Tải bản đầy đủ (.docx) (155 trang)

Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.79 KB, 155 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 9. Tuần 1 Tiết 1. CĂN BẬC HAI Ngày soạn: 16/8/2011. I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2. Về kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. 3. Tư duy, thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Căn bậc hai số học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức 2 1. Căn bậc hai số học - Trả lời: x  a  x a Nêu định nghĩa căn bậc hai ?1 a. 9 có các căn bậc của một số không âm? hai: 3; -3 - Có hai căn bậc hai: Với số a dương có mấy 2 2 a;  a ; căn bậc hai? Cho ví dụ? 3 3 b. Số 0 có mấy căn bậc hai? Số 3 có căn bậc hai c. 0.5; -0.5 3;  3 - Số 0 có một căn bậc hai d. 2; - 2 Làm bài tập ?1 ? là 0 0 Định nghĩa: (SGK) 2 Các số 3; 3 ; 0.5; 2 là - (từng HS trình bày) Ví dụ: 4 - Căn bậc hai số học của căn bậc hai số học 9; 9 ; 16 là 16 0.25; 2. Vậy thế nào là căn - Trả lời như SGK bậc hai số học của một số? 1. - Căn bậc hai số học của Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 9. - Nêu nội dung chú ý và cách viết. Giải thích hai chiều trong cách viết để HS khắc sâu - Nghe giảng hơn. Làm bài tập ?2 ? - Trả lời trực tiếp Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không - Nghe GV giảng âm là phép khai phương. Khi biết được căn bậc hai số học ta dễ dàng xác định được các căn của nó. Làm bài tập ?3 ? - Trình bày bảng. Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho hai số a, b không âm, - Nếu a < b thì a < b nếu a < b so sánh. a và. b?. Điều ngược lại có đúng không? Giới thiệu khẳng định mới ở SGK và nêu định lí(SGK) tổng hợp cả hai kết quả trên. Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK. Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài tập ?4 ?. - Nếu a < b thì a < b. - Trình bày bảng a.Ta có: 4 = 16 . Vì 16 > 15 nên. 16  15 hay 4 >. b.Ta có: 3 = 9 . Vì 9 < 11 nên 9  11 hay 3 < 11 - Chia nhóm thực hiện a. Ta có : 1 = 1 . Vì x  1 <=> x > 1. b. Ta có: 3 = 9 . Vì x  9 <=> x < 9. 2. x 0 x a  2 x 0. ?2 49 7, vì 7 0; 7 2 49. ?3 a. 64 - Căn bậc hai số học của 64 là 8. - Các căn bậc hai là: 8; -8 Nội dung kiến thức 2. So sánh các căn bậc hai Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có: a < b  a< b. - Xem ví dụ 2. 15. Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài tập ?5 ? (theo nhóm). 5là 5 Chú ý: (SGK) Ta viết:. ?4 16 . Vì 16 > 16  15 hay 4 >. a.Ta có: 4 = 15 nên 15. b.Ta có: 3 =. 9 . Vì 9 < 11. nên 9  11 hay 3 < 11 ?5 a.Ta co : 1 = 1 . Vì x  1 <=> x > 1 b.Ta có: 3 = x  9 <=> x < 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9 . Vì.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 9. Vậy 0 x  9 3. Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Bài tập 1 trang 6 SGK? - HS trả lời miệng (HS trả lời miệng, GV nhận xét kết quả) ? Làm bài tập 3 trang 6 - Dùng máy tính SGK? Chú ý lắng nghe Tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của bài học.. Vậy 0 x  9 Nội dung kiến thức 3. Luyện tập. Bài 3/tr6 SGK a. x 2 2  x1,2 1,414 b.x 2 3  x1,2 1,732 c.x 2 3,5  x1,2 1,871 d.x 2 4,12  x1,2 2,030. 4.Hướng dẫn học bài ở nhà Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà ôn các kiến thức đã học trong tiết học và lam bài tập 2;4;7 SGK. 2 Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức A  A ”. 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 9. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 2:. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A2  A. Ngày soạn: 17/8/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của. A . Hiểu và vận dụng được hằng. 2. đẳng thức A  A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn. 2. Về kĩ năng Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. 3. Tư duy, thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức -HS1: -Hai HS lên bảng. ? Định nghĩa căn bậc hai -HS1: Phát biểu định nghĩa như số học của a. Viết dưới SGK.  x 0 dạng ký hiệu.   2 x  a  x a ? Các khẳng định sau đúng ( a 0) hay sai a) Căn bậc hai của 64 là 8 a)Đ; b)S c)Đ và –8 b) 64 8; c).  3. 2. 3. -HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học. ? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK. -GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: 5. -HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK. a ) x 15  x 152 225 b)2 x 14  x 7  x 49. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 9. Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Căn thức bậc hai Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Hs đọc và trả lời ? 1 -Một HS đọc to ? 1 2 -Hs trả lời : Trong tam giác ? Vì sao AB = 25  x vuông ABC. AB2+BC2 = AC2 (đlý Pita-go) 2 25  x -GV giới thiệu là AB2+x2 = 52 => AB2 =25 một căn thức bậc hai của -x2 25 – x2, còn 25 – x2 làbiểu 25  x 2 (vì =>AB = thức lấy căn, hay biểu thức AB>0). dưới dấu căn. A xác định  A  0 ? Vậy A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị như -HS đọc ví dụ 1 SGK. -Thì 3x không có nghĩa thế nào? ? Một HS đọc ví dụ 1 -Một HS lên bảng. 5  2x xác định khi SGK. ? Nếu x = - 1 thì sao 5  2 x 0  5 2 x  x 2,5 ? HS làm ? 2 -HS trả lời miệng a. ? HS làm Bài 6 Trang 10 – a) 3 có nghĩa  SGK. a 0  a 0 (GV đưa nội dung lên bảng 3 phụ). b)  5a có nghĩa . Nội dung kiến thức 1. Căn thức bậc hai: -Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.. - A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. -Ví dụ 1: 3x là căn thức bậc hai của 3x; 3x xác định khi 3x  0 3x  x  0 Vậy x  0 thì 3x có nghĩa. -HS tự ghi..  5a 0  a 0 2. A A Hoạt động 2: Hằng đẳng thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? HS làm ? 3 -Hai HS lên bảng điền. (Đề bài đưa lên bảng phụ) a -2 -1 0 2 3 ? Nhận xét bài làm của a2 4 1 0 4 9 bạn. a2 2 1 0 2 3 2. a và a có quan hệ gì. ?. 2 -Nếu a<0 thì a = - a. -Nếu a  0 thì. -GV đưa ra định lý. 2. ? Để CM a  a ta CM -Để CM CM: những điều kiện gì? ? Hãy CM từng điều kiện. 6. a2 = a. Nội dung kiến thức 2. Hằng đẳng thức A2  A. a) Định lý: Với mọi số a, ta có a2  a. I. CM -Theo định nghĩa giátrị a2  a ta cần tuyệt đối của một số a thì : a  0. Ta thấy :. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 9. ? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ  a 0  2 2 + ví dụ 3 và bài giải 2  a a SGK. -HS làm bài tập 7: ? HS là bài 7 Tr 10 SGK. 2 (Đề bài đưalên bảng phụ). a)  0,1  0,1 0,1 b) c) . -GV giới thiệu ví dụ 4. ? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK.   0, 3. 2.   1,3. d )  0, 4. a Nếu a  0 thì = a, nên ( a. Nếu a<0 thì a.   0, 3 0, 3 2.   1,3  1, 3.  0, 4 . 2. )2 = a2.  0, 4  0, 4.  0, 4.0, 4  0,16. -HS nghe và ghi bài. -Hai HS lên bảng làm bài. a. = -a, nên (. )2 = (-a)2=a2 a. Do đó, ( )2 = a2 với mọi a 2. Hay a  a với mọi a b) Chú ý:(SGK) c) Ví dụ: a 6  ( a3 ) 2  a3  a3. (vì. a<0) 6 3 Vậy a  a với a<0. 4. Củng cố Hoạt động của giáo viên ? A có nghĩa khi nào. 2. Hoạt động của học sinh -HS trả lời như SGK. -Bài 9:. Nội dung kiến thức Bài 9: a ) x 2 7  x 7  x 7. 1,2 ? A bằng gì. Khi A  0, 2 a ) x 7  x 7  x1,2 7 A<0. c ) 4 x 2 6  2 x 6  x1,2 3 -GV yêu cầu HS hoạt động c) 4 x 2 6  2 x 6  x1,2 3 nhóm bài 9(a,c) SGK. 5. Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),9,10 Trang 10,11 SGK. - Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 9. 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 2 Tiết 3 LUYỆN TẬP Ngày soạn:24/8/2011 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của. A . Hiểu và vận dụng được. 2. hằng đẳng thức A  A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. 2. Về kĩ năng 2 Vận dụng hằng đẳng thức A  A để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Tư duy, thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị vở ghi, SGK, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của giáo viên -HS1: ? A có nghĩa khi nào, chữa bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK. -HS2:. Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức -2 HS lên bảng cùng một Bài 12: 7 4 lúc.  x -HS1 : Trả lời như SGK. a) ĐS: x  2 ; b) 3 Bài 12: Bài 8:.  A2 bằng gì. Khi A  0, a) ĐS: x. . 7 2 ;. x. b) ? -HS2 : Trả lời như SGK. A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Bài 8: a) ĐS: Tr 11 SGK. 2 -GV nhận xét cho điểm.  2  3  2  3 b). 3 9. 11. . 2. 4 3. a) ĐS:. 3. 11.  2  3 .  11  3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2. 2. 2  3.  11  3. b).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 9. Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Bài 11 Trang 11 SGK. Bài 11 Trang 11 SGK. Tính -Hai HS lên bảng. Tính a ) 16. 25  196 : 49 b)36 : 2.32.18  169. ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính. Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa. c). 1  1 x. d ) 1  x2. ? Căn thức này có nghĩa khi nào. ? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải ntn. 2 ? 1  x có nghĩa khi nào. Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau: a )2 a 2  5a với a <0. b) 25a 2  3a với a  0.. -HS thực hiện phép khai phương, nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái qua phải. -HS: c). 1  1  x có nghĩa<=>. a ) 16. 25  196 : 49 4.5  14 : 7 20  2 22 b)36 : 2.32.18  169 36 : 182  13 36 :18  13 2  13  11. Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa. II. Giải. 1  0   1  x  0  x  1 1 c)  1 x  1  x có nghĩa<=> 2  -HS: Vì x 0 với mọi 1  0   1  x  0  x  1 x nên x2 + 1  1 với  1 x mọi x. Do đó d) Vì x2  0 với mọi x nên x2 + 1  1 với mọi x. Do đó 1  x2. có nghĩa với mọi. x -Hai HS lên bảng. a )2 a 2  5a với a <0. 2 a  5a  2a  5a. (vì. 1  x 2 có nghĩa với mọi x. Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau: a )2 a 2  5a với a <0. 2 a  5a  2a  5a. a<0) = -7a.. = -7a.. b) 25a 2  3a với a  0.. b) 25a 2  3a với a  0..  5a . 2. (vì a<0).  3a.  5a . 2.  3a  5a  3a 5a  3a. = 8a(vì a  0)..  5a  3a 5a  3a. Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích thành nhân tử. a) x2 – 3 2. ? 3 = ( ...) ? Có dạng hằng đảng thức nào. Hãy phân tích thành nhân tử. 2 d) x  2 5  5. = 8a(vì a  0). -HS tự ghi. -HS trả lời miệng. 2 3 = ( 3) 2 a) x2 – 3 = x2 – ( 3). = ( x  3)( x  3) 2 d) x  2 5  5 2 2 = x  2 x 5  ( 5) 2. = ( x  5) -HS hoạt động nhóm. 1. Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các phương trình sau: a) x2 - 5 = 0.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 9. ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 15 SGK. -Giải các phương trình sau. a) x2 - 5 = 0.. a) x2 - 5 = 0.  ( x . 5)( x  5) 0.  x  5 0    x  5 0 x 5    x  5 2. b) x  2 11  11 0 2. ( x  11) 0 2. b) x  2 11  11 0.  ( x . 5)( x  5) 0.  x  5 0    x  5 0 x  5    x  5. Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1,2  5 2 b) x  2 11  11 0.  x  11 0. ( x  11) 2 0.  x  11.  x  11 0  x  11. Phương trình có nghiệm là x  11. 3. Hướng dẫn về nhà +Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2. +Làm lại tất cả những bài tập đã sửa. +BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT. +Chuẩn bị bài mới. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 9. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 4:. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn:26/8/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Hiểu được đẳng thức a.b  a . b . Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. 2. Về kĩ năng Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Tư duy, thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Chuẩn bị đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động 1:Định lí 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 9. Hoạt động của giáo viên GV cho HS làm ? 1 SGK -Tính và so sánh: 16.25 16. 25. Hoạt động của học sinh -HS: 16.25  400 20 16. 25 4.5 20 Vậy 16.25  16. 25. -GV Đây là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau đây. -HS đọc định lý SGK. -GV đưa ra định lý và hướng dẫn cách chứng minh. ? Nhân xét gì về a , b , -HS đọc chú ý SGK. a. b 2 ? Hãy tính: ( a . b ) . -GV mở rộng định lý cho tích nhiều số không âm.. Nội dung kiến thức 1. Định lý: Với hai số a và b không âm Ta có: a.b  a . b III. CM a. b Vì a, b  0 nên xác định không âm. Ta có: ( a . b )2 ( a )2 .( b ) 2 a.b. Vì số. a . b là căn bậc hai. học. của. a.b. tức. a.b  a . b. *Chú ý: a.b.c  a . b . c (a,  0). b,c. Hoạt động 2: Áp dụng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức ? Một HS đọc lại quy tắc -Một HS đọc lại quy tắc 2. Áp dụng: SGK. a) Quy tắc khai phương SGK. một tích. (SGK) -GV hướng dẫn HS làm Với hai số a và b không vd 1. âm a) 49.1, 44.5 -Hãy tính: Ta có: a.b  a . b  49. 1, 44. 25 49.1, 44.5 a) Ví dụ: 7.1, 2.5 42 ? Hãy khai phương từng -HS lên bảng làm. a) 49.1, 44.5 thừa số rồi nhân các kết 810.40  81.400  81. 400  49. 1, 44. 25 quả lại với nhau. 9.20 180 7.1, 2.5 42 ? Goi một HS lên bảng -HS lên bảng làm. làm câu b. 810.40  81.400  81. 400 9.20 180. 810.40. b) -GV gợi ý HS làm -GV yêu cầu HS làm ? 2 bằng cách chia nhóm.. -Kết quả hoạt động nhóm.. ?2 a ) 0,16.0, 64.225  0,16. 0, 64. 225 0, 4.0,8.15 4,8 b) 250.360  25.36.100  25. 36. 100 5.6.10 300. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 9. -GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. -GV hướng dẫn làm ví dụ 2.. b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK)  0,16. 0, 64. 225 Với hai số a và b không 0, 4.0,8.15 4,8 âm b) 250.360  25.36.100 Ta có: a . b  a.b  25. 36. 100 5.6.10 300 *Ví dụ: a ) 5. 20 -HS đọc và nghiên cứu a) 5. 20  5.20  100 10 b) 1,3. 52. 10 -GV: Khi nhân các số quy tắc b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10 dưới dấu căn ta cần biến a) 5. 20  5.20  100 10  13.52  13.13.4 ( 13.2)2 đổi biểu thức về dạng b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10 tích các bình phương rồi  13.52  13.13.4 ( 13.2)2 26 ?3 thực hiện phép tính. 26 a) 3. 75  3.75  225 15 -GV: Cho HS hoạt động b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9 nhóm ?3 (Đưa đề bài lên bảng  2.2.36.49  4. 36. 49 phụ) 2.6.7 84. -HS hoạt động nhóm. a ) 0,16.0, 64.225. *Chú ý: (SGK Tr 14). -GV nhận xét các nhóm làm bài. -GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ 3 và bài giải SGK. -GV hướng dẫn câu b. -GV cho HS làm ? 4 sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày. -GV các em vẫn có thể làm cách khác.. a) 3. 75  3.75  225 15 b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9  2.2.36.49  4. 36. 49 2.6.7 84.. ?4. -Đại diện một nhóm trình bày -HS nghiên cứu chú ý SGK. -HS đọc bài giải SGK.. a ) 3a 2 . 12a  3a 2 .12a  36a 4  (6a 2 ) 2  6a 2 6a 2 b) 2a.32ab 2  64a 2b 2  (8ab)2  8ab 8ab. b) 9a 2b 4  9. a 2 . b 4 3. a .b 2. -Hai HS lên bảng trình bày. a ) 3a 2 . 12a  3a 2 .12a  36a 4  (6a 2 ) 2  6a 2 6a 2 b) 2a.32ab 2  64a 2b 2  (8ab) 2  8ab 8ab (vì a, b  0 ). 3. Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Phát biểu và viết định lý -HS trả lời như SGK. liên hệ giữa phép nhân và d ) 1 . a 4 (a  b)2 a b khai phương. ? Tổng quát hoá như thế  1 . [ a 2 ( a  b)]2 a b nào. = a2 (vì a>b) ? Quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn 1. Nội dung kiến thức 3. Luyện tập: 1 . a 4 (a  b ) 2 a b 1  . [ a 2 ( a  b)]2 a b d). = a2 (vì a>b). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 9. thức bậc hai. 4. Hướng dẫn về nhà +Học các định lý, quy tắc, học cách chứng minh. +Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 3 Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn:03/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 2. Về kĩ năng -Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -SGK, vở ghi, thước,máy tính bỏ túi III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 9. -HS1: ? Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. ? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.. -Hai HS lần lượt lên bảng. -HS1: Phát biểu như SGK. -Kết quả: (3  a )2 . 0, 2. 18a 2. 9  6a  a 2 . 0, 2.18a 2. 9  6a  a 2  6 a (1). *Nếu -HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. ? Chữa bài 21 Tr 15 SGK. (Đưa đề bài lên bảng phụ) -GV nhận xét và cho điểm 3.Bài mới:Luyện tập Hoạt động của giáo viên. 1. a 0  a a  (1) 9  12a  a 2 a  0  a  a  (1) 9  a 2. *Nếu -HS phát biểu như SGK Tr 13. -Chọn (B) Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 9. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 22 (b) Trang 15 SGK 2. b) 17  8. Bài 22 (b) Trang 15 SGK 2. -Dạng hằng đẳng thưc a – b2. 2. 2. 2. b) 17  8  (17  8)(17  8). ? Biểu thức dưới dấu căn có dạng gì ? Hãy biền đổi rồi tính. ? Một HS lên bảng làm. -GV kiểm tra các bước biến đổi và cho điểm. -HS làm dưới sự hướng dãn của GV. Dạng 2: Chứng minh. Bài 23(b) Tr 15 SGK. Chứng minh 2006  2005 và.  9.25  152 15.  9.25  152 15. b) 4(1  6 x  9 x 2 ) 2  [2(1  3 x) 2 ]2 2 (1  3 x) 2 2(1  3x ) 2. Bài 24(a): (Đưa ra bảng phụ) b) 4(1  6 x  9 x 2 ) 2 tại x =  2. Thay x=  2 vào biểu thức -Giảita được. b) 4(1  6 x  9 x 2 ) 2  [2(1  3 x) 2 ]2. 2)]2. 2[1  3( . ? Hãy tính giá trị của biểu thức.. b) 17 2  82  (17  8)(17  8). 2[1  3 2 )]2 21, 029. 2 (1  3 x) 2 2(1  3 x) 2. Thay x=  2 vào biểu thức ta được 2[1  3( . -HS: … khi tích của chúng bằng 1. -HS: Xét tích.. 2)]2. 2[1  3 2)]2 21, 029. Bài 23(b) Tr 15 SGK.. Chứng minh 2006  2005 ( 2006  2005).( 2006  2005) 2006  2005 là hai số và 2006  2005 là hai số 2 2  ( 2006)  ( 2005) nghịch đảo của nhau. nghịch đảo của nhau.  2006  2005  1 ? Thế nào là hai số nghịch -GiảiVậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau. Xét tích. đảo của nhau. ? Ta phải CM cái gì ( 2006  2005).( 2006  2005) Dạng 3: Tìm x Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK. a ) 16 x 8 2. d ) 4(1  x)  6 0. -Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để giải. -GV yêu cầu họat động nhóm.. -GV kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS (nếu có) 1. -Kết qủa: -Đại diện nhóm trình bày. a ) 16 x 8  16 x 64  x 4. Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau. Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.. d ) 4(1  x) 2  6 0 2. ( 2006) 2  ( 2005) 2 2006  2005 1. 2. a ) 16 x 8.  2 . (1  x) 6. d ) 4(1  x ) 2  6 0.  2 1  x 3. Giải.  1  x 3    1  x  3  x  2    x 4. -HS : Vô nghiệm.. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 9 a ) 16 x 8  16 x 64  x 4. ? Tìm x thỏa mãn: x  10  2. d ) 4(1  x )2  6 0. ? Nhắc lại định nghĩa CBHSH..  1  x 3  2 1  x 3    1  x  3  x  2    x 4. 4. Hướng dẫn học bài ở nhà -Xemlại các bài tập đã chữa. -BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16. -Chuẩn bị bài mới. 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn:03/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức a a  b chỉ đúng khi a không âm và b dương. Biết hai -Hiểu được đẳng thức b. quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. 2. Về kĩ năng -Vận dụng được các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. -Thực hiện được phép tính khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức -HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr -HS1: -HS tự ghi. 16 SGK. -Hai HS lên bảng trình bày 5 Tìm x biết: b) 4 x  5  4 x 5  x  4. b) 4 x  5. c ) 9( x  1) 21. c) 9( x  1) 21  x  1 7. -HS2: Chữa bài 27 Tr 16. So sánh: a) 4 và 2 3 b)  5 và -2 3. Bài mới.  x  1 49  x 50 a)ĐS: 4> 2 3. b)  5 <-2. Hoạt động 1: Định lí. Hoạt động của giáo viên -GV cho HS làm ?1 Tính và so sánh.: 16 25 và. 16 25 .. -GV đây chỉ là trường hợp cụ thể. Tổng quát ta chứng 2. Hoạt động của học sinh -HS: 2. 16  4  4      25 16 16  5  5    25 25 16 42 4     25 52 5 . Nội dung kiến thức 1.Định lí: Với a 0, b  0 ta có a a  b b. -CM-. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Đại số 9. minh định lý sau đây: a ? Định lý khai phương một Vì a 0, b  0 ta có b xác tích được CM trên cơsở định và không âm. nào. -HS: … trên cơ sở CBHSH 2  a ( a )2 a ? Hãy chứng minh định lí. của một số a không âm.     b  ( b )2 b  Ta có ? Hãy so sánh điều kiện a của a và b trong 2 định lí . -HS trả lời miệng. Vậy b là CBHSH của ? Hãy giải thích điều đó. a a a ? Một vài HS nhắc lại định  b b hay b lý. ? Có cách nào chứng minh khác nửa không. -GV có 2 2 a 2b 4 a 2b 4 a b thể hướng dẫn. a)   50. 25. 5. Hoạt động 2: Áp dụng b) 2ab2  2ab 2  ab 2  b a 162. 162. 81. 9. 4. Củng cố kiến thức 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Đại số 9 Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.. Câu Nội dung 1 Với a 0; b 0 ta có 2. 65 2335. 3 4. Đ. S. Sai. Sửa. a a  b b. 2. x4 x 2 y 2 2y2 4 y (y<0) 1 5 3 : 15 5 5. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà -Học bài theo vở ghi + SGK -BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK. -Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;+Chuẩn bị bài mới. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 4 Tiết 7 LUYỆN TẬP Ngày soạn:11/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Đại số 9. -Vận dụng và hiểu các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 2. Về kĩ năng - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi 2. Học sinh: -Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên ? Phát biểu định lý khai phương một thương. Tổng quát. Và chữa bài 30(c,d)Tr19 SGK. Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức -Hai HS lên bảng -HS1: Phát biểu Đlý như SGK. -Kết quả: c). 25 x 2 0,8 x ;d) 2 y y. -HS2: Chữa bài 28(a) và -HS2: -Kết quả: 29(c) 17 -GV nhận xét, cho điểm Bài 28(a) : 15 ; Bài 29(c):5 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Phát biểu định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, công thức tổng quát. GV yêu cầu học sinh làm BT28(b,d). Nội dung kiến thức 1. Bài tập 28(b,d)SGK. Tổng quát: A. 0, B  0. A A  B B. 2HS lên bảng làm bài tập. 2. b). 8,1 9  1,6 …… = 4. d) b. Bài tập 30(a) SGK tr.19 y x. Đầu bài yêu cầu gì. 14 8  15 ………= 5. x2  x  0; y 0 y4. Rút gọn biểu thức 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Đại số 9 y x. y x 1 .  x y2 y. 1HS nhận xét. =. Chữa bài 30(c,d)  25 x 2 y2. Kết quả c). HS2: 17. Bài 31 Tr 19 SGK 15 25  16 Kết quả 28a) So sánh: a) và 29c) 5 25  16 1HS nhận xét bài làm của bạn Các HS khác chữa nhanh vào vở. -GV hướng dẫn HS cách chứng minh câu b. Tính. * GV gọi 4 HS lên bảng cùng một lúc tính các căn thức.. Bài tập 30(c,d) SGK tr.19. 0,8 x d) y. GV nhận xét cho điểm GV y/c 1HS lên bảng làm. 2 2. y . -Một HS so sánh 25  16  9 3 25  16 = 5 - 4=1. Vậy 25  16 > 25  16 Câu b:. ∘ c) 33 14 ' d) ∘. ❑. Bài 31 Tr 19 SGK Câu a 25  16  9 3 25  16 = 5 - 4=1. Vậy 25  16 > 25  16 Câu b.. * Câu c : Tử thức trong dấu căn có dạng HĐT 2. y x  . 2 x y. =. GV nhận xét cho điểm bài30(c,d)SGK/19. HS2 chữa BT 28(a) và 29(c) SGK; phát biểu qui tắc khai phương 1 thương và chia 2 CBH.. x2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Đại số 9. nào ?. a  b  a  b  ( a  b )2  a ab b  a  b  ( a  b )2  a  b  ( a  b ) 2  ( a  b )( a  b )  ( a  b )2  ( a  b )( a  b ). * Câu d : Tử và mẫu trong  a  b  a  b dấu căn có dạng HĐT   b  b  2 b  0 nào ?  b  0.  a  b  a  b   b  b  2 b  0  b  0. * 4 HS lên bảng làm. Các Bài 32 Tr 19 SGK . HS còn lại theo dỏi, nhận xét và sửa sai nếu có HS a ) 1 9 5 4 0, 01  16 9 làm sai. 25 49 1   16 9 100 25.49.1 25.49.1   16.9.100 16.9.100 5.7 7  4.3.10 24. . * Tử thức có dạng hiệu 2 bình phương.. b) 1, 44.1, 21  1, 44.0, 4  1, 44.(1, 21  0, 4)  1, 44.0,81 . * Tử , mẫu thức có dạng hiệu hai bình phương.. 144 81   100 100. 144 81  100 100 12 9   1, 08 10 10 c). 1652  1242  164. (165  124).(165  124) 164 . 41.289 17 2   164 22. 17 2 22 d). 17  8, 5 2. 1492  76 2  457 2  3842. (149  76).(149  76) (457  384).(457  384) . 73.225 225   73.841 841. 152 29. 2. . 15 29. 5.Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Đại số 9. -BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 +20 SGK -GV hướng dẫn bài 43 SBT và yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài mới. Tiết 8 LUYỆN TẬP (tiếp) 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Đại số 9. Ngày soạn:11/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS nắm được củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Về kĩ năng - Có kỹ năng dùng thành thạo vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức và giải phương trình. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hs1: Thực hiện phép tính:. a,. 2. 14 25 ;. b,. 15 735. 2. y x . x y 4 với x  0, y 0. Hs2: Rút gọn biểu thức sau: GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giải phương trình. -HS giải bài tập. Bài 33(b,c) Tr 19 SGK b) 3 x  3  4.3  9.3. Nội dung kiến thức Bài 33(b,c) Tr 19 SGK Giải phương trình:. b) 3 x  3  12  27. b) 3 x  3  4.3  9.3.  3x 2 3  3 3 . 3. -GV nhận xét : 12 = 4.3  3x 2 3  3 3  3  3x 4 3  x 4 27= 9.3 Vậy x = 4 là nghiệm của  3x 4 3  x 4 ? Hãy áp dụng quy tắc khai pt Vậy x = 4 là nghiệm của phương một tích để biến pt đổi phương trình. b) 3 x 2  12 0. ? Với phương trình này giải như thế nào, hãy giải pt đó. c) 3x 2  12 0  x 2  12 : 3. c) 3x 2  12 0.  x 2 2  x 2.  x 2  12 : 3. -HS lên bảng giải. Vậy x1 =2; x2 = - 2 là. Bài 35(a) Tr 19 SGK 3.  x 2 2  x 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Đại số 9 b).  x  3. 2. b). 9. ? Có mấy trường hợp. Rút gọn biểu thức Bài 34 Tr 19 SGK -GV tổ chức cho HS họat động nhóm (làm trên bảng nhóm) Một nửa làm câu a Một nửa làm câu b a )ab. 2. 3 2 4 a b với a<0; b 0. 2. nghiệm của pt. Bài 35(a) Tr 20 SGK. 9.  x  3 9. 2. ? b) A  ? Số nào có trị tuyệt đối bàng 9.  x  3.  x  3 9  x 12      x  3  9  x  6. b).  x  3. 2. 9.  x  3 9. Vậy pt có 2 nghiệm. x1   x  3 9   x 12  x  3  9  x  6 =12;   x2 = - 6 Vậy pt có 2 nghiệm. x1 = 12; x2 = - 6 -Họat động nhóm. -Kết quả họat động nhóm Bài 34 Tr 19 SGK a )ab 2 ab 2. 3 ab 2 ab 2 4. a )ab 2. 3 2 4. a b. ab 2. 3 ab2. (do a< 0 nên. ab 2  ab 2. ). 9  12a  4a 2 (3  2a ) 2  . b2 b2 3  2a (3 2 a ) 2  2  b b (vìa  1,5  3  2a 0, b  0). 3 ab 2 ab 2 4. 3 a 2b4. 3 ab 2. (do a< 0 nên. ab 2  ab 2. ). b). 9 12a  4a 2 b) (vìa  1,5; b  0) b2. b) . 9  12a  4a 2 (3  2a) 2  b2 b2 (3  2a) 2 2. . 3  2a b. b (vìa  1,5  3  2a 0, b  0). 4. Củng cố kiến thức - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 35a và 35b sgk? - Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dưới lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận 35a, 35b, 4 x 2  4 x  1 6 .  2 x  1. 2. 6  2 x  1 6. 5  x   2 x  1 6  2 x 5 2        x  3 9  x 12  2 x  1  6  2 x  7  x  7    2  x  3  9  x  6 - Gv treo bảng phụ btập 35, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời 5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn nhanh bài tập 37 sgk, yêu cầu hs về nhà làm các bài còn lại - Làm bài tập 41, 42 sách bài tập - Chuẩn bị bài mới: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.  x  3. 3. 2. 9  x  3 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Đại số 9. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 5 Tiết 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 16/9/2011 I. MỤC TIÊU 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Đại số 9. 1. Về kiến thức -HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn 2. Về kĩ năng -HS biết đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Đưa thừa -HS : làm?1 1. Đưa thừa số ra ngòai 2 2 số ra ngoài dấu căn a b  a . b  a . b a. b dấu căn: -GV cho HS làm ?1 Tr 24 a 2b  a 2 . b  a . b a. b a 0; b 0 ) (Vì SGK -Dựa trên định lý khai (Vì a 0; b 0 ) a  0; b  0 ? Với hãy chứng phương một tích và định lý minh 2 a 2b a b. ? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào. -GV phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Cho biết thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn. a a. -Thừa số a -HS làm ví dụ 1. a ) 32.2 3 2. b) 20  4.5  22.5 2 5. a ) 32.2. a ) 32.2 3 2. b) 20  4.5  22.5 2 5. ? Hãy làm ví dụ 1 -HS: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn -HS đọc lời giải ví dụ 2 về dạng thích hợp rồi mới SGK. tính được -GV nêu tác dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu 3. Ví dụ 1. c)3 5  20  5 3 5  2 5  5 6 5. Ví dụ 2:. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Đại số 9. căn. a ) 2  8  50. b) 20 .  2  4.2  25.2. -HS họat động nhóm -GV yêu cầu HS đọc ví dụ -Kết quả: . a ) 2  8  50 ? Rút gọn biểu thức 3 5  20  5.  2 2 2 5 2 (1  2  5) 2 8 2.  2  4.2  25.2. -GV yêu cầu HS họat  2  2 2  5 2 động nhóm làm ?2 Tr 25 (1  2  5) 2 8 2 SGK. b)4 3  27  45  5 4 3  9.3 . b) 18 xy. 2. với x 0; y  0 -Gọi hai HS lên bảng làm. 9.5  5. 7 3  2 5. 9.5  5. *Trường hợp tổng quát (SGK) Ví dụ 3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Giải. -GV nêu trường hợp tổng 7 3  2 5 quát -GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3 a) 4 x 2 y với x 0; y 0 Đưa thừa số ra ngoài dấu  2 x y 2 x y căn. với x 0; y 0. 4 3  9.3 . (4  3) 3  (1  3) 5. (4  3) 3  (1  3) 5. a) 4 x y. 45  5. 4 3  3 3  3 5  5. 4 3  3 3  3 5  5. 2. b)4 3  27 . a ) 4 x 2 y với x 0; y 0  2 x y 2 x y b) 18 xy 2 với x 0; y  0. b) 18 xy 2 với x 0; y  0.  (3 y )2 .2 x  3 y 2 x  3 y 2 x.  (3 y ) 2 .2 x  3 y 2 x  3 y 2 x. (với x 0; y  0 ). (với x 0; y  0 ). -Hai HS lên bảng trình bày. 2. Đưa thừa số vào trong -GV cho HS làm ? 3 Tr 25 dấu căn: SGK. * Với A 0; B 0 ta có -Gọi đồng thời hai HS lên A B  A2 B bảng. * Với A  0; B 0 ta có A B  A2 B. -HS nghe GV trình bày Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn -GV yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải trong SGK Tr 26 SGK. -GV nhấn mạnh: … Ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai. -GV cho HS hoạt động nhóm ?4 để củng cố phép biến đổi đưa thừa số vào 3. -HS tự nghiên cứu ví dụ 4 Ví dụ 5: SGK.  C1 : 3 7  32.7  63. Vì 63  28  3 7  28 -Kết. quả:. a )3 5 ...  45 b)ab 4 a ...  a 3b8.  C2 : 28  22.7 2 7. Vì 3 7  2 7  3 7  28. c)  ab 2 5a  a 3b 4. -HS: Đưa số 3 vào trrong dấu căn Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Đại số 9. trong dấu căn. -Đại diện nhóm lên trình -HS: Đưa thừa số 4 ra bày. ngoài dấu căn. -GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5. ? Để so sánh hai số trên ta làm như thế nào ? Có thể làm cách khác được không. -Gọi hai HS lên bảng giải 3. Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT. -Chuẩn bị bài mới. 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 10 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 16/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn 3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Về kĩ năng - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 3. Tư duy, thái độ - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức -HS1: Bài 43: ? Phát biểu công thức -HS1: Phát biểu như SGK. a) 54  9.6  32.6 3 6 tổng quát đưa một thừa số Bài 43: b) 108  36.3  6 2.3 6 3 2 ra ngoài dấu căn. a) 54  9.6  3 .6 3 6 c)0,1 20000 ? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) b) 108  36.3  6 2.3 6 3 Tr 27 SGK. 0,1 (102 )2 .2 10 2 c)0,1 20000. 0,1 (102 )2 .2 10 2 d )  0,05 28800 6 2. -HS2: ? Phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn ? Ap dụng làm bài tập 44 Tr 27 SGK. -GV lưu ý HS điều kiện của biến -GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. e) 7.63.a 2 21 a. e) 7.63.a 2 21 a. HS2: Phát biểu như SGK. Bài 44:. Bài 44. a)3 5  32.5  45. a)3 5  32.5  45. b)  5 2  52.2  50. b)  5 2  52.2  50. c)  d )x. 2 2 4 2 2 4 xy  ( )2 .xy  xy c)  xy  ( )2 .xy  xy 3 3 9 3 3 9 2 2  x2 .  2x x x. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. -HS đọc đề bài So sánh. b) Ta có : 7  49 còn b)7 và 3 5 3 5  45 . Vì 49>45 nên 1 1 49  45 hay 7> 45 . d )6 d) 6 2 2 và ? Nêu cách so sánh hai số 3. d )  0,05 28800 6 2. d )x. 2 2  x2 .  2x x x. Nội dung kiến thức Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh b) Ta có : 7  49 còn 3 5  45 . Vì 49>45 nên 49  45 hay 7> 45 .. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Đại số 9. trên 1 3 6  ? Hai HS lên bảng làm. 1 1 2 2 d)  6  6  -GV nhận xét đánh giá và 2 2 1  6  18  cho điểm. 2  Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các biểu thức sau với -Hai HS lên bảng. x  0. -Kết quả: a)2 3 x  4 3x  27  3 3x. ? Có các căn thức nào a)2 3 x  4 3x  27  3 3 x đồng dạng với nhau. 1 3 6  1 1 2 2 d)  6   6 2 2 1  6  18  2 . Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các biểu thức sau với x  0. a)2 3 x  4 3 x  27  3 3 x (2 3 x  4 3 x  3 3 x )  27. (2 3 x  4 3 x  3 3 x )  27.  5 3 x  32.3.  5 3 x  32.3.  5 3. x  3 3( x 0).  5 3. x  3 3( x 0).  3(3  5 x ).  3(3  5 x ). -Kết quả phải ngắn gọn và tối ưu. b)3 2 x  5 8x  7 18 x  28. b)3 2 x  5 8 x  7 18 x  28. b)3 2 x  5 8x  7 18x  28. ? Có căn thức nào đồng dạng không. ? Hãy biến đổi để có các căn thức đồng dạng với nhau. Bài 47 Tr 27 SGK.. 3 2. x  10 2. x  21 2. x  28 14 2. x  14.2 14 2. x  14.2 14( 2. x  2) 14( 2. x  2) Bài 47 Tr 27 SGK.. 2 3( x  y)2 a) 2 2 ( x , y 0, x y ) x y 2. -HS hoạt động nhóm -Kết quả: a) A  . 2 3( x  y)2 (x , y 0, x y ) x 2  y2 2. 2 3 x  y . ( x, y 0, x y ) 2 x y 2. b) 4 x 162. -GV hướng dẫn HS làm ? Câu a có dạng gì? ? Có cần ĐK gì không ? Biến đổi đưa về dạng ax=b ? Làm sao tìm được x đây. ? Câu b có dạng gì 3. a) A . 2 3( x  y)2 (a  0,5) x 2  y2 2. -Giảia) A . 2. 2 3( x  y)2 ( x , y 0, x y ) x 2  y2 2. 2 3  ( x  y). ( x  y )( x  y ) 2. . 2 3 x  y . ( x, y 0, x y ) 2 x y 2. 2 3 . x y 2. . 2 3 ( x  y). ( x  y )( x  y ) 2. . 2 3 . x y 2. Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết a) 25 x 35. 3 2. x  10 2. x  21 2. x  28. -HS: … khai phương một tích -ĐK: x  0 -Biến đổi đưa về dạng ax=b. 2. Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Đại số 9. ?-Biến đổi đưa về dạng ax b. a) 25 x 35 5 x 35( x 0) x 7( x 0) x 49(chon) b) 4 x 162( x 0) 2 x 162  x 81  0  x 6561. 4. Hướng dẫn về nhà +Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK +Chuẩn bị bài mới: ‘‘Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai(tiếp)’’. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Đại số 9. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 6 Tiết 11 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo) Ngày soạn: 24/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 2. Về kĩ năng -Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 3. Tư duy, thái độ - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -HS1: Chữa bài tập 45(a,c) -Hai HS lên bảng. SGK. a)Ta có:. Nội dung kiến thức -HS tự ghi. 12  4.3  22.3 2 3. -HS2: Chữa bài tập 47(b) SGK. -GV nhận xét, uốn nắn, cho điểm. Vì 3 3  2 3  3 3  12 1 1 150  51 3 b)ĐS: 5. -HS2: b) . 2 5a2 (1  4a  4a2 ) 2a 5 2a  1. (vì a>0,5) 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Khử mẫu 1. Khử mẫu của biểu của biểu thức lấy căn 2 thức lấy căn: (SGK) -GV giới thiệu phép khử -HS biểu thức lấy căn là 3 Ví dụ 1: mẫu bằng ví dụ 1 SGK. vời mẫu là 3. 2 2.3 6 1 . . . 6. 2 2.3 6 1 a)    6 3 3.3 3 3. là bao nhiêu. Mẫu là bao nhiêu. -GV hướng dẫn cách làm ? Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức lấy căn. ? Một HS lên trình bày. ? Qua ví dụ trên em hãy nêu cách khữ mẫu của biểu thức lấy căn -GV đưa công thức tổng quát. -GV yêu cầu HS làm ? 1 -Lưu ý HS khi làm câu b. 5a 5a.7b 35ab 1    35ab 7b 7b.7b (7b)2 7 b Tổng quát: -HS: … ta phải biến đổi Với A.B  0, B 0 ta có. b). 3 3.5 15   125 125.5 25. Hoạt động 2: Trục căn 4. a). 2 ? 3 có biểu thức lấy căn. b). mẫu trở thành bình phương của một số hoạc một biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn. b). b). 3. 3.3. 3. 3. 5a 5a.7b 35ab 1    35ab 7b 7b.7b (7b)2 7 b. A A.B AB   2 B B B. 3 3.5 15   125 125.5 25. 2. Trục căn thức ở mẫu: Ví dụ 2: SGK Tổng quát: a) Với A, B mà B>0 ta có -HS đọc ví dụ 2 SGK.. A A B  B B. b) Với A, B, C mà A  0. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Đại số 9. thức ở mẫu -GV việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu. -GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2. -GV yêu cầu HS đọc bài giải. -GV giới thiệu biểu thức liên hợp ? Câu c ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp nào -GV đưa kết luận tổng quát SGK. ? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của A  B; A  B A  B; A . B. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ?2. Trục căn thức ở mẫu -GV kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động của HS. 4. Củng cố kiến thức. -HS: là biểu thức 5  3. C C ( A B )  A  B2 A B -HS đọc công thức tổng c) Với A, B, C mà A  0 , quát. B  0 và A  B ta có:. -HS trả lời miệng. -Bài làm của các nhóm 5. 5 8 5.2 2 5 2 a)    24 12 3 8 3.8 5 5(5  2 3) b)  5  2 3 (5  2 3)(5  2 3) . 25  10 3 25  2 3. . . 2. 25  10 3  13. b). c). c). 3 50. d )ab. 1 3 . d )ab. 1 3 . 2. 27. C C ( A B)  A B A B. Làm ?2 a) b) . 5. . 3 8. 5 8 5.2 2 5 2   3.8 24 12. 5 5(5  2 3)  5  2 3 (5  2 3)(5  2 3) 25  10 3. 25  2 3. . . 25  10 3 13. 27. ( 3  1)  3 9. a ab ab ab 2  ab b b b. Nội dung kiến thức 3. Luyện tập: Bài 1: Trục căn thức ở mẫu thức. a). 1 1.6 1   6 2 600 100.6 60. b). 3 3.2 1   6 50 25.2 10. c). 1 3 . d )ab. 27. 2. . ( 3  1) 3 9. a ab ab ab 2  ab b b b. a b. 5. Hướng dẫn về nhà. 4. . 2. 4 4( 7  5) c)  4 4( 7  5) 7  5 ( 7  5)( 7  5) c)  7  5 ( 7  5)( 7  5) 4( 7  5) 2( 7  5) 4( 7  5) 2 2( 7  5) 2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV đưa bài tập lên bảng -Kết quả: phụ. 1 1.6 1 a)   6 2 Khử mẫu của biểu thức lấy 600 100.6 60 căn. 3 3.2 1 -GV cho HS hoạt động b) 50  25.2 10 6 nhóm 2 1 a) 600. và 2 A  B ta có:. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Đại số 9. -Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu-Làm các bài tập còn lại của bài : 48 ->52 Tr 29, 30 SGK. -Làm bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr 14. -Chuẩn bị bài: Luyện tập.. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 12 LUYỆN TẬP Ngày soạn:24/9/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Về kĩ năng - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Tư duy, thái độ - - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị SGK, thước kẻ, máy tính bỏ túi, các kiến thức biến đổi đơn giản biểu thức 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Đại số 9. chứa căn bậc hai III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra 15’ Đề bài: Câu 1: (3đ) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau: a). A2 . b). A  B. (với AB 0; B  0 ). 2. c) A .B  Câu 2: (2,5đ) Trục căn thức ở mẫu:. ( với B 0 ). 3. a) 2 5 Câu 3:(4,5đ) Rút gọn các biểu thức sau: a). . 12  6 3. . b). 3 10  7. 6  18. 11  6 2  11  6 2. b). . 3 6. . 2. . 8. c) Đáp án và biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý đúng cho 1 điểm a) b). A2  A. A A  B B. 1đ ( Với AB 0; B  0 ). 1đ. A 2 .B  A B. c) ( Với B 0 ) Câu 2: Mỗi câu đúng cho 1,25 điểm 3. 5 3. 5  a) 2 5 = 2. 5. 5 10 3( 10  7) 3 b) 10  7 = ( 10  7)( 10 . 1đ. 3. 1,25đ 7). . 3( 10  7)  10  10  7. 7. 1,25đ. Câu 3: Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Đại số 9. . . 12  6 3 . 6  18. . .  2 3  6 3 . 6  18  4 3. 6  18  4 18  18. a)  3 18  9 2 11  6 2  11  6 2  2  2.3. 2  9  . . 2 3. . 2.  2 3 . . . 2  2.3. 2  9 2 3. . 2. 2 3. .  2 3 3. 2. . b)  2  3  3  2 2 2. . 3 6. . 2. . 8. 3  2 18  6  2 2 3  6 2  6  2 2. c) 9  4 2 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Dạng 1: Rút gọn các biểu Daïng 1: Ruùt goïn caùc bieåu thức -HS: Sử dụng hằng đảng thức (giả thuyết các biểu Bai 53 (a,d) Tr 30 SGK thức thức chữ đều có nghĩa). a) 18( 2  3)2 2 Baøi 53 (a,d) Tr 30 SGK A A … ñöa thừ a soá ra . a) 18( 2  3)2 ngoà i daá u caê n a  ab b). a b. ? Với bài này em làm như theá naøo ? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của mẫu -GV yêu cầu cả lớp cùng laøm vaø goïi moät HS leân baûng trình baøy. ? Coù caùch naøo nhanh hôn khoâng -GV nhaán maïnh : Khi trục căn thức ở mẫu cần chuù yù duøng phöông phaùp ruùt goïn (neáu coù theå) thì 4. a) 18( 2 . 3)2. 3 2 . 2 3( 3 . 3. 3 2 . 3. 2 3( 3 . 2) 2. 2) 2 b) a  ab a b. -HS: Nhân lượng liên hợp Caùch 1 cuûa maãu -HS: a  b -HS2 laøm:. a  ab (a  ab )( a  b )  a  b ( a  b )( a  b ). a a  a b  a b  b a) a  ab (a  ab )( a  b )  b)  a b a  b ( a  b )( a  b ) a (a  b)   a a a  a b  a b  b a) a b  a b . a ( a  b)  a a b. Caùch 2: b). a  ab a( a  b)   a a b a b. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Đại số 9. a  ab a( a  b) caùch giaûi seõ goïn hôn b)   a a b a b Daïng 2: Phaân tích thaønh nhân tử: Baøi 55 Tr 30 SGK -HS hoạt động nhóm a)ab  b a  a  1 -Baøi laøm: b) x 3  y 3  x 2 y  xy 2. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. a)ab  b a  a  1 b a ( a  1)  ( a  1) ( a  1)(b a  1). a)ab  b a  a  1. b) x 3 . b a ( a  1)  ( a  1). a)2 6  29  4 2  3 5. ? Moät HS leân baûng laøm. Daïng 4: Tìm x bieát: Baøi 57 Tr 30 SGK (Ñöa -HS choïn caâu (D) vì đề lên màn hình) 25 x . xy 2.  x ( x  y )  y( x  y ) ( x  y )( x  y ). Daïng 3: So saùnh Baøi 56(a) Tr 30 SGK a)3 5; 2 6; 29;4 2. -Giaûia)2 6  29  4 2  3 5. Daïng 4: Tìm x bieát: Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề leân maøn hình) 25 x  16 x 9 khii x baèng 25 x . 16 x 9.  5 x  4 x 9. 16 x 9.  5 x  4 x 9. y3  x 2 y . x x  y y  x y  y x. ( a  1)(b a  1). -Khoảng 3 phút mời đại b) x 3  y 3  x 2 y  xy 2 dieän moät nhoùm leân trình x x  y y  x y  y x baøy.  x ( x  y )  y( x  y ) -GV kieåm tra theâm vaøi ( x  y )( x  y ) nhoùm khaùc Daïng 3: So saùnh -HS: Đưa thừa số vào Baøi 56(a) Tr 30 SGK trong daáu caên: a)3 5; 2 6; 29; 4 2 ? Làm sao sắp xếp được . -Kết quả:. 25 x  16 x 9 khii x baèng. Daïng 2: Phaân tích thaønh nhân tử: Baøi 55 Tr 30 SGK. . (A)1; (B)3; (C)9; (D)81  x 9  x 81 ? Hãy chọn câu trả lời đúng ? Giaûi thích 4. Hướng dẫn về nhà +Xem lại các bài tập đã chữa trong bai học này +Laøm caùc baøi taäp 53, 54 trong SGK vaø xem bài tập SBT. +Chuẩn bị bài mới. x 9.  x 81. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 7 Tiết 13 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 01/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -HS thực hiện được các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai: khai phương một tích, và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu căn. - HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. 5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Về kĩ năng -Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 3. Tư duy, thái độ - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên -HS1: Điền vào chỗ (…) để hoàn thành các công thức sau: 1) A2 ... 2) A.B ...( A.....; B.....) A 3) ......( A.....; B.....) B 2. 4) A .B ....( B.....) A AB 5)  ( A.B.....; B.....) B ..... ? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT 5 5 5 5  5  5 5 5 Rút gọn :. Hoạt động của học sinh -HS trả lời 1) A2  A 2) A.B  A. B ( A 0; B 0) 3). A A  ( A 0; B  0) B B. 4) A2 .B  A ( B 0) 5). A AB  ( A.B 0; B 0) B B. -HS chữa bài tập. . (5  5) 2  (5  5) 2 60  3 20 (5  5)((5  5)). -GV nhận xét, đánh giá, cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV: Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc -HS:Các căn bâc hai có hai. nghĩa -Ví dụ 1: Rút gọn -HS: Ta cần đưa và khử mẫu của biểu thức lấy căn 5. Nội dung kiến thức. Nội dung kiến thức 1/ Ví dụ: -Ví dụ 1:Rút gọn 5 a 6. a 4 a  4 a. -GiảiTa có :. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5 (a  0).

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Đại số 9 5 a 6. a 4 a  4 a. 5 (a  0). -Kết quả: a 4 5 a 6 a  4 a. 5 a 6 5 ( a  0). a 4 a  4 a. 5 (a  0). 5 a  3 a  2 a  5 ? Tại sao a>0 6 a  5 ? Ta thực hiện phép biến 5 a  3 a  2 a  5 đổi nào hãy thực hiện 6 a  5 Làm ?1 -HS làm bài và một HS 3 5a  20a  4 45a  a (a 0) -GV cho HS làm ? 1 lên bảng. ? Rút gọn : 3 5a  4 5a  12 5a  a. 3 5a . 20a  4 45a  a ( a 0)3 5a . 20a  4 45a  a ( a 0) 13 5a  a (13 5  1) a 3 5a  4 5a 12 5a  a. -GV yêu cầu một HS lên bảng. 13 5a  a (13 5  1) a -HS họat động nhóm -GV yêu cầu HS làm bài 58(a,b) SGK trang 59 SGK a) 5 1.52  1 4.5  5 5 2 (Đưa đề bài lên bảng phụ). Bài 58 Trang 59 SGK a )5. 1.5 1  4.5  5 52 2 5 2 5 5  5 3 5 5 2 1 b)  4,5  12,5 2 5. 5 2 5 5  5 3 5 5 2 1 b)  4,5  12,5 2. 2 9.2 25.2   2 2 2 2 22 1 3 5 9 2 2 2 2 2 2 2 2. 2 9.2 25.2   2 2 2 2 22 1 3 5 9 2 2 2 2 2 2 2 2. . -GV cho HS đọc ví dụ 2 và bài giải. ? Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức nào. -GV yêu cầu HS làm ? 2. Chứng minh đẳng thức.. ? Hãy chứng minh đẳng thức -GV cho HS đọc ví dụ 3 và bài giải. ? Hãy nêu thứ tự thực hiên 5. . -HS đọc ví dụ 2 và bài giải -Ví dụ 2 (SGK) Làm ? 2: -HS:Áp dụng hằng đẳng Chứng minh đẳng thức. thức a a b b  ab ( a  b ) 2 (a, b  0) (A – B)(A+B) = A2 - B2 a b Và (A+B)2 = A2 +2AB + -GiảiB2 VT . a a b b  ab ( a  b )2 (a, b  0) -HS: Biến đổi vế trái a b. ? Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ? Có nhận xét gì về vế trái ? Hãy nêu trường hợp tổng quát. 1 1  20  5 5 2. thành vế phải. -Dạng hằng đẳng thức 3. . a a b b  ab a b. ( a  b )( a  ab  b)  ab a b. a  ab  b  ab. ab(). a  2 ab  b. ab(). ( a  b ) 2 VP. -Kết quả:. Vậy đẳng thức được chứng. ( a  b )(a  ab  b) VT   ab minh a b -Ví dụ 3 (SGK) a  ab  b  ab a  2 ab  b ( a  b )2 VP. -HS làm dưới sự hướng dẫn của GV -Kết quả: Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Đại số 9. các phép tính -Yêu cầu HS làm ? 3. a) ĐS: x - 3 ;. b). 1 a  a. 4. Hướng dẫn về nhà +Xem lại các bài tập đã chữa. +BTVN: 58, 61, 62, 66 Trang 33, 34 SGK Bài 80, 81 Trang 15 SBT; +Chuẩn bị bài mới. 5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 14 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 01/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. -Chứng minh được đẳng thức 2. Về kĩ năng -HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. 3. Tư duy, thái độ - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành 5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Đại số 9. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: -Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: -Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS lên bảng: -HS Chữa bài tập 58(c,d) Trang 32 SGK. -HS: Rút gọn biểu thức c). 20 -. 45 - 3. 1 8 -+. 72. =. 4 .5 -. 9 .5 - 3. 9 .2 -+. 3 6.2. =2. 5 -3. =11. 2 -. 5 -9. 2 00 + 2. = 0,1. 1 00 .2 + 2. 2 + 0,4. =3,4. 2. 5. d ) 0 ,1 =. 2 -+ 6. 0 ,08 + 0,4. 2+2. 50. 0 ,04 .2 + 0,4. 2 5.2. 2. 2. -GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức. -GV tiếp tục cho HS rút gọn -HS làm dưới sự hướng Bài 62 (a) Trang 32 SGK. bài 62 Trang 32 SGK. dẫn của giáo viên. -Giải-GV: lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương đề đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.. -HS nghe và làm. a). 1 48  2 75  2. 33 1 5 1 3 11. 5. 1 48  2 75  2. 33 1 5 1 3 11. 1 33 4.3  16.3  2 25.3  5 1 33 4.3 2 11 3.3  16.3  2 25.3  5 2 11 3.3 10 2 3  10 3  3  3 10 3 2 3  10 3  3  3 17 3  3 17 3  3 Bài 64 Tr 33 SGK. 3. -GV yêu một HS làm bài 64 Tr 33 SGK. Chứng minh đẳng thức sau: -Một HS lên bảng 2  1 a a   1 a  -HS dưới lớp làm. a )   1. a). Chứng minh đẳng thức sau:.  a    1   1 a  (a 0, a 1) a. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Đại số 9. ? Vế trái có dạng hằng đẳng thức nào. ? Hãy biến đổi vế trái thành -Kết quả: vế phải.  (1  a )(1  a  a) VT  . (1 . a).   1 a    (1  a )(1  a ) . 2. (1  a  a  a ).. 2.  1 a a   1 a  a )   a    1  1 a   1 a  (a 0, a 1).   a  .  Ta có:.  (1  VT   1 (1  a ). 2. 2. . (1  a ) 1 VP (1  a ) 2 ( a 0, a 1). -Giải a )(1  a  a )  a  . (1  a ) .   1 a    (1  a )(1  a ) . 2. (1  a  a  a ).. 1 (1  a ) 2. (1  a ) 2. 1 VP -GV yêu cầu HS hoạt động Vậy đẳng thức đã được  (1  a ) 2 chứng minh. nhóm bài tập sau:. (a 0, a 1) a 2   Vậy đẳng thức đã được hoạt động nhóm. a  1-HS  chứng minh. a) Rút gọn Q. a)Rút gọn Q với a> 0, a 1 1   a 1 a  2  Bài toán: (Giáo viên ra  1 Q    và a 4  đề)  :  a  1 a a  2 a  1     b)Tìm a để Q = - 1 1   a 1 a 2  1    a  ( a  1)   (a  1)  (a  4)  Q   c) Tìm a để Q> 0  :  a  1    a1 a  a 2  :   ? Hãy tìm MTC.  ( a  1) a   ( a  2)( a  1)  a)Rút gọn Q với a> 0, a  ? A : B = …… (B …….) 1 ( a  2)( a  1) a  21 và a 4 .  -GV kiểm tra các nhóm hoạt  3 ( a  1) a 3 a b)Tìm a để Q = - 1 động b)Q  1 c) Tìm a để Q> 0 1   a 1  1 Q     : a   a  2  a1. ? Với Q = - 1 có nghĩa là gì ? Hãy tìm a (lưu ý ĐK). -Giảia 2  1(a 1, a  0, a 4) a) Rút gọn Q. 3 a 1   a 1 a  2   1 1 1 Q      a   a  (TMDK )  :  a  1 a   a  2 a  1  2 4 . ? Với Q > 0 ta có điều gì ? Hãy tìm Q trong trường hợp đó. -GV nhận xét bài làm của từng nhóm và uốn nắn những sai sót.. c )Q  0.  a  ( a  1)   (a  1)  ( a  4) .   :  a 2   0(a 1, a  0, a 4)  ( a  1) a   ( a  2)( a  1)  3 a. 1 ( a  2)( a  1) a 2 .  3 ( a  1) a 3 a a  2  a  4(TMDK ) b)Q  1.  3 a  2  0(Vì 3 a  0) . . a 2  1(a 1, a  0, a 4) 3 a 1 1  a   a  (TMDK ) 2 4 . 4. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã sửa. BTVN: 64 Tr 33; 80 -> 85 Tr 15 + 16 (SBT) -Chuẩn bị bài mới (Mang máy tính bỏ túi). 5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án Đại số 9. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 8 Tiết 15 CĂN BẬC BA Ngày soạn:7/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba của một số và kiểm tra một số có phải là căn bậc ba của một số khác hay không? - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực 2. Về kĩ năng - Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác 3. Tư duy, thái độ - Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi sử dụng máy tính và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV đặt câu hỏi: ? Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số a không âm. ? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. -HS trả lời miệng -GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba ? Một HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thùng hình lập phương V = 64(dm3) ? Tính độ dài cạnh của thùng. ? Công thức tính thể tích hình lập phương ?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = … ? Theo đề bài ta có cái gì ? Hãy giải phương trình đó. -GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào. ? Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125. ? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào. -GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba. -GV yêu cầu HS làm ? 1 Hoạt động 2: Tính chất 5. Hoạt động của học sinh -Một HS đọc và tóm tắt. Nội dung kiến thức 1/ Khái niệm căn bậc ba a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a. -V= a3 Ví dụ 1: -V = x 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 -HS: x3 = 64 =8 3 => x = 4 (vì 4 = 64) -5 là căn bậc ba của -125 vì -HS: Nghe và trả lời (-5)3 = -125) -Mỗi số a đều có duy nhất -HS: … là một số x sao một căn bậc ba cho b) Chú ý: 3 x =a ( 3 a ) 3  3 a 3 a -Căn bâc ba của 8 là:2 (23 c) Nhận xét: (SGK) = 8) -Căn bâc ba của -1 là:-1 ((1)3 = -1) -Căn bâc ba của -125 là:-5 ((-5)3 = -125) -HS nghe. 2/ Tính chất: -HS làm ? 1 bằng miệng 3 3 3. a )a  b  a  b. 3 3 3 b) a) a.b  a . b (a, b  R). -HS trả lời miệng:. a 3a 3 b (b khác 0) c) b 3. 3 Ví dụ 2: : So sánh 2 và 7 -Giải-. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án Đại số 9. -GV: Với a,b 0 ? a<b <=> .... 3. 2=. .... 3. ? a.b = ... . .... 8 vì 8>7 nên. 3. 8>. 7.. 3 Vậy 2> 7. a ...  b .... Với a 0; b>0, -GV giới thiệu các tính chất của căn bậc hai:. -HS:2 = 3 8>37.. 3. 8 vì 8>7 nên. 3 3 Ví dụ3: Rút gọn : 8a  5a 3. 8a 3  5a 2a  5a  3a. 3 Vậy 2> 7. a )a  b  3 a  3 b 3. Ví dụ 2: So sánh 2 và 7 -GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b 3. 3. 3. b) a) a.b  a . b (a, b  R) ? Công thức này cho ta những quy tắc nao 3 Ví dụ: 16 3 3 ? Rút gọn: 8a  5a. -HS: 3. 16  3 8.2  3 8. 3 2 2 3 2. 3. 8a 3  5a 2a  5a  3a. -GV yêu cầu HS làm ? 2. a 3a 3 b b c) 3. -GV yêu cầu HS làm ? 2 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập 68 Tr 36 SGK. -HS làm bài tập và 2 HS Tính lên bảng. -ĐS: a) 0 b) – 3 a ) 3 27  3 8  3 125 3. b). 135  3 5. 3. Nội dung kiến thức. 54. 3 4. Bài 69 Tr 36 SGK So -HS trình bày miệng sánh. 3 a) 5 và 27 3. 3. b) 5 27 và 6 5 5. Hướng dẫn về nhà +GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi.(Lưu ý xem bài đọc thêm ) +Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết) +BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT.. 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án Đại số 9. 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 7/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương I giúo học sinh nhớ lại và khắc sâu hơn. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai để thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai và các bài toán liên quan. 3. Tư duy, thái độ - Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi thực hành biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án Đại số 9. - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : - Kết hợp trong bài học 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết -HS1: ? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ ? Bài tập: a)Nếu căn bậc hai số học của một số là 8 thì số đó là: A.2 2 ; B.8 ; C. không có số nào b) a  4 thì a bằng: A.16; B.-16 ; C.Không có số nào -HS2: ? Chứng minh. Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức -Ba HS lên bảng kiểm tra -HS1: Trả lời miệng câu 1. Các công thức biến hỏi 1 đổi căn thức bậc hai: (SGK Tr 39 ) a) Chọn B.8 b)Chọn C. không có số nào -HS2: -Chứng minh như Tr 9. SGK. b) 0, 2  10 3  2 2  0, 2.10. 3  2( 3 . 5. 5). 2 3  2 3  2 5 2 5. a 2  a (a  R ). -HS3: ? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 - A xác định <=> A  0 SGK 0, 2 ( 10) 2 .3  2 ( 2 . 5) 2. a) -HS3: 2 B.x  ? Biểu thức A phải thỏa mãn 3 Chọn A ĐK gì để xác định. ? Bài tập trắc nghiệm b) a) Biểu thức 2  3x xác định với các giá trị của x: 2 2 2 A.x  ; B.x  ; C.x  3 3 3 1  2x x 2 xác b) Biểu thức. 1 C.x  , x 0 2. -HS lớp nhận xét góp ý. -HS trả lời miệng. định với các giá trị của x: 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án Đại số 9 1 1 1 A.x  ; B.x  , x 0; C.x  , x 0 2 2 2. -GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập -GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. -GV sửa saivà kịp thời uốn nắn. ? Một HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK . ? Nên áp dụng quy tắc nào.. 2. Bài tập: Bài tập 70(d) Tr 40 SGK . -Giải-. -HS lên bảng làm d ) 21, 6. 810. 112  52  216.81.(11  5)(11  5)  216.81.6.16 26.9.4 1296. -Hai HS lên bảng cùng một lúc. 5. Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK.  16  3 4  20  5 Rút gọn biểu thức sau: 4  6  2 5  5  5  2 a )( 8  3 2  10) 2  5 -HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Thực hiện phép tính theo -> Thu gọn-> Biến chia thứ tự nào. thành nhân 1 1 3 4 1  2 200) : 2 2 2 5 8 1 3 1 ( 2  2  8 2) : 4 2 8 2 2  12 2  64 2 54 2. c)( 1 1 3 4 1  2 200) : 2 2 2 5 8.  216.81.(11  5)(11  5)  216.81.6.16 26.9.4 1296. Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức -HS: Phân phối -> Đưa sau: thừa số ra ngoài dấu căn a)( 8  3 2  10) 2  5 -> Rút gọn 1 1 3 4 1 a )( 8  3 2  10) 2 . c)(. d ) 21, 6. 810. 112  52. ? Biểu thức này nên thực -Kết quả: hiện theo thứ tự nào 2. a ) (2 x  1) 3. c)(. 2 2. . 2. 2. 5. 200) :. 8. -Giảia )( 8  3 2  10) 2   16  3 4  20 . 5. 5. 4  6  2 5  5  5  2 1 1 3 4 1 c )(  2 200) : 2 2 2 5 8 1 3 1 ( 2  2  8 2) : 4 2 8 2 2  12 2  64 2 54 2. Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -Giảia ) (2 x  1) 2 3.  2 x  1 3.  2 x  1 3 2 x  1  3 x  2    2 x  1 3  x 2         2 x  1  3 x  1    2 x  1  3  x  1 -GV yêu cầu HS làm bài tập 5 1 5 1 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x b) 3 15 x  15 x  2 3 15 x b) 15 x  15 x  2  15 x 3 3 biết: 5 1  15 x  15 x  15 x 2  5 15 x  15 x  1 15 x 2 a ) (2 x  1) 2 3 3 3 3 3 1 5 1 1  15 x 2  15 x 6 b) 15 x  15 x  2  15 x  15 x 2  15 x 6 3 3 3 3 -GV hướng dẫn chung cách  15 x 36  x 2, 4(TMDK )  15 x 36  x 2, 4(TMDK ). làm vàyêu cầu hai em HS lên bảng. 4. Hướng dẫn về nhà 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án Đại số 9. +Tiết sau ôn tập tiếp +BTVN: 73, 75 Tr 40, 41 SGK, 100 -> 107 Tr 19 + 20 SBT. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 9 Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) Ngày soạn: 15/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức  Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương. Học sinh biết vận dụng để giải bài tập 2. Về kĩ năng  Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc và phép biến đổi để biến đổi các biểu thức có chứa căn bậc hai và các bài toán liên quan 3. Tư duy, thái độ  Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. Có tư duy giải bài tập tổng hợp về căn thức. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án Đại số 9. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -HS1: -HS lên bảng trình bày như ? Trả lời câu 4. SGK. -GV hỏi thêm: Điền vào -HS tự lấy ví dụ. 2 chỗ trống để được khẳng 2  3  4  2 3  định đúng: 2 . Nội dung kiến thức. 3  ( 3  1)2. -HS2: Trả lời câu 5. 2  3  3  1 1 -GV hỏi thêm: Giá trị của -HS 2 Trả lời như SGK 1 1 . biểu thức 2  3 2  3 bằng : A)4 B)-2 3 C)0 Hãy chọn kết quả đúng.. -Đáp án: Chọn B. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. a)  9a  9  12a  4a 2 Bài tập 73(a,b) Tr 40 Rút gọn rồi tính giá trị của SGK 2 9(  a )  3  2 a  3  a  3  2 a   biểu thức. Giải 2 Thay a = - 9 vào biểu thức a)  9a  9  12a  4a 2 a )  9a  9  12a  4a tại rút gọn ta được : 2 a= - 9 9(  a)   3  2a  3  a  3  2a 3  ( 9)  3  2( 9) 3.3  15  6 -HS dưới lớp làm dưới sự Thay a = - 9 vào biểu thức 3m hướng dẫn của giáo viên b) 1  (m  2) 2 m 2 3m (m rút gọn ta được : b)1  m2  4m  4 3  ( 9)  3  2( 9) 3.3  15  6 m 2 tại m 2 ) 3m 3m = 1,5 b) 1  m 2 b) 1  m 2 m 2. m 2. *Nếu m>2 => m-2>0=>=. *Nếu m>2 => m-2>0=>=. m  2 m  2. m  2 m  2. Biểu thức bằng 1 + 3m -GV lưu ý HS nên phá trị *Nếu m<2 => m-2<0=>= tuyệt đối trước khi tính giá m  2  (m  2) trị của biểu thức Biểu thức bằng 1 - 3m. Biểu thức bằng 1 + 3m Nếu m<2 => m-2<0=>= m  2  (m  2). Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5 ? m=1,5 < 2 vậy ta lấy = - 3,5 trường hợp nào Bài tập 75(c,d) Tr 41 Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. -Kết quả hoạt động nhóm SGK. Chứng minh các Chứng minh các đẳng thức 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án Đại số 9. sau c). c)Biến đổi vế trái. a b b a 1 : a  b ab a b (Với a, b >0 và a 1 ). ab ( b  a ) .( a  b ) ab. VT . ( a  b )( a  b ) a  b VP. đẳng thức sau c)Biến đổi vế trái VT . ab ( b  a ) .( a  b ) ab.  a a   a a  Vậy đẳng thức đã được ( a  b )( a  b ) a  b VP d )  1  1  .  1   a  chứng minh. Vậy đẳng thức đã được a  1 a  1     minh.   a ( a  1)   a ( a  1)chứng (Với a  ; a 1) VT  1   . 1   a 1   a1  a ( a  1)   a ( a  1)   -GV cho HS hoạt động VT  1   . 1   a 1   a1  nhóm   1  a 1  a 1  a VP. . -GV quan sát HS hoạt động. -Đại diện nhóm trình bày. Bài tập 76 Tr 41 SGK Cho biểu thức:. . -Đại diện hai nhóm lên trình bày -HS lớp nhận xét chữa bài -HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV. a. a.   a  1 : 2 2 a b  a b  b (a  b  0) a 2  b2 2. 2. . . Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 76 Tr 41 SGK. a. 2. 2. a  a2  b2 a a 2  (a 2  b 2 )   b a2  b2 a 2  b2 a b2 a b    Q a 2  b2 b a 2  b2 a 2  b2 . a b a b. a. a.   a  1 : 2 2 a  b a b   b ( a  b  0) a2  b2 2. 2. b) Thay a = 3b vào Q ta a) Rút gọn Q được: b) Xác định giá trị của Q 3b  b 2b 2 khi Q   4 b 2 3b  b a = 3b Giải. a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ? Hãy quy đồng mẫu ? Phép chia biến thành phép gi -GV trong quá trình làm lưu ý rút gọn nếu có thể 4. Hướng dẫn về nhà +Tiết sau kiểm tra một tiết +Xem lại các bài tập đã chữa (Trắc nghiệm và tự luận) 6. .  1  a 1  a 1  a VP.  a   1 : 2 a b  a  b2   a 2  b2  a  b a   . a  a2  b2 a 2  b 2  a 2  b 2 . Q. Q. . b) Thay a = 3b vào Q ta được: Q. 3b  b 2b 2   4 b 2 3b  b. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án Đại số 9. 6. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 18 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : Đại số 9 Thời gian :45 phút (không tính thời gian giao đề ) Ngày soạn: 12/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Đánh giá học sinh sau khi học xong chương I: Căn bậc hai- Căn bậc ba +) Hiểu và khái niệm căn bậc hai của số không âm , ký hiệu căn bậc hai +) Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai +) Hiểu được khái niệm căn bậc ba của số thực 2. Về kĩ năng - Đọc kĩ, phân tích đề bài, trình bày bài kiểm tra khoa học +) Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hay một biếu thức +) Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai . +) Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được lập phương của số khác . 3. Tư duy, thái độ - - Rèn luyện tính trung thực, tự giác trong khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án Đại số 9. - Đề kiểm tra 2. Học sinh: - Ôn tập chương I - Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi …. III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Ma trận đề kiểm tra :. 1.Khái niệm căn bậc 2 Số câu: 3/2 số điểm: 1,5=15%. 2.Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai. Số câu: 3 số điểm: 6đ=60%. Căn bậc ba. Số câu: 1/2 7. - Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa. Tính được căn bậc hai của một số (1/2bài tập). 1. ½. 3/2. 2đ 20%. 1đ 10% - Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức. 1 3đ 30% Tính được căn bậc 3 của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác ½. 3đ=30%. Thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu. 1 2đ 20%. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. Biết vận dụng kiến thức về căn bậc hai để giải bài toán tìm các giá trị của x. 1 1đ 10%. 3 6đ 60%. 1/2.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án Đại số 9. số điểm: 1đ 1đ=10% 10% Tổng số 1 1 2 1 câu 2 1 Tổng số 2 5 20% 10% điểm 20% 50% Tỉ lệ % A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 45’-LỚP 9-CHƯƠNG I B. PHÁT ĐỀ KIỂM TRA. Câu 1 (2 điểm )Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa : a). 1 b) 25a 1 2 d) a. 25a. c) 3a  6 Câu 2 (2 điểm) Tính : a) 25.49. 2 2 b) 2 .( 7). 3 c)  0,125. 3 3 d)  256. 0, 002. Câu 3 ( 2 điểm) Trục căn thức ở mẫu 2. 3 7 b) 7  3. a) 1  5 Câu 4 (1 điểm ) Tìm x biết : a) 2 x 4 Câu 5 (3 điểm) Cho biểu thức  a 1     2 2 a   A=. 2.  a1 .    a 1. 2 b) (1  2 x) 2. a 1   a  1 . a) Rút gọn A b) Tính giá trị biểu thức A tại a =3 - 2 2 c) Tìm giá trị của a để A = -2 ĐÁP ÁN Câu 1 (2 điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) a 0 c)a  2 Câu 2 (2 điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 25.49  26. 49 5.7 35 3 2 2 b) 2 .( 7). 7. b) a  0 d) a 0. 22 . ( 7 2 )  2 .  7 2.7 14. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1đ=10% 5 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án Đại số 9 3. c).  0,125. 3. ( 0,5)3  0,5. 3 3 3 3 3 3 d)  256. 0, 002   256.0,002   512  ( 0,8)  0,8 Câu 3 (2 điểm )Mỗi ý đúng 1,0 điểm. 2 1 . a). 5. . 2.(1  5) 2.(1  5)  2 (1  5).(1  5) 1  ( 5) 2. 2.(1  5) 2.(1  5) 1 5   1 5 4 2. 0,5đ 0,5đ. 3  7 (3  7).( 7  3)  ( 7  3) 2   7 9 7  3 ( 7  3).( 7  3). b). .  (7  6 7  9)  16  6 7   8  3 7 2 2. 0,5đ 0,5đ. Câu 4(1 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) ĐK: x 0  x 8 2 x 4  ( 2 x ) 2 42  2 x 16    x  8 Kết hợp với điều kiện x 0 , ta được x = 8 (1  2 x ) 2 2  1  2 x 2  1   x  2   1  2 x  0  x 3    2 x  1 2 2    1  2 x 0   x 1    2  1  2 x 2   x  1 2   b) 1 3 x  ;x  2 2 Kết luận:. Câu 5 (3 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm ĐK: 0,25đ a). 7.  a 1     2 2 a   A=. 2.  a1 .    a 1. a 1   a  1 . Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. a  0; a 1.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án Đại số 9  a. a 1  A    2 a   2 a  a  1 A   2 a. 2. 2.  ( a  1).( a  1) ( a  1).( a  1)  .   ( a  1).( a  1) ( a  1).( a  1)   .  a  2 a 1 a  2 a 1  .    a 1 a  1  . (a  1)2  4 a . 4a a 1 a  1 1 a A   a a A. b) Tại. 0,75đ. . a 3  2 2 2  2 2  1 . . 21. 2. ,ta có:. a  21. 0,5đ. 1 a 1 3  2 2 2 2  2 A   a 21 21 A. 2( 2  1) 2 21. 0,5đ. c) Ta có: A  2 . 1 a  2  1  a  2 a a.  a  2 a  1 0  a  2 a  1  2 0. . 2.  . a  1  2 0 a  1. 2 ..      . a  1. 2 0. . . . a  1  2 0. a  1  2 0 a 1  2 a 1 . 2.  a 3  2 2(vì a>0 nên a  0). Vậy với a 3  2 2 thì A= -2. 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án Đại số 9. 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 10 Tiết 19 CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ Ngày soạn: 21/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nắm được các khái niệm, tính chất của hàm số hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. 2. Về kĩ năng - Biết cách tính nhanh và thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước thẳng, phấn, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: - Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7, thước thẳng, máy tính bỏ túi, nháp. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Không. 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án Đại số 9 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số ? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x thay đổi. Hoạt động của học sinh - HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. - HS: … bằng bảng và ? Hàm số có thể được cho công thức bằng mấy cách. Hãy liệt kê -GV yêu cầu HS nghiên - HS: Đại lượng y phụ cứu ví dụ 1(a,b) Tr 124 thuộc vào đại lượng thay SGK. đổi x sao cho với mỗi giá ? Hãy giải thích vì sao y trị của x ta luôn xác định là hàm số của x được một giá trị tương ? Bảng này có xác định y là ứng của y hàm số của x không, vì sao - HS trả lời như trên x 3 4 3 5 - HS: Không, vì ứng với y 6 8 4 8 một giá trị x = 3 ta có hai - GV: Biểu thức 2x xác giá trị tương ứng của y là định với mọi giá trị của x, 6 và 4 nên hàm số y = 2x, biến số x có thể lấy các giá trị - HS: Là giá trị của hàm tùy ý số tại x = 0; 1; 2; … a - GV: Hướng dẫn HS xét các công thức còn lại. - GV: Giới thiệu cách viết y = f(x) =2x ? Em hiểu như thế nào về f(0), f(1)…, f(a) - GV: Yêu cầu HS làm ? - HS: f(0) = 5; f(a) = 0,5a 1 +5 ? Thế nào là hàm hằng, ví f(1) = 5,5 dụ? - Khi x thay đổi mà y ? Hãy giải thích vì sao luôn nhận một giá trị công thức y = 2x là một không đổi thì hàm số y hàm số. được gọi là hàm hằng. Ví ? Tương tự các công thức dụ y = 2 khác? Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số b) HS thực hiện - GV: Yêu cầu HS làm ? 7. Nội dung kiến thức 1/ Khái niệm hàm số - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoạc công thức. - Ví dụ (SGK).. HS làm ? 1 -HS: f(0) = 5; f(a) = 0,5a + 5 f(1) = 5,5 -Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng. Ví dụ y = 2. 2/ Đồ thị hàm số : a). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án Đại số 9. 2 (kẻ sẵn 2 hệ trục tọa độ) - Gọi 2 HS đồng thời lên bảng mỗi HS làm câu a, b - Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở - GV cùng HS kiểm tra bài của hai HS trên bảng. ? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị hàm số ở bài ?2 là gì. f(x) 6. f(x)=6. A. f(x)=4 f(x)=2 f(x)=1. 5 4. f(x)=0.666. B. f(x)=0.5 Series 1 Series 2. 3 2. Series 3. C. F. Series 4 Series 5. D. Series 6. E. 1. Series 7. - HS điền vào bảng 1 2 3 4 O - HS: Biểu thức 2x + 1 -1 xác định với mọi giá trị của x 3/ Hàm số đồng biến, hàm … cũng tăng số nghịch biến: ? Đồ thị hàm số y = 2x là (SGK) gì Hoạt động 4: Hàm số - HS: x tăng -> y giảm -> đồng biến – Nghịch biến nghịch biến - GV yêu cầu HS làm ? 3 ? Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào của x ? Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của y như thế nào? -> hàm số đồng biến - GV đưa khái niệm hàm số nghịch biến 4. Củng cố kiến thức -HS1 Làm bài tập 1a/ Trang 44 SGK 4 2 f(-2) = 3 ;f(-1) = 3 ;. 1 4 2 4 f(0) = 0 ; f( 2 ) = 3 ; f(1) = 3 ; f(2) = 3 ; 1 - HS 2 làm bài 2/Trang45 SGK Cho hàm số y = 2 x +3. a) x - - - -1 - 0 0,5 1 1,5 b. Hàm số 2, 2 1, 0, đồng biến vì khi 5 5 5 5. Hướng dẫn về 1 + Học bài theo vở y= 2 x+3 4,75 4 3,753,53,25 3 2,752,5 2,25 BTVN: 1 ->3 Tr 45 SGK; 1 – 3 SBT Tr 56 + Chuẩn bị bài mới. 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. f(3) = 2. đã cho là hàm số x tăng thí y giảm nhà ghi và SGK;. x 5.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án Đại số 9. 7. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 20 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 21/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Tính được giá trị hàm số, vẽ được đồ thị hàm số, đọc được đồ thị hàm số - Củng cố các khái niệm hàm số, biến số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R 2. Về kĩ năng - Rèn kĩ năng tính, vẽ ,đọc đồ thị hàm số, . 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận ,chính xác ,hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ hệ trục tọa độ. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi, compa. III. PHƯƠNG PHÁP - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ a) HS1: Khái niệm hàm số và ví dụ hàm số bằng công thức - Chữa bài tập 1 Tr 44 SGK - HS1 nêu như SGK. Giá trị x Hàm số 8. -2. -1. 0. ½. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án Đại số 9 1 3 2 1 3. y = f(x) =2x/3. - 1. y = f(x) =2x/3+3. 2 3 1 2 3. -. 0 3. 1 3 1 3 3. 2 3 2 3 3. b) - HS2: Chữa bài 2 Tr 45 SGK(Gv đưa đề bài lên bảng phụ) ? Hàm số đã cho nghịch biến hay đồng biến - HS2: x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 y = f(x) =4,25 4 3,75 3,5 3,25 3 1x/2+3 - HS:Hàm số nghịch biến vì khi x tăng thì giá trị f(x) giảm dần. 0,5 2,75. c) - HS3: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị hàm số y=2x và y= - 2x - HS3: Với x = 1 => y= 2 => A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x - Với x = 1 => y= -2 => B(1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x f(x) 3. A f(x)=-2*x. 2. Series 1 Series 2. 1. -2. -1. f(x)=2*x. O. 1. -1. 2. x 3. B. -2 -3. - GV nhận xét, đánh giá và cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên ? Bài tập 4 Tr 45 SGK - HS hoạt động nhóm - HS hoạt động nhóm trong khoảng 6 phút - Vẽ đường chéo hình vuông cạnh 1 là 2 - Sau đó gọi đại điện lên - Vẽ đường chéo hình chữ trình bày lại các bước nhật cạnh 1 và 2 là 3 - Nếu HS không biết - Vẽ đường tròn tâm O bán trình bày cách các bước kính 3 cắt trục tung tại thì GV hướng dẫn. Nội dung kiến thức Bài tập 4. 6. f(x)=sqrt(3)*x f(x)=1. 5. Series 1. 4. Series 2. 3. Series 3. 2. Series 4. 1 -1. 3. - Dựng điểm (1 ; 3 ) và vẽ đường thẳng qua điểm này và gốc O - Ta có đồ thị hàm số y = 3x - Bài tập 5 Tr 45 SGK - GV đưa đề bài lên 8. f(x). Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. x 1. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án Đại số 9. bảng phụ - Gọi một HS lên bảng - GV yêu cầu HS dưới lớp làm. - Một Hs đọc đề - Theo dõi - Lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở. Bài tập 5 Tr 45 SGK f(x). 6 5. A. 4 3. - GV nhận xét đồ thị HS - HS nhận xét vẽ - HS trả lời miệng. - GV vẽ đường thẳng A(2;4) ;B(4;4) song song với trục Ox POAB  AB  OB  OA theo yêu cầu đề bài. AB=2(cm) ? Xác định tọa độ điểm OB= 4 2  4 2 4 2 A, B 2 2 ?Hãy viết công thức tính OA= 4  2 2 5 chu vi P của tam giác  PABC 2  4 2  2 5 ABO. 12,13(cm) ? Trên hệ tục Oxy thì OAB AB = … 1 ? Hãy tính OA, OB dựa S  2 2.4 4 vào số liệu ở đề bài và đồ thị. ? Hãy tính diện tích S Cách 2 của tam giác OAB. SOAB SO 4 B  SO 4 A ? Còn cách nào khác 1 1  4.4  4.2 không 2 2 - GV hướng dẫn cách 8  4 4(cm) hai nếu cần thiết. Cách 2. C. 2 D. 1 O. 1. 2. 3. 4. Với x=1=>y=2=>C(1;2) Với x=1=>y=1=>D(1;1) Tương tự ta có A(2;4) ;B(4;4) - Gọi P là chu vi của tam giác OAB. S là diện tích tam giác OAB ta có : POAB  AB  OB  OA AB=2(cm) OB= 42  42 4 2 OA= 42  22 2 5  PABC 2  4 2  2 5 12,13(cm) 1 S  2.4 4 2. SOAB SO 4 B  SO 4 A 1 1  4.4  4.2 2 2 8  4 4(cm ). 4. Hướng dẫn về nhà + Ôn lại kiến thức đã học . + BTVN: 6; 7 Trang 45; 46 SGK. 4; 5 Tr 56; 56 SBT + Chuẩn bị bài mới “Hàm số bậc nhất. 8. x. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án Đại số 9. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 11 Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT Ngày soạn:24/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nắm được khái niệm hàm số bậc nhất y = ax+b (a khác 0), TXĐ, đồng biến khi a>0, nghịch biến khi a<0. - HS cần hiểu và chứng minh hàm số y = -3x+1 nghịch bến trên R. Hàm số y = 3x+1 đồng biến trên R => trường hợp tổng quát. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng tính toán. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ GV: Hàm số là gì, cho ví dụ về hàm số cho bởi công thức? HS lên bảng trả lời GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án Đại số 9. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Khái niệm 1/Khái niệm hàm số bậc về hàm số bậc nhất +HS đọc to đề bài lên nhất + GV: Treo bảng phụ ghi màn hình a) Bài toán : SGK nội dung bài tóan (SGK BX HN 8km HUE 46) + GV phát phiếu học tập cho HS hoạt động nhóm hòan thành ?1 và ?2 SGK 46,47 trong vòng 5 -7 phút. + GV yêu cầu HS trao đổi phiếu cho nhau và tiến hành vừa sửa bài vừa chấm điểm cho nhóm bạn. - Giải thích tại sao đại lượng s là hàm số của t? + GV giới thiệu hàm số bậc nhất. - Nếu thay s = y, t= x, 50 = a; 8 = b ta có công thức nào? => hàm số bậc nhất - Vậy hàm số bậc nhất là gì? *BT: Các hàm số sau đây có phải là hàm số bậc nhất hay không. Vi sao? Nếu là hàm số bậc nhất hãy cho biết hệ số a, b a) y 1  5x; d )y 2 x 2  3; 1 b) y   4; e)y mx  2; x 1 c) y  x f )y 0 x  7 2. + HS hoạt động nhóm (8 - sau 1giờ ô tô đi được 50 km nhóm) điền vào phiếu - Sau t giờ ô tô đi được 50t học tập. km - sau t giờ ô tô cách trung + HS trao đổi phiếu học tậm Hà Nội là: s = 50t + 8 tập và tiến hành chấm km theo hướng dẫn của GV. - HS điền kết quả vào bảng -Vì đại lượng s phụ thuộc vào t và 1 giá trị b) Khái niệm : của t cho ta 1 giá trị của Hàm số bậc nhất là hàm số s được cho bởi công thức: y = ax + b Với a , b là những số cho +HS trả lời miệng trước và a 0 a) Đúng (a=-5; b =1) b) Không c) Đúng (a = ½; b = 0) d) Không : e) Không : Vì chưa có điều kện f) Không : Vì a = 0. TXĐ: D = R. 2/ Tính chất a) Xét hàm số y = f(x) =+ GV lưu ý HS hệ số b = 0 Ta cần chứng minh 3x+1 Hoạt động 2: Tính chất f(x1)>f(x2) TXĐ: D= R - GV: Xét hs y = f(x) = – 3x+1 - Tìm TXĐ của hàm số - Hàm số nghịch biến khi + HS hoạt động nhóm TXĐ: D= R nào? - Lấy x1,x2 thuộc R sao cho x1< x2. ta cần chứng minh điều gì để chứng 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án Đại số 9. minh hàm số y = f(x) = – 3x+1 nghịch biến? - GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải ?3. Laáy x1, x2  R sao cho x1<x2=>Laáy x1, x2  R sao cho x1<x2=> f(x1)=3x1+1 f(x1)=-3x1+1 f(x2)=3x2+1 f(x2)=-3x2+1 Ta coù x1<x2=>3x1<3x2 Ta coù x1<x2=>-3x1>-3x2 =>3x1+1<3x2+1 =>-3x1+1>-3x2+1 =>f(x1)<f(x2) =>f(x1)>f(x2) => hàm số y=-3x+1 đồng biến => hàm số y=-3x+1 nghịch biến. - GV: Trường hợp tổng quát hàm số bậc nhất + HS phát biểu tính chất y=ax+b đồng biến khi nào, của hàm số bậc nhất như *Tổng quát: SGK SGK 47 nghịch biến khi nào? + GV: Chốt lại vấn đề và lưu ý đến hệ số a> => ..; a<0=> ……. 4. Củng cố kiến thức GV: Cho học snh quan sát lai các hàm số bậc nhất đã xét 1 -a)Trong y 1  5các x; c) yhàm  xsố bậc nhất trên hàm số nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến? Vì 2 sao? b) y 2 x  3; d ) y  4 x  10. HS: Hàm số đồng biến :b, c Hàm số nghịch biến : a, d 5. Hướng dẫn về nhà + Học bài theo vở ghi và SGK + BTVN: 9,10,11,12,13 SGK + Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập.. 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án Đại số 9. 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 22 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 24/10/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. 2. Về kĩ năng - Tiếp tục rèn kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng t1nh chất để xét xem hàm số đồng biến, nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. 3. Tư duy, thái độ - Rèn luyện tinh thần học tập nghiêm túc, xây dưng ý thức tự học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV: Định nghĩa hàm số bậc nhất? Tính chất hàm số bậc nhất? - HS lên bảng trả lời - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8. Nội dung kiến thức. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án Đại số 9. Cho HS làm bài 12 SGK.48 Cho hàm số y = ax +3. Tìm a khi biết x =1; y=2,5 – Em làm bài này như thế nào? –Thay x = 1; y = 2,5 vào đâu? Một HS lên bảng giải.. Bài 12 / SGK 48 Cho hàm số y = ax +3. Tìm a khi biết x =1; y=2,5 -GiảiThay x = 1; y = 2,5 vào hàm số y = ax+3 ta được : 2,5 = a.1+3 <=> a = 2,5 – 3 <=> a = - 0,5 + HS hoạt động nhóm. Vậy a = -0,5 Nhóm 1,câu a Bài 13 / SGK 48 : Với Cho HS làm bài 13 Nhóm 2 câu b những giá trị nào của m thì SGK.48 Các nhóm cử đại diệm lên mỗi hàm số sau là hàm số Với những giá trị nào bảng trình bày. bậc nhất của m thì mỗi hàm số sau a) y  5  m ( x  1)(d1) là hàm số bậc nhất m 1 a) y  5  m ( x  1)(d1) m 1 b) y  x  3,5(d 2) m 1. + GV gọi 2 HS lên bảng trình bày + GV nhận xét bài làm của nhóm. -HS: Thay x = 1; y = 2,5 vào hàm số y = ax+3 ta được : 2,5 = a.1+3 <=> a = 2,5 – 3 <=> a = - 0,5 Vậy a = -0,5. b) y . m 1. x  3,5(d 2). -Giảia) (d1) là hàm số bậc nhất <=> a  5  m 0  5  m  0  m  5. b) (d2) là hàm số bậc nhất 2 học sinh lên bảng thực <=> hiện  m  1 0 m 1 m 1. Cho HS làm bài 11 SGK.48 Hãy biểu diễn các điểm sau đây trên mặt phẳng tọa độ A(-3;0); B(-1;1); C(0;3); D(1;1); E(3;0); F(1;-1); G(0;-3); H(-1;-1) - GV gọi 2 em HS lên bảng, mỗi em biểu diễn 4 câu. 0    m 1 m  1 0. Bài 11 / SGK 48 : Hãy biểu diễn các điểm sau đây trên mặt phẳng tọa độ A(-3;0); B(-1;1); C(0;3); D(1;1); E(3;0); F(1;-1); G(0;-3); H(-1;-1). - HS dưới lớp làm vào vở. 4. Củng cố kiến thức 8. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án Đại số 9. GV treo bảng. Hãy ghép mỗi ô của cột bên trái với mỗi ô của cột bên phải để có kết quả đúng. A. Moïi ñieåm treân maët phẳng toạ độ có tung độ baèng 0 B. Moïi ñieåm treân maët phẳng toạ độ có hoành độ baèng 0. 1. Đều thuộc trục hoành Ox, coù phöông trình y = 0. Đáp án ghép A–1. 2. Đều thuộc tia phân giác của góc phần tư thứ nhất hoặc 3 có phương trình là y=x 3. Đều thuộc tia phân giác của góc phần tư thứ II hoặc IV có phương trình laø y =- x 4. Đều thuộc trục tung Oy, coù phöông trình y = 0. B–4. C. Baát kyø ñieåm naøo naèm trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ và tung độ bằng nhau D. Baát kyø ñieåm naøo naèm trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ và tung độ đối nhau 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo ở ghi và SGK - BTVN: 14 Tr 48 SGK ; 11; 12; 13 Tr 58 SBT - Ôn kiến thức đồ thị của hàm số + Chuẩn bị bài mới. C–2. D-3. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án Đại số 9. 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 12 Tiết 23. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) Ngày soạn: 03/11/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS hiểu được:+ ĐTHS y = ax+b a (a 0) là một đường thẳng: + Luôn luôn cắt trục tung tại điểm có có tung độ là b, + Song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 + Trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2. Về kĩ năng - HS veõ ÑTHS y = ax + b (a  0 ) baèng caùch xaùc ñònh hai ñieåm phaân bieät thuoäc đồ thị hàm số. - HS rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ đồ thị. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học, compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án Đại số 9. O. - GV gọi 2 HS lên bảng: + Theá naøo laø ÑTHS y = f(x)? + ÑTHS y = ax (a  0) laø gì? + Haõy neâu caùch veõ? - HS lên bảng trả lời Là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên MPTĐ ĐTHS y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Cho x = 1 => y = a =>A(1;a) Vẽ đường thẳng qua O(0,0) và A(1,a) - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Đồ thị hàm -HS làm ?1 1) Đồ thị hàm số y= ax+b soá y = ax + b (b  0) -Moät HS leân baûng bieåu (a  0) + GV ñöa leân baûng phu ?1 dieãn a) Tổng quát: Đồ thị Haøm soá y = ax + b (a  0) + GV veõ saün treân baûng 9 f(x) là một đường thẳng: phụ một hệ trục tọa độ và 8 -Caét truïc tung taïi ñieåm coù goïi 1 HS leân baûng bieåu 7 tung độ bằng b; dieãn. 6 -Song song với đường - GV yêu cầu HS dưới lớp 5 thaúng y = ax, neáu b  0; làm vào vở 4 truøng neáu b = 0. - Nhaän xeùt gì veà vò trí caùc 3 2 ñieåm A; B; C? y 1 x - Nhaän xeùt gì veà vò trí caùc ñieåm A’; B’; C’? -1 1 2 3 3 -1 - Tứ giác AA’BB’CC’ là 2 A - HS lắng nghe và tự ghi hình gì? x x' -1,5 vào vở O 1 - GV ruùt ra nhaän xeùt : Neáu A; B; C cuøng naèm treân - HS neâu toång quaùt SGK một đường thẳng (d) thì y = 2x - HS trả lời miệng. y = 2x + 3 A’; B’ ; C’ cuøng naèm treân y' một đường thẳng (d’) song b) Chuù yù: (GK) song (d) - Giaùo vieân yeâu caàu HS 2/ Cách vẽ đồ thị hàm số laøm ?2 - HS nghe và tự ghi y = ax + b (a  0) - HS cả lớp dùng viết chì - HS: x= 0=> y= b Bước 1: ñieàn vaøo keát quaû. => A(0;b) Ta cho x = 0 => y = Hoạt động 2: Cách vẽ đồ b=>A(0;b) thò haøm soá y = ax + b b b b b - GV neâu caùch veõ: HS: =>x = a => B( a Cho y=0=>x = a =>B( a - Khi b = 0 thì haøm soá y = ;0) A. A’. B’. B. C’. C. 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án Đại số 9. ax+ b trở thành dạng nào? Ta có vẽ được đồ thị của hàm số đó không? - Khi b  0 vaø a  0 thì sao? - Ta cho x= 0 haõy tính y. từ đó suy ra tọa độ của điểm A có hoành độ bằng 0? - Cho y=0 Haõy tính x vaø tọa độ của điểm B có tung độ bằng 0? GV: Trong thực hành ta thường xác định 2 điểm ñaëc bieät laø giao ñieåm cuûa đồ thị với hai trục tọa độ. - Hãy nêu các bước vẽ đồ thò haøm soá y = ax+b (a  0)? + GV hướng dẫn HS làm ? 3 - Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 3 ta caàn xaùc ñònh maáy điểm? Đó là những điểm naøo?. ;0) Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A; B ta được đồ thị hàm số y = ax+b. + HS đọc các bước vẽ Laøm ?3 ÑTHS y = ax+b (a  0) / a) Veõ ÑTHS y = 2x - 3 (d) 51 SGK Cho x=0=>y =3 => A(0;-3) Cho y = 0=>x = 3/2= > (d) B(3/2;0) f(x) - HS:ta caàn xaùc ñònh hai 4 3 B ñieám Cho x=0=>y =3 => 2 A(0;-3) 1 x Cho y = 0=>x = 3/2= > -1 1 2 3 4 -1 B(3/2;0) A -2 HS1: Veõ ÑTHS y = 2x – -3 -4 3 -5 HS2: Veõ ÑTHS y = -2x +3 b) Veõ ÑTHS y = -2x + 3 b, Cho x=0=>y =3 => (d1) A(0;3) Cho x=0=>y =3 => A(0;3) Cho y = 0=>x = 3/2= > Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0) B(3/2;0) 5 4 3 2 1. f(x) A B. x. - Làm tương tự ta vẽ được -1 1 2 3 4 -1 ÑTHS b) y = -2x +3 -2 - cho x = 0  y = … A(……; (d1) -3 ……)? - cho y = 0  x = … B(……; ……)? + GV goïi hai HS leân baûng veõ + GV choát laïi nhö trong SGK? 4. Củng cố kiến thức -GV gọi HS chốt lại nội dung tiết học (đồ thị, cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất) 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và SGK, làm các bài tập 15, 16 trang 51 SGK 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án Đại số 9. - Xem trước các bài tập 17, 18, 19 trang 51, 52 SGK chuẩn bị tiết sau luyện tập. 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 24 LUYỆN TẬP Ngày soạn:03/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS được củng cố ĐTHS y = ax+b (a 0) là một đường thẳng luôn luôn cắt trục tung tại điểm có có tung độ là b, song song với đường thẳng y =ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y= ax nếu b = 0. 2. Về kĩ năng - HS veõ thaønh thaïo ÑTHS y = ax + b (a  0 ) baèng caùch xaùc ñònh hai ñieåm phaân biệt thuộc ĐTHS. (thường là hai giao điểm với hai trục tọa độ). 3. Tư duy, thái độ - HS vẽ đồ thị cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS chữa bài 15/ 51 SGK a) Vẽ ĐTHS y =2x+5; y = 2x/3; y = -x/3 +5 trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tứ giác OABC là hình gì, vì sao? 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án Đại số 9. - HS lên bảng thực hiện 5 (d2) 4 3 A2 1. -2 -1 -1 -2 -3. f(x)B. (d1) C (d4) x. O1 2 3 4 5 6 7 8 (d3). -Tứ giaùc OABC laø hình bình haønh vì: (d2)//(d1); (d3)//(d4) Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Cho HS laøm baøi 16 (a,b) Baøi 16 (a,b) / SGK 51 -HS: Ñieåm A(-2;-2) -HS: Ñieåm A(-2;-2) SGK 51 -Ñieåm C(2;2) - Moät HS leân baûng trình -HS: … y = 2 baøy. - Điểm A thuộc đường -Điểm C(2;2) 6 f(x) thaúng naøo? (d1) 5 Suy ra yA = … (1) 4 - Điểm A thuộc đường 3 C (d) H B 2 thaúng naøo? 1 x Suy ra yA = … (2) -2 -1 1 O2 -1 Từ (1) và (2) suy ra điều -2 gì A -3 (2xA + 2 = xA => xA = > GS phaùt bieåu caùch tính. 1 yA= …) Ta coù S = 2 a.h + Nếu HS không làm được h = 4; a = 2 thì GV hướng dẫn. - HS: Tam giác thường Vaäy SABC = 4 (ñvdt) - Haõy tính dieän tích tam + S = ½ a.h Baøi 18/ SGK 52 giaùc ABC? 1 HS lên bảng thực hiện. a) Thay x=4; y =11 vaøo - Tam giaùc ABC laø tam CABC = AB+AC+BC y= 3x+b ta coù: giaùc gì? = 2 + 4 +4 √ 2 11 = 3.4 +b =>b = - 1 - Nêu công thức tính diện Vaäy haøm soá caàn tìm laø tích? y=3x-1 - Hãy kẻ đường cao xuất phát từ A và tính SABC = ……? + HS hoạt động nhóm (4 -Tính chu vi cuûa tam giaùc nhoùm) trình baøy baøi giaûi ABC? treân baûng nhoùm sau khi 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án Đại số 9. Cho HS laøm baøi 18 SGK 52 (Đưa đề bài lên bảng phụ) - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm a) - Muốn tìm b trước tiên ta phaûi laøm gì? - Tương tự như vậy ta tìm a.. GV hướng dẫn cách thực hieän. - Thay x = 4; y =11 vaøo y = 3x+b - Thay x = -1; y = 3 vaøo y=ax+5. 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. f(x). -2 -1-1. x 1. 2. 4. b) Thay x = -1; y = 3 vaøo y=ax+5 ta được 3=a(-1)+5=>a = 5 -3 = 2 Haøm soá phaûi tìm laø: y=2x+5. Nhoùm 1: caâu a Nhoùm 2: caâu b. 5. f(x). 4. Caùc nhoùm trình baøy keát quaû vaø nhaän xeùt cheùo.. 3 2 1. + GV kiểm tra việc hoạt động của các nhóm. 3. -2. -1. -1. x 1. + GV nhận xét, đánh giá vaø cho ñieåm 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 17 + 19 SGK 51 + 52 - Hướng dẫn bài 19 SGK. - Chuẩn bị bài mới. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án Đại số 9. 9. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 13 Tiết 25 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU Ngày soạn: 11/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 2. Về kĩ năng - HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau. - HS bieát vaän duïng lyù thuyeát vaøo vieäc tìm caùc giaù trò cuûa tham soá trong caùc haøm số bậc nhất sao cho đồ thị chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. 3. Tư duy, thái độ - Cẩn thận trong tính toán và vẽ đồ thị II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học, compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng thực hiện: Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = 2x (d1); y = 2x+3 (d2)? - HS thực hiện - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đường f(x) thaúng song song 4 + GV yêu cầu HS toàn lớp 3 làm ?1 vào vở 2 - Hai đường thẳng y = 2x + 1 x 3 vaø y = 2x -2 cuøng song 1 2 3 song với đường thẳng nào. -2 -1 -1 Vì sao? -2 -HS:(0;3) khaùc (0; -2) - Chuùng caét truïc tung taïi -Coù ñieåm naøo? -HS nghe vaø phaùt bieåu laïi - Hai điểm đó có khác nhau khoâng? - Khi naøo thì chuùng truøng nhau? + GV giới thiệu 2 đường thaúng song song, truøng nhau. - HS: (d1) // (d2) vì coù heä soá a baèng nhau, heä soá b khaùc nhau - HS: (d1) vaø (d3) khoâng Hoạt động 2: Đường song song, cũng không thaúng caét nhau truøng nhau, chuùng phaûi caét + GV cho HS laø ?2 nhau - Tìm các cặp đường thẳng - Tương tự (d2) và (d3) song song, truøng nhau cuõng caét nhau trong các đường thẳng sau: y = 0,5x+2(d1); y = 0,5x+1(d2); y =1,5x+2(d3) - Haõy giaûi thích? + GV veõ saün ÑT baø haøm soá treân baûng. 1. Nội dung kiến thức 1. Đường thẳng song song: f(x). 4 3 2 1 -2. -1. x 1. -1. 2. 3. -2. -Đường thẳng y=ax+b(d) (a  0) -Đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’  0 a a '  * (d)//(d’) <=> b b ' a a '   * (d) (d’) <=> b b '. 2. Đường thẳng cắt nhau 4 3 2 1 -4 -3 -2 -1-1 -2 -3 -4. f(x). x 1 2 3 4. Đường thẳng y= ax+ b(d) (a 0) và đường thẳng y = a’x+b’(d’) (a’  0) caét. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án Đại số 9 4 3 2 1 -4 -3 -2 -1-1 -2 (d3) -3 -4. f(x). (d1) (d2) x. 1 2 3 4. -HS: … caét nhau khi a  a’ -Moät vaøi HS nhaéc laïi keát luaän. + GV: Moät caùch toång quaùt: Đường thẳng y=ax+b(d)(a  0) và đường thẳng y= a’x+b’(d’) (a’  0) caét nhau khi naøo ? + GV ñöa keát luaän leân baûng phuï 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên - Haøm soá y = 2mx + 3 vaø y=(m+1)x+2 coù a, b, a’, b’ baèng bao nhieâu? - Tìm điều kiện của m để 2 haøm soá laø haøm soá baäc nhaát? + GV cho HS hoạt động nhoùm caâu a vaø caâu b.. Hoạt động của học sinh - HS trả lời: + a = 2m; b = 3; + a’ = m + 1; b = 2 + m  0 vaø m  -1 - HS: Kyù hieäu: a)(d1) caét (d2) <=> a  a’ <=>2m  m+1 <=> m  1 - Kết hợp điều kiện trên 2 đường thẳng cắt nhau + GV kiểm tra hoạt động khi và chỉ khi m 0; m -1 nhoùm cuûa HS. vaø m  1 b)(d1) // (d2) <=> a = a’(vì + GV nhận xét đánh giá, đã có b  b’) <=>2m = kieåm tra baøi laøm cuûa vaøi m+1 <=> m = 1 (TMÑK) nhoùm. nhau khi a  a’ hay * (d) caét (d’) <=> a  a’. Nội dung kiến thức 3. Bài toán áp dụng: Cho haøm soá y = 2mx + 3(d1) vaø y=(m+1)x+2 (d2) a) Tìm m để hai đường thaúng treân caét nhau. b) Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau +a = 2m; b = 3; +a’ = m + 1; b = 2 +m  0 vaø m  -1 -HS: Kyù hieäu: a)(d1) caét (d2) <=> a  a’ <=>2m  m+1 <=> m 1. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và SGK. - BTVN: 22 – 24 Tr 55 SGK ;18 – 19 SBT Tr 59 SGK - Chuaån bò baøi tiết sau luyện tập. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án Đại số 9. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 26. LUYỆN TẬP Ngày soạn:11/11/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS được củng cố điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 2. Về kĩ năng - HS bieát vaän duïng lyù thuyeát vaøo vieäc tìm caùc giaù trò cuûa tham soá trong caùc haøm số bậc nhất sao cho đồ thị chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học - Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án Đại số 9. - GV gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu điều kiện về các hệ số để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) song song, truøng, caét nhau? - HS trả lời - GN nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Cho HS laøm baøi 23 SGK 55 a) - Làm sao xác định được -HS: Điểm đó nằm trên heä soá b? trục hoành. - ÑTHS caét truïc tung taïi điểm có tung độ bằng -3 x=0 và y = -3 => b = -3 thì điểm đó nằm ở đâu?. Nội dung kiến thức Baøi 23/ SGK 55 a) ÑTHS y = 2x+b caét truïc tung tại điểm có tung độ baèng – 3,vaäy b = -3 b) ÑTHS y = 2x+b ñi qua A(1;5) <=> 5 = 2.1 + b <=>b = 3. - Khi đó x = …? y = …? b) ÑTHS ñi qua ñieåm A(1; 5) em hieåu nhö theá naøo? - Ñieåm A coù thuoäc ÑTHS -Ba HS leân baûng trình khoâng baøy - Vaäy x = …; y = … => b a) ÑK: Cho HS laøm baøi 24 SGK 2m + 1  0 => m  -1/2 55 (d) caét (d’) <=> 2m+1  (GV đưa đề bài lên bảng 2 <=> m  ½ phuï) Kết hợp điều kiện m  + GV yeâu caàu 3 HS leân  1/2 baûng trình baøy b) (d) caét (d’) + y = 2x+3(d) Heä soá a khaùc 0 + y=(m+1)x + 2k – HS trả lời và trình bày 3(d’) caùch laøm sau khi laøm baøi - Điều kiện để (d’) là xong. haøm soá baäc nhaát? - (d) caét (d’) <=> - (d)// (d’) <=> - (d)  (d’) <=> + GV nhaän xeùt, uoán naén vaø cho ñieåm. + GV choát laïi daïng baøi 1. Baøi 24/ SGK 55 a) ÑK: 2m + 1  0 => m  -1/2 (d) caét (d’) <=> 2m+1  2 <=> m  ½ Kết hợp điều kiện m   1/2 b) (d) caét (d’)  2m  1 0 m  1/ 2     2m 1 2  m 1/ 2 3k 2k  3 k  3    m 1/ 2    k  3 c) (d)  (d’) 2m  1 0  m  1/ 2    2m  1 2   m 1/ 2 3k 2k  3  k  3   m 1/ 2   k  3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án Đại số 9. taäp naøy.. Baøi 25/ SGK 55 - HS: caét nhau taïi moät a) f(x) Cho HS laøm baøi 25 SGK ñieåm naèm treân truïc tung 3 vì coù a  a’ vaø b = b’ 55. 2 a) Veõ ÑTHS sau treân -HS: Veõ hình treân baûng. M N cùng một hệ trục tọa độ 1 x - Có nhận xét gì 2 đường -HS: y = 1 -3 -2 -1 1 2 3 -Keát qua:û thaúng naøy? -1 * Thay y = 1 vaøo y = - Neâu caùch veõ ÑTHS baäc 2x/3 + 2 ta coù 2x \ 3 = -1 -HS: y = 1 => x = -3/2 => M (-3/2;1) -Keát quaû : nhaát? * Thay y = 1 vaøo y = * Thay y = 1 vaøo y = 2x/3 + - Xác định tọa độ giao -3x/2 + 2 ta có -3x/2 = -1 2 ta có 2x/3 = -1 => x = -3/2 => M (-3/2;1) điểm của đồ thị với hai => x = 3/2 =>N (2/3;1) * Thay y = 1 vaøo y = -3x/2 trục tọa độ? + 2 ta coù -3x/2 = -1 => x = b) Tìm tọa độ M và N 3/2 =>N (2/3;1) ? Điểm M và N đều có tung độ bằng mấy -GV: haõy thay y = 1 vaøo phöông trình caùc haøm soá để tìm x? 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo ở ghi và SGK; - BTVN: 26 SGK 55; 20 – 22 SBT 60 - Chuẩn bị bài mới: “Hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b (a  0)” - OÂn laïi caùch tính goùc baèng maùy tính boû tuùi. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án Đại số 9. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 14 Tiết 27 Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (b 0) Ngày soạn: 19/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS được nắm vững khái niệm góc tạo bởi hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y =ax+b hiểu được mối liên quan maät thieát - HS biết tính góc α hợp bởi đường thẳng y = ax+b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tan  . Trường hợp a< 0 có thể tính  một cách gián tieáp 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng tính toán. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học - Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuaån bò baûng nhoùm vaø buùt vieát, maùy tính boû tuùi. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án Đại số 9. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại - Hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Giáo viên gọi HS lên bảng: Cho hai haøm soá: y = 0,5x + 2(d); y = 0,5x – 1(d’) Nhận xét gì về hai đường thẳng này? - Hs trả lời -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khái nieäm heä soá goùc cuûa đường thẳng y = ax + b (b  0. + GV: Neâu vaán ñề. y = ax+b. a>0 A (d’). yα. x. - HS đọc thông tin trong SGK -  laø goùc nhoïn. Nội dung kiến thức 1> Khaùi nieäm heä soá goùc của đường thẳng y = ax+b (a  0). y = ax+b. a>0 α A. x. - HS nhaän daïng vaø  laø goùc tuø. - Góc tạo bởi đường thaúng y =ax+b (a  0) vaø truïc Ox laø goùc naøo => y = ax+b f(x) a<0 khái niệm góc tọa bởi α 3 đường thẳng y = ax+b A x 2 với trục Ox như SGK 1 - a> 0 thì  có độ lớn x nhö theá naøo? (SGK) -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 + GV ñöa tieáp hình 10(b) SGK - Haõy xaùc ñònh goùc  - Chuùng baèng nhau vì b) Heä soá goùc treân hình vaø neâu nhaän đồng vị xét về độ lớn của góc  1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án Đại số 9. khi a<0.? - Haõy xaùc ñònh goùc  trong hình beân? - Nhận xét góc  với  ’ ?. + Cho HS quan saùt hình 11 (a,b) tứ bảng phụ và ruùt ra nhaän xeùt. - Neáu a = a’ <=>  …  ‘? - Neáu 0<a1<a2<a3 =>  1 như thế nào với  2 và 3? Neáu a1<a2< a3<0 =>  1,  2,  3 Hoạt động 2: Các ví dụ + Gv ñöa ra ví duï: haøm soá y=3x+2 - Để vẽ đồ thị hàm số y=3x+2 ta laøm nhö theá naøo? - Cho x=0 thì y=? - Cho y= 0 thí x=? + Gọi một hs lên vẽ đồ thò haøm soá y=3x+2. -  OAB laø tam giaùc gì vì sao? - Vaäy ta aùp duïng tæ soá lượng giác của góc nhọn trong tam giaùc vuoâng ntn? Aùp dụng tỉ số lượng giaùc naøo? - tan  =?=>  =?. -Các đường thẳng có cùng heä soá goùc a( a laø heä soá cuûa x) thì tạo với trục Ox các goùc baèng nhau -Neáu 0<a1<a2<a3 =>  1 < 2<3 -Neáu a1<a2<a3<0=>  1<  2<  3<1800 y=ax+b. Heä soá goùc. Học sinh trả lời miệng Ví duï: SGK. Cho haøm soá y=3x+2 a) vẽ đồ thị: -  OAB vuoâng vì truïc Ox x=0; y = 2 A(0;2) vuông góc với trục Oy. 2 OA 2  3 OB 2 3 . 0 ’ =>  71 34 tg . . y=o; x= 3.  OAB vuoâng ta OA 2 tan   3 OB 2 3 . 0 ’ =>  71 34 .. 4. Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho haøm soá y=-2x+3 a) vẽ đồ thị của hàm + Học sinh thực hiện cá 1. Tung độ góc. coù. Nội dung kiến thức a) Vẽ đồ thị: b) Xeùt tam giaùc vuoâng. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án Đại số 9. soá. nhaân b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y=2x+3 và trục Ox (làm tròn đến phút) - Qua hai ví dụ trên ta có + Học sinh trả lời tại chỗ. rút ra phương pháp nào để tính goc  nhanh nhaát? - Giaùo vieân ñöa ra nhaän xeùt.. OAB. tgB . OA 3  2 OB 1,5. Coù:   OBA 630 26'  116 034'. Nhaän xeùt: - Neáu a>0, tg  =a - Neáu a<0, thì ta tính goùc kề bù với góc  , tg(1800-  )= tính goùc . 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài từ vở và kết hợp SGK. - Laøm baøi taäp 27,28,29/58+58 SGK.. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.  a a. từ đó.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 28. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 19/11/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh được được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc  . 2. Về kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a  0), tính được góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ. - Rèn kĩ năng chính xác vẽ đồ thị và tìm tọa độ điểm. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuaån bò baûng nhoùm vaø buùt vieát, maùy tính boû tuùi. III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án Đại số 9. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong tiết học 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên + Gv yeâu caàu moät hs leân bảng thực hiện bài 27. - Đồ thị hàm số đi qua ñieåm A(2;6) cho ta bieát những gì? - Bieát x=2, y= 6 ta laøm cách nào để tính a?. + Goïi moät hoïc sinh leân baûng trình baøy.. Hoạt động của học sinh - Học sinh tra lời… A(2;6)  x=2; y=6.. Nội dung kiến thức. - Thay x=2, y=6 vaøo phöông trình - Đồ thị hàm số đi qua ñieåm A(2;6)  x=2; y=6. Thay x=2, y=6 vaøo phöông trình ta coù: y=ax+3 6=a.2+3  2a=3  + Goïi moät hs leân baûng a=1,5. thực hiện bài 29 SGK. Vaäy heä soá a=1,5 - Bieát a=2;x=1,5;y=0 ta tính được b hay không? - Vaäy haøm soá caàn tìm ntn?. -Đồ thị hàm số đi qua ñieåm A(2;2)  ? -Ta thay a=3; x=2; y=2 vaøo phöông trình:  b=? + Goïi moät hs leân baûng thực hiện - Đồ thị hàm số y=ax+b như thế nào với đường thaúng y= 3x?. Baøi 29 SGK/ 59 a) Đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục hoành tại điểm có hòanh độ bằng 1,5  x=1,5 ;y=0 Thay a = 2, x = 1,5; y= 0 vaøo haøm soá ta coù: y = ax+b 0 = 2.1,5+b  b=-3 + Học sinh trả lời: Vậy hàm số đó là y = 2x-3 hàm số đó là y=2x-3 b) Đồ thị hàm số đi qua ñieåm A(2;2)  x=2;y=2 Đồ thị hàm số đi qua thay ta thay a=3; x=2; y=2 ñieåm A(2;2)  x=2;y=2 vaøo phöông trình: y=ax+b => 2=3.2+b  thay ta thay a=3; x=2; b=-4. y=2 vaøo phöông trình: Vaäy haøm soá laø: y = 3x -4 y=ax+b c) Đồ thị hàm số đi qua 2=3.2+b  b=-4. ñieåm B(1; Đồ thị hàm số y=ax+b 3  5  x 1;y  3  5 ) song song với đường Đồ thị hàm số y= ax+b thaúng y= song song với đường thẳng. 3x  a  3; b 0 y= 3x  a  3; b 0 y  3  5 thay a= 3;x 1 - y= 3x  a ? x=? 3  5  3.1  b - làm thế nào để tính vào phương trình y=ax+b =>  b 5. được b khi biết giá trị a + Học sinh thực hiện theo Vaäy haøm soá y= 3x  5 yeâ u caà u cuû a Giaù o vieâ n ,x,y?. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án Đại số 9. + GV goïi moät hs leân baûng trình baøy. + Gọi hs lên bảng thực Vẽ đồ thị. hieän baøi 30 SGK.. - Từ đồ thị ta có các tọa độ điểm A, B, C là bao nhieâu? - Ta có tính được các góc A,B, C không? Dựa vào điều gì? Hãy nêu cách - Học sinh thực hiện… HS: A(-4;0) B(2;) C(0;2). tính goùc A. Baøi 30 / SGK 59 a) vẽ đồ thị.. b) A(-4;0) B(2;) C(0;2). OC. 2. tgA = OA = 4 =0,5  AÂ 270 OC. 2. tgB= OB = 2 =1  BÂ = 450 Ta tính đượ c caù c goù c A, + GV gọi 2 HS đồng thời 0 lên bảng tính góc A và B B, C nhờ TSLG của góc CÂ = 180 – (Â + BÂ) nhoïn trong tam giaùc = 1800 – (270 + 450) ( làm tròn tới độ) vuoâng. Ta coù: = 1080 OC 2 - Ta tính goùc C nhö theá tgA = OA = 4 =0,5  AÂ c) Tính chu vi  ABC. P= AB + AC + BC naøo? 270 AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 - Để tính được chu vi của moät tam giaùc ta phaûi bieát những gì? - Neâu coâng tính chu vi tam giaùc? - Neâu caùch tính dieän tích tam giaùc ABC?. AC = 20 + 2HS leân baûng. BC = 8 HS1 tính goù A HS2 tính goùc B Vaäy CABC = 6+ 20 + 8 HS trả lời tại chỗ cách = 13,3 (cm) tính goùc C 1 1. - Biết độ dài 3 cạnh của tam giaùc. GV yêu cầu HS tự tính C HS: CABC =AB+AC+BC vaø S cuûa Tam giaùc ABC 1 1. S  AB.OC  .6.2 6(cm)2 2 2. S  AB.OC  .6.2 6(cm)2 2 2. HS laøm vieäc caù nhaân tính chu vi 4. Hướng dẫn về nhà 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án Đại số 9. - Các em về nhà xem lại toàn bộ lí thuyết chương II tiết sau ta luyện tập. - Laøm taát caû caùc caâu hoûi oân taäp chöông II.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 15 Tiết 29 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: 24/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương, giúpHS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về khái niệm hàm số, biến số, ĐTHS, khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến,nghịch biến; đường thẳng song song,cắt nhau,trùng nhau, vuông góc với nhau 2. Về kĩ năng - Giúp HS vẽ thành thạo ĐTHS bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng với truïc Ox, xaùc ñònh haøm soá y = ax + b thoûa maõn ñieàu kieän. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học - HS cần có thái độ nghiêm túc trong khi ôn tập II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong quá trình luyện tập. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức. + GV lồng ghép ôn tập lý HS: Trả lời như SGK thuyeát trong caùc baøi taäp cuï theå. - Haõy neâu ñònh nghóa vaø tính chaát cuûa haøm soá baäc nhaát?. Baøi taäp 1:. - Đồ thị hàm số bậc nhất Giaûi: coù dang nhö theá naøo? 1) Để (d) là hàm số bậc + HS đọ c đề suy nghó Caùch veõ? nhaát thì caù c h giaû i caâ u 1 trong 1’. GV treo baûng phuï ghi 3–m 0m  3  Cho 3 – m 0 vaø giaû i Baøi taäp 1 Với m  3 thì (d) là hàm tìm m Cho haøm soá soá baäc nhaát. y = (3 - m)x + 2 2) Để (d) đồng biến trên R (d) thì: 1) Tìm giá trị của m để (d) laø haøm soá baäc nhaát.. 3 –m > 0  m < 3. Với m < 3 thì (d) là hàm số 2) Tìm giá trị của m để (d) đồng biến trên R đồng biến trên R? + HS trả lời cách làm 3) (d) song song với đường 3) Tìm m biết đồ thị hàm và thực hiện giải trên thẳng y=2x-1 số (d) song song với đường bảng. => 3 – m = 2  m = 1 thẳng y = 2x – 1. vẽ đồ Vaäy y = 2x +2 thị hàm số (d) tìm được. Cho x = 0, => y = 2 - Ta làm như thế nào để Cho y = 0, => x = -1 tìm được m để (d) là hàm soá baäc nhaát? - Để (d) đồng biến trên R thì m coù giaù trò nhö theá naøo? - Laøm nhö theá naøo tìm 1. Baøi 33: Cho haøm soá (d1): y = 2x + (3+m) Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo án Đại số 9. (d2): y = 3x+ (5- m) - Caùc heä soá a baèng - Để hai đường thẳng song nhau và hệ số b khác Để (d1) cắt (d2) tại một ñieåm naèm treân truïc tung thì song với nhau ta cần có nhau. caùc ñieàu kieän gì vaø heä soá a + HS laøm theo yeâu caàu : 3+m = 5 – m <=> m =1 và b tương ứng? cuûa GV Bài 35: Cho hai đường GV cho HS laøm tieáp BT thaúng 33,35 SGK 61 theo nhoùm (d3): y = kx + (m -2) (k - Heä soá a1 a2, b1 = b2 caëp.  0) +GV kieåm tra baøi laøm cuûa (d4): y = (5 - k)x + (4 – moät soá nhoùm. m) (k  5) - Để (d1) cắt (d2) tại một Để (d3) trùng với (d4) thì: -HS: a3 = a4 ñieåm naèm treân truïc tung k = 5 – k vaø m – 2 = 4 b3 = b4 thì caùc heä soá a1 vaø a2, b1 vaø -m b2 nhö theá naøo? <=> k = 2.5 vaø m = 3 - Để (d3) trùng với (d4) thì caùc heä soá a3 vaø a4, b3 vaø Baøi 37 b4 phải thỏa mãn điều + HS trả lới miệng 1 kieän gì? x2 Veõ y = 2 (1)Cho x = 0 + GV choát laïi : cho hai => y = 2 haøm soá : Cho x = 2 (d): y= ax+b; (d’): y= a’x+ => y = 3 b’ Veõ: y = 5 - 2x (2) Cho x = - Khi nào (d) và (d’) song HS đọc đề và giải bài 0 => y = 5 song? Caét nhau? Caét nhau theo yeâu caàu cuûa GV. Cho y = 0 taïi moät ñieåm naèm treân => x = 2.5 truïc tung? Truøng nhau ? b) A(0; - 4); B( 0; 2,5) GV cho HS laøm baøi taäp Hoành độ của C là nghiệm 37 SGK 61 cuûa phöông trình: 0.5x + 2 6 GV goïi 2 HS leân baûng veõ =1. 2 = 5 – 2x => x = được giá trị đó?. 5. 1 x2 2 đồ thị hàm số y = 2. => y = 0,5.1,2 +2 = 2.6 = 13 5. vaø y = 5 – 2x thaúng y = ax + b vaø truïc HS xaùc ñònh treân baûng. Ox được xác định như thế naøo? Haõy xaùc ñònh caùc góc tạo bởi 2 đường thẳng. - tan a =. Góc  hợp bởi đường 1 HS trả lới miệng, 1 26234’. 1. 6. 13. Vaäy C( 5 ; 5 ) 2 =0. 5 4. => A =. - tan B =5: 2.5 = 2 => B  630 26’ => C = 1800 – (26234’+630 26’) = 900. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo án Đại số 9. noùi treân? Vaø caùc ñieåm A, B, C theo yêu cầu đề bài. - Đọc toạ độ điểm A, B, C? - Tính goùc A nhö theá naøo? - Tính góc B dựa vào đâu? - Tính chu vi vaø dieän tích tam giaùc ABC nhö theá naøo? - Tính các góc tạo bởi 2 đường thẳng trên?. CABC = AB + AC + BC Trong đó AB = 6.5 AC = BA. Sin B = 6,5. sin 63026’ 5,81cm BC = BA. Sin A = 6,5. sin HS đọc toạ độ các điểm 26034’ 2,91cm A, B, C => CABC = 6,5 + 5,81 + 2,91 2 = 15,22cm - Tan A = 4 =0. 5 SABC AC.BC = - tan B = 5 : 2.5 = 2 5,81.2,91= 16,91 cm2 c) Góc tạo bởi (1) và trục Ox laø Goùc A 2 HS leân baûng tính. Vaäy α = 26234’ Goùc taïo boûi (2) vaø Ox laø β = 1800 – B. 4. Hướng dẫn về nhà - Baøi taäp veà nhaø 38 Tr 62 SGK; 34 – 35 Tr 62 SBT - Ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 30 KIỂM TRA 45’CHƯƠNG II Ngày soạn: 24/11/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nhằm đánh giá khả năng nhận thức các nội dung kiến thức của chương II gồm: + Hàm số bậc nhất và đồ thị + Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau + Hệ số góc của đường thẳng 2. Về kĩ năng - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a  . 3. Tư duy, thái độ - HS làm bài ngiêm túc, trung thực, tích cực. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Đề kiểm tra 2. Học sinh: - Máy tính bỏ túi; giấy kiểm tra. - Ôn tập chương II III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Giáo án Đại số 9. 1. Ổn định lớp 2. Ma trận kiểm tra Cấp độ Nhận biết Tên Chủ đề TN TL KQ Chủ đề 1 Nhận Hàm số bậc biết nhất, đồ thị của được hàm số các giá  y = ax + b (a trị 0) thuộc hàm số,t/c của hàm số Số câu 2 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% Chủ đề 2 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) 1. Nhận biết được đường thẳng y. Thông hiểu TN KQ Nhận biết được các giá trị thuộ c hàm số 1 0,5. TL. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp TN TL TN TL KQ KQ Vẽ Tính được đượ đồ c độ thị dài của các hàm cạnh số cùa bậc tam nhất giác 2 2 20%. 5% Hiểu được hai đườn g thẳng song song, hai đườn g thẳng cắt nhau.. Cộng. 1 6 1 4,5 10% 45%. Hiểu được hai đườn g thẳn g song song, hai đườn g thẳn g cắt nhau .. 1 1 2,5 0,75 25% 7,5% Hiểu được hệ số góc của. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2 3,25 32,5%.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Giáo án Đại số 9. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. = ax và đường thẳng y = ax+b (a 0) 1 1,5 15% 3. 1 0,75 7,5% 5. 2 2,5. 25%. đườn g thẳn g. 3,0 30%. 2 2,25 22,5% 10 10 100%. 4,5 45%. 3 Đề bài. Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3). D. (1; 5). 1 Câu 2: Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y = 2 x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt nhau. tại điểm . A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi: A. m < 3; B. m > 3; C. m > -3; D. m > -5 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 1 a) a  a’ (a’ 0) song song với nhau khi và chỉ khi 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 2 b) a = a’  (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 3 d) a  a’ (a’ 0) trùng nhau khi và chỉ khi b  b’ c) a = a’ b b’ Câu 5: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: Câu Đúng Sai a) Để đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù  m - 2 < 0  m < 2. b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc tù. c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. Phần II. Tự luận: (7 điểm). 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Giáo án Đại số 9. Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) . 1 2 x + 3 (2). Câu 8: Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là điểm M và N, giao điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là điểm P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c)Tính diện tích và chu vi của MNP ?(với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) 4.Đáp án- biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 5 Tổng Đáp án C D C 1 - d 2 - a 3 - b a) Đ b) S c) S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 điểm Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu Nội dung Điểm Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 0,5 . 6. 1 2. Điều kiện m  0; m a) Hai đường thẳng song song a a '  m 2m  1   m  1  b  b ' 5  7    b) Hai đường thẳng cắt nhau  a a '  m 2m  1  m  2m 1  m  1. 0,75 0,75. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5  Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) x = 2; y = 1 thay vào (1) ta 7. 1 được: 1 = a.2  a = 2. 1,0. Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là 1 a= 2. 1. 0,5. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giáo án Đại số 9 y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0  y = 3 y=0  x=-3 . y x  3. 5 4. 1 x 3 2. Hàm số y = Cho x = 0  y = 3 y=0  x=6. 0,5. 6. 3. P. y . 2 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2. 0,5 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. 8. b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;. N (6; 0) ;. P (0; 3). y = -0.5x + 3. 1 1 27 PO.MN T.3.9 ?p h?p 1 c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2 = 2T ?p h?p=2 2 (cm2) Tính độ dài các cạnh của MNP T ?p h?p 3 y =x+3. + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) 2 2 2 2 + MP = MO  PO  3  3  18 3 2 (cm) + NP =. 1,0 0,5. 0,5. OP 2  ON 2  32  6 2  45 3 5(cm). Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm) 5. Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập phương trình.. Tiết 31. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ngày soạn:25/11/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hs nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn số và nghiệm của no. - Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. 2. Về kĩ năng - Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Giáo án Đại số 9. - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương 3 + GV: Đặt vấn đề bài toán cổ vừa gà vừa chó => hệ thức 2x + 4y = 100 + GV giới thiệu nội dung chương 3 Hoạt động 2: Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn - GV: Phương trình x + y = 36 2x + 4y = 100 là các ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn số - GV: Gọi a là hệ số của x; b là hệ số của y; c là hằng số. Hãy nêu dang tổng quát phương trình bậc nhất hai ẩn số? GV nhấn mạnh: a  0 hoặc b  0 - Cho ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn số ? GV treo bảng phụ ghi bài tập: - Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn số trong các PT sau: 2x - y =1; 3x+ 4y=5 0x + 4y = 7; x + 0y = 5; x2 - y2 = 1 - GV: x + y = 36 ta thấy x = 2; y = 34 thì giá trị 2 vế bằng nhau. Ta nói cặp số 1. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức. + HS nghe GV trình bày + HS mở mục lục Tr 137 SGK theo dõi HS theo dõi và trả lời: ax + by = c. - HS: Lấy ví dụ: x – y = 3 2x + 6y = 54 - HS trả lời miệng. 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn * Dạng: ax + by = c Với a, b, c là các số thực đã biết a  0 hoặc b  0) * Ví dụ: 2x - y= 1; 3x+ 4y=5 0x + 4y = 7; x + 0y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn số x và y *Nếu giá trị của VT tại x = x0 và y = y0 bằng VP thì cặp (x0; y0) được gọi là nghiệm của phương trình *Chý ý: SGK. - HS: x = 4; y = 3 - Ta tìm được vô số cặp giá trị (x,y) là nghiệm của phương trình. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Giáo án Đại số 9. (2; 34) là một nghiệm của phương trình . - Hãy tìm một cặp giá trị (x, y) là một nghiệm khác của PT? - Ta tìm được bao nhiêu cặp giá trị là nghiệm của phương trình trên? Hoạt động 3: Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số - Phương trình bậc nhất hai ẩn số có bao nhiêu nghiệm? - Làm thế nào để biểu diễn tập nghiệm của phương trình. Ta xét ví dụ : 2x – y = 1 (1) - Biểu diễn y theo x? + GV cho HS làm ? 2 -GV: Nếu x  R thì y = 2x –1 Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (1) là (x; 2x -1) với x  R. Như vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {(x;2x -1)/ x  R} - Hãy vẽ đường thẳng y=2x-1? * Xét phương trình 0x + 2y = 4 - Hãy chỉ ra một vài nghiệm của phương trình ? - Nghiệm tổng quát của PT? - Hãy biểu diễn tập nghiệm của phương trình bằng đồ thị? - Phương trình có thể thu gọn được không? * Xét phương trình 4x + 0y =6 - Hãy chỉ ra một vài nghiệm của phương trình ? - Nghiệm tổng quát? 1. -HS: vô số nghiệm -HS suy nghĩ -HS: y = 2x – 1 + HS làm việc cá nhân. x -1 0 0,5 1 2 y=2x- -3 -1 0 1 3 1 -HS: Nghe GV giảng f(x). f(x)=2*x-1. 2 1 -1. x 1. 2. 3. 4. 5. -1 -2. -HS: (0;2); (-2;2); (3;2) x  R HS   y 2. -HS: 2y = 4 => y = 2 -HS trả lời miệng  x 0 HS  y  R. 2/ Taäp nghieäm cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån soá Moät caùch toång quaùt: 1) Phöông trình baäc nhaát hai aån soá ax + by = c coù voâ soá nghieäm, taäp nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng 2) Neáu a  0; b  0 thì đường thẳng (d) chính là ÑTHS: y . a c x b b. * Neáu a  0 vaø b = 0 thì phương trình trở thaønh ax = c => taäp nghiệm là đường thẳng c. x= a * Neáu a = 0 vaø b  0 thì phương trình trở thành by = c => taäp nghieäm laø c. đường thẳng y = b. - HS chú ý lắng nghe Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Giáo án Đại số 9. + GV hệ thống lại tâp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số dưới dạng tổng quát. 4. Củng cố kiến thức -Qua bài học hôm nay, các em cần nắm chắc những kiến thức gì ? - Nhắc lại khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm tổng quát của nó - Gv nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài và cho HS củng cố bài tập 1, 2 (Sgk) 5. Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở ghi và SGK - BTVN: 1-3 tr 7 SGK và 1 – 4 tr 3 và 4 SBT - Chuẩn bị ôn tập theo nội dung ôn tập chương I + II , cách giải các dạng bài tập đã sửa.. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 16 Tiết 32 HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ngày soạn: 02/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Khái niệm hai hệ phương trình tương đương. 2. Về kĩ năng - HS nhận diện được tập nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. 3. Tư duy, thái độ - HS cần có thái độ học tập nghiêm túc. - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Giáo án Đại số 9. 1.Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp minh họa hình học , vấn dáp, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên bảng kiểm tra. HS cả lớp cùng làm. - Nêu định nghĩa phương - HS1: -Trả lời như SGK trình bậc nhất hai ẩn. Cho -Ví dụ: 3x – 2y = 6 f(x) ví dụ? - HS2: 3 - Thế nào là nghiệm của 2 phương trình bậc nhất hai 1 ẩn? Số nghiệm của nó? x M BT: cho hai hàm số: -1 1 2 3 4 5 D1: y = 0.5x +2 -1 D2: y = x - 1 -2 Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ. -Tọa độ … là M(2;1) là nghiệm của hai phương trình đã - Xác định toạ độ giao điểm cho. (nếu có) + GV cho HS nhận xét rồi đánh giá. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn -GV: Ta nói cặp số (2;1) là nghiệm của hệ phương  x  2 y 4  trình  x  y 1. - Hãy thực hiện ? 1. - Kiểm tra xem cặp số (2; -1) có là nghiệm của hai phương trình trên hay không. Hoạt động 2: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Hoạt động của học sinh - HS nghe Giáo viên giảng. Nội dung kiến thức 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất -HS: Thay x = 2; y = -1 vào hai ẩn vế trái phương trình 2x+y = Tổng quát: hệ phương 3 ta được trình bậc nhất hai ẩn có 2.2+(-1) = 3 = VP dạng: Thay x = 2; y = -1 vào vế ax  by c (I )  trái phương trình x-2y = 4 a ' x  b ' y c ' ta được -Nếu hai phương trình có 2- 2(-1) = 4 = VP. nghiệm chung (x0; y0) thì Vậy (2; - 1) là nghiệm của (x0; y0) là một nghiệm của … hệ (I) -Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì hệ (I) vô nghiệm. 2/ Minh họa hình học. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Giáo án Đại số 9. - GV: Để xét xem một hệ phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm ta xét các ví dụ sau * Ví dụ 1: Xét hệ phương trình. - HS nghe. tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. M. - HS: y = - x + 3 ; y = x / 2 - HS: (1) cắt (2) vì (- 1  1/2) HS lên bảng thực hiện * Ví dụ 1: Xét hệ phương trình  x  y 3(1)  HS đứng tại chổ nêu toạ dộ  x  y 3(1)  x  2 y 0(2)  - Đưa về dạng hàm số bậc điểm M  x  2 y 0(2) f(x) nhất? 3 - Vị trí tương đối của (1) và -Vậy cặp (2;1) là nghiệm của hệ phương trình đã cho. 2 (2)? GV sử dụng bài cũ yêu cầu 1 x HS - Xác định tọa độ giao điểm -1 1 2 3 4 5 -1 của hai đường thẳng HS: y = 3/2x + 3 - Thử lại xem cặp số (2;1) -2 -Vậy cặp (2;1) là nghiệm có là nghiệm của hệ y = 3/2x – 3/2 HS lên bảng thực hiện vẽ của hệ phương trình đã phương trình … cho. * Ví dụ 2: Xét hệ phương đồ thị hàm số. HS: (3) // (4) vì a = a’, b * Ví dụ 2: Xét hệ trình  b’ phương trình 3 x  2 y  6(3) - Hệ phương trình vô - Đưa về dạng hàm số bậc nghiệm. nhất. - Vị trí tương đối của (3) và (4) - Hãy vẽ hai đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa -Hai phương trình tương độ? đương với nhau. - …… Trùng nhau - Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng? - HPT có vô số nghiêm? - Nghiệm của hệ phương trình như thế nào? * Ví dụ 3: Xét hệ phương trình 2 x  y 3   2 x  y  3. - Hai PT trên có đặc điểm gì? - Hãy vẽ đồ thị hai hàm số trên và nhận xét? - Có nhận xét gì về nghiệm 1. 3 x  2 y  6(3)  3 x  2 y 3(4) 3 f(x). (4). 2 1 -3. -2. (3). -1. x 1. 2. 3. -1 -2. -Hệ phương trình vô nghiệm. * Ví dụ 3: Xét hệ phương trình 2 x  y 3   2 x  y  3. -Hệ phương trình có vô số nghiệm. 3. Hệ phương tương đương (SGK) Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. trình. (2). (1).  3 x  2 y 3(4).

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Giáo án Đại số 9. của HPT trên? +GV chốt lại. - Khi nào HPT có một -HS nghe và ghi chép nghiệm, vô nghiêm? Vô số nghiệm? Hoạt động 3: : Hệ phương trình tương đương - Thế nào là hai phương trình tương đương? => GV giới thiệu định nghĩa hai hệ phương trình tương đương. 4. Củng cố kiến thức - Qua bài học hôm nay, các em cần nắm chắc những kiến thức gì ? - Nhắc lại khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm nghiệm của hệ. Định nghĩa hệ phương trình tương đương. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và SGK - Baøi taäp veà nhaø : 5 + 6 + 7 Tr 11, 12 SGK vaø 8 + 9 Tr 4, 5 SBT - Tiết sau luyện tập. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 33 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 02/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nắm vững lý luận để xác định số nghiệm số của hệ phương trình bằng phương pháp đồ thị. 2. Về kĩ năng - Có kỹ năng thành thạo dùng đồ thị để nghiên cứu về số nghiệm số một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số. 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Giáo án Đại số 9. - Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng: + Học sinh1: Giải BT4b,d SGK. + Học sinh2: Giải BT5b SGK - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Bài 7(sgk12) -Tìm nghiệm tổng quát của mỗi pt sau? 2x+y=4 và 3x+2y=5 - Gọi 2 HS lên bảng viết nghiệm tổng quát -Cả lớp cùng làm, GV kiểm tra kết quả 5 em.. Hoạt động của học sinh - HS làm BT7 tr12 SGK - 2 HS lên bảng viết nghiệm tổng quát. Nội dung kiến thức Bài 7(sgk12) a) Nghiệm tổng quát của mỗi PT trên là: x  R  x  R  3 5 y  x    2 2  y  2 x  4 và . b). - HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng biểu diễn tập - Gọi HS lên bảng vẽ 2 nghiệm của hai phương đường thẳng biểu diễn tập trình trong cùng một hệ nghiệm của hai phương trục tọa độ. trình trong cùng một hệ trục tọa độ. - HS tìm nghiệm của hệ - Yêu cầu HS xác định nghiệm chung của hai phương trình. Hai đường thẳng cắt nhau Hai đường thẳng cắt nhau tại tại M(3;-2) M(3;-2) Thay x =3 và y =-2 vào vế trai của 2 PT ta thấy VT bằng VP Vậy cặp số (3;-2) chung của 2 PT Hay cặp số (3;-2) là nghiệm của 2 x  y 4 Thay x =3 và y =-2 vào  3x  2 y 5 -GV gọi HS khác nhận vế trái của 2 PT rồi kết xét luận nghiệm của chúng Bài 8(sgk /12) Vậy cặp số (3;-2) chung 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Giáo án Đại số 9. của 2 PT. - GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng. - HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm cách giải. Bài 8(sgk /12) Cho  x 2 a)  2 x  y 3. a) Hai hệ trên có một nghiệm duy nhất vì đường thẳng x =2 song song với oy còn đường thẳng 2x –y =3 cắt trục Oy tại điểm (0;-3).  x  3 y 2 b)  2 y 4. - Vì sao hệ có một nghiệm duy nhất? - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hai đường thẳng đã cho rồi tìm nghiệm của hệ.. - HS trả lời - HS lên bảng vẽ hai đường thẳng HS vẽ 2  x  3 y 2  đường thẳng 2 y 4 và  x  3 y 2  2 y 4. Vậy nghiệm của hệ PT là (2;1) b). - Yêu cầu các HS khác rồi tìm nghiệm của hệ. thực hiện vào vở. Nghiệm của hệ  x  3 y 2   2 y 4. là (-4;2) - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. Bài 9:sgk – 12)  x  y 2 a)   3x  3 y 2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS chú ý lắng nghe. Hai đường thẳng có hệ số góc bằng nhau tung độ gốc khác nhau nên hai đường thẳng song song => hệ PT vô nghiệm. Bài 9:sgk – 12) - Đoán nhận số nghiệm của mỗi phương trình sau: - HS suy nghĩ trả lời. 1.  y  x  2   2  y  x  3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Giáo án Đại số 9  x  y 2 a)   3 x  3 y 2.  y  x  2   2  y  x  3. - Hai đường thẳng có hệ số góc bằng nhau tung độ gốc khác nhau. - Nhận xét hai đường thẳng có vị trí như thế nào? Rồi nhận xét nghiệm của hệ - GV nhậ xét, chốt lại 4. Củng cố kiến thức - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách minh họa tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn 5. Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập 9b), bài tập 10; 11 trang 12 - Xem lại cách giải hệ PT bằng phương pháp đồ thị - Chuẩn bị trước bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 34 GIAÛI HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP THEÁ Ngày soạn: 02/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. 2. Về kĩ năng - HS cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp theá. - Vận dụng được cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Giáo án Đại số 9. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi 2. Học sinh: - Bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thước thẳng. III. PHƯƠNG PHÁP - Đàm thoại, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra 15’ Đề bài: Câu 1: (1,5đ) Đường thẳng y = 2x + 3 song song với đường thẳng nào sau đây? 1. A. y = 2x – 3. B. y = 2 x + 1 D. cả A và C. C. y = 2x + 1 Câu 2: (1,5đ) Cho đường thẳng y = 3x + 2 , góc tạo bởi đường thẳng và trục ox ( làm tròn tới độ) là A. 680 B. 690 C. 700 D. 720 Câu 3:( 1,5đ) Cho hàm số y = ( 2m – 1 )x + m Hàm số đồng biến khi A. m C. m. 1 2 1 2. B. m. <. D. m >. 1 2. 1 2. Câu 4: (5,5đ) Giải các hệ phương trình sau:  x  2 y 5  a) 4 x  2 y 0.  x  y 5  b)  x  y 1. *Đáp án và hướng dẫn chấm: Từ câu1 đến câu 3: Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: Mỗi ý đúng cho 2,75 điểm  x  2 y 5  x 5  2 y  x 5  2 y     4 x  2 y 0  4(5  2 y )  2 y 0 20  8 y  2 y 0  x 5  2 y  x 5  2 y  x 5  2.2  x 1      y 2  y 2  y 2 a) 10 y 20  x  2 y 5  Vậy hệ phương trình 4 x  2 y 0 có nghiệm là (x;y) = (1;2) 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2đ 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Giáo án Đại số 9  x  y 5  x  y 5 1  y  y 5     x  y 1  x 1  y  x 1  y  2 y 4  y 2  y 2    b)  x 1  y  x 1  2  x 3  x  y 5  Vậy hệ phương trình  x  y 1 có nghiệm là (x;y) = (3;2). 2đ 0,75đ. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Quy tắc thế. Nội dung kiến thức 1/ Quy taéc theá. - GV: Giới thiệu quy tắc thế gồm hai bước thông qua ví duï 1: Xeùt heä phöông trình :. a) Ví duï 1: Xeùt heä phöông.  x  3y 2(1) (I )   2 x  5y 1(2). - Từ (1) hãy biểu diễn x theo y? - GV: Laáy keát quaû (1’) theá vaøo choã cuûa x trong phöông trình (2) ta coù phöông trình naøo? - Duøng (1’) thay cho (1) vaø duøng (2’) thay theá cho (2) ta được hệ nào? - Heä phöông trình naøy nhö thế nào với hệ phương trình (I)? - Haõy giaûi heä phöông trình mới thu được và kết luaän nghieäm cuûa heä? Hoạt động 2:Áp dụng * Ví duï 2: Giaûi heä phöông trình baèng phöông phaùp theá. 2 x  y 3(1)   x  2 y 4(2).  x  3y 2(1) - HS: x = 3y + 2(1’) (I )  - HS: Ta coù phöông trình trình :  2 x  5y 1(2) moät aån y: -2(3y + 2) + 5y = -Giaûi1(2’) x  3 y  2(1')   -HS: Ta được hệ phương <=>  2(3y  2)  5y 1(2') trình xy321  x 3y  2(1')    2(3y  2)  5y 1(2'). . <=>y5 Vaäy heä (I) coù nghieäm duy - HS: Tương đương với hệ nhaát laø (-13; -5) (I) b) Quy taéc (SGK) - HS: xy321  <=> y5. Vaäy heä (I) coù nghieäm duy nhaát laø (-13; -5) 2. Aùp duïng: * Ví duï 2: Giaûi heä phöông trình baèng phöông phaùp theá. HS bieåu dieãn y theo x.  y 2 x  2(1')  y 2 x  2      x  2 y 4(2) 5 x  6 4  y 2 x  2  x 2      x 2  y 1. 2 x  y 3(1)  (I)  x  2 y 4(2). -Giaûi-. Vậy hệ đã cho có nghiệm - Neân bieåu dieãn y theo x duy nhaát laø (2; 1) hay x theo y? 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Giáo án Đại số 9. - Haõy so saùnh caùch giaûi này với cách giải minh họa đồ thị và đoán nhận? - GV: Cho HS laøm tieáp ?1 - Moät HS leân baûng giaûi, HS dưới lớp làm vào nhaùp. * Ví duï 3: Giaûi heä phöông trình baèng phöông phaùp theá..  y 2 x  2(1') (I )    x  2 y 4(2)  y 2 x  2   5x  6 4  y 2 x  2    x 2  x 2    y 1. - HS: Biểu diễn y theo x từ phương trình thứ 2 ta được y = 2x+3. theá y trong phương trình đầu bởi 2x + Vậy hệ đã cho có nghiệm 3, ta coù: 0x = 0. duy nhaát laø (2; 1) Phöông trình naøy nghieäm * Chuù yù: (SGK)  4 x  2 y  6 ( III )  đúng với mọi x  R . vậy   2 x  y 3 - GV yeâu caàu moät HS leân heä (III) coù voâ soá nghieäm: x  R f(x) baûng. 3  - Neâu nghieäm toång quaùt  y 2 x  3 2 ?3 heä (III)? 1 -GV: Cho HS laøm ?3 x Chứng toû heä -HS: Coù 2 caùch: Minh hoïa -3 -2 -1 1 2 3  4 x  y 2 vaø phöông phaùp theá. ( IV )  8 x  2 y 1. -1. voâ. nghieäm? - Có mấy cách chứng minh heä (IV) voâ nghieäm? -HS hoạt động nhóm. 4. Củng cố kiến thức GV: - Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế? - Yeâu caàu hai HS leân baûng giaûi baøi 12(a,b) SGK 15? HS: - HS: Trả lời như SGK a) ÑS: x = 10; y = 7 b) ÑS: x = 11/19; y = -6/19 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và SGK. - BTVN: 12c; 13+14+15 SGK 15 - Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập. -2. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 17 Tiết 35. GIAÛI HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Ngày soạn: 9/12/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng. - HS cần nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số 2. Về kĩ năng 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Giáo án Đại số 9. - Rèn cho HS kĩ năng biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - HS không bị lúng khi gặp các trrường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc vô số nghieäm). 3. Tư duy, thái độ - Hứng thú, hăng hái trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuaån bò, baûng nhoùm, buùt vieát, maùy tính boû tuùi. III. PHƯƠNG PHÁP - Đàm thoại, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong bài học 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Quy tắc cộng đại số Xem SGK và trả lời câu hỏi: ?Quy tắc cộng đại số dùng để làm gì? ?Sử dụng quy tắc cộng đại số gồm mấy bước ?Đó là những bước nào? Đưa quy tắc lên bảng phụ (màn hình) - GV: Giới thiệu quy tắc coäng thoâng qua Ví duï 1: Xeùt heä phöông trình :(I). Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Đọc SGK. 1. Quy tắc cộng đại số : Quy tắc cộng đại số dùng để 2HS đứng tại chỗ trả lời. biến đổi một hệ phương trình Lớp theo dõi và nhận thành hệ phương trình tương xét. đương. Quan sát.2HS nhắc lại Bước1: Cộng (trừ) từng vế quy tắc. hai phương trình của hệ. Bước2:Dùng phương trình mới thay thế cho một trong hai phương tình của hệvà giữ nguyên phương trình kia. Ví duï 1: Xeùt heä phöông trình : 3 x  y 3  (I) 2 x  y  8. 3 x  y 3  2 x  y  8. - Cộng từng vế hai -HS: 5x = -5 phöông trình cuûa (I) ta được phương trình nào. 5 x=−5 - Dùng phương trình mới 3 x + y=3 đó thay thế cho phương trình thứ nhất, ta được hệ naøo. Haõy giaûi tieáp heä. {. 1. Giaûi (I) <=>. {. {35xx=−5 + y=3 x=− 1. {x =−1. <=> 3.(− 1)+ y =3 ⇔ y=6 Vaäy HPT (I) coù nghieäm duy nhaát. {2 x +2 y =9. (II) 2 x − 3 y=4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Giáo án Đại số 9 y 1  5 y 5  phương trình vừa tìm      2 x  3 y 4  2 x  3.1 4 được.  y 1  - GV: Löu yù HS coù theå   7 x   2 thay thế cho phương Một HS lên bảng thực hieän. trình thứ hai. 2/ Aùp duïng: -GV: Cho HS laøm ?1 2 x +2 y =9 a) Trường hợp thứ nhất: Giaûi HPT 2 x − 3 y=4 -Trừ từng vế hai phương (Các hệ số của cùng một ẩn GV gợi ý: trừ từng vế hai trình của (I) ta được PT: nào đó trong hai phương phöông trình cuûa (II) ta 5y = 5 trình bằng nhau hoặc đối được phương trình nào. nhau) Hoạt động 2: Áp dụng Ví duï 2: Xeùt heä phöông -HS: … đối nhau -GV: Xeùt HPT sau: (II) trình :. {. 2 x  y 3   x  y 6. 2 x  y 3  (II)  x  y 6. -HS: neân coäng. - Các hệ số của y trong Cộng từng vế hai Cộng từng vế hai phương haiphương trình của hệ phương trình của hệ (II) trình của hệ (II) ta được: (II) coù ñaëc ñieåm gì? ta được: 3 x 9  x 3 (II )     - Để khử mất một biến ta 3 x 9  x 3  x  y 6  y  3 (II )     nên cộng hay trừ.  x  y 6  y  3Vaäy heä phöông trình coù - Moät HS leân baûng giaûi. Vaäy heä phöông trình coù nghieäp duy nhaát laø (x; y). nghieäp duy nhaát laø (x; =(3; -3) - GV: Xeùt HPT sau: y) =(3; -3) b) Trường hợp thứ hai: 2 x  2 y 9 (Caùc heä soá cuûa cuøng moät aån  2 x  3 y  4  (III) nào đó trong hai phương - Caùc heä soá cuûa x trong - HS: … baèng nhau. trình không bằng nhau hoặc hai phương trình của hệ - Nên trừ không đối nhau) 7  (III) coù ñaëc ñieåm gì? Ví duï 4: Xeùt heä phöông x  2  - Để khử mất một biến ta trình :  - Keát quaû:  y 1 nên cộng hay trừ. 3 x  2 y 7  - Moät HS leân baûng giaûi. (IV) 2 x  3y 3 - Có cộng được không, -HS: được phương trình Nhân hai vết của phương mới tương đương với trình thứ nhất với 2 và của có trừ được không. - Nhân hai vế của phương phương trình đã cho. phương trình thứ hai với 3 ta trình với cùng một số thì coù heä töông ñöông: 6 x  4 y 14 … 6 x  4 y 14 ( IV )   ( IV )   6 x  9 y 3 - Nhaân hai veát cuûa 6 x  9 y 9 phương trình thứ nhất với -Một HS lên bảng giải. 5y  5  x 5       2 và của phương trình thứ 2 x  3y 7  y  1 hai với 3 ta có hệ tương Vaäy HPT (IV) coù nghieäp ñöông: 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Giáo án Đại số 9. - Hệ phương trình mới (IV )  6 x  4 y 14 duy nhaát (x; y) = (5; -1)  6 x  9 y 9 bây giờ giống ví dụ nào, * Toùm taét caùch giaûi heä 5y  5  x 5 phöông trình baèng phöông có giải được không.     - Qua ví duï treân, hãy toùm 2 x  3y 7  y  1 phaùp coäng: taét caùch giaûi heä phöông (SGK) trình baèng phöông phaùp cộng đại số 4. Củng cố kiến thức - Nêu quy tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số? Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ phương trình :  2 x  5 y 1   y  2 x 3 ? 2 x  5 y 1  a.  y 3  2 x.   6 y  2  b.  y  2 x 3.   4 y  2  c.  y  2 x 3. 2 x  5 y 1  d. 5 y  10 x 15.  x  y 1  Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình :  x  y  2 3 1 1 3 x  ; y  x  ; y  2 2) 2 2) a. ( b. ( 3 1 1 3 x ;y x  ; y  2) 2) c. ( 2 d. ( 2  mx  2 y 1  Câu 3. Cho hệ phương trình : 3x  2 y  1 Hệ phương trình có vô số nghiệm nếu m. bằng : a. 6 b. -6 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và GSK. - Laøm baøi taäp: 21 - > 27 SGK. - Chuẩn bị bài mới “Luyện tập”. 1. c. 3. d. -3. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 36. LUYEÄN TAÄP Ngày soạn: 9/12/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Giúp HS củng cố cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng. - Giải thành thạo các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại so 2. Về kĩ năng - Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng.. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Giáo án Đại số 9. - Biết vận dụng cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải các bài toán khác đưa được về hệ phương trình bbậc nhất hai ẩn. 3. Tư duy, thái độ - Học sinh cần có thái độ học tập nghiêm túc, cần chú ý quan sát khi giải các bài tập. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thứơc kẻ III. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt độâng nhóm, vấn đáp, đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi: Tóm tắt cách giải HPT bằng phương pháp cộng. 3 x  2 y 10   2 1  x  3 y 3 3 Áp dụng: Giải hệ phương trình:(*) bằng phương pháp cộng.. - HS trả lời: x  R 3 x  2 y 10  (*)    3 x  2 y 10   3 x  10 3 x  2 y 10 y   2. Vậy hệ (*) vô số nghiệm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Cho HS làm bài 21: Gọi 1HS lên bảng sửa bài21.. Hoạt động của học sinh. 1HS lên bảng sửa. Lớp theo dõi và nhận xét.. Nội dung kiến thức Bài 21 trang 19 :  x 2  3 y 1 x (- 2)  a) 2 x  y 2  2. (I) Gọi 1HS khác nhận xét,nhắc lại quy tắc cộng trừ căn thức đồng dạng. ½ lớp : câu a ½ lớp câu b 2-3HS/nhóm. 1.  2 x  3 2 y  2  2 x  2 y  2.  4 2 y  2  2   2 x  2 y  2  2 y  x  1   2   y  1 2  4  3 2  x    4 8   y  1  2  4 4. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Giáo án Đại số 9. Vậy nghiệm của hệ là: 3 2 1 2    ( 4 8 ; 4 4 ). Baøi 23: Giaûi HPT sau:  (1  2 ) x  (1  2 )y 5 (I )   (1  2 ) x  (1  2) y 3. Cho HS laøm baøi 23: Giaûi HPT sau:. -Giaûi-. (1  2) x  (1  2) y 5 (I )  (1  2) x  (1  2) y 3. - Neâu caùch giaûi HPT - Ta thực hiện trừ phương treân? trình treân cho phöông Goïi moät HS (khaù) leân trình dưới rồi tìm y sau bảng thực hiện giải HPT. đó tìm x..  2 2 y  2 ( I )    (1  2) x  (1  2) y 3   y  2    (1  2) x  (1  2) 2 3  5 2 x    1 2   y  2. Vaäy heä (I) coù nghieäm duy + Moät HS leân baûng. 5 2 x + HS dưới lớp làm vào vở nhaát laø: ( 1  2 ; y  2 vaø nhaän xeùt. + GV nhận xét, đánh giá ) vaø cho ñieåm. Baøi 25: P(x)=(3m - 5n+1)x + (4m – n - 10) Cho HS laøm baøi 25: 3m  5n  1 0  (Đưa đề bài lên bảng HS đọc đề và nghiên cứu (A) 4m  n  10 0 phụ) Cho đa thức: đề 3m  5n  1 0  P(x)=(3m - 5n+1)x + (4m 20m  5n  50 0 <=> – n - 10) 17m 51 m 3 Tìm giá trị của m, n để   4m  n 50 <=> n  38 <=> đa thức bằng 0? - Khi taát caû caùc heä soá cuûa m 3 - Một đa thức bằng 0 khi nó bằng 0  n  38 Vaä y naøo? 3 m  5 n  1  0   Bài 26: Xác định a và b để - P(x) = ) khi naøo? - Khi 4m  n  10 0 ÑTHS y = ax + b ñi qua + GV cho HS giaûi HPT tìm được và tìm m, n điểm A và B trong trường Cho HS làm baøi 26: hợp. c) A(3; -1) vaø B(- 3; 2) Xác định a và b để -GiaûiÑTHS y = ax + b ñi qua - Ta coù PT: 3a + b = -1 Vì ÑTHS y = ax + b ñi qua ñieåm A vaø B trong A vaø B trường hợp. HS: 3a – b = -2 3a  b  1 c) A(3; -1) vaø B(- 3; 2)  3a  b  2 <=> - Ñieåm A thuoäc ÑTHS HS laäp heä phöông trình <=> cho ta keát luaän gì? 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Giáo án Đại số 9. - Ñieåm B thuoäc ÑTHS cho ta PT naøo? HS laøm vieäc caù nhaân - Vaäy ta coù HPT naøo? - Haõy giaûi HPT baèng caùch nhanh nhaát?. Cho HS laøm baøi 27: (Đưa đề bài lên bảng 1 1  x  y 1 a)   3  4 5  x y phuï). GV phân tích và hướng daãn HS ñaët aån phuï:. HS ghi đề. 6a  3  3a  b  2 1   a    2  b 3,5. Vaäy a = - 0,5; b = 3,5 Baøi 27: Giaûi heä phöông trình: 1 1  1  x y a)   3  4 5 (  x y. 3 1 3. x x. Ta coù Hs theo dõi và ghi nhớ. -Ta coù 1 1 u  ;v  x y khi (a) <=> - Neáu ñaët. 4 1 4. x x. 1 1  x  y 1   3. 1  4 1 5 (a)<=>  x y. 1 1 u  ;v  x y Ñaët đó hãy viết lại HPT theo 1 HS lên bảng. HS còn u  v 1 u 1  v    u, v? lại làm bài vào vở. <=> 3u  4v 5 3(1  v)  4v 5 1=1 {3 u− u+ 4 v=5. - Haõy giaûi HPT tìm u, v?. 1 9 9 7    x  7 u  7  x  9      v  2  1 2 y 7  2  y 7 <=>  7. 1 1 u  ;v  x y vaø - Haõy thay. giaûi HPT theo bieán x vaø y.. Vaäy HPT coù nghieäm duy nhaát. {. 7 9 7 y= 2. x=. 4. Củng cố kiến thức - Kết hợp trong quá trình luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Laøm caùc baøi taäp coøn laïi trong SGK vaø SBT. - Chuaån bò oân taâp hoïc kyø I. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Giáo án Đại số 9. Tiết 37. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I Ngày soạn: 10/12/2011. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai - Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản của chương 2 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Về kĩ năng - Luyện tập kỹ năng tính giá trị của biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn. - Rèn kỹ năng xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 3. Tư duy, thái độ - Hs cần ôn tập nghiêm túc chuẩn bị thi học kỳ. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi, bài giải mẫu. 2. Học sinh: - Bảng nhóm, MTBT, thước kẻ. Ôn tập theo câu hỏi và bài tập ôn chương I, II III. PHƯƠNG PHÁP - Phát vấn, đàm thoại IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương 1 và 2 thông qua các câu hỏi ở phần ôn tập mỗi chương. Hoạt động 2: Ôn tập bài taäp Baøi 1: Ruùt goïn, tính giaù trò của biểu thức a) 12,1.50;. b) 2, 7. 5. 1,5 14 1 .3 25 16. Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Trả lời các câu hỏi của GV I. Lí thuyết. 4 HS lên bảng đồng loạt. a) 12,1.50 11 5 b) 2,7. 5. 1,5 4,5 c) 117  108 3.15 45 2. 2. 14 1 8 7 14 d ) 2 .3  .  25 16 5 4 5. II. Bài tập Baøi 1: Ruùt goïn, tính giá trị của biểu thức : a) 12,1.50 11 5 b) 2, 7. 5. 1,5 4,5 c) 1172  1082 3.15 45 d) 2. 14 1 8 7 14 .3  .  25 16 5 4 5. + HS nêu cách thực hiện + Gv yeâu caàu HS neâu caùc + HS: Veà nhaø laøm kiến thức sẽ sử dụng và cho HS laøm vieäc caù nhaân + GV ra BTVN c) 1172  1082 ; d ) 2. a) 75  b) (2 . 48  3)2 . 300; 4 2 3. c)(15 200  3 450  2 50 ) : 10. + Yeâu caàu HS neâu caùch giaûi, roài choát laïi. + HS1 thực hiện câu 1 Bài 2: Tìm x, bieát + HS2 thực hiện câu 2 1. Baøi 2: Tìm x. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Giáo án Đại số 9 1) 4 x + 20 + x + 5 -. 1 9 x + 45 = 4( x ³+- Caû 5) 3. lớp chia làm 2 dãy 1) 4 x + 20 + x + 5 mỗi dãy thực hiện 1 câu. - 1 9 x + 45 = 4. 2) √ x+2 − √9 x +18 − √ 4 x +8=¿ 4 − √ 25 x +50. 3. <=> 2 x + 5 + x + 5 - x + 5 = 4. GV: Biến đổi rút gọn biểu 2)<=> 2 x + 5 = 4 <=> x + 5 = 2 x+ x50=4 thức bằng cách đưa thừa số √ x+2 − √ 9 x +18 − √ 4 x +8+¿ √25 <=> + 5 = 4 => x =- 1(TMÑK) ⇔ √ x +2=4 ra ngoài dấu căn, cộng trừ ⇔ x+2=16 ⇔ x=14 2)<=> các căn thức đồng dạng. √ x+2 − √ 9 x +18 − √ 4 x +8+¿ √25 x+ 50=4 ⇔ √ x +2=4 + Goïi 2 HS (khaù) leân baûng ⇔ x+2=16 ⇔ x=14 thực hiện Baøi 3: Bài 3: 1)Cho biểu thức: + GV treo baûng phuï coù noäi a) a,b >0; a  b ( a  b )2  4 ab a b  b a A  dung: b) Ruùt goïn a b ab 2 1) Cho biểu thức: ( a  b )  4 ab a b  b a a) a,b >0; a  b A  2 ( a  b )  4 ab a b  b a a b ab b) Ruùt goïn A  a. b. ab. a) Tìm điều kiện để A có nghóa b) chứng tỏ A không phụ thuoäc a + GV ra baøi taäp veà nhaø. 2)Cho √x + √ x : √4 x P= √ x −3 √ x +3 x − 9. (. ( a  a )2 ab ( a  b )   a b ab a  b  a  b 0. ). (x ≠ 0 , x ≠ 9). A . ( a  b )2  4 ab a b  b a  a b ab. ( a  a )2 ab ( a  b )  a b ab. a  b  a  b 0. Baøi 4: Vieát phöông trình đường thẳng:. Phương trình đường thẳng a) Ruùt goïn P coù daïng toång quaùt laø: b) Tìm x để P = 5 (d): y = ax +b ( a  0) + GV ñöa daïng baøi taäp khaùc. 3 Baøi 4: Vieát phöông trình - Ta suy ra được a = 2 đường thẳng thoả: - Thay a, toạ độ điểm A 1 7 ; vaøo haøm soá roài tính b a) Đi qua A( 2 4 ) và // với y - (d) caét Oy taïi ñieåm coù 3 tung độ bằng 3 <=> x = 0; = 2x b) Caét Oy taïi ñieåm coù tung y = 3 độ bằng 3 và đi qua điểm => b = 3. 1 7 ; a) Ñi qua A( 2 4 ) vaø // 3 với đường thẳng y = 2 x. B(2;1) GV: - Phương trình đường thaúng coù daïng nhö theá naøo?. => haøm soá coù daïng:. 3 - Cho đt // với y = 2 x có ý 1. - Phương trình đường thaúng coù daïng toång quaùt laø: (d): y = ax +b ( a  0) 3 a) (d)// (d’): y = 2 x 3 => a = 2. y=. 3 x+ b 2. Theo đề. baøi (d) ñi qua A <=> 7 3 1 = . +b 4 2 2. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. <=>b=1.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Giáo án Đại số 9. nghóa gì? - Tìm b nhö theá naøo? Đồ thị Hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ là 3 thì hoành độ là bao nhiêu? Hãy tìm a, b khi bieát theâm 1 ñieåm thuộc đồ thị là B(2,1) Baøi 5: Cho hai haøm soá baäc nhaát:. => Haøm soá:y =. 3 x 2 +. 1 b) (d) caét Oy taïi ñieåm HS: (d)caét (d’) khi a có tung độ bằng 3 <=> a’ x = 0; y = 3 (d) //(d’) khi a = a’, b => b = 3 b’ (d) (d’) khi a = a’, b = Maët khaùc (d) ñi qua B(2;1) =>a= -1 b’ + HS ghi đề bài và cách Hàm số có dạng: y = -x 2 y ( m  ) x  1( d1) vaø y (2  m) x  3( d 2) +3 làm bài vào vở. 3. a) Với giá trị nào của m thì (d1) caét (d2) b) Với giá trị nào của m thì (d1) //d2) Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 4 - Khi nào hai đường thẳng (d): y = ax + b vaø (d’): y = a’x + b’ caét nhau?, song song? Truøng nhau? - Vaân duïng caùc ñieàu treân veà nhaø giaûi BT5 4. Củng cố kiến thức - Kết hợp trong quá trình ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kỹ các dạng bài tập ở trên - Laøm heát caùc baøi taäp coøn laïi vaø phaàn oân taäp chöông 1 vaø chöông 2. Ngày …..tháng …..năm 2011 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Giáo án Đại số 9. Tuần 19 Tiết 40 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (phần Đại số) Ngày soạn: 26/12/2011 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Trả bài kiểm tra học kỳ I. - Sửa bài và đánh giá các kết quả toàn diện học sinh đạt được qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Giáo án Đại số 9. 2. Về kĩ năng - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài 3. Tư duy, thái độ - Chú ý, tích cực, nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng, phấn màu, đề thi. - Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập, đề thi. -Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài kiểm tra vào vở bài tập. III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra - Giáo viên cho HS trình bày lại bài kiểm tra vào vở bài tập của học sinh. -GV đi từng bàn chỉ ra chỗ sai của từng học sinh. -GV cho HS kiểm tra kết quả bài làm của mình theo tiến trình sau. 3. Tiến trình *Đề bài: Câu 1: ( 2 điểm) 3 3 3 a) Tính: 64  27  2 8 b) Cho các đường thẳng: ( d1 ): y 2 x 1 ; (d 2 ) : y  x  1 ; (d3 ) : y 2 x  3 Không vẽ các đường thẳng đó, hãy cho biết chúng có vị tri như thế nào đối với nhau? 0 c) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45 sin 650 ; cos720 ;cot 680. Câu 2: (2,5 điểm).  x x 1  x1 P    : x  1 x x  x  x  1   x 1 Cho biểu thức: 2 3 a) Rút gọn P x 2 b) Tính giá trị của P với c) Với x  1 , tìm giá trị nhỏ nhất của P x Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số: y (m  3) x  2  m a) Vẽ đồ thị hàm số với m 2 b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1) c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi m. *Đáp án và biểu điểm: 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Giáo án Đại số 9. Câu 1: (2 điểm) a) 4  3  2.2 3 d d d d d d b)  1  //  3  ,  1  cắt  2  ,  2  cắt  3  c) HS viết đúng mỗi tỉ số lượng giác cho 0,25đ Câu 2: (2,5 điểm)  x .( 0;xx11 1  x1 x 1 x 1 x 1  x P   :  .  a) ĐK:  x 1 x 1 x 1 x  1 .  . . x 1. x1. . . . x1. 2. 3 1 2 3 42 3 3 1 x    x 2 4 4 2 b) Với 2 3. 3  1 3 3 P   3. 2  3 2 3  3 3  1 3  1 Khi đó. . c). P x. . . . x  x x  1 x  1 2 2   x  1 3 x1 x1 x1. Vì x  1  x  1  0 . Theo Cô-si ta có P x 2 2  3 Vậy min P x 2 2  3  x 2 2  3 Câu 3: (2 điểm) a) m 2 ta có hàm số y  x  4 . Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua (0;4) và (4;0) HS vẽ đúng m  3 .1  2  m 1  m 1 b) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1) ta có  M x ;y c) Giả sử đồ thị hàm số luôn đi qua  0 0  với mọi m  y0  m  3 x0  2  m với mọi m Từ đó HS tìm được M(-1;5) và kết luận.. 0,5đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ. 0,25đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. Nhận xét: *Ưu điểm: - Đa số các em làm được câu 1; phần a) câu 2; phần a); b) câu 3 - Một số bài làm tốt và trình bày sạch sẽ như bài làm của em Thu Thủy; Thu; Quỳnh; Trang * Nhược điểm: - Một số em tính toán còn sai và nhầm lẫn như em Thụy, Quân, Tiến - Hầu như các em không làm được phần c) câu 2 và phần c) câu 1 - Nhiều em trình bày cẩu thả, chưa sạch sẽ như em Sơn, Nam, Nhật, Luân, Thiên… 4.Củng cố kiến thức: - Học sinh sửa lỗi, chữa chỗ sai vào vở bài tập 5.hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập chương - Ôn tập lại các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn đã học - Đọc trước bài: Phương trình bậc nhất hai ẩn. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Giáo án Đại số 9. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. 1. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập.

<span class='text_page_counter'>(156)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×