Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DE THI THU LAN 2 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.27 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013. GV. Đinh Văn Trường 01677. 10. 19. 15 Đề số 02. Môn: Toán. Khối A + B +D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y   m  2  x3   3m  6  x 2  1  m (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m  3 . 2. Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu vuông góc với 1 đường thẳng y  x  9 . 2 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 sin 3 x  2 3 cos3 x  3sin x  2 3 cos x  0 . 1  x  y  2x  y  1  Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  .  1  2x  y  2  x  y  1 2. 2x 1 dx . x  x  1 1 Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SB vuông góc với đáy, BC  a , SB  2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC. 1 1 1 Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng a 2  2  b 2  2  c 2  2  3 2 . b c a. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết điểm C  5; 4  , đường thẳng d : x  2 y  11  0 đi qua A và song song với BC, đường phân giác trong AD có phương trình 3 x  y  9  0 . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 và hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  . Viết phương trình mặt cầu  S ' đi qua ba điểm A, B, O và tiếp xúc với mặt cầu  S  . Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm các giá trị thực của m để phương trình sau có đúng một nghiệm phức z 3   i  2m  z 2  m 2  2m  2mi z  m 2i  2mi  0. . . biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn. C  : x2  y2  4 x  2 y  4  0. có tâm là I và. d : x  y  1  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) và tứ giác IMAB là hình vuông. x y  3 z 1 Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt cầu (S) có phương trình 1 1 2 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8 z  16  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 5x  4  5 x  4  2 3 4 25 x  16 . -------------------Hết------------------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………….. ……….Số báo danh:………………………….. Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×