loại Xếp loại chung: hoàn thành xuất sắc Thông nông, ngày 21 tháng 05 năm 2010 NGƯỜI TỰ ĐÁNH GIÁ. Hứa Thị Thủy Tóm tắt nhận xét, đánh giá, xếp loại của tổ chuyên môn. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tæ trëng. Tóm tắt nhận xét, đánh giá, xếp loại của thủ trởng đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ HiÖu trëng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×