Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

thuong bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Hãy chọn những nội dung ở cột B phù hợp với cột A: Loại đột biến (A). Khái niệm và dạng đột biến (B). 1. Độtlời: biến gen Trả 2. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 3. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. a. Là những biến đổi trong cấu trúc của ADN thường xảy ra ở 1 vị trí nào đó. b. Mất, lặp, đảo đoạn. c. Là biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể. d. Là những biến đổi về số lượng trong bộ nhiễm sắc thể. e. Thể dị bội, thể đa bội. g. Mất, thêm, thay thế một hay một số cặp nuclêôtit.. Câu 2: Thế nào là thể đa bội? Ví dụ? Nêu đặc điểm của cơ thể đa bội? Trả lời: - Thể đa bội: Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số nhiễm sắc thể là bội số của n ( nhiều hơn 2n ). Ví dụ: 3n, 4n, 6n, 9n… - Đặc điểm của thể đa bội: NST lớn hơn 2n, là 4n, 3n ...; Tế bào, cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản có kích thước lớn; Thời gian sinh trưởng kéo dài; Chịu đựng tốt với các điều kiện bất lợi; Hàm lượng các chất dinh dưỡng tích lũy được nhiều; Trao đổi chất mạnh ....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 26:. THƯỜNG BIẾN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường:. 0 0 Sự Sựbiến Sự biến biến Sự đổi đổi biến láđổi của cây đổi củ cây rau su màu rau mác hào sắc dừa trong ở hoa 3nước môi liên các trường: ởmôi hình: các môi trường: trồng trên trường: cạn, ởtrồng 20trên C trên đúng vàmặt cạn trồng qui nước, vàởtrình nổi 35 trong trên Ckĩ thuật nước mặt nước và trồng sai qui trình kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường:. Đúng qui trình kĩ thuật Sai qui trình kĩ thuật. Đối tượng nghiên cứu. Quan sát hình và hoàn thành bảng. (Kĩ thuật khăn trải bàn). Điều kiện môi trường. - Lá cây rau mác. - Mọc trong không khí - Mọc trong nước - Mọc trên mặt nước. - Cây rau dừa nước. - Mọc trên mặt nước - Mọc ven bờ. - Củ su hào. - Trồng đúng kĩ thuật - Trồng sai kĩ thuật. - Hoa liên hình. - Trồng ở 350C - Trồng ở 200C. Mô tả kiểu hình tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường: Đối tượng nghiên cứu - Lá cây rau mác. Điều kiện môi trường - Mọc trong không khí - Mọc trong nước - Mọc trên mặt nước. - Cây rau dừa nước - Mọc ven bờ - Mọc trên mặt nước Đúng qui trình kĩ thuật. Mô tả kiểu hình tương ứng - Lá nhỏ, hình mũi mác - Lá hình dãi - Lá lớn, hình mũi mác - Thân, lá nhỏ, chắc - Thân, lá lớn hơn, một số rễ biến thành phao Sai qui trình kĩ thuật. - Củ su hào. - Trồng đúng kĩ thuật - Trồng sai kĩ thuật. - Củ to - Củ nhỏ, sâu bệnh. - Hoa liên hình. - Trồng ở 350C - Trồng ở 200C. - Hoa màu hồng - Hoa màu trắng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường: I - Sựxét biến đổigen kiểucây hình domác tác động của môi trường: Nhận kiểu rau trong 3 trường hợp?. → Kiểu gen cây rau mác trong 3 trường hợp là giống nhau. Sự biến nhân Nguyên đổi kiểu nào hình làm cây ra rau 1 kiểu mácgen biến phụ đổithuộc kiểu hình? vào yếu tố nào? Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như không biến → đổi? Do tác động của môi trường, biến đổi kiểu hình để thích nghi vớidụ: điều kiện sốnglang củamọc câyngoài rau mác: Lámàu hình dải:lục, tránh → Ví Mầm khoai sáng có xanh mầm → Phụ thuộc vào kiểu gen và các yếu tố của môi trường sóng ngầm; Lá phiến rộng: nổitím. trên mặt nước; Lá hình mũi khoai lang mọc trong tối có màu sống đất, thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng… ). Trong đó, kiểu gen mác: (tránh gió mạnh. - Màu của biến thằn đổi. lằn: ở ngoài nắng trên cát: nhạt; trong bóng xem nhưsắc không râm: sẫm.. Thường biến là gì? Cho ví dụ? Nêu đặc điểm của thường biến? → Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.. → Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh, không di truyền được..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường: 350 C 200 Cây hoa đỏ C thuÇn chñng 350 C. C©y hoa tr¾ng thuÇn chñng. 200 C. Hoa tr¾ng trång ë 350 C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 II - Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình: Biến Biểu Những dịhiện tính tính tính ra trạng trạng trạng kiểu nào hình lượng chịu chịu của liên ảnh ảnh 1gen, quan kiểu hưởng hưởng gen đến của chủ phụ năng môi yếu thuộc xuất trường? của → vào kiểu cónhững Ví gen? lợidụ? và Nêu mối quan hệsốnào giữa kiểu môi trường và kiểu hình? hại yếu Vígìdụ? tố trong nào?sản xuất? → Tính Kiểu hình trạnglàsốkết lượng quả (tương cân, đo, tácđong, giữa kiểu đếm gen ) phụ vàthuộc môi trường. nhiều → Biểu Đúng quimôi trìnhkiểu → năng xuất tăng. → hiện của của genbông phụ thuộc vào điều trạng kiện Ví dụ: Sốmột hạt lúa phụvào → Tính chấttrường. lượnghình phụ thuộc chủkiểu yếutrên kiểu gen. lúa Ví dụ: lúa yếu tốthuộc môicẩm trường vàkiện kiểu gen. vàoởđiều trồng trọt,bằng lượng sữa vắt được ngàyđỏ. nếp miền núi hay đồng cho hạt gạo bầutrong tròn, 1màu . Sai qui trình → năng xuất giảm. của 1 giống bò phụ thuộc vào điều kiện chăn nuôi.. I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường: II - Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 III - Mức phản ứng:. Lúa DR2 chăm sóc bình thường (4,5 – 5 tấn). Tìm hiểu ví dụ tr.73 SGK: giống lúa DR2. Lúa DR2 chăm sóc tốt (8 tấn). Sự khác nhau giữa năng suất bình quân và năng suất tối đa là do đâu? → Do kĩ thuật chăm sóc. Giới hạn năng suất giống do yếu tố nào qui định? → Do kiểu gen qui định..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 III - Mức phản ứng:. Lợn Đại Bạch (90kg - 135kg). Lợn Lang (40kg - 50kg).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 26: Thường biến. 2 III - Mức phản ứng: Mức phản ứng là dogì? yếu tố nào qui định? Cho ví dụ?. → Mức phản ứng do kiểu gen quy định. → Mức ứng giới hạn biến của tốt một8kiểu gen ( hoặc - Ví dụ:phản Giống lúalàDR2: Điềuthường kiện gieo trồng tấn/ha/vụ ; điều chỉ một gentrồng hay nhóm gen ) trước trường khác nhau. kiện gieo bình thường 4,5 -môi 5,0 tấn/ha/vụ.. I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường: II - Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình: III – Mức phản ứng:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 26: Thường biến I - Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường: - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. - Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh, không di truyền được. II - Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình: - Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. - Các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. + Ví dụ: lúa nếp cẩm ở miền núi hay đồng bằng cho hạt gạo bầu tròn, màu đỏ. - Các tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng của môi trường. + Ví dụ: Số hạt lúa trên bông lúa phụ thuộc vào điều kiện trồng trọt, lượng sữa vắt được trong 1 ngày của 1 giống bò phụ thuộc vào điều kiện chăn nuôi. III - Mức phản ứng: - Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen ( hoặc chỉ một gen hay nhóm gen ) trước môi trường khác nhau. - Mức phản ứng do kiểu gen quy định. - Ví dụ: Giống lúa DR2: Điều kiện gieo trồng tốt 8 tấn/ha/vụ; điều kiện gieo trồng bình thường 4,5 - 5,0 tấn/ha/vụ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 26: Thường biến Củng cố, hướng dẫn về nhà: KhoanhPhân tròn vào cái a, bbiến … ởvới đầuđột câubiến? đúng trong các câu cho sau: biệtchữ thường 1) Trong các biến dị sau, biến dị nào không di truyền: Thường biến Đột biến a. Đột biến gen và thường biến Đột biến và đột biến nhiễm sắc thể - Biến đổi kiểu di truyền. -b.Biến đổigen kiểu hình. dị tổ hợp -c. Biến Xuất hiện đồng loạt, theo - Riêng lẻ, không theo hướng d. Thường biến hướng xác định. xác định. 2) Nói ngô lai LVN20 có thể đạt được 6-8 tấn/ha, là nói đến giống ngô đó có thể: -a.Không truyền. - Di truyền. Đạt năngdi suất tối đa 6-8 tấn/ha trungcho bình 6-8 tấn/ha -b. Đạt Cónăng lợi,suất giúp sinh vật, - Có lợi, hại hay trung tính. c. Luônnghi đạt năng 6-8trường. tấn/ha thích vớisuất môi d. Đạt năng suất 6-8 tấn/ha - Không là nguồn nguyên - Là liệu 3) Trong chăn nuôi, trồng trọt, biện phápliệu kĩ thuật đặt nguyên lên hàng đầu là: trong chọn trong giống và tiến hóa. a. Giốngchọn giống và tiến hóa. b. Kĩ thuật trồng trọt c. Thời tiết d. Phân bón.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 26: Thường biến. Củng cố, hướng dẫn về nhà: Câu 3/73 SGK: Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng, về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào? → Câu 3/73 SGK: Vận dụng những hiểu biết do ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng: . Tạo điều kiện thuận lợi nhất để đạt kiểu hình tối đa. . Hạn chế những ảnh hưởng xấu làm giảm năng suất. . Áp dụng kỹ thuật trồng trọt thích hợp. . Thay giống cũ bằng giống mới có tiềm năng năng suất cao hơn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dặn dò: - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 73 SGK. - Xem trước bài “ Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến ” - HS sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về các dạng đột biến gen, đột biến NST..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×