Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

thi thu dai hoc thai binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẬI HỌC MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN CHUNG CHO TẨT CẢ THÍ SINH Câu 1: Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H 2, tham gia phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được không qúa 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là: A. CH2O3 B. CH2O C. C2H4O2 D. CH2O2 Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1) ddNaH2PO4 + ddHCl (tỷ lệ mol 1 : 1) 2) ddKOH + ddCa(HCO3)2 (tỷ lệ mol 1 : 1) 3) CO2 + dd C6H5ONa 4) ddAlCl3 + ddNa2CO3 Số thí nghiệm thu được hai muối sau phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. K, Ca B. Li, Be C. K, Ba D. Na, Mg Câu 4: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K 2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 21,67. B. 16,83. C. 48,96 D. 71,91. Câu 5: Chia m gam hỗn hợp X gồm A (CnH2n+1CHO, n>0) và B (CmH2m-1CHO) với tỉ lệ mol tương ứng 2:1 thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được 32,4 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với H2 (Ni: xúc tác, nung nóng) thu được 2 ancol no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này thì thu được 0,35 mol CO2. Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Br2 dư trong CCl4 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là A. 17,6 gam. B. 15,2 gam. C. 10,8 gam. D. 35,2 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong X cho tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp có chứa 0,04 mol CH 3OH và 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este tạo thành là: A. 0,88 gam B. 1,62 gam. C. 8,6 gam. D. 0,944 gam. Câu 7: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, OH-, NO3B. Ag+, H+, Cl-, SO42C. OH-, Na+, Ba2+, ClD. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H2SO4(đ) ⃗ t o C NaHSO4 + HX (X là gốc axít). Phản ứng trên dùng để điều chế các axít: A. HF, HCl B. HNO3, HI, HBr C. HNO3, HCl, HF D. HBr, HI, HF Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO 3)2.7H2O vào 500 ml dung dịch HCl 1M; kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y hoà tan tối đa bao nhiêu gam đồng? A. 4,48 gam B. 7,04 gam C. 4,26 gam D. 3,84 gam Câu 10: Cho phản ứng: CH3-CH=C(CH3)CH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của chất khử và chất oxi hoá khi phản ứng trên cân bằng là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 4 Trang 1/6 - Mã đề thi 130.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua dung dịch AgNO 3 (dư) trong NH3 thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z làm mất màu dung dịch chứa 40 gam brom và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam H2O. Giá trị của a là: A. 1 B. 0,9 C. 1,25 D. 2,5 Câu 12: Cho các cân bằng sau : o.  xt,t    2SO 3 (k) (1) 2SO 2 (k)  O 2 (k)   o.  xt,t    2NH 3 (k) (2) N 2 (k)  3H 2 (k)   o.  t CO(k)  H 2O(k) (3) CO 2 (k)  H 2 (k)  o.  t H 2 (k)  I 2 (k) (4) 2HI(k) . Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3) B. 2) và (4) C. ((3) và (4) D. (1) và (2) Câu 13: Khẳng định nào cho sau là sai ? A. Không thể bón phân đạm amoni cùng với vôi bột để khử chua cho đất. B. Phân phức hợp chứa cả ba nguyên tố N, P, K được gọi là phân NPK. C. Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie. D. Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm NH 2R(COOH)x và CnH2n+1COOH thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol H2O. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,2 Câu 15: Cho 0,2 mol một hidrocacbon mạch hở tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch brom 0,1M thu được sản phẩm chứa 85,562% Br. Số đồng phân có thể có là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là: A. 5,4 gam. B. 27,0 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 17: Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H 2SO4 1M và HCl 1M vào 200ml dung dịch X được V lít CO 2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH) 2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,4. B. 82,4. C. 59,1. D. 78,8. o Câu 18: Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 20 C cần 6 phút. Cũng mẩu kẽm đó hoà tan trong trong dịch axit nói trên ở 300C cần 3 phút. Hỏi nếu hoà tan mẩu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 80oC cần thời gian bao lâu? A. 45 giây B. 25 giây C. 5,625 giây D. 9,45 giây Câu 19: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2; sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn gồm 3 kim loại và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm A. Fe2O3, CuO B. CuO C. Al2O3, Fe2O3 D. Fe2O3 Câu 20: Có các phát biểu sau đây: 1)Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 2)Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 3)Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 4)Saccarozơ làm mất màu nước brom. 5)Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. 6)Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau. 7)Glucozơ tác dụng được với nước brom. 8)Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH. Số nhận định đúng là Trang 2/6 - Mã đề thi 130.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 21: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 0,747 B. 0,726 C. 1,120 D. 0,896 Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. SiO2 tan được trong Na2CO3 nóng chảy B. Điện phân nóng chảy NaCl thu được NaOH C. Dung dịch Na2CO3 có pH < 7 D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi dư và khô tạo Na2O Câu 23: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO 4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là: A. 6 - 3 B. 6 -1 C. 6 -2 D. 7 - 2 Câu 24: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là: A. 58,725. B. 5,580. C. 8,389. D. 9,315. Câu 25: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 1, Na2CO3 + H2SO4 2, Na2CO3 + FeCl3 3, Na2CO3 + CaCl2 4, NaHCO3 + Ba(OH)2 5, (NH4)2SO4 + Ba( OH)2 6, Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 5, 6 Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối KNO3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 21,6. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp là: A. 40% B. 34,3% C. 60% D. 78,09% Câu 27: Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X. Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là: A. 16,5 gam B. 11,7 gam C. 18,1 gam D. 18,9 gam 2+ + Câu 28: Dung dịch X chứa các ion: Ba , HSO3 , K , NO3 . Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 1,6275 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra 0,28 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 13 thì thu được 500 ml dung dịch có pH bằng (bỏ qua sự điện ly của nước): A. 1 B. 12 C. 13 D. 2 Câu 29: Hợp chất thơm X có % khối lượng các nguyên tố: 67,742%C; 6,451%H còn lại là oxi. Tỷ khối hơi của X so với H2 nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 30: Trong các chất sau: etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan, isobutan, xiclobutan. Các chất mà chỉ bằng 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được caosubuna là: A. etanol, butan, isobutan, xiclobutan, 1,3- điclobutan. B. etanol, vinyl axetilen, butan. C. etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan. D. etanol, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan.. Trang 3/6 - Mã đề thi 130.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:. CH3COONa. T H2SO, 180oC. + NaOH, CaO, t. M. 1500oC. + H2O. X. + H2. N Pd/PbCO O 3 + H2O. Y. + KOH/C2H5OH, t. Z. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Z là CH3CH2Cl B. Y là CH3CH2OH C. X là CaC2 D. T là Al4C3 Câu 32: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, SO2, Axit fomic, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 33: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (3), (5) D. (1), (2), (3), (5) Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 A. CO2, Mg, Na2CO3, Zn B. Al2O3, NaHCO3, Na2S, HCl C. Al, HCl, AgNO3, NaHSO4 D. NH4Cl, Fe, Ba(OH)2, Ca Câu 35: Hợp chất ion X được tạo từ hai ion đơn nguyên tử là M 2+ và X-. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử X là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28, hai ion M 2+ và X- chứa số electron bằng nhau. Công thức của X là: A. MgF2 B. CuCl2 C. MgCl2 D. CaCl2 Câu 36: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hidro là 19,2. Hỗn hợp B gồm CO và H 2 có tỉ khổi so với hidro là 3,6. Trộn A với B sa đó đốt cháy hoàn toàn. Để phản ứng vừa đủ cần phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là: A. 2: 1 B. 1: 1 C. 1: 2,4 D. 1: 1,8 Câu 37: E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau, có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E phản ứng hoàn toàn với 800 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là A. 124,475 gam. B. 103,675 gam. C. 59,6 gam. D. 105,475 gam. Câu 38: A là hỗn hợp các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho dd KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A. 4,73 B. 1,76 C. 4,46 D. 3,92 Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin, 2 mol valin. Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm chứa Ala – Gly và Gly – Val. Số công thức cấu tạo phù hợp là: A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 40: Trong một bình kín thể tích 2 lit chứa hỗn hợp khí gồm: 0,03 mol C 2H2; 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2. Đun nóng bình với xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ 27,3 0C, áp suất bình bằng: A. 1,05atm B. 0,48atm C. 0,65 atm D. 0,55atm -----------------------------------------------. Trang 4/6 - Mã đề thi 130.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. PHẦN RIÊNG Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu 41: Cho các axit có tên gọi sau (1) axit 3-clopropanoic (4) axit propanoic (2) axit 2-clopropanoic (5) axit clohidric (3) axit 2-metylpropanoic Thứ tự axit tăng dần là A. 3<1<4<2<5 B. 4<3<2<1<5 C. 5<4<3<2<1 D. 3<4<1<2<5 Câu 42: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là: A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2 Câu 43: Anđehit X có chứa 4 nguyên tử C trong phân tử. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,15 mol X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br 2 1,5M. X là: A. C2H4(CHO)2 B. C3H7CHO C. O=HC-CC-CHO D. O=CH-CH=CH-CHO Câu 44: Trong tự nhiên Cu có hai loại đồng vị là 63C và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hỏi đồng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khối lượng trong tinh thể CuSO4.5H2O? A. 18,59 % B. 27% C. 73% D.18,43% Câu 45: Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và C3H8 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là: A. 65%. B. 45%. C. 50%. D. 75%. Câu 46: Cho các trường hợp sau: (1) O 3 tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO 2 ; (3) MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH 3 qua CuO nung nóng ; (5) KClO3 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác dụng với dd FeCl3 ; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 47: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH 3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,4352 gam Câu 48: Hỗn hợp khí X gồm một hiđrocacbon A và H2. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 6,7. Đun X với bột Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H 2 dư. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,75. Công thức phân tử của A là: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H4 D. C3H6 Câu 49: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 1 anđehit đơn chức. Oxi hoá X ta thu được một axit duy nhất. Để trung hoà hoàn toàn 200 gam dung dịch axit 14,4% phải dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tên gọi của ancol và anđehit trong X là A. ancol anlylic và andêhit acrylic. B. ancol propylic và anđehit propionic C. ancol etylic và anđehit axetic. D. ancol butylic và anđehit butyric. Câu 50: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni)tạo ra ancol Y có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất X phù hợp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu 51: Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H 2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. ZnO và Al2O3 B. Al2O3 C. Zn và Al2O3 D. Al và ZnO Trang 5/6 - Mã đề thi 130.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 52: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là A. C10H12N2 B. C10H12N C. C10H14N2 D. C10H11N 0 Câu 53: Từ 100 lit ancol etylic 40 (d=0,8g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu gam caosu buna, biết rắng hiệu suất chung của cả quá trình là 75%. A. 14,087 kg B. 14,087 g C. 14,00 kg D. 14,12 g Câu 54: Để điều chế kim loại Cu trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng cách nào sau đây Cách 1: Dùng luồng khí CO trong phòng thí nghiệm thổi mạnh qua ống sứ đựng CuO nung nóng Cách 2: Điện phân dung dịch CuSO4 với 2 điện cực đều trơ Cách 3: Cho bột Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 A. Cách 1 và 2 B. Cách 1, 2 và 3 C. Cách 2 và 3 D. Cách 1 và 3 Δ H<0 được thiết lập ở t0C khi nồng độ các chất ở Câu 55: Cân bằng phản ứng H2 + I2 2 HI trạng thái cân bằng là [H2] = 0,8mol/l; [I2] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là A. 1,92.10-2 B. 1,82.10-2 C. 1,92 D. 1,82 Câu 56: Chất hữu xơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 t C Z + dung dịch NaOH    muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O 0. CTCT phù hợp của Z là A. CHCl2COOCH2CH3 B. CH3CHClCHClCOOOH C. CH3COOCCl2CH3 D. CH3CH2COOCHCl2 Câu 57: Phản ứng hóa học xẩy ra trong pin điện hóa: 2Cr + 3Cu2+ 2Cr3+ + 3Cu 0 0 E Cu E Cr 2  0,34V ; 3   0,74V. Cu Cr biết . E0 của pin điện hóa là A. 0,4 V B. 1,08V C. 1,5 V D. 2,5 V Câu 58: Este X không no mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1 andehit và 1 muối hữu cơ. Số CTCT phù hợp với X là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 59: Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml hỗn hợp dung dịch gồm KNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là A. 2,688 lit B. 1,34 ml C. 1,344 lit D. 1,493 lit Câu 60: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có liên kết cho nhận (viết theo quy tắc bát tử): A. Ba(NO3)2, NH4Cl, CO2, H3PO4, H2SO3 B. H2CO3, H2SO4, N2O5, NH3, K2S C. HNO3, H2SO3, P2O5,CO, Na2SO4 D. Na2CO3, CH3COONH4, SO2, HNO3, H2SO4. Trang 6/6 - Mã đề thi 130.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×