Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN 8 HKI CO MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I (2012-2013) Môn:Toán 8 Thời gian:90 phút I.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề Chủ đề 1: Nhân chia đa thức Số câu: 1 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:100 %. Thông hiểu. Phân thức đại số Số câu: 5 Số điểm :3,5 Tỉ lệ : 100% Chủ đề 4: Tứ giác. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 100 %. Cấp độ cao. Cộng. Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức.. Số câu: 1(4c) Số điểm: 0,5 100% Nhận biết ngay Chủ đề 2: được nhân tử chung, phân tích Phân tích đa đa thức thành thức thành nhân tử bằng nhân tử phương pháp đặt nhân tử chung. Số câu: 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 100% Chủ đề 3:. Cấp độ thấp. số câu :1(3a) số điểm :1 50% Nêu được quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức số câu :1(1a) số điểm :1 29% - Nêu được định lí tổng các góc của một tứ giác. - Nhận biết tứ giác là hình gì Số câu:2(2a, 5a) Số điểm:1,5 50%. Số câu:1 Số điểm:0,5 5% Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức đa thức thành nhân tử:. Số câu:1(3b) Số điểm:1 50% - Áp dụng được -Tính cộng, trừ, tính chất cơ bản nhân, chia phân của phân thức để thức rút gọn phân thức số câu :2(4a,b) số điểm :1 29%. số câu :2(1b,4d) số điểm:1,5 42%. Biết áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác để giải 1 bài toán cụ thể.. -Chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc.. Số câu:1(2b) Số điểm:0,5 17%. Số câu:1(5b) Số điểm:1 33%. Số câu:2 Số điểm:2 20%. Số câu:5 số điểm :3,5 35%. Số câu:4 Số điểm:3 30%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 5: Đa giác – diện tích đa giác. Số câu:1 Số điểm : 1 Tỉ lệ: 100% Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ %. Số câu: 5 Số điểm: 4 40%. Số câu:1(5c) Số điểm:1 100% Số câu: 4 Số điểm:2,5 25%. Số câu:4 Số điểm:3,5 35%. II .§Ò THI Bài 1: (2 điểm) a) Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức hai phân thức không cùng mẫu? b) Áp dụng, thực hiện phép tính sau:. x−3 1 + 2 x−2 x−1. Bài 2: (1 điểm). a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác. b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết B̂ = 300, Ĉ = 800. Tính số đo góc D. Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 10x + 15y ; b) x2 – xy – 2x + 2y ; Bài 4: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 3. 3. 9x y a) 2 4 ; 6x y 15 xy 2 ( x  y ) b) 25 xy ( y  x) .. c) x (x + 4) d). Bài 5: (3 điểm) . Cho tam giác ABC có A = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I. a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao? b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI  AB. c) Tính diện tích  ABC?. Số câu:1 Số điểm :1 10% Số câu:13 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN: TOÁN. LỚP 8 NĂM HỌC: 2012-2013 Bài. Đáp án D. B. a) Quy tắc SGK Toán 8 tập 1 (trang 42) 13 cm b). Bài 2. I. 1. M. x −3 1 + = x − 1 2( x −1) x −3 2C + = A 5cm 2( x −1) 2( x − 1) x − 3+2 x −1 1 = = = 2( x −1) 2( x −1) x −1. x−3 1 + 2 x−2 x−1. Bài 1. Điểm. 0,25 0,25 0,5. a) Phát biểu đúng định lí SGK Toán 8 Học kì I (trang 65). b). 0,5 0,5.  3600   900  300  800  1600 D. Bài 3. a) 10x + 15y = 5(2x + 3y) b) x2 – xy – 2x + 2y = (x2 – xy) – (2x - 2y) = x(x - y) – 2(x - y) = (x - y)(x - 2). Bài 4. 9 x3 y 3 9 x3 y 3 :3 x 2 y 3 3 x = a) 2 4 = 2 4 2 3 6x y 6 x y :3 x y 2 y 15 xy 2 ( x  y ) 15 xy 2 ( x  y ) : 5 xy( x  y )  3y b) 25 xy ( y  x) =  25 xy ( x  y ) : 5 xy ( x  y ) = 5. 1 0,5 0,25 0,25. c) x(x +4)=x2 + 4x d) . = . =. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5đ. Bài 5(3 điểm) Hình vẽ, GT, KL (0,5đ). a. (1 điểm). Xét tứ giác ADBC, ta có: IB = IA (gt) IC = ID ( D đối xứng với C qua I) Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. b.(1điểm). Xét tam giác ABC, Ta có : IA = IB (gt) MB = MC (gt) Suy ra IM là đường trung bình của  ABC Nên IM // AC. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. (0,5điểm). Mà AB  AC (Â = 900) Vậy IM  AB. Ta có AC = 5cm, BC = 13cm Áp dụng định lý Py-ta-go vào  ABC vuông tại A ta có BC2 = AB2 + AC2 suy ra AB2 = BC2 – AC2 = 132 – 52 = 122 nên AB = 12cm Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, Ta có : SABC = (AB . AC): 2 = 5 . 12 : 2 = 30 cm2. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. Vân Khánh Đông, ngày 19 tháng 11 năm 2012 Người ra đề. Ngô Quốc Văn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×