Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de va dap an mon hoa 9 hk2 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VIỆT YÊN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HÓA HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phút). I.Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu1: Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ? A. C2H4;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10;C2H4 C. C2H4;CH4;C3H7Cl D. C3H6; C2H5Cl; C3H7Cl Câu 2 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; C6H12O6 ; C12H22O11 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm? A. CH4, C2H4 B. C2H4, C2H2 C. C2H6, C2H4 D. C2H6, C2H2 Câu 4: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na? A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, C6H6 C. C6H6, CH3COOH D. C2H6 , CH3COOH Câu 5: Cho 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 110 ml nước thì độ rượu lúc này là? A. 1000 B. 500 C. 450 D. 310 Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH B. Zn và dung dịch C2H5OH B. Cu và dung dịch CH3COOH D. Dung dịch AgNO3 ; NH3 và dung dịch C6H12O6 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa 3 chất lỏng: rượu etylic,axit axetic và glucozơ. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn trên? Câu 2 (2.5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (1). (5). ( C6 H10O5  ) n  C6 H12O6  (2)  C2 H 5OH  (3)  CH 3COOH  (4)  CH 3COOC2 H 5  CH 3COONa. Câu 3 (3 điểm) Đốt 2,3 g hợp chất hữu cơ A thấy tạo thành 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A. Biết rằng A có tỉ khối so với hiđro là 23. (Cho nguyên tử lượng các nguyên tố: C=12 ; O=16 ; H=1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO VIỆT YÊN. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HOÁ HỌC 9. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B A C B. Phần 2.TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu. Đáp án. Điểm. Câu 1 -Trích các hóa chất đựng ra các ống nghiệm riêng biệt làm mẫu thử: -Cho quỳ tím vào các mẫu thử: +Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ nhạt  axit axetic +2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím  rượu etylic và glucozơ -Cho dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 vào 2 mẫu còn lại: +Mẫu nào tạo kim loại Ag màu trắng bám vào thành ống nghiệm  glucozơ. 0,25 điểm 0,125điểm 0,125 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. NH 3. Câu2. C6 H12O6  Ag 2O  C6 H12O7  2 Ag. 0,25 điểm. +Mẫu không hiện tượng  rượu etylic. 0,25 điểm. (-C6H10O5-)n (r) + n H2O(l) ⃗ Axit , to n C6H12O6(dd) Menruou     C6H12O6 (dd) 30 320 C 2C2H5OH(dd)+2CO2 (k) Mengiam  25  300 C . C2H5OH(dd)+ O2((k). CH3COOH(dd) +. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm H2O(l). H 2 SO4 dac ,t 0. C2H5OH(l)+CH3COOH (l ).         t. CH3COOC2H5 (l)+ H2O(l). 0,5 điểm 0,5 điểm. 0. CH 3COOC2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C2 H 5OH. Câu 3. nC nH nO    nCO2 x y z. nH 2 O . . 4, 4 0,1( mol ) 44. 2, 7 0,15( mol ) 18. d A H 2 23  M A 23xM H 2 23x2 46 t0. A+O2  CO2 + H2O Nên A chứa các nguyên tố: C,H và có thể có O. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Xác định thành phần số mol và khối lượng các nguyên tố trong 0,25 điểm A: nC nCO2 0,1( mol )  mC 12 x0,1 1, 2( gam). nH 2nH 2O 2 x0,15 0,3(mol )  mH 1x0,3 0,3( gam) . mO mA  (mC  mH ) 2,3  (1, 2  0,3) 0,8( gam) 0, 8 nO  0, 05( mol ) 16. -Lập tỉ lệ số mol các nguyên tố:. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. nC : nH : nO 0,1: 0,3 : 0, 05 2 : 6 :1  Công thức nguyên: (C2H6O)n. 0,25 điểm. -Do MA=46 nên ta có: (C2H6O)n=46  n=1  CTPT C2H6O -Công thức cấu tạo: CH3-CH2-OH (rượu etylic) và CH3-O-CH3 (đimetyl ete). 0,25 điểm. *Lưu ý:Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×