Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ………… .. …. …….. ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP: …. Năm học: 2011 – 2012 (Phần thi cá nhân) Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm bài thi: Giám khảo số 1: Giám khảo số 2: Bằng số: ……………...… Bằng chữ: ……….…...…. I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái có kết quả đúng trong cá câu sau: Cõu 1. (4 điiểm) Phần đất liền của nớc ta có bao nhiêu % diện tích là đồi núi? A 25%. B 50%. C. 65%. D 75%. 1 Câu 2. (5 điiểm) Cho tam giác ABC. Nếu kéo dài BC thêm một đoạn CD = 2 BC thì diện tích tam giác tăng thêm 40 cm2. Diện tích tam giác ABC là cm2: A. 20 B. 44 C. 60 D. 80 Câu 3. (4 điiểm) Phép chia 22,18 : 12 có số dư là : A. 10 B. 1 C. 0,1 D. 0,01 9 Câu 4. (4 điiểm) Phân số có thể viết thành hai tổng số đều có tử số là 1 như sau: 20 4 5 1 1 1 8 1 1 + + + + A. B. C. D. 20 20 8 12 20 20 4 5 Câu 5. (4 điiểm) Trong một phép chia hai số tự nhiên biết thương bằng 4, số dư bằng 25 và tổng của số bị chia, số chia và số dư là 515. Hỏi số chia của phép chia là bao nhiêu A. 93 B. 98 C. 102 D. 397 Câu 6. (5 điiểm) Chu vi mét h×nh ch÷ nhËt gÊp 8 lÇn chiÒu réng. Hái chiÒu dµi gÊp mÊy lÇn chiÒu réng? A 2 lÇn B 3 lÇn C 4 lÇn D 5 lÇn 1 Câu 7. (5 điiểm) Phân số gần bằng nhất là: 2 7 1 9 A. B. C. 8 5 10 7 D. 16 Câu 8. (4 điiểm) Khi viết số 5 vào bên trái một số tự nhiên có 4 chữ số thì số mới có giá trị lớn hơn số ban đầu là bao nhiêu ? A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000 Câu 9. (4 điiểm) Trong một tháng nào đó, ngày mùng 2 là chủ nhật. Vậy ngày 25 tháng đó là thứ mấy ? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Câu 10. (4 điiểm) Một người bán hàng lãi được 150000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% so với giá mua. Hỏi người đó bán được bao nhiêu tiền ? A. 150000 đ B. 1500000đ C. 1650000 đ D. 1700000 đ Câu 11. (4 điiểm) Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ........... Số nào dưới đây thuộc dãy số trên ? A. 30 B. 29 C. 28 D. 27 Câu 12. (4 điiểm) Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái một hàng thì số đó giảm đi 19,17 đơn vị. Số thập phân đó là: A. 191,7 B. 21,3 C. 2,13 D. 1,917.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13. (4 điiểm) Cho một số nếu lấy số đó cộng với 0,15 rồi cộng với 0,85 được bao nhiêu cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả là 12,5. Số đó là: A. 11,75 B. 1,25 C. 48 D. 11,25 1 Câu 14. (5 điiểm) 75% của một số là 360. Vậy của số đó là: 4 A. 120 B. 90 C. 80 D. 100 Câu 15. (4 điiểm) Diện tích của một hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu ta tăng bán kính của nó lên gấp 2 lần. A. Diện tích của hình tròn sẽ tăng lên gấp 3 lần B. Diện tích của hình tròn sẽ tăng lên gấp 1 lần C. Diện tích của hình tròn sẽ tăng lên gấp 2 lần D. Diện tích của hình tròn sẽ tăng lên gấp 4 lần Câu 16 (4 điiểm)Hình vuoâng ABCD coù dieän tích 20 cm2. Dieän tích phaàn gaïch soïc laø A B. A. 4,3 cm2 II. Tự luận :. D B. 11,4 cm2. C C. 2,52 cm2. D. 4,3 cm. 1 Câu 17. (16 điiểm) Một trường Tiểu học có 4 số em đạt học sinh giỏi, số học sinh khá chiếm 45% số học sinh toàn trường, còn lại 150 em học sinh trung bình, không có học sinh yếu. Số học sinh của trường là bao nhiêu em ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 18 : (16 điiểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở B, BC = 40cm, AB = BM 1 30cm. M laø moät ñieåm treân caïnh BC vaø coù tæ soá = . Từ M kẻ đường MC 3 thẳng song song với AB cắt AC tại E. a.Tính dieän tích tam giaùc BEA. b. Tính ME ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ I. Phần thi cá nhân I. Phần trắc nghiệm : Đúng mỗi ý cho 5,0 điểm, tổng toàn bài 75,0 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ý. D. D. C. D. A. D. A. D. C. C. B. B. C. A. D. II. Phần tự luận : Tổng 25,0 điểm. Bài giải : Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 4 phần. ( 5,0 điểm) Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 2 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần. (5,0 điểm) Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là: 2 1 3 5 – 4 = 20 ( 10,0 điểm) 3 Số học sinh dự thi là 9 : 20 = 60 ( em) ( 5,0 điểm) Đáp số: 60 em.. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ II. Phần thi đồng đội Đúng mỗi câu cho 2,0 điểm Câu Ý. 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C. 6 D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>